Học không giới hạn 600+ khóa học chỉ với 199K / tháng Xem ngay

Support

Hotline: 090 488 6095
Email: cskh@unica.vn

Tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người

Nội dung được viết bởi Bùi Đức Tiến

Bạn đang muốn dạy trẻ làm quen với những từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người, nhưng điều đó thực sự khó khăn vì thiếu phương pháp và lộ trình dạy học cụ thể. Ngay sau đây, UNICA sẽ chia sẻ cho bạn những tuyệt chiêu vừa học, vừa  chơi giúp trẻ tiếp thu được các từ vựng một cách chất lượng nhất!

Phương pháp dạy học từ vựng hiệu quả 

Bạn hãy thử tưởng tượng, học chủ điểm từ vựng này giống như môn sinh học, cô giáo sẽ đưa hình vẽ về cơ thể người và bắt bạn gọi tên. Thay vì nói tiếng Việt, bạn cần cho trẻ phát âm được bằng tiếng Anh.

Bạn đang cố gắng giải quyết vấn đề đó? Bạn đang tìm kiếm một phương pháp học tiếng Anh cho trẻ thật hiệu quả? Nhưng bạn cứ mãi luẩn quẩn với những phương pháp đọc, hiểu đơn giản, làm trẻ càng ngày sợ hãi, chán nản. Ngay sau đây, UNICA sẽ giới thiệu cho bạn phương pháp “hạ gục” mọi loại từ vựng tiếng Anh của chị Thùy Linh - người đã gửi bài viết dạy trẻ hay nhất trên Blog của chúng tôi!

Chị Linh là một nhân viên văn phòng tại Hà Nội, là mẹ của một trẻ 5 tuổi. Việc giúp con trang bị một lượng từ vựng tiếng Anh về cơ thể người là bước khởi đầu cho việc học tiếng Anh của con. Chị đã tìm hiểu các phương pháp này từ các mẹ đã áp dụng thành công và thử áp dụng đối với con mình. Sau một thời gian tìm hiểu và áp dụng, chị đã rất thành công. Bé nhà chị đã học được gần hết những từ vựng liên quan đến cơ thể người. Chị Linh muốn chia sẻ phương pháp này của mình cho những bố mẹ đang gặp khó khăn trong việc dạy học cho trẻ có thể tham khảo! 

Dạy trẻ học thông qua các bài hát

Tại các trung tâm tiếng Anh, các bạn nhỏ rất thích được lắc lư theo giai điệu của những bài hát tiếng Anh sôi động, vui tươi. Bạn hãy tìm kiếm những bài hát chứa các từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người vui nhộn, dễ thương, nhiều hình hoạt hình cho trẻ nghe. Sau một vài lần nghe, trẻ sẽ tự động hình dung ra lời bài hát và nhảy vui vẻ theo nhịp điệu.
Ở độ tuổi 5 tuổi trở đi, trẻ rất hứng thú với phương pháp học qua các câu chuyện, bài hát, những bộ phim hoạt hình, cùng bố mẹ vui chơi tại nhà thay vì bị ép vào ngồi bàn học thuộc từ vựng.

Chia nhỏ nhóm từ vựng tiếng Anh về cơ thể người

Từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người rất đa dạng và phong phú, bạn cần biết phương pháp và thật kiên nhẫn để hướng dẫn trẻ khi học. Hướng dẫn trẻ những từ vựng nào thuộc bộ phận con người, từ vựng nào thuộc hoạt động con người….

>> Xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề quần áo phổ biến nhất

Thành thạo Nghe, Nói, Đọc, Viết bằng cách đăng ký học online ngay. Khóa học giúp bạn tiếp cận phương pháp học tiếng anh đúng, thành thạo ngữ pháp, tự tin thuyết trình bằng tiếng anh.... Đăng ký ngay.

Học ngữ pháp tiếng Anh thật đơn giản
Nguyễn Thị Hồng Hiên
399.000đ
700.000đ

Thuyết trình Tiếng Anh nâng cao
Nguyễn Lan Anh
700.000đ
1.200.000đ

Học giỏi Tiếng Anh toàn diện: Nghe, Nói, Đọc, Viết
Bùi Đức Tiến
399.000đ
600.000đ

Học từ vựng về các bộ phận trên cơ thể người

Dạy cho trẻ phương pháp tư duy ghi nhớ từ vựng bằng cách cho trẻ làm quen với những bộ phận cơ thể thông qua các bài hát tiếng Anh. Sau đó, bạn cần nhắc lại các từ vựng và cách phát âm trong bài hát thông qua các hình ảnh minh họa cụ thể. Mỗi khi nói chuyện với trẻ, bạn hãy gợi nhắc lại cho trẻ bằng cách chỉ trực tiếp lên cơ thể mình để giúp bé tăng khả năng phản xạ và ghi nhớ từ vựng được tốt hơn.

Từ vựng  tiếng Anh về bộ phận cơ thể người hay nhất

Cho trẻ làm quen với những hình ảnh trực quan nhất

Khi mới bắt đầu làm quen, bạn cần lưu ý, cho trẻ nghe những bài hát đơn giản, chậm, ít từ vựng để trẻ tiếp cận một cách chủ động.

