Học cách nói chúc mừng năm mới tiếng Trung không chỉ giúp bạn thể hiện sự tôn trọng, lịch sự mà còn là cách để tạo ấn tượng đặc biệt với người đối diện. Bài viết sau đã đầy đủ từ vựng chủ đề năm mới đến các mẫu câu chúc dành cho gia đình, bạn bè, đồng nghiệp. Hãy cùng Unica khám phá và áp dụng để mang đến một năm mới tràn đầy niềm vui và hạnh phúc.
70+ Câu chúc mừng năm mới tiếng Trung hay nhất
Nếu bạn đang tìm kiếm những mẫu câu chúc mừng năm mới bằng tiếng Trung thật ấn tượng, bài viết này sẽ là nguồn tài liệu hữu ích. Với hơn 70 câu chúc độc đáo và ý nghĩa, bạn sẽ dễ dàng chọn được lời chúc phù hợp cho gia đình, bạn bè hay đối tác trong dịp Tết Nguyên Đán.
Chúc mừng năm mới tiếng Trung dành cho gia đình
Gia đình luôn là nơi chúng ta dành những điều tốt đẹp nhất trong dịp Tết đến xuân về. Những câu chúc mừng năm mới tiếng Trung dành riêng cho gia đình sẽ là cách thể hiện sự kính trọng và tình cảm sâu sắc đến ông bà, cha mẹ và người thân.
Câu chúc tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
合家平安 |
héjiā píng’ān |
Cả nhà bình an. |
过年好 |
guò nián hǎo |
Chúc con năm mới vui vẻ. |
祝阿姨年年吉祥 |
zhù āyí niánnián jíxiáng |
Chúc dì quanh năm may mắn. |
祝爸爸妈妈身体健康 |
zhù bàba māma shēntǐ jiànkāng |
Chúc bố mẹ sức khỏe dồi dào. |
祝家庭一团和气 |
zhù jiātíng yītuánhéqì |
Chúc gia đình sống hòa thuận. |
祝姐姐早生贵子 |
zhù jiějie zǎoshēng guìzǐ |
Chúc chị sớm sinh quý tử nhé! |
祝奶奶万寿无疆 |
zhù nǎinai wànshòuwújiāng |
Cháu chúc bà sống lâu trăm tuổi ạ. |
祝您福寿安康 |
zhù nín fúshòu ānkāng |
Chúc ông/bà phúc thọ an khang. |
祝您对孩子们满意 |
zhù nín duì háizimen mǎnyì |
Chúc ông/bà hạnh phúc với con cháu. |
祝你春节快乐 |
zhù nǐ chūnjié kuàilè |
Chúc con/cháu năm mới vui vẻ. |
祝你学习进步 |
zhù nǐ xuéxí jìnbù |
Chúc em học hành tiến bộ. |
祝你年年有余 |
zhù nǐ niánnián yǒuyú |
Chúc con quanh năm dư giả. |
祝你身体健康 |
zhù nǐ shēntǐ jiànkāng |
Chúc con sức khỏe dồi dào. |
祝爷爷长寿百岁 |
zhù yéyé chángshòu bǎisuì |
Cháu chúc ông sống lâu trăm tuổi ạ. |
祝您事事顺心 |
zhù nín shìshì shùnxīn |
Chúc ông/bà mọi điều thuận lợi. |
Chúc mừng năm mới tiếng Trung xã giao, lịch sự
Trong các mối quan hệ xã hội, việc gửi lời chúc mừng năm mới bằng tiếng Trung một cách lịch sự và trang trọng sẽ tạo ấn tượng tốt đẹp với đối phương. Đây là cách bạn thể hiện sự chuyên nghiệp, tinh tế và thiện chí trong dịp đầu năm.
Câu chúc tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
大展宏图 |
dà zhǎn hóngtú |
Chúc anh sự nghiệp phát triển. |
东成西就 |
dōng chéng xī jiù |
Chúc anh thành công mọi mặt. |
合作愉快 |
hézuò yúkuài |
Chúc hợp tác vui vẻ. |
加油加油 |
jiāyóu jiāyóu |
Cố gắng hơn nữa nhé! |
生意兴隆 |
shēngyì xīnglóng |
Buôn may bán đắt. |
一本万利 |
yī běn wàn lì |
Chúc buôn một lãi mười. |
祝您步步高升 |
zhù nín bù bù gāo shēng |
Chúc sếp thăng tiến không ngừng. |
祝您福如东海 |
zhù nín fú rú dōng hǎi |
Chúc anh phúc như biển Đông. |
祝您加官进爵 |
zhù nín jiā guān jìn jué |
Chúc anh thăng quan tiến chức. |
祝您生意红火 |
zhù nín shēngyì hóng huǒ |
Chúc việc kinh doanh phát đạt. |
祝您事事顺心 |
zhù nín shì shì shùn xīn |
Chúc anh mọi điều thuận lợi. |
祝您新年发大财 |
zhù nín xīn nián fā dà cái |
Chúc sếp năm mới phát tài lớn. |
祝您新年新气象 |
zhù nín xīn nián xīn qì xiàng |
Chúc anh năm mới có khởi đầu mới. |
祝您一帆风顺 |
zhù nín yī fān fēng shùn |
Chúc anh thuận buồm xuôi gió. |
祝您万事如意 |
zhù nín wàn shì rú yì |
Chúc anh vạn sự như ý. |
Một số lời chúc gửi đến những người lớn tuổi, sếp thì cần sắc thái trang trọng, lịch sự
Chúc mừng năm mới tiếng Trung phổ biến, thông dụng
Đôi khi, những lời chúc ngắn gọn và phổ biến lại mang đến hiệu quả giao tiếp bất ngờ. Dưới đây là các mẫu câu chúc mừng năm mới tiếng Trung thông dụng mà bạn có thể áp dụng trong nhiều hoàn cảnh khác nhau, từ gia đình đến công việc.
