Học không giới hạn 600+ khóa học chỉ với 199K / tháng Xem ngay

Hỗ trợ

Hotline: 090 488 6095
Email: cskh@unica.vn

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề quần áo phổ biến nhất

Nội dung được viết bởi Huong Elena

Tiếng Anh có khoảng 750.000 từ vựng. Nhưng thực ra, nếu bạn nắm được 3000 từ thông dụng nhất, bạn có thể thành thạo 4 kỹ năng trong việc học tiếng Anh mà nhiều người hằng mong đợi rồi đó. Hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu từ vựng về quần áo thông dụng nhất, được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày rất nhiều các bạn nhé!

Tên các loại quần áo bằng tiếng Anh nói chung

  • Casual dress (/’wʊmins kləʊðz/): quần áo phụ nữ.
  • Casual clothes (/’kæʒjʊəl kləʊðz/): quần áo thông dụng.
  • Summer clothes (/’sʌmə/r kləʊðz/): quần áo mùa hè.
  • Winter clothes (/wintə/r kləʊðz/): quần áo mùa đông.
  • Sport’s clothes (/spɔt kləʊðz/): quần áo thể thao.
  • Baby clothes (/’beibi kləʊðz/): quần áo em bé.
  • Children’s clothes (/’t∫ildrənkləʊðz/): quần áo trẻ em.
  • Men’s clothes (/menkləʊðz/): quần áo nam giới.
  • Formal clothes (/’fɔml kləʊðz/): quần áo trang trọng.
  • Ready-made clothes (/’redi’meid kləʊðz/): quần áo may sẵn.
  • Handmade clothes (/’hændmeid kləʊðz/): quần áo thủ công.
  • Tailor-made clothes (/,teilə’meid kləʊðz/): quần áo may đo.
  • Designer clothes (/di’zainə/r] kləʊðz/): quần áo thiết kế.
  • Nice clothes (/nais kləʊðz/): quần áo đẹp.
  • Cheap clothes (/t∫ip kləʊðz/): quần áo rẻ tiền.
  • Expensive clothes (/iks’pensiv kləʊðz/): quần áo đắt tiền.
  • Uniform (/’junifɔm/): đồng phục.
  • Protective clothing (/prə’tektiv ‘kləʊðiŋ/): quần áo bảo hộ.
  • Haute couture (/,out ku’tjuə/): thời trang cao cấp.
  • Warm clothes (/wɔ:m kləʊðz/): quần áo ấm.

Từ vựng Tiếng Anh về quần áo nam

  • Pullover /’pulouvə/: Áo len chui đầu
  • Sweater /’swetə/: Áo len dài tay
  • Tie /tai/: Cà vạt
  • Tailcoat /’teil’kout/: Áo đuôi tôm
  • Tuxedo /tʌk’sidou/: Áo mốc - kinh
  • Three-piece suit /’θri’pisjut/: Set đồ nam bao gồm quần, áo gile và áo vét tông
  • Trunks /trʌηk/: Quần sooc tập thể thao
  • Bathing trunks /’beiðiηtrʌηk/: Quần sooc tắm
  • Swimming trunks /’swimiηtrʌηk/: Quần bơi
  • Training suit /’treiniηsjut/: Bộ đồ tập
  • Trunks /trʌηk/: Quần sooc tập thể thao

>> Xem thêm: Tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người

Thành thạo Nghe, Nói, Đọc, Viết bằng cách đăng ký học online ngay. Khóa học giúp bạn tự tin giao tiếp với người nước ngoài, rèn luyện từ vựng, rèn luyện phản xạ tiếng anh, rèn luyện kỹ năng giao tiếp...Đăng ký ngay.

Tiếng Anh giao tiếp cho người mới bắt đầu
Vũ Thùy Linh (Linh Vũ)
299.000đ
800.000đ

Luyện Phản xạ Tiếng Anh giao tiếp siêu hiệu quả
Vũ Thùy Linh (Linh Vũ)
299.000đ
1.000.000đ

Từ vựng tiếng Anh thiết yếu
Trần Phi Hải
149.000đ
2.000.000đ

Từ vựng Tiếng Anh về quần áo nữ 

  • Dress /dres/: Váy liền thân
  • Miniskirt /mɪniskɜːt/: Các mẫu chân váy ngắn
  • Skirt /skɜːt/: Chân váy
  • Blouse /blaʊz/: Áo sơ mi nữButton-through dress /’bʌtnθru dres/: Váy cài cúc
  • Evening dress /i’vniη dres/: Váy dạ hội
  • Wool dress /wul dres/: Váy len
  • Summer dress /’sʌmə dres/: Đầm mùa hè
  • Formal dress /’fɔml dres/: Lễ phục
  • Pinafore dress /’pinəfɔdres/: Váy sát nách
  • Slacks /slæk/: Váy thụng, váy rộng
  • Pleated skirt /plit kət/: Váy xếp ly
  • Sheath/Pencil dress /ʃiːθ dres/: Váy bút chì, váy chữ A
  • Straight dress /streɪt dres/: Váy ống suông thẳng đứng
  • Ruffled/Layered dress /rʌfld dres/: Váy xếp tầng

Từ vựng Tiếng Anh về quần áo dạng Unisex( cả nam và nữ đều sử dụng được)

