Từ vựng HSK 1 là yếu tố quan trọng giúp người học xây dựng nền tảng vững chắc khi bắt đầu làm quen với tiếng Trung. Theo quy định mới, số lượng từ vựng ở cấp độ này đã tăng đáng kể. Qua bài viết dưới đây, Unica sẽ cung cấp danh sách từ vựng HSK 1 đầy đủ và chi tiết nhất để bạn dễ dàng ôn tập và áp dụng vào thực tế.
HSK 1 cần bao nhiêu từ vựng?
HSK 1 là cấp độ đầu tiên trong hệ thống đánh giá năng lực tiếng Trung, bao gồm cả khung 6 bậc và 9 bậc. Vì thuộc trình độ sơ cấp, từ vựng HSK 1 chủ yếu xoay quanh những chủ đề quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày. Các từ này được lựa chọn đơn giản, giúp người học dễ dàng tiếp cận, ghi nhớ và làm quen với cách viết cũng như cách phát âm tiếng Trung một cách hiệu quả
Theo hệ thống HSK 6 bậc cũ, HSK 1 yêu cầu người học ghi nhớ khoảng 150 từ vựng cơ bản. Tuy nhiên, theo khung HSK 9 bậc mới nhất, số lượng từ vựng đã tăng lên đáng kể, yêu cầu thí sinh phải nắm vững 500 từ. Điều này cho thấy sự thay đổi lớn về nội dung, giúp người học có nền tảng vững chắc hơn khi tiếp cận tiếng Trung.
Cấp độ HSK 1 là cấp độ đầu tiên và yêu cầu người dùng phải nhớ 150 từ vựng theo quy định cũ và 500 từ vựng theo quy định mới
Trọn bộ từ vựng HSK 1 đầy đủ và chi tiết nhất
HSK 1 là cấp độ sơ cấp trong kỳ thi năng lực Hán ngữ (HSK), dành cho những người mới bắt đầu học tiếng Trung. Việc nắm vững từ vựng HSK 1 không chỉ giúp bạn giao tiếp cơ bản mà còn tạo nền tảng vững chắc để chinh phục các cấp độ cao hơn.
Tổng hợp 150 từ vựng HSK 1 theo quy định cũ
Trước khi có sự thay đổi về hệ thống HSK, cấp độ HSK 1 chỉ yêu cầu người học ghi nhớ khoảng 150 từ vựng. Những từ này chủ yếu bao gồm các danh từ, đại từ, động từ và tính từ phổ biến trong giao tiếp hàng ngày. Nếu bạn đang ôn luyện theo giáo trình cũ hoặc muốn có một nền tảng vững chắc trước khi học sâu hơn, hãy tham khảo danh sách 150 từ vựng HSK 1 theo quy định cũ ngay dưới đây.
Tổng hợp danh sách 150 từ vựng HSK 1 theo quy định cũ
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Từ loại |
Tiếng Việt |
Ví dụ tiếng Trung |
爱 |
ài |
Động từ |
Yêu |
我爱我的家人。 Wǒ ài wǒ de jiārén. Tôi yêu gia đình của mình. |
八 |
bā |
Số từ |
Tám |
他今年八岁了。 Tā jīnnián bā suì le. Năm nay cậu ấy tám tuổi. |
爸爸 |
bà ba |
Danh từ |
Bố |
我的爸爸是医生。 Wǒ de bàba shì yīshēng. Bố tôi là bác sĩ. |
杯子 |
bēi zi |
Danh từ |
Cốc, ly, tách |
桌子上有一个杯子。 Zhuōzi shàng yǒu yí gè bēizi. Trên bàn có một cái cốc. |
北京 |
Běi jīng |
Danh từ |
Bắc Kinh |
北京是中国的首都。 Běijīng shì Zhōngguó de shǒudū. Bắc Kinh là thủ đô của Trung Quốc. |
本 |
běn |
Lượng từ |
Quyển |
我买了一本书。 Wǒ mǎi le yì běn shū. Tôi đã mua một quyển sách. |
不客气 |
bú kè qi |
Cụm từ |
Không có gì |
A: 谢谢你! B: 不客气。 A: Xièxiè nǐ! B: Bú kèqi. A: Cảm ơn bạn! B: Không có gì. |
不 |
bù |
Phó từ |
Không, chưa |
我不喜欢喝咖啡。 Wǒ bù xǐhuan hē kāfēi. Tôi không thích uống cà phê. |
菜 |
cài |
Danh từ |
Món ăn, thức ăn |
这道菜很好吃。 Zhè dào cài hěn hǎochī. Món ăn này rất ngon. |
茶 |
chá |
Danh từ |
Trà |
我每天早上喝茶。 Wǒ měitiān zǎoshang hē chá. Mỗi sáng tôi đều uống trà. |
吃 |
chī |
Động từ |
Ăn |
你吃早饭了吗? Nǐ chī zǎofàn le ma? Bạn đã ăn sáng chưa? |
出租车 |
chū zū chē |
Danh từ |
Taxi |
我们坐出租车去机场。 Wǒmen zuò chūzūchē qù jīchǎng. Chúng tôi đi taxi đến sân bay. |
打电话 |
dǎ diàn huà |
Động từ |
Gọi điện thoại |
我每天给妈妈打电话。 Wǒ měitiān gěi māma dǎ diànhuà. Mỗi ngày tôi đều gọi điện cho mẹ. |
大 |
dà |
Tính từ |
To, lớn |
这只狗很大。 Zhè zhī gǒu hěn dà. Con chó này rất to. |
的 |
de |
Trợ từ |