Câu chúc tiếng Trung |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
值此新春佳节之际,祝您及家人幸福吉祥, 身体健康, 万事如意! |
Zhí cǐ xīnchūn jiājié zhī jì, zhù nín jí jiārén xìngfú jíxiáng, shēntǐ jiànkāng, wànshì rúyì! |
Nhân dịp đầu xuân, chúc bạn và gia đình hạnh phúc, cát tường, sức khỏe dồi dào, vạn sự như ý! |
新年辞旧岁,祝你有新的开始,有新的收获,新年快乐,万事如意! |
Xīnnián cí jiù suì, zhù nǐ yǒu xīn de kāishǐ, yǒu xīn de shōuhuò, xīnnián kuàilè, wànshì rúyì! |
Chia tay năm cũ, chào đón khởi đầu mới, chúc bạn hạnh phúc, thành công và mọi điều như ý trong năm mới! |
新年到,好运到!祝福满满,幸福安康! |
Xīnnián dào, hǎoyùn dào! Zhùfú mǎnmǎn, xìngfú ānkāng! |
Năm mới đến, may mắn tới! Chúc bạn tràn ngập phúc lành, hạnh phúc, và an khang! |
祝您事业蒸蒸日上,家庭幸福美满,身体健康,财源滚滚! |
Zhù nín shìyè zhēngzhēng rì shàng, jiātíng xìngfú měimǎn, shēntǐ jiànkāng, cáiyuán gǔngǔn! |
Chúc bạn sự nghiệp thăng hoa, gia đình viên mãn, sức khỏe dồi dào và tài lộc đầy nhà! |
新的一年,愿你步步高升,事事顺心! |
Xīn de yī nián, yuàn nǐ bùbù gāoshēng, shìshì shùnxīn! |
Năm mới, chúc bạn thăng tiến từng bước, mọi việc đều thuận lợi! |
愿新年给你带来无尽的幸福与喜悦! |
Yuàn xīnnián gěi nǐ dàilái wújìn de xìngfú yǔ xǐyuè! |
Mong năm mới mang đến cho bạn niềm vui và hạnh phúc vô tận! |
新春快乐,阖家幸福,万事如意! |
Xīnchūn kuàilè, héjiā xìngfú, wànshì rúyì! |
Chúc mừng xuân mới, gia đình hạnh phúc, mọi việc như ý! |
愿您的生活如春天般美好,事业如夏天般火热,健康如秋天般丰收,心情如冬天般静谧! |
Yuàn nín de shēnghuó rú chūntiān bān měihǎo, shìyè rú xiàtiān bān huǒrè, jiànkāng rú qiūtiān bān fēngshōu, xīnqíng rú dōngtiān bān jìngmì! |
Chúc cuộc sống của bạn tươi đẹp như mùa xuân, sự nghiệp rực rỡ như mùa hạ, sức khỏe dồi dào như mùa thu và tâm trạng yên bình như mùa đông! |
新年快乐!愿您笑口常开,平安健康! |
Xīnnián kuàilè! Yuàn nín xiàokǒu cháng kāi, píng’ān jiànkāng! |
Chúc mừng năm mới! Mong bạn luôn rạng rỡ nụ cười, bình an và mạnh khỏe! |
祝您2025年大吉大利,财运亨通,幸福美满! |
Zhù nín 2025 nián dàjí dàlì, cáiyùn hēngtōng, xìngfú měimǎn! |
Chúc bạn năm 2025 đại cát đại lợi, tài vận hanh thông, và hạnh phúc viên mãn! |
新年的钟声响起,愿您每一天都充满欢乐与喜悦! |
Xīnnián de zhōng shēng xiǎngqǐ, yuàn nín měi yītiān dōu chōngmǎn huānlè yǔ xǐyuè! |
Chuông năm mới đã vang lên, chúc bạn mỗi ngày đều ngập tràn niềm vui và hạnh phúc! |
愿新年的阳光带来温暖,愿新年的雨露滋润梦想,愿新年的微风吹散烦恼! |
Yuàn xīnnián de yángguāng dàilái wēnnuǎn, yuàn xīnnián de yǔlù zīrùn mèngxiǎng, yuàn xīnnián de wēifēng chuīsàn fánnǎo! |
Mong ánh nắng năm mới mang đến sự ấm áp, mong mưa xuân làm tươi giấc mơ, mong gió xuân cuốn đi mọi muộn phiền! |
愿新的一年,所有的好运都陪伴着您,祝愿您工作顺利,家庭幸福,新年快乐! |
Yuàn xīn de yī nián, suǒyǒu de hǎoyùn dōu péibàn zhe nín, zhùyuàn nín gōngzuò shùnlì, jiātíng xìngfú, xīnnián kuàilè! |
Mong rằng trong năm mới, mọi điều may mắn đều luôn đồng hành cùng anh/chị. Chúc công việc suôn sẻ, gia đình hạnh phúc, năm mới vui vẻ! |
愿您在新的一年里,笑容常在,幸福满满,岁岁平安,事事顺心。 |
Yuàn nín zài xīn de yī nián lǐ, xiàoróng cháng zài, xìngfú mǎnmǎn, suìsuì píng'ān, shìshì shùnxīn. |
Chúc bạn trong năm mới luôn nở nụ cười, hạnh phúc tràn đầy, an khang quanh năm, mọi điều thuận lợi. |
祝新的一年福星高照,事业蒸蒸日上,家庭和睦,幸福美满,万事如意! |
Zhù xīn de yī nián fúxīng gāozhào, shìyè zhēngzhēngrìshàng, jiātíng hémù, xìngfú měimǎn, wànshì rúyì! |
Chúc năm mới sao Phúc chiếu sáng, sự nghiệp thăng tiến, gia đình hòa thuận, hạnh phúc viên mãn, vạn sự như ý! |
