Học không giới hạn 600+ khóa học chỉ với 199K / tháng Xem ngay

Hỗ trợ

Hotline: 090 488 6095
Email: cskh@unica.vn

Bài tập về thì quá khứ đơn nâng cao giúp bạn tăng level cực nhanh

Nội dung được viết bởi Bùi Đức Tiến

Tiếng Anh được coi như là một ngôn ngữ thứ hai trên thế giới, giúp mọi người dù ở khoảng cách địa lý nào, dân tộc hay tôn giáo nào cũng có thể hiểu nhau hơn. Tại các trường học tiếng Anh đã được đưa vào giảng dạy từ rất lâu, thậm chí là môn bắt buộc. Tuy nhiên một hiện thực đáng buồn là tại Việt Nam có rất nhiều bạn không thể nào nắm được các thì, cách sử dụng các thì trong tiếng Anh dù đã được học.

Trong chuỗi kiến thức về các thời, thì trong tiếng Anh, hôm nay Blog Unica sẽ giúp các bạn củng cố lại kiến thức cũng như tăng khả năng ngoại ngữ của mình với các bài tập về thì quá khứ đơn. Mời các bạn cùng theo dõi.

Cấu trúc của thì quá khứ đơn

Với động từ tobe:

(+): S + was/ were

(-): S + was/were not + V (nguyên thể)

(?): Was/Were+ S + V(nguyên thể)?

Ví dụ: They were in London on their summer holiday last year. (Họ ở London vào kỳ nghỉ hè năm ngoái.)

Với động từ thường:

(+): S + V-ed

(-): S + didn't + V (nguyên thể)

(?): Did + S + V (nguyên thể)?

Ví dụ: We studied English last night. (Tối qua chúng tôi đã học tiếng Anh)

Thành thạo Nghe, Nói, Đọc, Viết bằng cách đăng ký học online ngay. Khóa học giúp bạn tiếp cận phương pháp học tiếng anh đúng, thành thạo ngữ pháp, tự tin thuyết trình bằng tiếng anh.... Đăng ký ngay.

Học ngữ pháp tiếng Anh thật đơn giản
Nguyễn Thị Hồng Hiên
399.000đ
700.000đ

Thuyết trình Tiếng Anh nâng cao
Nguyễn Lan Anh
700.000đ
1.200.000đ

Học giỏi Tiếng Anh toàn diện: Nghe, Nói, Đọc, Viết
Bùi Đức Tiến
399.000đ
600.000đ

Cách sử dụng thì quá khứ đơn

  • Diễn tả một hành động đã xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ

Ví dụ: I went to school last year. (Tôi đã đến trường vào năm ngoái.)

Ví dụ: When I was a kid, I walked to school every day. (Khi tôi còn nhỏ, tôi đi bộ tới trường mỗi ngày.)

  • Diễn tả một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ.

Ví dụ: He went to class, sat down, and opened his book. (Anh ấy đã đi tới lớp, ngồi xuống và mở sách của anh ấy ra.)

  • Diễn đạt hành động không có thật ở hiện tại trong câu điều kiện loại II.

Ví dụ: If you were me, you would do it. (Nếu bạn là tôi, bạn sẽ làm thế.)

  • Dùng trong câu mang ý nghĩa mơ ước nhưng không có thật.

Ví dụ: I wish I were in America now. (Tôi ước gì bây giờ tôi ở Mỹ)

  • Dùng để miêu tả một sự kiện đã trải qua trong lịch sử.

Ví dụ: The Chinese invented printing. (Người Trung Quốc đã phát minh ra máy in)

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn

Trong thì quá khứ đơn thì xuất hiện các từ như sau:

  • esterday: Hôm qua
  •  Last night: Tối qua
  • Last week: Tuần trước
  • Last month: Tháng trước
  • Last year: Năm ngoái
  • Ago: Cách đây
  • at, on, in… + thời gian trong quá khứ
  • When + mệnh đề chia thì quá khứ đơn

Các bài tập luyện tập về thì quá khứ đơn

Use the Past form of the verbs:

1. Yesterday, I (go)______ to the restaurant with a client. 
2. We (drive) ______ around the parking lot for 20 mins to find a parking space. 
3. When we (arrive) ______ at the restaurant, the place (be) ______ full. 
4. The waitress (ask) ______ us if we (have) reservations. 
5. I (say), "No, my secretary forgets to make them." 
6. The waitress (tell)______ us to come back in two hours. 
7. My client and I slowly (walk) ______ back to the car. 
8. Then we (see) ______ a small grocery store. 
9. We (stop) in the grocery store and (buy) ______ some sandwiches. 
10. That (be) ______ better than waiting for two hours. 

Complete the sentences using the past simple form of the verbs.