Từ vựng Tiếng Anh về bộ phận cơ thể người

- Face: Khuôn mặt

- Mouth: Miệng

- Chin: Cằm

- Neck: Cổ

- Shoulder: Vai

- Arm: Cánh tay

- Upper arm: Cánh tay phía trên

- Elbow: Khuỷu tay

- Forearm: Cẳng tay

- Armpit: Nách

- Back: Lưng

- Chest: Ngực

- Waist: Thắt lưng/ eo

- Abdomen: Bụng

- Buttocks: Mông

- Hip: Hông

- Leg: Phần chân

- Thigh: Bắp đùi

- Knee: Đầu gối

- Calf: Bắp chân

Từ vựng Tiếng Anh về cơ thể người: Tay

- Wrist: Cổ tay

- Knuckle: Khớp đốt ngón tay

- Fingernail: Móng tay

- Thumb – Ngón tay cái

- Index finger: Ngón trỏ

- Middle finger: Ngón giữa

- Ring finger: Ngón đeo nhẫn

- Little finger: Ngón út

- Palm: Lòng bàn tay

Từ vựng Tiếng Anh về cơ thể người: đầu

- Hair: Tóc

- Part: Ngôi rẽ

- Forehead: Trán

- Sideburns: Tóc mai dài

- Ear: Tai

- Cheek: Má

- Nose: Mũi

- Nostril: Lỗ mũi

- Jaw: Hàm, quai hàm

- Beard: Râu

- Mustache: Ria mép

- Tongue: Lưỡi

- Tooth: Răng

- Lip: Môi

- The Eye – Mắt

- Eyebrow: Lông mày

- Eyelid: Mí mắt

- Eyelashes: Lông mi

- Iris: Mống mắt

Từ vựng Tiếng Anh về cơ thể người: chân

- Pupil: Con ngươi

- Ankle: Mắt cá chân

- Heel: Gót chân

- Instep: Mu bàn chân

- Ball: Xương khớp ngón chân

- Big toe: Ngón cái

- Toe: Ngón chân

- Little toe: Ngón út

- Toenail: Móng chân

Từ vựng Tiếng Anh về các bộ phận bên trong

- Brain: Não

- Spinal cord: Dây cột sống, tủy sống

- Throat: Họng, cuống họng

- Windpipe: Khí quản

- Esophagus: Thực quản

- Muscle: Bắp thịt, cơ

- Lung: Phổi

- Heart: Tim

- Liver: Gan

- Stomach: Dạ dày

- Intestines: Ruột

- Vein: Tĩnh mạch

- Artery: Động mạch

- Pancreas: Tụy, tuyến tụy

tieng-anh

Học từ vựng thông qua các hoạt động cơ bản của con người

Từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người thực sự rất đa dạng và phong phú. Tuy nhiên, trẻ còn quá nhỏ để học được hết những loại từ này nên bạn chỉ cần dạy cho trẻ làm quen những hành động đơn giản như:

+ Nod your head: Gật đầu.

+ Shake your head: Lắc đầu.

+ Turn your head: Quay đầu ra hướng khác.

+ Cross your arms: Khoanh tay.

+ Sit down: Ngồi xuống.

+ Stand up: Đứng lên.

Từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người sinh động nhất

 

Học từ vựng thông qua các hoạt động

Từ vựng về hoạt động của con người trong cuộc sống hàng ngày nhiều vô số kể. Khi giao tiếp hàng ngày với trẻ, bạn có thể vừa nói chuyện, vừa dạy trẻ học thông qua những hoạt động đơn giản. Cụ thể, bạn có thể hỏi trẻ hành động bạn đang làm được nói như thế nào trong tiếng Anh.

Cho trẻ làm quen qua flashcards

Đây là phương pháp học từ mới khá phổ biến hiện nay. Các bậc cha mẹ có thể dùng những tờ giấy nhớ và dán những từ vựng tiếng Anh về cơ thể người ở những nơi trẻ thường xuyên vui chơi nhất. Cách đơn giản để thu hút trẻ là vẽ một hình đơn giản mô tả định nghĩa của từ để trẻ học một cách trực quan nhất.
Nếu bạn bận rộn và không có nhiều thời gian, thì các flashcards có thể tìm mua tại các nhà sách, nó bao gồm tất các mảng từ vựng cần học.

Từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người thông minh
Học qua các flashcards ngộ nghĩnh, thông dụng

>> Xem thêm: Học tiếng Anh qua tên các con vật giúp bé nâng cao vốn từ vựng

 

Phương pháp dạy bé học từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người của chị Thùy Linh khá đơn giản nhưng lại rất hiệu quả phải không nào! UNICA tin rằng, những bố mẹ sau khi đọc sau bài viết này, có thể tìm ra những phương pháp học từ vựng thông minh giúp trẻ nhanh chóng được trải nghiệm và tiếp thu nhanh nhất. 

Ngoài ra, tại Unica còn có thêm những khoá học ngữ pháp tiếng Anh giúp bạn có thể học cùng con và định hướng tốt giúp trẻ học và phát triển toàn diện, mời bạn đọc tham khảo.

Trở thành hội viên
0/5 - (0 bình chọn)