新年快乐!希望这一年带来更多的微笑、更少的烦恼,健康、成功和幸福时刻陪伴着您。 |
Xīnnián kuàilè! Xīwàng zhè yī nián dài lái gèng duō de wēixiào, gèng shǎo de fánnǎo, jiànkāng, chénggōng hé xìngfú shíkè péibàn zhe nín. |
Chúc mừng năm mới! Hy vọng năm nay sẽ mang đến nhiều nụ cười hơn, ít lo toan hơn, sức khỏe, thành công và hạnh phúc luôn đồng hành cùng bạn. |
祝愿您在新的一年中,好运相随,笑口常开,工作顺利,生活美满! |
Zhùyuàn nín zài xīn de yī nián zhōng, hǎoyùn xiāngsuí, xiàokǒu cháng kāi, gōngzuò shùnlì, shēnghuó měimǎn! |
Chúc anh/chị trong năm mới luôn may mắn, cười tươi mỗi ngày, công việc thuận lợi, cuộc sống viên mãn! |
愿新年为您带来幸福的生活,温暖的家庭,忠实的友谊,和谐美好的事业发展。 |
Yuàn xīnnián wèi nín dài lái xìngfú de shēnghuó, wēnnuǎn de jiātíng, zhōngshí de yǒuyì, héxié měihǎo de shìyè fāzhǎn. |
Mong rằng năm mới sẽ mang đến cho anh/chị cuộc sống hạnh phúc, gia đình ấm áp, tình bạn chân thành và sự nghiệp phát triển bền vững. |
Chúc mừng năm mới tiếng Trung ngắn gọn
Không cần phải quá cầu kỳ, những câu chúc mừng năm mới bằng tiếng Trung ngắn gọn sẽ giúp bạn thể hiện tâm ý một cách nhanh chóng và dễ dàng. Đây là lựa chọn hoàn hảo khi bạn muốn gửi lời chúc đến nhiều người trong dịp Tết.
Câu chúc tiếng Trung |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
恭祝新春 |
gōng zhù xīn chūn |
Cung chúc tân xuân |
新年快乐 |
xīn nián kuài lè |
Chúc mừng năm mới |
祝你春节快乐 |
zhù nǐ chūn jié kuài lè |
Chúc bạn tiết xuân vui vẻ |
祝你过年 |
zhù nǐ guò nián |
Chúc bạn năm mới vui vẻ |
过年好 |
guò nián hǎo |
Chúc bạn năm mới vui vẻ |
祝你步步升官 |
zhù nǐ bù bù shēng guān |
Chúc bạn ngày càng thăng tiến |
祝你升官发财 |
zhù nǐ shēng guān fā cái |
Chúc bạn thăng quan phát tài |
祝你身体健康,家庭幸福 |
zhù nǐ shēn tǐ jiàn kāng, jiā tíng xìng fú |
Chúc bạn thân thể khỏe mạnh, gia đình hạnh phúc |
祝你学习进步,工作顺利 |
zhù nǐ xué xí jìn bù, gōng zuò shùn lì |
Chúc bạn học hành tiến bộ, công việc thuận lợi |
祝你好运,年年吉祥 |
zhù nǐ hǎo yùn, nián nián jí xiáng |
Chúc bạn may mắn, quanh năm cát tường |
合家平安,一团和气 |
hé jiā píng ān, yì tuán hé qì |
Cả nhà bình an, cả nhà hòa thuận |
祝你年年有余 |
zhù nǐ nián nián yǒu yú |
Chúc bạn quanh năm dư thừa |
万事如意 |
wàn shì rú yì |
Vạn sự như ý |
万事大吉 |
wàn shì dà jí |
Vạn sự đại cát |
吉祥如意 |
jí xiáng rú yì |
Cát tường như ý |
生意发财 |
shēng yì fā cái |
Làm ăn phát tài |
一路顺风 |
yí lù shùn fēng |
Thuận buồm xuôi gió |
大展宏图 |
dà zhǎn hóng tú |
Sự nghiệp phát triển |
马到成功 |
mǎ dào chéng gōng |
Mã đáo thành công |
东成西就 |
dōng chéng xī jiù |
Thành công mọi mặt |
祝你早生贵子 |
zhù nǐ zǎo shēng guì zǐ |
Chúc bạn sớm sinh quý tử |
恭喜发财 |
gōng xǐ fā cái |
Cung hỷ phát tài |
长寿百年 |
cháng shòu bǎi nián |
Sống lâu trăm tuổi |
红红火火 |
hóng hóng huǒ huǒ |
Phát đạt rực rỡ |
福如东海,寿比南山 |
fú rú dōng hǎi, shòu bǐ nán shān |
Phúc như biển Đông, thọ tựa núi Nam |
年年高升 |
nián nián gāo shēng |
Mỗi năm thăng tiến cao hơn |
招财进宝 |
zhāo cái jìn bǎo |
Tiền tài như nước |
金玉满堂 |
jīn yù mǎn táng |
Vàng bạc đầy nhà |
花开富贵 |
huā kāi fù guì |
Hoa nở phú quý |
四季平安 |
sì jìe píng ān |
Bốn mùa bình an |
Sử dụng những câu chúc mừng năm mới ngắn gọn nhưng lại tràn đầy ý nghĩa
Chúc mừng năm mới tiếng Trung hay và ý nghĩa
Dành tặng những câu chúc mừng năm mới tiếng Trung hay và ý nghĩa sẽ làm tăng thêm sự ấm áp và gắn kết trong các mối quan hệ. Hãy tham khảo các gợi ý sau để có lời chúc phù hợp và chân thành nhất.