Của |
这是我的书。 Zhè shì wǒ de shū. Đây là sách của tôi. |
点 |
diǎn |
Danh từ |
Giờ, điểm |
现在是三点钟。 Xiànzài shì sān diǎn zhōng. Bây giờ là ba giờ. |
电脑 |
diàn nǎo |
Danh từ |
Máy vi tính |
我的电脑坏了。 Wǒ de diànnǎo huài le. Máy tính của tôi bị hỏng rồi. |
电视 |
diàn shì |
Danh từ |
Truyền hình, tivi |
我喜欢看电视。 Wǒ xǐhuan kàn diànshì. Tôi thích xem tivi. |
电影 |
diàn yǐng |
Danh từ |
Phim |
这部电影很好看。 Zhè bù diànyǐng hěn hǎokàn. Bộ phim này rất hay. |
东西 |
dōng xi |
Danh từ |
Đồ, vật |
我买了一些东西。 Wǒ mǎi le yìxiē dōngxi. Tôi đã mua một số đồ. |
都 |
dōu |
Phó từ |
Đều |
他们都是学生。 Tāmen dōu shì xuéshēng. Bọn họ đều là học sinh. |
读 |
dú |
Động từ |
Đọc |
请你读一下这个句子。 Qǐng nǐ dú yíxià zhège jùzi. Xin bạn đọc câu này. |
对不起 |
duì bu qǐ |
Cụm từ |
Xin lỗi |
对不起,我迟到了。 Duìbuqǐ, wǒ chídào le. Xin lỗi, tôi đến muộn. |
多 |
duō |
Tính từ |
Nhiều |
这里的人很多。 Zhèlǐ de rén hěn duō. Ở đây có rất nhiều người. |
多少 |
duō shao |
Đại từ |
Bao nhiêu, mấy |
这个多少钱? Zhège duōshao qián? Cái này bao nhiêu tiền? |
儿子 |
ér zi |
Danh từ |
Con trai |
我有一个儿子。 Wǒ yǒu yí gè érzi. Tôi có một cậu con trai. |
二 |
èr |
Số từ |
Hai |
今天是二月二号。 Jīntiān shì èr yuè èr hào. Hôm nay là ngày 2 tháng 2. |
饭店 |
fàn diàn |
Danh từ |
Quán cơm |
这家饭店很有名。 Zhè jiā fàndiàn hěn yǒumíng. Nhà hàng này rất nổi tiếng. |
飞机 |
fēi jī |
Danh từ |
Máy bay |
我们坐飞机去上海。 Wǒmen zuò fēijī qù Shànghǎi. Chúng tôi đi máy bay đến Thượng Hải. |
高兴 |
gāo xìng |
Tính từ |
Vui mừng |
认识你很高兴! Rènshi nǐ hěn gāoxìng! Rất vui được gặp bạn! |
个 |
gè |
Lượng từ |
Cái, chiếc |
一个苹果。 Yī gè píng guǒ. Một quả táo. |
工作 |
gōng zuò |
Danh từ, Động từ |
Công việc, làm việc |
他在公司工作。 Tā zài gōngsī gōngzuò. Anh ấy làm việc tại công ty. |
狗 |
gǒu |
Danh từ |
Con chó |
我家有一只狗。 Wǒ jiā yǒu yī zhī gǒu. Nhà tôi có một con chó. |
汉语 |
hàn yǔ |
Danh từ |
Tiếng Hán |
你会说汉语吗? Nǐ huì shuō hàn yǔ ma? Bạn biết nói tiếng Trung không? |
好 |
hǎo |
Tính từ |
Tốt, hay |
这个电影很好看。 Zhè gè diàn yǐng hěn hǎo kàn. Bộ phim này rất hay. |
喝 |
hē |
Động từ |
Uống |
我想喝水。 Wǒ xiǎng hē shuǐ. Tôi muốn uống nước. |
和 |
hé |
Liên từ |
Và, với |
我和他是朋友。 Wǒ hé tā shì péngyǒu. Tôi và anh ấy là bạn. |
很 |
hěn |
Trạng từ |
Rất, lắm |
今天天气很好。 Jīntiān tiānqì hěn hǎo. Hôm nay thời tiết rất đẹp. |
后面 |
hòu miàn |
Danh từ |
Phía sau, mặt sau |
学校在超市后面。 Xuéxiào zài chāoshì hòu miàn. Trường học ở phía sau siêu thị. |
回 |
huí |
Động từ |
Về, quay lại |
我晚上回家。 Wǒ wǎnshàng huí jiā. Buổi tối tôi về nhà. |
会 |
huì |
Động từ, Danh từ |
Biết, có thể, hội nghị |
我会说英语。 Wǒ huì shuō yīngyǔ. Tôi biết nói tiếng Anh. |
火车站 |
huǒ chē zhàn |
Danh từ |
Nhà ga |
火车站在哪里? Huǒ chē zhàn zài nǎlǐ? Nhà ga ở đâu? |
几 |
jǐ |
Đại từ |
Mấy, vài |
你几岁了? Nǐ jǐ suì le? Bạn mấy tuổi rồi? |
岁 |
suì |
Danh từ |
Tuổi |
我今年25岁。 Wǒ jīnnián èrshíwǔ suì. Năm nay tôi 25 tuổi. |
家 |
jiā |
Danh từ |
Nhà, gia đình |
我家很大。 Wǒ jiā hěn dà. Nhà tôi rất lớn. |
叫 |
jiào |
Động từ |
Gọi, kêu |
你叫什么名字? Nǐ jiào shénme míngzì? Bạn tên là gì? |
今天 |
jīn tiān |
Danh từ |
Hôm nay |
今天是星期五。 Jīntiān shì xīngqī wǔ. Hôm nay là thứ Sáu. |
九 |
jiǔ |
Số từ |
Chín |
我有九本书。 Wǒ yǒu jiǔ běn shū. Tôi có chín quyển sách. |
开 |
kāi |
Động từ |
Mở, khai trương |
请开门。 Qǐng kāi mén. Vui lòng mở cửa. |
看 |
kàn |
Động từ |
Nhìn, xem |
我喜欢看书。 Wǒ xǐhuān kàn shū. Tôi thích đọc sách. |
看见 |
kàn jiàn |
Động từ |
Nhìn thấy |
我在街上看见了他。 Wǒ zài jiē shàng kàn jiàn le tā. Tôi nhìn thấy anh ấy trên phố. |
块 |
kuài |
Danh từ, Lượng từ |
Miếng, viên, bánh |
