Học không giới hạn 600+ khóa học chỉ với 199K / tháng Xem ngay

Support

Hotline: 090 488 6095
Email: cskh@unica.vn

Tổng hợp tên các môn học bằng tiếng Anh đầy đủ nhất bạn nên biết

Để tăng thêm vốn từ vựng tiếng Anh và nâng cao kiến thức xã hội của bạn về các lĩnh vực chuyên ngành hiện có trên thế giới bạn hãy tham khảo những từ vựng cơ bản về cách gọi tên các môn học bằng tiếng Anh dưới đây. Nhớ đừng quên bổ sung thêm kiến thức về học ngữ pháp tiếng Anh để giúp bạn có kiến thức toàn diện nhé!

Những từ vựng cơ bản về các môn học bằng tiếng Anh bạn nên biết

Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về các môn học trong tiếng Anh được phân loại theo từng chủ đề mà bạn có thể tham khảo:

Môn công nghệ tiếng anh là gì?

  • Astronomy: Môn thiên văn học
  • Biology: Sinh học
  • Chemistry: Hóa học
  • Computer science: Tin học
  • Dentistry: Nha khoa học
  • Engineering: Kỹ thuật
  • Geology: Địa lý
  • Medicine: Y học
  • Physics: Vật lý
  • Science: Khoa học
  • Veterinary medicine: Thú y học
  • Information Technology: Công nghệ thông tin
  • Social Science: Khoa học xã hội

Tên các môn công nghệ trong tiếng anh
Tên các môn công nghệ trong tiếng anh

Tên các môn học văn học, nghệ thuật bằng tiếng Anh

  • Art: Nghệ thuật
  • Classics: Văn hóa cổ điển (thời Hy Lạp và La Mã)
  • Drama: Kịch
  • Fine art: Mỹ thuật
  • History: Lịch sử
  • History of art: Lịch sử nghệ thuật
  • Literature: Văn học
  • Modern languages: Ngôn ngữ hiện đại
  • Music:  âm nhạc
  • Philosophy: Triết học
  • Foreign language: Ngoại ngữ
  • Craft: Thủ công

Các môn học bằng tiếng Anh văn học - nghệ thuật
Các môn học bằng tiếng Anh văn học - nghệ thuật

>> Xem thêm: Tổng hợp tên các vì sao trong tiếng Anh đầy đủ nhất bạn nên biết

Thành thạo Nghe, Nói, Đọc, Viết bằng cách đăng ký học online ngay. Khóa học giúp bạn tiếp cận phương pháp học tiếng anh đúng, thành thạo ngữ pháp, tự tin thuyết trình bằng tiếng anh.... Đăng ký ngay.

Học ngữ pháp tiếng Anh thật đơn giản
Nguyễn Thị Hồng Hiên
99.000đ
700.000đ

Thuyết trình Tiếng Anh nâng cao
Nguyễn Lan Anh
700.000đ
1.200.000đ

Học giỏi Tiếng Anh toàn diện: Nghe, Nói, Đọc, Viết
Bùi Đức Tiến
179.000đ
600.000đ

Tên tiếng Anh các môn học xã hội

  • Archaeology: Khảo cổ học
  • Economics: Kinh tế học
  • Politics: Chính trị học
  • Psychology: Tâm lý học
  • Social studies: Nghiên cứu xã hội
  • Sociology: Xã hội học

Các môn học bằng tiếng Anh chủ đề khoa học - xã hội
Các môn học bằng tiếng Anh chủ đề khoa học - xã hội

Tên các môn học thể thao bằng tiếng Anh

  • Discus throw: Ném đĩa
  • High jump: Nhảy cao
  • Hurdles: Chạy vượt rào
  • Long jump: Nhảy xa
  • Marathon: Chạy ma-ra-tông
  • Aerobics: Thể dục thẩm mỹ/thể dục nhịp điệu
  • Athletics: Điền kinh
  • Badminton: Cầu lông
  • Baseball: Bóng chày
  • Basketball: Bóng rổ
  • Boxing: Đấm bốc
  • Football: Bóng đá
  • Swimming: Bơi lội
  • Table tennis: Bóng bàn

Tên các môn học bằng tiếng Anh chủ đề thể thao
Tên các môn học bằng tiếng Anh chủ đề thể thao

Tên các môn học đại học bằng Tiếng Anh

  • Macroeconomics: Kinh tế vĩ mô.
  • Microeconomics: Kinh tế vi mô.
  • Development economics: Kinh tế phát triển.
  • Calculus: Toán cao cấp.
  • Econometrics: Kinh tế lượng.
  • Public Economics: Kinh tế công cộng.
  • Probability: Toán xác suất.
  • Political economics of marxism and leninism: Kinh tế chính trị Mác Lênin.
  • Scientific socialism: Chủ nghĩa xã hội khoa học.
  • Philosophy of marxism and Leninism: Triết học Mác Lênin.
  • Introduction to laws: Pháp luật đại cương.
  • Logics: Logic học.
  • Foreign Investment: Đầu tư quốc tế. 

tieng-anh

Một số cấu trúc câu tiếng Anh thường gặp trong chủ đề môn học

Học những từ vựng các môn học bằng tiếng Anh không chỉ giúp bạn củng cố thêm vốn từ tiếng Anh của mình mà còn giúp bạn ứng dụng vào cuộc sống vô cùng đơn giản và dễ dàng. Dưới đây, Unica sẽ chia sẻ đến bạn một số cấu trúc câu tiếng Anh thường gặp trong chủ đề môn học bạn nên biết:

S + has/ have + subject/subjects (tên môn học) + (today/in your school)

Công dụng: để hỏi xem bạn học những môn nào ở trường trong một thời gian cụ thể (hôm nay, hôm qua, ngày mai,...)

Ex: What subjects did you study today? (Bạn học môn nào hôm nay?)

=> Today, I study Swimming, English and Fine art (Hôm nay, tôi học bơi, tiếng Anh và Mỹ thuật)

Trợ từ + S + have + subject (tên môn học) + (yesterday/today/tomorrow)?

Công dụng: dùng để hỏi ai đó có học môn học nào vào lúc nào đó không (hôm nay, hôm qua, ngày mai,...)

Ex: Does he have Football today? (Anh ấy có học môn bóng đá hôm nay không?)

=> Yes, he does. (có, anh ấy thích)

=> No, he doesn’t (không, anh ấy không thích)

When + trợ từ + S + has/have + subject (tên môn học)?

Công dụng: dùng để hỏi ai đó khi nào có tiết học nào.

Ex: When do you have Physics? (Khi nào bạn học môn Vật lý?)

=> I have it on Mondays. (Tôi học vật lý vào mỗi thứ 2 hàng tuần)

Những cấu trúc câu tiếng Anh thường gặp trong chủ đề các môn học
Những cấu trúc câu tiếng Anh thường gặp trong chủ đề các môn học

Kết luận

Trên đây là những chia sẻ của Unica về tên các môn học bằng tiếng Anh và phương pháp học tiếng Anh hiệu quả nhất hay bạn có thể tham khảo thêm chủ đề khác như các con vật bằng tiếng anh cho bé... Mong rằng thông qua những chia sẻ trên, bạn sẽ tìm được đam mê, yêu thích với tiếng Anh và có những phương pháp học giúp bạn cải thiện tiếng Anh tốt nhất. 

Trở thành hội viên
0/5 - (0 bình chọn)