Mẫu câu tiếng Trung |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
新年将至,辞旧迎新,新的开端在等待您,那样的阳光灿烂!诚挚的祝福您–新年快乐,幸福常伴! |
Xīnnián jiāng zhì, cí jiù yíng xīn, xīn de kāiduān zài děngdài nín, nà yàng de yángguāng cànlàn! Chéngzhì de zhùfú nín – xīnnián kuàilè, xìngfú cháng bàn! |
Năm mới đang đến gần, để lại cái cũ và chào đón cái mới, một khởi đầu mới đang chờ đợi bạn, một mặt trời tươi sáng như vậy! Trân trọng chúc bạn năm mới vui vẻ, hạnh phúc luôn ở bên bạn! |
愿你享有期望中的全部喜悦,每一件微小的事物都能带给你甜美的感受和无穷的快乐,愿你新年快乐! |
Yuàn nǐ xiǎngyǒu qīwàng zhōng de quánbù xǐyuè, měi yī jiàn wēi xiǎo de shìwù dōu néng dàigěi nǐ tiánměi de gǎnshòu hé wúqióng de kuàilè, yuàn nǐ xīnnián kuàilè! |
Có thể bạn tận hưởng tất cả niềm vui trong sự mong đợi của bạn, mọi điều nhỏ nhặt đều có thể mang lại cho bạn những cảm xúc ngọt ngào và hạnh phúc vô hạn, và chúc bạn có một năm mới hạnh phúc! |
我最亲爱的朋友:在新年来临之际祝愿上帝保佑您!观音菩萨护住您!财神抱住您!爱神射住您!食神吻住您! |
Wǒ zuì qīn'ài de péngyǒu: zài xīnnián láilín zhī jì zhùyuàn shàngdì bǎoyòu nín! Guānyīn púsà hù zhù nín! Cáishén bào zhù nín! Àishén shè zhù nín! Shíshén wěn zhù nín! |
Người bạn thân yêu nhất của tôi: Cầu xin Chúa ban phước cho bạn khi năm mới đến gần! Quán Thế Âm bảo vệ bạn! Thần may mắn ôm bạn! Thần tình yêu Eros bắt bạn! Thần thức ăn hôn bạn! |
今夜如有一颗星星眨眼,那是祝你平安;有千万颗星星在闪,那是祝你快乐;如一颗星星也没有,那是祝福太多星星黯然失色!元旦快乐! |
Jīnyè rú yǒu yī kē xīngxīng zhǎyǎn, nà shì zhù nǐ píng'ān; yǒu qiānwàn kē xīngxīng zài shǎn, nà shì zhù nǐ kuàilè; rú yī kē xīngxīng yě méiyǒu, nà shì zhùfú tài duō xīngxīng àn rán shīsè! Yuándàn kuàilè! |
Nếu có một ngôi sao nhấp nháy tối nay, đó là chúc bạn bình an, có hàng triệu ngôi sao nhấp nháy, đó là chúc bạn hạnh phúc, nếu không có ngôi sao, đó là phước lành cho quá nhiều ngôi sao bị lu mờ! Chúc mừng năm mới |
聚喜玛拉雅之阳光,拢天涯海角之清风,拮冈底斯山之祝福,吸比尔盖茨之财气,作为礼物送给你,祝你新年快乐! |
Jù xǐ mǎlāyǎ zhī yángguāng, lǒng tiānyá hǎijiǎo zhī qīngfēng, jié gāng dǐsī shān zhī zhùfú, xī bǐ'ěr gài cí zhī cáiqì, zuòwéi lǐwù sòng gěi nǐ, zhù nǐ xīnnián kuàilè! |
Thu thập ánh nắng của dãy Hymalaya, làn gió tận thế, sự phù hộ của Núi Gangdise, sự giàu có của Bill Gates, như một món quà dành cho bạn, tôi chúc bạn một năm mới hạnh phúc! |
值此新春佳节之际,祝您及家人幸福吉祥身体健康,乐驰千里马,更上一层楼!新年辞旧岁,祝你在新的一年里,有新的开始,有新的收获,新年快乐,万事如意! |
Zhí cǐ xīnchūn jiājié zhī jì, zhù nín jí jiārén xìngfú jíxiáng shēntǐ jiànkāng, lè chí qiānlǐ mǎ, gèng shàng yī céng lóu! Xīnnián cí jiù suì, zhù nǐ zài xīn de yī nián lǐ, yǒu xīn de kāishǐ, yǒu xīn de shōuhuò, xīnnián kuàilè, wànshì rúyì! |
Nhân dịp lễ hội mùa xuân, tôi chúc bạn và gia đình một cơ thể hạnh phúc, tốt lành và sức khỏe tốt. Từ chức năm mới, tôi chúc bạn một khởi đầu mới trong năm mới, những thành tựu mới, năm mới hạnh phúc và tất cả những điều tốt đẹp nhất! |
祝福像雪花片片,问候像春雨绵绵,关怀像音乐声声,幸福像珍珠跌落心田,快乐像浪花四处迸溅。春节之际,愿您好运永伴,幸福永驻,快乐永随! |
Zhùfú xiàng xuěhuā piàn piàn, wènhòu xiàng chūnyǔ miánmián, guānhuái xiàng yīnyuè shēng shēng, xìngfú xiàng zhēnzhū diē luò xīntián, kuàilè xiàng lànghuā sìchù bèng jiàn. Chūnjié zhī jì, yuàn nín hǎo yùn yǒng bàn, xìngfú yǒng zhù, kuàilè yǒng suí! |
Phước lành như những bông tuyết, lời chào như mưa xuân, chăm sóc giống như âm thanh của âm nhạc, hạnh phúc như những viên ngọc rơi trong tim, và hạnh phúc như sóng vỗ. Nhân dịp lễ hội xuân, tôi chúc bạn may mắn mãi mãi, hạnh phúc mãi mãi, hạnh phúc mãi mãi! |