给我一块蛋糕。 Gěi wǒ yī kuài dàngāo. Cho tôi một miếng bánh. |
来 |
lái |
Động từ |
Đến, tới |
我来中国学习。 Wǒ lái zhōngguó xuéxí. Tôi đến Trung Quốc học tập. |
老师 |
lǎo shī |
Danh từ |
Giáo viên |
她是我的老师。 Tā shì wǒ de lǎoshī. Cô ấy là giáo viên của tôi. |
了 |
le |
Trợ từ |
Rồi |
我吃饭了。 Wǒ chī fàn le. Tôi ăn cơm rồi. |
冷 |
lěng |
Tính từ |
Lạnh |
今天很冷。 Jīntiān hěn lěng. Hôm nay rất lạnh. |
里 |
lǐ |
Giới từ |
Trong |
书在桌子里。 Shū zài zhuōzi lǐ. Sách ở trong bàn. |
零 |
líng |
Số từ |
Số không |
我的电话号码是零八六。 Wǒ de diànhuà hàomǎ shì líng bā liù. Số điện thoại của tôi là 086. |
六 |
liù |
Số từ |
Sáu |
我有六个苹果。 Wǒ yǒu liù gè píngguǒ. Tôi có sáu quả táo. |
妈妈 |
mā ma |
Danh từ |
Mẹ |
我妈妈很漂亮。 Wǒ māma hěn piàoliang. Mẹ tôi rất đẹp. |
吗 |
ma |
Trợ từ |
À, ư, không? |
你好吗? Nǐ hǎo ma? Bạn có khỏe không? |
买 |
mǎi |
Động từ |
Mua |
我想买一个苹果。 Wǒ xiǎng mǎi yī gè píngguǒ. Tôi muốn mua một quả táo. |
猫 |
māo |
Danh từ |
Con mèo |
我家有一只猫。 Wǒ jiā yǒu yī zhī māo. Nhà tôi có một con mèo. |
没 |
méi |
Phó từ |
Chưa, không |
我没吃饭。 Wǒ méi chī fàn. Tôi chưa ăn cơm. |
没关系 |
méi guān xi |
Cụm từ |
Không sao |
对不起!没关系。 Duì bù qǐ! Méi guānxi. Xin lỗi! Không sao. |
米饭 |
mǐ fàn |
Danh từ |
Cơm |
我喜欢吃米饭。 Wǒ xǐhuān chī mǐfàn. Tôi thích ăn cơm. |
名字 |
míng zi |
Danh từ |
Tên |
你的名字是什么? Nǐ de míngzi shì shénme? Tên của bạn là gì? |
明天 |
míng tiān |
Danh từ |
Ngày mai |
明天我们去北京。 Míngtiān wǒmen qù Běijīng. Ngày mai chúng ta đi Bắc Kinh. |
哪儿 |
nǎ r |
Đại từ |
Đâu, chỗ nào |
你去哪儿? Nǐ qù nǎr? Bạn đi đâu? |
那 |
nà |
Đại từ |
Kia, đó |
那是我的书。 Nà shì wǒ de shū. Kia là sách của tôi. |
呢 |
ne |
Trợ từ |
Thế, nhỉ, vậy, nhé, cơ |
我很好,你呢? Wǒ hěn hǎo, nǐ ne? Tôi rất khỏe, còn bạn thì sao? |
能 |
néng |
Động từ |
Có thể |
你能帮我吗? Nǐ néng bāng wǒ ma? Bạn có thể giúp tôi không |
你 |
nǐ |
Đại từ |
Bạn, anh, chị, ông, bà |
你叫什么名字? Nǐ jiào shénme míngzì? Bạn tên là gì? |
你们 |
nǐ men |
Đại từ |
Các bạn, các anh, các chị |
你们是同学吗? Nǐmen shì tóngxué ma? Các bạn là bạn cùng lớp à? |
年 |
nián |
Danh từ |
Năm |
今年是2025年。 Jīnnián shì èr líng èr wǔ nián. Năm nay là năm 2025. |
女儿 |
nǚ ér |
Danh từ |
Con gái |
我有一个女儿。 Wǒ yǒu yī gè nǚ’ér. Tôi có một cô con gái. |
朋友 |
péng you |
Danh từ |
Bạn, bạn bè |
他是我的好朋友。 Tā shì wǒ de hǎo péngyǒu. Anh ấy là bạn tốt của tôi. |
苹果 |
píng guǒ |
Danh từ |
Quả táo |
苹果很好吃。 Píngguǒ hěn hǎo chī. Táo rất ngon. |
七 |
qī |
Số từ |
Bảy |
我有七个苹果。 Wǒ yǒu qī gè píngguǒ. Tôi có bảy quả táo. |
钱 |
qián |
Danh từ |
Tiền |
这本书多少钱? Zhè běn shū duōshǎo qián? Quyển sách này bao nhiêu tiền? |
前面 |
qián miàn |
Danh từ |
Phía trước |
学校在前面。 Xuéxiào zài qiánmiàn. Trường học ở phía trước. |
请 |
qǐng |
Động từ |
Xin, mời |
请坐! Qǐng zuò! Mời ngồi! |
去 |
qù |
Động từ |
Đi |
我们去商店。 Wǒmen qù shāngdiàn. Chúng tôi đi đến cửa hàng. |
热 |
rè |
Tính từ |
Nóng |
今天天气很热。 Jīntiān tiānqì hěn rè. Hôm nay thời tiết rất nóng. |
人 |
rén |
Danh từ |
Người |
这里有很多人。 Zhèlǐ yǒu hěn duō rén. Ở đây có rất nhiều người. |
认识 |
rèn shi |
Động từ |
Biết, nhận biết |
很高兴认识你! Hěn gāoxìng rènshi nǐ! Rất vui được làm quen với bạn! |
日 |
rì |
Danh từ |
Ngày |
今天是几月几日? Jīntiān shì jǐ yuè jǐ rì? Hôm nay là ngày mấy tháng mấy? |
三 |
sān |
Số từ |
Ba |
我有三本书。 Wǒ yǒu sān běn shū. Tôi có ba quyển sách. |
商店 |
shāng diàn |
Danh từ |
Cửa hàng |
我去商店买东西。 Wǒ qù shāngdiàn mǎi dōngxi. Tôi đi cửa hàng mua đồ. |
上 |
shàng |
Danh từ, Động từ |
Trên, lên, đi |
他上楼了。 Tā shàng lóu le. Anh ấy lên lầu rồi. |
上午 |
shàng wǔ |
Danh từ |
Buổi sáng |
我上午去学校。 Wǒ shàngwǔ qù xuéxiào. Buổi sáng tôi đi đến trường. |