1. I _____ at home all weekend. (stay) 
2. Angela ______ to the cinema last night. (go)
3. My friends ______ a great time in Nha Trang last year. (have)
4. My vacation in Hue ______ wonderful. (be)
5. Last summer I _____ Ngoc Son Temple in Ha Noi. (visit)
6. My parents ____ very tired after the trip. (be)
7. I _______ a lot of gifts for my little sister. (buy)
8. Lan and Mai _______ sharks, dolphins and turtles at Tri Nguyen aquarium. (see)
9. Trung _____ chicken and rice for dinner. (eat)
10. They ____ about their holiday in Hoi An. (talk)
11. Phuong _____ to Hanoi yesterday. (return)
12. We _____ the food was delicious.(think)
13. Yesterday, I (go)______ to the restaurant with a client.
14. We (drive) ______ around the parking lot for 20 mins to find a parking space.
15. When we (arrive) ______ at the restaurant, the place (be) ______ full.
16. The waitress (ask) ______ us if we (have) reservations.
17. I (say), "No, my secretary forgets to make them."
18. The waitress (tell)______ us to come back in two hours.
19. My client and I slowly (walk) ______ back to the car.
20. Then we (see) ______ a small grocery store.
21. We (stop) in the grocery store and (buy) ______ some sandwiches.
22. That (be) ______ better than waiting for two hours.
23. I (not go) ______ to school last Sunday.
24. She (get) ______ married last year?
25. What you (do) ______ last night? - I (do) ______ my homework.
26. I (love) ______ him but no more.
27. Yesterday, I (get) ______ up at 6 and (have) ______ breakfast at 6. 30.
28. They (buy) ................ that house last year.
29. She (not go) ............. to school yesterday.
30. That boy (have) ............... some eggs last night.

Write complete sentences. Use the past simple of the verbs.

1. I/ go swimming/ yesterday.
=>
2. Mrs. Nhung/ wash/ the dishes.
=>
3. my mother/ go shopping/ with/ friends/ in/ park.
=>
4. Lan/ cook/ chicken noodles/ dinner.
=>
5. Nam/ I/ study/ hard/ last weekend.
=>
6. my father/ play/ golf/ yesterday.
=>
7. last night/ Phong/listen/ music/ for two hours.
=>
8. they/ have/ nice/ weekend.
=>
9. she/ go/ supermarket yesterday.
=>
10. We/ not go/ school last week.
=>

Simple Past:

1. She (spend) ____ all her money last week.
2. Mum (not spend) ___________ any money on herself.
3. I (lend) __________ my penknife to someone, but I can't remember who it was now.
4. John and his father (build) ___________ the cabin themselves last year.
5. My parents (sell) ____________ the stereo at a garage sale.
6. ___________You (tell) ___________ anyone about this yesterday?
7. The unidentified plant (bear) ___________ gorgeous flowers.
8. She (tear) ___________ the letter to pieces and threw it in the bin.
9. He often (wear) ___________ glasses for reading.
10. Before God He (swear) ___________ he was innocent
11. Yesterday Clouds (creep) ___________ across the horizon, just above the line of trees.
12. We both (sleep) ___________ badly that night.
13. She (weep) ___________ for the loss of her mother.
14. Jane (keep) ___________ the engine running.
15. A huge wave (sweep) ___________ over the deck
16. Mum (pay) ___________ for my driving lessons.
17. He (lay) ___________ his hand on my shoulder.
18. He (break) ___________ the biscuit in half and handed one piece to me.
19. He (choose) ___________ his words carefully as he (speak) ___________.
20. He .....................to the zoo last Sunday (go)
21. She (not/ watch)....................................TV last night
22. They (meet)..............................their friends at the movie theater last week
23. What...............you (do).....................last night
24. ........................... they (buy).....................a new car two days ago?
25. We .............. (have) a lot of homework yesterday.