祝福加祝福是很多个祝福,祝福乘祝福是无限个祝福,祝福减祝福是祝福的起点,祝福除祝福是唯一的祝福,祝福你平安幸福,新年快乐! |
Zhùfú jiā zhùfú shì hěn duō gè zhùfú, zhùfú chéng zhùfú shì wúxiàn gè zhùfú, zhùfú jiǎn zhùfú shì zhùfú de qǐdiǎn, zhùfú chú zhùfú shì wéiyī de zhùfú, zhùfú nǐ píng'ān xìngfú, xīnnián kuàilè! |
Phước lành cộng với phước lành là nhiều phước lành. Phước lành và phước lành là phước lành vô hạn. Phước lành và phước lành là điểm khởi đầu của phước lành. Phước lành ngoài phước lành là phước lành duy nhất. Tôi chúc bạn bình an và hạnh phúc trong năm mới! |
祝福不论多少,心诚就好;快乐别嫌多少,开心就好;幸福只多不少,照单全收就好;出入不计远近,平安就好;春节祝福趁早,愿你万事大吉,好上加好! |
Zhùfú bùlùn duōshǎo, xīnchéng jiù hǎo; kuàilè bié xián duōshǎo, kāixīn jiù hǎo; xìngfú zhī duō bù shǎo, zhàodān quán shōu jiù hǎo; chū rù bù jì yuǎn jìn, píng'ān jiù hǎo; chūnjié zhùfú chèn zǎo, yuàn nǐ wànshì dàjí, hǎo shàng jiā hǎo! |
Dù có bao nhiêu phước lành, sự chân thành vẫn tốt, hãy làm hạnh phúc, hãy hạnh phúc, hãy hạnh phúc, hãy đón nhận tất cả, chỉ cần đến, là tốt! Chúc mừng năm mới, tôi mong bạn sẽ có những điều tốt đẹp nhất! |
祝您身体健康,工作顺利,家庭和睦,财源广进! |
Zhù nín shēntǐ jiànkāng, gōngzuò shùnlì, jiātíng hémù, cáiyuán guǎng jìn! |
Chúc bạn sức khỏe dồi dào, công việc thuận lợi, gia đình hạnh phúc, tài lộc phát đạt! |
新的一年,祝您万事如意,心想事成,事业有成,家庭幸福,身体健康! |
Xīn de yī nián, zhù nín wànshì rúyì, xīn xiǎng shì chéng, shìyè yǒu chéng, jiātíng xìngfú, shēntǐ jiànkāng! |
Trong năm mới, chúc bạn mọi điều như ý, mọi thứ đều thành công, sự nghiệp thăng tiến, gia đình hạnh phúc và sức khỏe dồi dào! |
祝您新的一年财源滚滚,事业有成,家庭美满,幸福安康! |
Zhù nín xīn de yī nián cáiyuán gǔn gǔn, shìyè yǒu chéng, jiātíng měimǎn, xìngfú ān kāng! |
Chúc bạn trong năm mới tài lộc dồi dào, sự nghiệp thành công, gia đình hạnh phúc, và sức khỏe bình an! |
新年祝福,愿你爱情甜蜜,友情长存,事业腾飞,财运亨通! |
Xīnnián zhùfú, yuàn nǐ àiqíng tiánmì, yǒuqíng chángcún, shìyè téngfēi, cáiyùn hēngtōng! |
Chúc mừng năm mới, mong bạn có tình yêu ngọt ngào, tình bạn bền lâu, sự nghiệp vươn lên, và tài vận thuận lợi! |
新的一年里,愿你事业蒸蒸日上,爱情甜甜美美,家庭和和美美,身体健健康康! |
Xīn de yī nián lǐ, yuàn nǐ shìyè zhēngzhēng rì shàng, àiqíng tián tián měi měi, jiātíng hé hé měi měi, shēntǐ jiàn jiàn kāng kāng! |
Trong năm mới, tôi chúc bạn sự nghiệp phát triển mạnh mẽ, tình yêu ngọt ngào, gia đình hòa thuận, và sức khỏe luôn tốt! |
祝福你新的一年,笑口常开,心情愉快,幸福安康! |
Zhùfú nǐ xīn de yī nián, xiàokǒu cháng kāi, xīnqíng yúkuài, xìngfú ān kāng! |
Chúc bạn năm mới cười luôn tươi, tâm trạng luôn vui vẻ, hạnh phúc và sức khỏe! |
愿你在新的一年里,天天开心,事事如意,笑容常挂脸上,快乐伴随每一天! |
Yuàn nǐ zài xīn de yī nián lǐ, tiāntiān kāixīn, shìshì rúyì, xiàoróng cháng guà liǎn shàng, kuàilè bàn suí měi yī tiān! |
Mong rằng bạn trong năm mới, mỗi ngày đều vui vẻ, mọi chuyện đều suôn sẻ, luôn nở nụ cười và hạnh phúc theo bạn suốt cả năm! |
祝您新的一年事业飞黄腾达,生活幸福美满,心情如春风般愉快! |
Zhù nín xīn de yī nián shìyè fēihuáng téngdá, shēnghuó xìngfú měimǎn, xīnqíng rú chūnfēng bān yúkuài! |
Chúc bạn năm mới sự nghiệp phát triển mạnh mẽ, cuộc sống hạnh phúc viên mãn và tâm trạng luôn vui vẻ như gió xuân! |
祝新年快乐,吉祥如意,心想事成,财源广进,事业蒸蒸日上! |
Zhù xīnnián kuàilè, jíxiáng rúyì, xīn xiǎng shì chéng, cáiyuán guǎng jìn, shìyè zhēngzhēng rì shàng! |
Chúc mừng năm mới vui vẻ, may mắn như ý, mọi việc suôn sẻ, tài lộc dồi dào, sự nghiệp thăng tiến không ngừng! |
新的一年,祝福你:做事不再犹豫,方向不再迷茫,努力不再白费,愿你在新的一年一切顺利! |