少 |
shǎo |
Tính từ |
Ít, trẻ |
这里人很少。 Zhèlǐ rén hěn shǎo. Ở đây có rất ít người. |
什么 |
shén me |
Đại từ |
Gì, cái gì |
这是什么? Zhè shì shénme? Đây là cái gì? |
十 |
shí |
Số từ |
Mười |
我有十块钱。 Wǒ yǒu shí kuài qián. Tôi có mười đồng. |
时候 |
shí hòu |
Danh từ |
Lúc, khi |
你什么时候去北京? Nǐ shénme shíhòu qù Běijīng? Khi nào bạn đi Bắc Kinh? |
是 |
shì |
Động từ |
Là |
他是我的老师。 Tā shì wǒ de lǎoshī. Anh ấy là giáo viên của tôi. |
书 |
shū |
Danh từ |
Sách |
我喜欢看书。 Wǒ xǐhuān kàn shū. Tôi thích đọc sách. |
谁 |
shuí |
Đại từ |
Ai |
他是谁? Tā shì shuí? Anh ấy là ai? |
水 |
shuǐ |
Danh từ |
Nước |
我想喝水。 Wǒ xiǎng hē shuǐ. Tôi muốn uống nước. |
水果 |
shuǐ guǒ |
Danh từ |
Trái cây |
我喜欢吃水果。 Wǒ xǐhuān chī shuǐguǒ. Tôi thích ăn trái cây. |
睡觉 |
shuì jiào |
Động từ |
Ngủ |
我晚上十点睡觉。 Wǒ wǎnshàng shí diǎn shuìjiào. Tôi đi ngủ lúc 10 giờ tối. |
说话 |
shuō huà |
Động từ |
Nói chuyện |
他喜欢和朋友说话。 Tā xǐhuan hé péngyǒu shuōhuà. Anh ấy thích nói chuyện với bạn bè. |
四 |
sì |
Số từ |
Bốn |
我有四个苹果。 Wǒ yǒu sì gè píngguǒ. Tôi có bốn quả táo. |
他 |
tā |
Đại từ |
Anh ấy |
他是我的哥哥。 Tā shì wǒ de gēge. Anh ấy là anh trai của tôi. |
她 |
tā |
Đại từ |
Chị ấy |
她是我的老师。 Tā shì wǒ de lǎoshī. Chị ấy là giáo viên của tôi. |
他们 |
tā men |
Đại từ |
Bọn họ (nam) |
他们正在吃饭。 Tāmen zhèngzài chīfàn. Bọn họ đang ăn cơm. |
她们 |
tā men |
Đại từ |
Bọn họ (nữ) |
她们在跳舞。 Tāmen zài tiàowǔ. Bọn họ đang nhảy múa. |
太 |
tài |
Phó từ |
Quá, lắm |
今天太热了! Jīntiān tài rè le! Hôm nay nóng quá! |
天气 |
tiān qì |
Danh từ |
Thời tiết |
今天天气很好。 Jīntiān tiānqì hěn hǎo. Hôm nay thời tiết rất tốt. |
听 |
tīng |
Động từ |
Nghe |
我喜欢听音乐。 Wǒ xǐhuan tīng yīnyuè. Tôi thích nghe nhạc. |
同学 |
tóng xué |
Danh từ |
Bạn học |
我的同学很聪明。 Wǒ de tóngxué hěn cōngmíng. Bạn học của tôi rất thông minh. |
我 |
wǒ |
Đại từ |
Tôi |
我喜欢学习汉语。 Wǒ xǐhuan xuéxí Hànyǔ. Tôi thích học tiếng Trung. |
我们 |
wǒ men |
Đại từ |
Chúng tôi |
我们一起去公园。 Wǒmen yìqǐ qù gōngyuán. Chúng tôi cùng đi công viên. |
五 |
wǔ |
Số từ |
Năm |
我有五本书。 Wǒ yǒu wǔ běn shū. Tôi có năm quyển sách. |
喜欢 |
xǐ huan |
Động từ |
Thích |
我喜欢吃苹果。 Wǒ xǐhuan chī píngguǒ. Tôi thích ăn táo. |
下 |
xià |
Động từ |
Xuống, dưới |
下雨了,快回家吧。 Xià yǔ le, kuài huíjiā ba. Trời mưa rồi, mau về nhà thôi. |
下午 |
xià wǔ |
Danh từ |
Buổi chiều |
我下午有课。 Wǒ xiàwǔ yǒu kè. Buổi chiều tôi có tiết học. |
下雨 |
xià yǔ |
Động từ |
Trời mưa |
昨天下雨了。 Zuótiān xiàyǔ le. Hôm qua trời đã mưa. |
先生 |
xiān sheng |
Danh từ |
Ngài, ông |
王先生很有礼貌。 Wáng xiānsheng hěn yǒu lǐmào. Ông Vương rất lịch sự. |
现在 |
xiàn zài |
Phó từ |
Bây giờ |
现在几点了? Xiànzài jǐ diǎn le? Bây giờ là mấy giờ? |
想 |
xiǎng |
Động từ |
Muốn |
我想去中国旅行。 Wǒ xiǎng qù Zhōngguó lǚxíng. Tôi muốn đi du lịch Trung Quốc. |
小 |
xiǎo |
Tính từ |
Nhỏ |
这只猫很小。 Zhè zhī māo hěn xiǎo. Con mèo này rất nhỏ. |
小姐 |
xiǎo jiě |
Danh từ |
Tiểu thư, cô |
张小姐喜欢跳舞。 Zhāng xiǎojiě xǐhuan tiàowǔ. Cô Trương thích khiêu vũ. |
些 |
xiē |
Lượng từ |
Một vài |
我买了一些水果。 Wǒ mǎile yìxiē shuǐguǒ. Tôi đã mua một vài loại trái cây. |
写 |
xiě |
Động từ |
Viết |
我每天写日记。 Wǒ měitiān xiě rìjì. Tôi viết nhật ký mỗi ngày. |
谢谢 |
xiè xie |
Động từ |
Cảm ơn |
谢谢你的帮助。 Xièxie nǐ de bāngzhù. Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn. |
星期 |
xīng qī |
Danh từ |
Tuần |
今天是星期五。 Jīntiān shì xīngqī wǔ. Hôm nay là thứ Sáu. |
学生 |
xué shēng |
Danh từ |
Học sinh |
他是一个好学生。 Tā shì yígè hǎo xuéshēng. Cậu ấy là một học sinh giỏi. |
学习 |
xué xí |
Động từ |
Học |