  • Overcoat: áo măng tô
  • Jacket: áo khoác ngắn
  • Coat: Áo khoác
  • T-shirt: Áo cộc tay
  • Jumper(s) pullover(s): Áo thun
  • Sweatshirt(s) with a hood = hoodie(s): Áo nỉ có mũ, áo ni
  • Glove(s): Găng tay
  • Jean(s): Quần bò
  • Short(s): Quần đùi
  • Mitten(s): Găng tay

Từ vựng Tiếng Anh về quần áo ngày lễ, giải trí

  • Bikini: Quần áo bikini
  • Swimming trunk(s): Quần bơi
  • Swimsuit(s) swimming costume(s) bathing costume(s): Trang phục tắm

tieng-anh

Từ vựng Tiếng Anh về đồ ngủ

  • Nightdress(es) nightie(s): Váy ngủ
  • Pyjama(s): Quần áo ngủ
  • Dressing gown(s): Áo ngủ dạng choàng, dài

 Từ vựng Tiếng Anh về đồ lót

  • Boxers: Quần đùi (dành cho nam)
  • Y-fronts: Quần lót bên trong (dành cho nam)
  • Bra(s): áo ngực bra (dành cho nữ)
  • Pant(s) knicker(s): quần lót (dành cho nữ)
  • Stocking(s) tight(s): quần tất(dành cho nữ)

Từ vựng Tiếng Anh về giày dép

  • Boots (buːts): Bốt
  • Chunky heel (ˈʧʌŋki hiːl): Giày, dép đế thô
  • Clog (klɒg): Guốc
  • Dockside /dɔk said/ giày lười Dockside
  • Knee high boot (niː haɪ buːt): Bốt cao gót
  • Loafer /‘loufə/: giày lười
  • Moccasin /’mɔkəsin/ giày Mocca
  • Monk /mʌɳk/: giày quai thầy tu
  • Sandals (sændlz): Dép xăng đan
  • Slip on (slɪp ɒn): Giày lười thể thao
  • Slippers (ˈslɪpəz): Dép đi trong nhà
  • Sneaker (sniːkə): Giày thể thao
  • Stilettos (stɪˈlɛtəʊz): Giày gót nhọn
  • Wedge boot (wɛʤ buːt): Giầy đế xuồng
  • wellingtons /ˈwelɪŋtən/ ủng cao su

Từ vựng Tiếng Anh về các loại mũ

  • Balaclava /ˌbæl.əˈklɑː.və/: mũ len trùm đầu và cổ
  • Baseball cap (ˈbeɪsbɔːl ˈkæp ): Nón lưỡi trai
  • Baseball cap /ˈbeɪsbɔːl kæp/: nón lưỡi trai
  • Beret (ˈbɛreɪ): Mũ nồi
  • bowler /ˈbəʊlər/ mũ quả dưa
  • Bucket hat /ˈbʌkɪt hæt/: mũ tai bèo
  • Cowboy hat /ˈkaʊbɔɪ hæt/ mũ cao bồi
  • deerstalker /ˈdɪəˌstɔː.kər/ mũ thợ săn
  • Fedora (fɪˈdəʊrə): Mũ phớt mềm
  • Flat cap /ˌflæt ˈkæp/: mũ lưỡi trai
  • Hard hat /ˈhɑːd hæt/: mũ bảo hộ
  • Hat (hæt): Mũ
  • Helmet /ˈhelmɪt/: mũ bảo hiểm
  • Mortar board (ˈmɔːtə bɔːd): Mũ tốt nghiệp
  • Snapback: Mũ lưỡi trai phẳng
  • Top hat (tɒp hæt ): Mũ chóp cao

Bộ phận của quần áo

Bộ phận của quần áo

Bộ phận của quần áo

>> Xem thêm: 1000+ Tên tiếng Anh cho nữ ý nghĩa và ấn tượng nhất

Ví dụ đoạn hội thoại chủ đề quần áo

It's Saturday and Mrs Smith has gone shopping with her friend Lucy for a new dress in the sales:

Mrs Smith:       Well Lucy, what do you think? 

Lucy:                Mmm, it's nice, but I think you need a slightly bigger size. 
                         The top is gaping. I think this is the only one. I'd better ask an assistant. 

Mrs Smith:        Excuse me? Do you have this in a size 14? 

Shop assistant: I'm afraid everything in the sale is out on display. 

Mrs Smith:         Oh dear, it's just a bit too tight. 

Shop assistant: I think we have a size 14 in red. 

Mrs Smith:        Oh no. Red's just not my colour. 

Shop assistant: It's not bright red, it's a nice dark red. Here it is. Why don't you try it on? There's a changing room free over there. 
Later... 

Mrs Smith:         It fits like a glove. What do you think Lucy? 

Lucy:                  It looks really nice. I guess red suits you after all.

Kết luận

Hy vọng bài viết đã giúp ích cho các bạn trong việc bổ sung vốn từ vựng về chủ để quần áo trong tiếng Anh. Đặc biệt, việc ghi nhớ và học từ vựng một cách hiệu quả là điều vô cùng quan trọng để bạn học tiếng Anh thành công. Hiện nay, ngoài việc trang bị thêm cho mình nhiều ngoại như khác như: học Tiếng Hàn online, Tiếng Trung, Tiếng đức thì tiếng Anh vẫn là ngoại ngữ được nhiều người quan tâm nhất.

Trở thành hội viên
0/5 - (0 bình chọn)