Xīn de yī nián, zhùfú nǐ: zuò shì bù zài yóuyù, fāngxiàng bù zài mímáng, nǔlì bù zài báifèi, yuàn nǐ zài xīn de yī nián yīqiè shùnlì! |
Chúc bạn trong năm mới: không còn do dự khi làm việc, không còn mơ hồ về hướng đi, không còn nỗ lực vô ích, và mong bạn thành công trong mọi việc! |
新的一年,愿您事事顺心,生活美满,财运亨通,健康长寿! |
Xīn de yī nián, yuàn nín shìshì shùnxīn, shēnghuó měimǎn, cáiyùn hēngtōng, jiànkāng chángshòu! |
Trong năm mới, chúc bạn mọi chuyện đều như ý, cuộc sống viên mãn, tài vận thuận lợi và sức khỏe lâu dài! |
愿您新的一年,心想事成,事事顺利,万事如意! |
Yuàn nín xīn de yī nián, xīn xiǎng shì chéng, shìshì shùnlì, wànshì rúyì! |
Mong bạn năm mới mọi việc đều thành công, mọi thứ đều thuận lợi và như ý! |
新的一年,祝福您一切顺利,幸福常在,事业越来越好! |
Xīn de yī nián, zhùfú nín yīqiè shùnlì, xìngfú cháng zài, shìyè yuè lái yuè hǎo! |
Chúc bạn năm mới mọi việc thuận lợi, hạnh phúc luôn bên bạn, sự nghiệp ngày càng phát triển! |
在这新的一年里,祝你:笑口常开,喜气盈门,健康如意,事业蒸蒸日上! |
Zài zhè xīn de yī nián lǐ, zhù nǐ: xiàokǒu cháng kāi, xǐqì yíngmén, jiànkāng rúyì, shìyè zhēngzhēng rì shàng! |
Trong năm mới này, tôi chúc bạn luôn nở nụ cười, may mắn luôn đến, sức khỏe tốt và sự nghiệp vươn lên mạnh mẽ! |
愿你新的一年好运连连,幸福美满,工作事业蒸蒸日上! |
Yuàn nǐ xīn de yī nián hǎo yùn lián lián, xìngfú měimǎn, gōngzuò shìyè zhēngzhēng rì shàng! |
Mong rằng năm mới sẽ mang đến cho bạn may mắn không ngừng, hạnh phúc trọn vẹn và sự nghiệp thăng tiến! |
祝您新的一年吉星高照,财源广进,健康平安,家庭幸福! |
Zhù nín xīn de yī nián jíxīng gāo zhào, cáiyuán guǎng jìn, jiànkāng píng'ān, jiātíng xìngfú! |
Chúc bạn năm mới gặp sao tốt chiếu mệnh, tài lộc dồi dào, sức khỏe bình an và gia đình hạnh phúc! |
新的一年,愿你步步高升,心想事成,事业蒸蒸日上,万事如意! |
Xīn de yī nián, yuàn nǐ bù bù gāo shēng, xīn xiǎng shì chéng, shìyè zhēngzhēng rì shàng, wànshì rúyì! |
Chúc bạn trong năm mới sẽ từng bước thăng tiến, mọi điều đều thành công, sự nghiệp phát triển mạnh mẽ, và mọi thứ đều như ý! |
新年到,祝你生活美满,事业有成,财源广进,阖家幸福! |
Xīnnián dào, zhù nǐ shēnghuó měimǎn, shìyè yǒu chéng, cáiyuán guǎng jìn, héjiā xìngfú! |
Năm mới đến, chúc bạn cuộc sống viên mãn, sự nghiệp thành công, tài lộc dồi dào và gia đình hạnh phúc! |
愿您在新的一年里,工作顺利,身体健康,家庭和谐,万事如意! |
Yuàn nín zài xīn de yī nián lǐ, gōngzuò shùnlì, shēntǐ jiànkāng, jiātíng héxié, wànshì rúyì! |
Chúc bạn trong năm mới công việc thuận lợi, sức khỏe dồi dào, gia đình hòa thuận, và mọi điều đều như ý! |
在这个喜庆的节日里,祝你万事顺利,家庭和谐,工作如意,心情愉快! |
Zài zhège xǐqìng de jiérì lǐ, zhù nǐ wànshì shùnlì, jiātíng héxié, gōngzuò rúyì, xīnqíng yúkuài! |
Trong dịp lễ hội vui vẻ này, tôi chúc bạn mọi việc đều thuận lợi, gia đình hòa thuận, công việc như ý và tâm trạng vui vẻ! |
祝你新的一年,笑容如花,生活如意,事业辉煌,家庭幸福! |
Zhù nǐ xīn de yī nián, xiàoróng rú huā, shēnghuó rúyì, shìyè huīhuáng, jiātíng xìngfú! |
Chúc bạn năm mới nở nụ cười tươi như hoa, cuộc sống như ý, sự nghiệp rực rỡ và gia đình hạnh phúc! |
Chúc mừng năm mới tiếng Trung qua bài hát
Âm nhạc luôn đóng vai trò quan trọng trong văn hóa Trung Quốc, đặc biệt là trong dịp Tết Nguyên Đán. Mỗi năm, người Trung Quốc đều đón Tết với những bài hát vui tươi, mang đầy ý nghĩa chúc mừng, cầu chúc những điều tốt lành và bình an cho một năm mới. Những bài hát chúc mừng năm mới tiếng Trung không chỉ là lời chúc Tết truyền thống, mà còn là một cách tuyệt vời để bạn cải thiện kỹ năng nghe tiếng Trung tại nhà.