我喜欢学习汉语。 Wǒ xǐhuan xuéxí Hànyǔ. Tôi thích học tiếng Trung. |
学校 |
xué xiào |
Danh từ |
Trường học |
我的学校很大。 Wǒ de xuéxiào hěn dà. Trường của tôi rất lớn. |
一 |
yī |
Số từ |
Một |
我有一个问题。 Wǒ yǒu yí gè wèntí. Tôi có một câu hỏi. |
衣服 |
yī fu |
Danh từ |
Quần áo |
我喜欢这件衣服。 Wǒ xǐhuan zhè jiàn yīfu. Tôi thích bộ quần áo này. |
医生 |
yī shēng |
Danh từ |
Bác sĩ |
他是医院里的医生。 Tā shì yīyuàn lǐ de yīshēng. Ông ấy là bác sĩ trong bệnh viện. |
医院 |
yī yuàn |
Danh từ |
Bệnh viện |
这个医院很有名。 Zhège yīyuàn hěn yǒumíng. Bệnh viện này rất nổi tiếng. |
椅子 |
yǐ zi |
Danh từ |
Ghế |
请坐在椅子上。 Qǐng zuò zài yǐzi shàng. Mời ngồi lên ghế. |
有 |
yǒu |
Động từ |
Có |
我有三个兄弟。 Wǒ yǒu sān gè xiōngdì. Tôi có ba người anh em. |
月 |
yuè |
Danh từ |
Tháng, trăng |
我下个月要去旅行。 Wǒ xià gè yuè yào qù lǚxíng. Tháng sau tôi sẽ đi du lịch. |
在 |
zài |
Giới từ |
Ở, tại |
我在家工作。 Wǒ zài jiā gōngzuò. Tôi làm việc tại nhà. |
再见 |
zài jiàn |
Động từ |
Tạm biệt |
再见!下次见。 Zàijiàn! Xià cì jiàn. Tạm biệt! Hẹn gặp lần sau. |
怎么 |
zěn me |
Đại từ |
Thế nào, sao |
你怎么去学校? Nǐ zěnme qù xuéxiào? Bạn đi đến trường như thế nào? |
一 |
yī |
Số từ |
Một |
我有一个问题。 Wǒ yǒu yí gè wèntí. Tôi có một câu hỏi. |
衣服 |
yī fu |
Danh từ |
Quần áo |
我喜欢这件衣服。 Wǒ xǐhuan zhè jiàn yīfu. Tôi thích bộ quần áo này. |
医生 |
yī shēng |
Danh từ |
Bác sĩ |
他是医院里的医生。 Tā shì yīyuàn lǐ de yīshēng. Ông ấy là bác sĩ trong bệnh viện. |
医院 |
yī yuàn |
Danh từ |
Bệnh viện |
这个医院很有名。 Zhège yīyuàn hěn yǒumíng. Bệnh viện này rất nổi tiếng. |
椅子 |
yǐ zi |
Danh từ |
Ghế |
请坐在椅子上。 Qǐng zuò zài yǐzi shàng. Mời ngồi lên ghế. |
有 |
yǒu |
Động từ |
Có |
我有三个兄弟。 Wǒ yǒu sān gè xiōngdì. Tôi có ba người anh em. |
月 |
yuè |
Danh từ |
Tháng, trăng |
我下个月要去旅行。 Wǒ xià gè yuè yào qù lǚxíng. Tháng sau tôi sẽ đi du lịch. |
在 |
zài |
Giới từ |
Ở, tại |
我在家工作。 Wǒ zài jiā gōngzuò. Tôi làm việc tại nhà. |
再见 |
zài jiàn |
Động từ |
Tạm biệt |
再见!下次见。 Zàijiàn! Xià cì jiàn. Tạm biệt! Hẹn gặp lần sau. |
怎么 |
zěn me |
Đại từ |
Thế nào, sao |
你怎么去学校? Nǐ zěnme qù xuéxiào? Bạn đi đến trường như thế nào? |
怎么样 |
zěn me yàng |
Đại từ |
Thế nào |
今天天气怎么样? Jīntiān tiānqì zěnmeyàng? Thời tiết hôm nay thế nào? |
这 |
zhè |
Đại từ |
Đây, này |
这是我的书。 Zhè shì wǒ de shū. Đây là sách của tôi. |
中国 |
Zhōng guó |
Danh từ |
Trung Quốc |
我想去中国旅行。 Wǒ xiǎng qù Zhōngguó lǚxíng. Tôi muốn đi du lịch Trung Quốc. |
中午 |
zhōng wǔ |
Danh từ |
Buổi trưa |
我们中午吃饭。 Wǒmen zhōngwǔ chīfàn. Chúng tôi ăn cơm vào buổi trưa. |
住 |
zhù |
Động từ |
Ở, cư trú |
他住在北京。 Tā zhù zài Běijīng. Anh ấy sống ở Bắc Kinh. |
桌子 |
zhuō zi |
Danh từ |
Bàn |
桌子上有一本书。 Zhuōzi shàng yǒu yī běn shū. Trên bàn có một cuốn sách. |
字 |
zì |
Danh từ |
Chữ |
我认识很多汉字。 Wǒ rènshì hěn duō hànzì. Tôi biết nhiều chữ Hán. |
昨天 |
zuó tiān |
Danh từ |
Hôm qua |
昨天天气很好。 Zuótiān tiānqì hěn hǎo. Thời tiết hôm qua rất đẹp. |
做 |
zuò |
Động từ |
Làm |
我喜欢做饭。 Wǒ xǐhuan zuòfàn. Tôi thích nấu ăn. |
坐 |
zuò |
Động từ |
Ngồi |
请坐在这里。 Qǐng zuò zài zhèlǐ. Mời ngồi ở đây |
Tải xuống file Excel tổng hợp 150 từ vựng HSK 1 tại đây.
Tổng hợp 500 từ vựng HSK 1 theo quy định mới
Theo hệ thống HSK mới được cập nhật, số lượng từ vựng yêu cầu ở cấp độ HSK 1 đã tăng lên 500 từ, mở rộng đáng kể so với trước đây. Việc bổ sung thêm từ vựng giúp người học có thể giao tiếp tốt hơn và làm quen với nhiều chủ đề đa dạng hơn. Nếu bạn đang học tiếng Trung theo chương trình HSK mới, hãy cùng khám phá danh sách 500 từ vựng HSK 1 chi tiết nhất để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi!