tieng-anh

Use the correct form of the verbs

Yesterday (be).......... Sunday, Nam (get)...............up at six. He (do) ........... his morning exercises. He (take) ...............a shower, (comb).............. hair, and then he (have) .............. breakfast with his parents. Nam (eat)............ a bowl of noodles and (drink) a glass of milk for his breakfast. After breakfast, he (help) .............. Mom clean the table. After that, he (brush).......... his teeth, (put).......... on clean clothes, and (go)............ to his grandparents' house. He (have) .............. lunch with his grandparents. He (return) to his house at three o'clock. He (do).............. his homework. He (eat).......... dinner at 6. 30. After dinner, his parents (take).......... him to the movie theater. It (be)...............a very interesting film. They (come) .............. back home at 9. 30. Nam (go)................... to bed at ten o'clock.
1. What day was yesterday? .................................................................................
2. What time did Nam get up? ..............................................................................
3. What did he do after breakfast? .........................................................................
4. Who did he have lunch with? ...........................................................................
5. What time did he have dinner? ..........................................................................
6. What time did Nam go to bed? ........................................................................
VI. Use the Past form of the verbs:
1- I (be)....................................... a student 2 years ago.
2- He (be).................................. a doctor two years ago.
3- They (be)................................. farmers last year.
4- Lan and Ba (be)......................... nurses last year.
5- It (be not)............................ cold yesterday.
6- She (be not)........................ a pupipl last week.
7- This hat (be not)......................... new yesterday.
8- My parents (be not)....................... teachers two years ago.
9- He (be not).......................... a mechanic last Monday.
10- (Be)................... he an engineer yesterday. No, he (be not).....................
11- (Be)................. It hot last week?
12- The windows (be).................... open last Monday.
13- (Be)................. you a teacher two years ago? Yes, I (be).................
14- Where (be).................... Nam from yesterday?
15- Why (be)............................ he unhappy last Tuesday?
16. I (remember)........................ your trip to Nha Trang two years ago.
17. Ba (wear)............................. the cap all day yesterday.
18. I (eat).......................... a lot of fish yesterday.
19. Her aunt (take)................................... her to see Cham Temple last year.
20. Tuan (have).............................. a new bike yesterday.
21. She (not buy).................................. a new ruler yesterday.
22. He (not talk)................................. with his parents about his vacation in Da Lat last year.
23. They (not come).................................. school yesterday?
24. The windows (not close)............................ yesterday?
25. We (not return)...................................... at home at 7 pm last Monday.
26. She (not eat)............................................. fish and crab yesterday.
27. Lan (not go)................................. Ho Chi Minh city two years ago.
28. My parents (not take)................................. to Vung Tau last week.
29. We (not have)...................................... a lot of friends in Ha Noi.
30. Lan and Hoa (be).................................... your school two years ago?
31. What they (play)............................... last week?
32. What Hoa (try)...................................................... on yesterday?
33. Who (talk).................................... to about the film on TV last Monday?
34. Where they (stop)..................................... on their way back last Sunday?
35. What the student (wear)...................................... at school two years ago?
36. Where you (put) ................................ the cake yesterday?
37. What time you (leave).................................. home for school yesterday?
38. What Ba (receive)................................. from Liz last week?
39. How long he (do)............................ this hat yesterday?
40. What time you (go)................................... to bed last night?
41. You (go)................................... to Dalat for last tet vacation/
42. He (have)................................... a lot of friends in Ho Chi Minh city 3 years ago?
43. His uncle (take)............................. him to see Tri Nguyen aquarium last week?
44. Liz (buy)........................... a lot of souvenirs yesterday?
45. They (put)........................... the fish in the big bag last Sunday?
46. They (eat)............................meat in her meals in Vung Tau yesterday?
47. I(wear) the .........................cap with a dolphin on it yesterday/
48. Liz (teach)................................. Ba some English last week/
49. Bad and Tan (remember) .....................their trip to Nha Trang last month?
50. Nam (return) .............................to Hanoi last week?
51. I (go)............................to Ben Thanh market last Monday
52. He (get)..............................up at 7 o’clock yesterday.
53. What time you (go) .....................to bed last night?
54. She ( not go)..................................to work last weekend.
55. Lan (meet).................................her at the party 3 years ago.
56. Last summer vacation, Mom (not buy).............................me a new buy?
57. When he (leave)............................... for work last week.
58. What you (do)................................. yesterday?
59. We (begin)....................................to learn English 3 years ago.
60. She (be).........................................an engineer last week.
61. Lan (be not)...................................at home yesterday.
62. He (wear) .....................................the shirt last week.
63. They (be ) ................................here yesterday.
64. You (go) ...............................to school yesterday?
65. Tam (be)...................................... at home last night? – Yes, he (be).
66. Where he (go)........................................ yesterday?
67. I (be)......................................... sick last night.
68. Why you (not come ).............................. to class yesterday?
69. We (be) ................................in the library yesterday.
70. Hoa (buy) ...................................a lot of things for her birthday party.
71. What time you (leave) ........................................home for school yesterday?

Kết luận

Trên đây là phần bài tập thì quá khứ đơn nâng cao giúp bạn cải thiện trình độ học ngữ pháp tiếng Anh của bản thân và nắm rõ cách dùng với thì quá khứ đơn. Những chia sẻ vừa rồi hy vọng đã giúp bạn nắm bắt được kiến thức cơ bản về thì quá khứ đơn. 

>> Xem thêm: 

Trở thành hội viên
0/5 - (0 bình chọn)