Những giai điệu rộn ràng này làm cho không khí Tết thêm phần vui tươi, ấm áp, mang đậm sắc thái văn hóa của người Trung Quốc. Dưới đây là một số bài hát chúc mừng năm mới tiếng Hoa phổ biến mà bạn có thể nghe để hòa mình vào không khí Tết, đồng thời học hỏi thêm từ vựng và cấu trúc câu trong tiếng Trung:
-
问新无愧 (Không thẹn với lòng)
-
欢乐中国年 (Vui tết Trung Quốc)
-
新年快乐 (Năm mới vui vẻ)
-
春天又来了 (Mùa xuân lại đến rồi)
-
恭喜恭喜 (Chúc mừng, chúc mừng)
-
恭喜发财 (Cung hỉ phát tài)
-
发财发福中国年 (Tết Trung Quốc phát tài, hạnh phúc)
-
祝福你 (Chúc phúc bạn)
-
财神来到我家门 (Thần tài gõ cửa nhà tôi)
-
新年好 (Chào năm mới)
-
发财新年歌 (Năm mới phát tài)
-
快乐的新年 (Năm mới vui vẻ)
-
开心乐陶陶 (Vui vô vàn)
Các bài hát này không chỉ giúp bạn dễ dàng tiếp cận với âm nhạc truyền thống mà còn giúp bạn hiểu thêm về các phong tục và lời chúc Tết trong văn hóa Trung Quốc.
Một số bài hát chúc mừng năm mới cũng như một lời chúc Tết trong văn hóa Trung Quốc
Mẫu thiệp chúc mừng năm mới tiếng Trung hay và ý nghĩa
Thiệp chúc mừng năm mới không chỉ là một món quà tinh tế mà còn là một cách để thể hiện tình cảm chân thành và sự trân trọng đối với những người thân yêu trong dịp Tết. Trong nền văn hóa Trung Quốc, việc gửi thiệp chúc mừng năm mới không chỉ đơn thuần là một hình thức giao tiếp, mà còn chứa đựng những lời chúc tốt lành và những ước vọng tốt đẹp cho tương lai.
Dưới đây là 15 mẫu thiệp chúc mừng năm mới tiếng Trung hay và ý nghĩa, được thiết kế đẹp mắt, dễ dàng tùy chỉnh và phù hợp với nhiều đối tượng. Những mẫu thiệp này không chỉ giúp bạn gửi gắm những lời chúc năm mới ấm áp, mà còn thể hiện sự quan tâm và lòng thành kính của bạn đối với người nhận. Hãy cùng khám phá để chọn ra mẫu thiệp phù hợp nhất cho những người quan trọng trong cuộc sống của bạn trong dịp Tết Nguyên Đán này!
Thiệp này mang ý nghĩa chúc bạn một năm mới không có gì phải hối tiếc, sống hết mình và tận hưởng mọi khoảnh khắc.
Một lời chúc vui vẻ, tràn đầy năng lượng cho một năm mới với nhiều niềm vui và hạnh phúc
.
Mẫu thiệp đơn giản nhưng đầy ý nghĩa, gửi lời chúc một năm mới bình an và tràn đầy niềm vui
.
Thiệp này tượng trưng cho sự đổi mới, chào đón một năm mới tràn đầy hy vọng và sự sống mới.
Một mẫu thiệp mang đậm nét truyền thống, thể hiện niềm vui và sự may mắn trong dịp Tết.
Lời chúc phổ biến trong Tết Nguyên Đán, gửi gắm mong ước về một năm mới phát tài, phát lộc.
Một lời chúc Tết ngọt ngào, mong muốn người nhận có một năm mới thịnh vượng và hạnh phúc.
Mẫu thiệp này mang ý nghĩa chúc phúc, gửi đến người nhận những điều tốt đẹp và an lành trong năm mới.
Thiệp chúc Tết này mong muốn gia đình bạn đón nhận sự may mắn và tài lộc trong năm mới.
Một cách chúc Tết giản dị, nhưng lại rất gần gũi và ấm áp, thể hiện sự chào đón năm mới đầy hy vọng.
Mẫu thiệp này mang thông điệp của sự thịnh vượng, mong muốn bạn sẽ có một năm đầy tài lộc và thành công.
Lời chúc năm mới tràn ngập niềm vui, gửi gắm mong ước về một năm mới vui tươi và hạnh phúc
.
Thiệp này chúc bạn có một năm mới vui vẻ, an lành, luôn tràn đầy tiếng cười và niềm vui
.
Một lời chúc tràn đầy ý nghĩa, mong rằng mọi điều tốt đẹp sẽ đến với bạn trong năm mới, mọi việc sẽ thuận lợi, suôn sẻ.
Thiệp chúc này mang ý nghĩa về sự thịnh vượng, mong muốn bạn có một năm dư dả cả về tài chính và niềm vui.
Ý nghĩa lời chúc mừng năm mới tiếng Trung
Chúc mừng năm mới tiếng trung (hay chúc tết tiếng trung) là một trong những phong tục truyền thống đặc biệt quan trọng ở nhiều quốc gia Á Đông, trong đó có Việt Nam. Đây là dịp để các gia đình sum họp, dành cho nhau những lời chúc tốt lành, và cùng nhau chia sẻ niềm vui đón chào năm mới. Tết Nguyên Đán không chỉ mang ý nghĩa của sự đoàn viên mà còn là thời điểm để thể hiện lòng tri ân với tổ tiên, tình cảm đối với gia đình, người thân, bạn bè.