Tổng hợp 500 từ vựng người học cần nắm vững theo quy định mới của HSK 1
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Từ loại |
Tiếng Việt |
Ví dụ tiếng Trung |
爱 |
ài |
Động từ |
Yêu, thích |
我爱你。 (Wǒ ài nǐ.) - Tôi yêu bạn. |
爱好 |
àihào |
Danh từ |
Sở thích |
你的爱好是什么? (Nǐ de àihào shì shénme?) - Sở thích của bạn là gì? |
八 |
bā |
Số từ |
Số 8 |
我有八个苹果。 (Wǒ yǒu bā gè píngguǒ.) - Tôi có tám quả táo. |
爸爸|爸 |
bàba|bà |
Danh từ |
Bố, ba, cha |
我爸爸是老师。 (Wǒ bàba shì lǎoshī.) - Bố tôi là giáo viên. |
吧 |
ba |
Trợ từ |
Nào, nhé, chứ, đi |
我们走吧! (Wǒmen zǒu ba!) - Chúng ta đi thôi! |
白 |
bái |
Tính từ |
Trắng |
这件衣服是白色的。 (Zhè jiàn yīfu shì báisè de.) - Chiếc áo này màu trắng. |
白天 |
báitiān |
Danh từ |
Ban ngày |
白天很热,晚上凉快。 (Báitiān hěn rè, wǎnshàng liángkuai.) - Ban ngày rất nóng, buổi tối mát mẻ. |
百 |
bǎi |
Số từ |
Một trăm |
这里有一百本书。 (Zhèlǐ yǒu yībǎi běn shū.) - Ở đây có một trăm quyển sách. |
班 |
bān |
Danh từ |
Lớp |
我们的班有二十个学生。 (Wǒmen de bān yǒu èrshí gè xuéshēng.) - Lớp chúng tôi có hai mươi học sinh. |
半 |
bàn |
Số từ |
Một nửa |
我吃了一半的蛋糕。 (Wǒ chīle yībàn de dàngāo.) - Tôi đã ăn một nửa cái bánh. |
半年 |
bàn nián |
Danh từ |
Nửa năm |
我学了半年汉语。 (Wǒ xuéle bàn nián Hànyǔ.) - Tôi đã học tiếng Trung được nửa năm. |
半天 |
bàn tiān |
Danh từ |
Nửa ngày |
我等了半天他才来。 (Wǒ děngle bàntiān tā cái lái.) - Tôi đợi nửa ngày anh ấy mới đến. |
帮 |
bāng |
Động từ |
Giúp đỡ |
你能帮我一下吗? (Nǐ néng bāng wǒ yīxià ma?) - Bạn có thể giúp tôi một chút không? |
帮忙 |
bāngmáng |
Động từ |
Giúp đỡ |
谢谢你的帮忙! (Xièxiè nǐ de bāngmáng!) - Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn! |
包 |
bāo |
Danh từ/Động từ |
Bao, túi; gói, bọc |
这个包很贵。 (Zhège bāo hěn guì.) - Cái túi này rất đắt. |
包子 |
bāozi |
Danh từ |
Bánh bao |
我喜欢吃包子。 (Wǒ xǐhuān chī bāozi.) - Tôi thích ăn bánh bao. |
杯 |
bēi |
Danh lượng từ |
Cốc, ly |
请给我一杯水。 (Qǐng gěi wǒ yībēi shuǐ.) - Vui lòng cho tôi một cốc nước. |
杯子 |
bēizi |
Danh từ |
Cốc, chén, ly |
这个杯子很漂亮。 (Zhège bēizi hěn piàoliang.) - Cái cốc này rất đẹp. |
北 |
běi |
Danh từ |
Bắc |
北京在中国的北方。 (Běijīng zài Zhōngguó de běifāng.) - Bắc Kinh nằm ở phía Bắc Trung Quốc. |
北边 |
běibiān |
Danh từ |
Phía Bắc |
学校在公园的北边。 (Xuéxiào zài gōngyuán de běibiān.) - Trường học nằm ở phía Bắc công viên. |
北京 |
Běijīng |
Danh từ |
Bắc Kinh |
我去过北京。 (Wǒ qùguò Běijīng.) - Tôi đã từng đến Bắc Kinh. |
本 |
běn |
Danh lượng từ |
Cuốn, quyển, tập |
这本书很好看。 (Zhè běn shū hěn hǎokàn.) - Quyển sách này rất hay. |
本子 |
běnzi |
Danh từ |
Vở, cuốn vở |
你的本子在哪里? (Nǐ de běnzi zài nǎlǐ?) - Quyển vở của bạn ở đâu? |
比 |
bǐ |
Giới từ |
So, so với |
他比我高。 (Tā bǐ wǒ gāo.) - Anh ấy cao hơn tôi. |
别 |
bié |
Trạng từ |
Đừng, không được |
别说话! (Bié shuōhuà!) - Đừng nói chuyện! |
别的 |
biéde |
Đại từ |
Cái khác |
你还有别的吗? (Nǐ hái yǒu bié de ma?) - Bạn còn cái khác không? |
别人 |
biérén |
Đại từ |
Người khác, người ta |
你不能相信别人。 (Nǐ bùnéng xiāngxìn biérén.) - Bạn không thể tin người khác. |
病 |
bìng |
Danh từ |
Bệnh |
他生病了。 (Tā shēngbìng le.) - Anh ấy bị bệnh rồi. |
病人 |
bìngrén |
Danh từ |
Bệnh nhân |
医生在帮助病人。 (Yīshēng zài bāngzhù bìngrén.) - Bác sĩ đang giúp đỡ bệnh nhân. |
不大 |
bú dà |
Tính từ |
Nhỏ, không lớn |
这个房间不大。 (Zhège fángjiān bú dà.) - Căn phòng này không lớn. |
不对 |
búduì |
Tính từ |
Không đúng |
你的答案不对。 (Nǐ de dá'àn búduì.) - Đáp án của bạn không đúng. |
不客气 |
bú kèqi |
Cụm từ |
Không có gì |