Những lời chúc mừng năm mới không chỉ đơn thuần là lời nói, mà còn là cách thể hiện tình cảm, sự biết ơn và mong muốn mang lại những điều may mắn, hạnh phúc, và bình an trong năm mới. Việc trao nhau những lời chúc này không chỉ mang giá trị tinh thần mà còn thể hiện sự gắn kết trong mối quan hệ.
Chúc mừng năm mới là một trong những phong tục truyền thống đặc biệt ở quốc giá Á Đông
Trong tiếng Trung, câu "Chúc mừng năm mới" được viết là 新年快乐, đọc là /Xīnnián kuàilè/. Đây là lời chúc phổ biến mà người Trung Quốc thường dùng để gửi gắm mong ước về một năm mới tràn đầy niềm vui và hạnh phúc. Ngoài ra, còn nhiều cách chúc mừng khác mang ý nghĩa tương tự mà bạn có thể sử dụng:
-
祝你新年快乐 - /Zhù nǐ xīnnián kuàilè/ - Chúc bạn năm mới vui vẻ.
Vào dịp Tết Nguyên Đán, những câu chúc dưới đây thường được sử dụng để thể hiện tình cảm và sự kính trọng:
-
春节快乐 - /Chūnjié kuàilè/ - Chúc mừng năm mới (Tết Nguyên Đán).
-
过年快乐 - /Guònián kuàilè/ - Chúc mừng năm mới (Tết Nguyên Đán).
-
祝你春节快乐 - /Zhù nǐ chūnjié kuàilè/ - Chúc bạn năm mới vui vẻ (Tết Nguyên Đán).
-
祝你过年快乐 - /Zhù nǐ guònián kuàilè/ - Chúc bạn năm mới vui vẻ (Tết Nguyên Đán).
Từ vựng chủ đề năm mới tiếng Trung
Để chuẩn bị cho dịp Tết thêm ý nghĩa, việc học từ vựng chủ đề năm mới bằng tiếng Trung là điều không thể thiếu. Những từ vựng này không chỉ giúp bạn giao tiếp hiệu quả mà còn thể hiện sự am hiểu văn hóa của người Trung Quốc. Dưới đây là danh sách các từ vựng phổ biến và ý nghĩa nhất mà bạn nên biết trong dịp Tết cổ truyền.
Từ vựng tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
安康盛旺 |
ānkāng shèngwàng |
An khang thịnh vượng |
春节快乐 |
chūnjié kuàilè |
Chúc mừng năm mới (Tết Nguyên Đán) |
大吉大利 |
dàjí dàlì |
Đại cát đại lợi |
恭喜发财 |
gōngxǐ fācái |
Cung hỷ phát tài |
恭祝新春 |
gōngzhù xīnchūn |
Cung chúc tân xuân |
合家欢乐 |
héjiā huānlè |
Cả nhà vui vẻ, hạnh phúc |
吉祥如意 |
jíxiáng rúyì |
Như ý cát tường |
家庭幸福 |
jiātíng xìngfú |
Gia đình hạnh phúc |
万事如意 |
wànshì rúyì |
Vạn sự như ý |
万象更新 |
wànxiàng gēngxīn |
Vạn vật đổi mới |
马到成功 |
mǎdào chénggōng |
Mã đáo thành công |
平安健康 |
píng'ān jiànkāng |
Bình an khỏe mạnh |
事业有成 |
shìyè yǒuchéng |
Sự nghiệp thành công |
身壮力健 |
shēn zhuàng lì jiàn |
Thân thể khỏe mạnh |
新春大吉 |
xīnchūn dàjí |
Tân xuân đại cát |
新年快乐 |
xīnnián kuàilè |
Chúc mừng năm mới |
新年如意 |
xīnnián rúyì |
Năm mới như ý |
心想事成 |
xīnxiǎng shìchéng |
Cầu được ước thấy |
一帆风顺 |
yīfān fēngshùn |
Thuận buồm xuôi gió |
一切顺利 |
yīqiè shùnlì |
Mọi việc thuận lợi |
招财进宝 |
zhāocái jìnbǎo |
Chiêu tài tiến bảo |
钟灵毓秀 |
zhōnglíng yùxiù |
Phúc lộc dồi dào |
竹报平安 |
zhúbào píng'ān |
Trúc báo bình an |
福如东海 |
fú rú dōnghǎi |
Phúc như biển Đông |
寿比南山 |
shòu bǐ nánshān |
Thọ như Nam Sơn |
年年有余 |
niánnián yǒuyú |
Năm nào cũng dư dả |
事业蒸蒸日上 |
shìyè zhēngzhēng rìshàng |
Sự nghiệp ngày càng thăng tiến |
万福金安 |
wànfú jīn'ān |
Vạn phúc bình an |
富贵有余 |
fùguì yǒuyú |
Giàu sang dư dả |
春风得意 |
chūnfēng déyì |
Mọi sự như ý trong năm mới |
Một số từ vựng chúc mừng năm mới tiếng Trung thường được sử dụng
Tổng kết
Những lời chúc mừng năm mới tiếng Trung không chỉ mang ý nghĩa gắn kết mà còn giúp bạn hiểu thêm về văn hóa, phong tục của ngôn ngữ này. Qua việc sử dụng các mẫu câu chúc phù hợp, bạn có thể lan tỏa sự chân thành, tạo dựng mối quan hệ tốt đẹp hơn trong học tập, công việc và cuộc sống. Đừng quên thực hành thường xuyên để tự tin sử dụng tiếng Trung trong mọi hoàn cảnh!