谢谢!不客气。 (Xièxiè! Bú kèqi.) - Cảm ơn! Không có gì. |
不用 |
búyòng |
Động từ |
Không cần |
你不用担心。 (Nǐ búyòng dānxīn.) - Bạn không cần lo lắng. |
不 |
bù |
Phó từ |
Không |
我不喜欢吃辣的。 (Wǒ bù xǐhuān chī là de.) - Tôi không thích ăn cay. |
菜 |
cài |
Danh từ |
Món ăn, rau |
我喜欢吃中国菜。(Wǒ xǐhuān chī Zhōngguó cài.) - Tôi thích ăn món Trung Quốc. |
差 |
chà |
Tính từ |
Kém, thiếu |
我的成绩很差。(Wǒ de chéngjì hěn chà.) - Thành tích của tôi rất kém. |
茶 |
chá |
Danh từ |
Trà |
我每天早上喝茶。(Wǒ měitiān zǎoshang hē chá.) - Tôi uống trà mỗi sáng. |
常 |
cháng |
Trạng từ |
Thường |
他常去图书馆。(Tā cháng qù túshūguǎn.)- Anh ấy thường đi thư viện. |
常常 |
chángcháng |
Trạng từ |
Thường thường |
我常常去公园散步。(Wǒ chángcháng qù gōngyuán sànbù.)- Tôi thường đi dạo ở công viên. |
唱 |
chàng |
Động từ |
Hát |
她喜欢唱歌。(Tā xǐhuān chànggē.)- Cô ấy thích hát. |
唱歌 |
chànggē |
Động từ |
Ca hát |
他每天唱歌。(Tā měitiān chànggē.) - Anh ấy hát mỗi ngày. |
车 |
chē |
Danh từ |
Xe |
这是一辆新车。(Zhè shì yí liàng xīn chē.) - Đây là một chiếc xe mới. |
车票 |
chēpiào |
Danh từ |
Vé xe |
我买了一张火车票。(Wǒ mǎile yì zhāng huǒchē piào.) - Tôi đã mua một vé tàu hỏa. |
车上 |
chē shang |
Danh từ |
Trên xe |
车上有很多人。(Chē shang yǒu hěn duō rén.) - Trên xe có rất nhiều người. |
车站 |
chēzhàn |
Danh từ |
Bến xe |
我在车站等你。(Wǒ zài chēzhàn děng nǐ.) - Tôi đợi bạn ở bến xe. |
吃 |
chī |
Động từ |
Ăn |
我喜欢吃苹果。(Wǒ xǐhuān chī píngguǒ.) - Tôi thích ăn táo. |
吃饭 |
chī fàn |
Động từ |
Ăn cơm |
现在是吃饭时间。(Xiànzài shì chīfàn shíjiān.) - Bây giờ là giờ ăn cơm. |
出 |
chū |
Động từ |
Ra, xuất |
他出门了。(Tā chūmén le.) - Anh ấy đã ra ngoài. |
出来 |
chūlái |
Động từ |
Xuất hiện, đi ra |
他从房间里出来了。(Tā cóng fángjiān lǐ chūlái le.) - Anh ấy đi ra khỏi phòng. |
出去 |
chūqù |
Động từ |
Ra ngoài |
我想出去散步。(Wǒ xiǎng chūqù sànbù.) - Tôi muốn ra ngoài đi dạo. |
穿 |
chuān |
Động từ |
Mặc |
她穿了一件红色的裙子。(Tā chuānle yí jiàn hóngsè de qúnzi.) - Cô ấy mặc một chiếc váy đỏ. |
床 |
chuáng |
Danh từ |
Giường |
我家的床很大。(Wǒ jiā de chuáng hěn dà.) - Giường nhà tôi rất lớn. |
次 |
cì |
Danh từ |
Lần |
这是我第一次来北京。(Zhè shì wǒ dì yī cì lái Běijīng.) - Đây là lần đầu tiên tôi đến Bắc Kinh. |
从 |
cóng |
Giới từ |
Từ, qua, theo |
我从学校回家。(Wǒ cóng xuéxiào huíjiā.) - Tôi từ trường về nhà. |
错 |
cuò |
Tính từ |
Sai |
你的答案错了。(Nǐ de dá'àn cuò le.) - Câu trả lời của bạn sai rồi. |
打 |
dǎ |
Động từ |
Đánh, bắt |
他在打篮球。(Tā zài dǎ lánqiú.) - Anh ấy đang chơi bóng rổ. |
打车 |
dǎchē |
Động từ |
Bắt xe |
我们打车去机场吧。(Wǒmen dǎchē qù jīchǎng ba.) - Chúng ta bắt taxi đến sân bay đi. |
打电话 |
dǎ diànhuà |
Động từ |
Gọi điện |
我给妈妈打电话。(Wǒ gěi māma dǎ diànhuà.) - Tôi gọi điện cho mẹ. |
打开 |
dǎkāi |
Động từ |
Mở, mở ra |
请打开窗户。- (Qǐng dǎkāi chuānghu.) - Vui lòng mở cửa sổ. |
打球 |
dǎ qiú |
Động từ |
Chơi bóng |
他们正在打球。- (Tāmen zhèngzài dǎ qiú.) - Họ đang chơi bóng. |
大 |
dà |
Tính từ |
To, lớn |
这只狗很大。(Zhè zhī gǒu hěn dà.) - Con chó này rất to. |
大学 |
dàxué |
Danh từ |
Đại học |
他在北京大学学习。(Tā zài Běijīng Dàxué xuéxí.) - Anh ấy học ở Đại học Bắc Kinh. |
大学生 |
dàxuéshēng |
Danh từ |
Sinh viên đại học |
我是大学生。(Wǒ shì dàxuéshēng.) - Tôi là sinh viên đại học. |
到 |
dào |
Động từ |
Đến, tới |
你什么时候到上海?(Nǐ shénme shíhòu dào Shànghǎi?) - Khi nào bạn đến Thượng Hải? |
得到 |
dédào |
Động từ |
Đạt được, nhận được |
他得到了第一名。(Tā dédàole dì yī míng.) - Anh ấy đạt giải nhất. |
地 |
de |
Trợ từ |
(Biểu thị trạng ngữ) |
她高兴地笑了。(Tā gāoxìng de xiàole.) - Cô ấy cười vui vẻ. |
的 |
de |
Trợ từ |
(Biểu thị sở hữu) của |
这是我的书。(Zhè shì wǒ de shū.) - Đây là sách của tôi. |
等 |
děng |
Động từ |
Đợi, chờ |
请等一下。(Qǐng děng yíxià.) - Vui lòng đợi một chút. |
地 |
dì |
Danh từ |
Đất, lục địa |
地球是我们的家。(Dìqiú shì wǒmen de jiā.) - Trái Đất là nhà của chúng ta. |
地点 |
dìdiǎn |
Danh từ |
Địa điểm |
会议地点在哪儿?(Huìyì dìdiǎn zài nǎr?) - Địa điểm cuộc họp ở đâu? |
地方 |
dìfang |
Danh từ |
Nơi, địa phương |
这个地方很美。(Zhège dìfang hěn měi.) - Địa điểm này rất đẹp. |
地上 |
dìshang |
Danh từ |
Trên mặt đất |
地上有很多树叶。(Dìshang yǒu hěnduō shùyè.) - Trên mặt đất có rất nhiều lá cây. |
地图 |
dìtú |
Danh từ |
Bản đồ |
你有中国地图吗?(Nǐ yǒu Zhōngguó dìtú ma?) - Bạn có bản đồ Trung Quốc không? |
弟弟 |
dìdi |
Danh từ |
Em trai |
我弟弟很聪明。(Wǒ dìdi hěn cōngmíng.) -Em trai tôi rất thông minh. |
第(第二) |
dì(dì-èr) |
Số từ |
Thứ... (số thứ tự) |
他是第二名。(Tā shì dì-èr míng.) - Anh ấy đứng thứ hai. |
点 |
diǎn |
Danh từ, Động từ |
Chút, hơi, ít |
请给我一点水。(Qǐng gěi wǒ yìdiǎn shuǐ.) - Vui lòng cho tôi một chút nước. |
电 |
diàn |
Danh từ |
Điện, pin |
手机没电了。(Shǒujī méi diàn le.) - Điện thoại hết pin rồi. |
电话 |
diànhuà |
Danh từ |
Điện thoại |
请打我的电话。(Qǐng dǎ wǒ de diànhuà.) - Hãy gọi vào số điện thoại của tôi. |
电脑 |
diànnǎo |
Danh từ |
Máy tính |
我用电脑学习。(Wǒ yòng diànnǎo xuéxí.) - Tôi dùng máy tính để học. |
电视 |
diànshì |
Danh từ |
Truyền hình, TV |
你喜欢看电视吗?(Nǐ xǐhuān kàn diànshì ma?) - Bạn có thích xem TV không? |
电视机 |
diànshìjī |
Danh từ |
Chiếc TV |
这台电视机很贵。(Zhè tái diànshìjī hěn guì.) - Chiếc TV này rất đắt. |
电影 |
diànyǐng |
Danh từ |
Phim, điện ảnh |
这个电影很好看。(Zhège diànyǐng hěn hǎokàn.) - Bộ phim này rất hay. |
电影院 |
diànyǐngyuàn |
Danh từ |
Rạp chiếu phim |
我们去电影院吧!(Wǒmen qù diànyǐngyuàn ba!) - Chúng ta đi rạp chiếu phim đi! |
东 |
dōng |
Danh từ |
Đông |
太阳从东边升起。(Tàiyáng cóng dōngbian shēngqǐ.) - Mặt trời mọc từ phía đông. |
东边 |
dōngbian |
Danh từ |
Phía đông |
我家在学校东边。(Wǒ jiā zài xuéxiào dōngbian.) - Nhà tôi ở phía đông của trường học. |
东西 |
dōngxi |
Danh từ |
Đồ đạc, vật |
我买了一些东西。(Wǒ mǎile yìxiē dōngxi.) - Tôi đã mua một số đồ. |
动 |
dòng |
Động từ |
Động, chạm |
别动我的书!(Bié dòng wǒ de shū!) - Đừng chạm vào sách của tôi! |
动作 |
dòngzuò |
Danh từ |
Động tác |
他的动作很快。(Tā de dòngzuò hěn kuài.) - Động tác của anh ấy rất nhanh. |
都 |
dōu |
Trạng từ |
Đều |
他们都是学生。(Tāmen dōu shì xuéshēng.) - Bọn họ đều là học sinh. |
读 |
dú |
Động từ |
Đọc |
我每天都读书。(Wǒ měitiān dōu dú shū.) - Tôi đọc sách mỗi ngày. |
读书 |
dúshū |
Động từ |
Đọc sách |
她喜欢读书。(Tā xǐhuān dúshū.) - Cô ấy thích đọc sách. |
对 |
duì |
Tính từ |
Đúng |
你的答案是对的。(Nǐ de dá'àn shì duì de.) - Câu trả lời của bạn đúng. |
对不起 |
duìbuqǐ |
Câu cảm thán |
Xin lỗi |
对不起,我迟到了。(Duìbuqǐ, wǒ chídào le.) - Xin lỗi, tôi đến muộn. |
多 |
duō |
Đại từ, Trạng từ |
Nhiều, bao nhiêu |
这里有很多人。(Zhèlǐ yǒu hěn duō rén.) - Ở đây có rất nhiều người. |
多少 |
duōshǎo |
Đại từ nghi vấn |
Bao nhiêu |
这个多少钱?(Zhège duōshǎo qián?) - Cái này bao nhiêu tiền? |
饿 |
è |
Tính từ |
Đói |
我很饿。- (Wǒ hěn è.) -Tôi rất đói. |
儿子 |
érzi |
Danh từ |
Con trai |
他的儿子很可爱。(Tā de érzi hěn kě'ài.) - Con trai anh ấy rất đáng yêu. |
二 |
èr |
Số từ |
Số 2 |
我有两个苹果。(Wǒ yǒu liǎng gè píngguǒ.) - Tôi có hai quả táo. |
饭 |
fàn |
Danh từ |
Cơm |
你吃饭了吗?(Nǐ chī fàn le ma?) - Bạn ăn cơm chưa? |
饭店 |
fàndiàn |
Danh từ |
Quán ăn, nhà hàng |
这家饭店很有名。(Zhè jiā fàndiàn hěn yǒumíng.) - Nhà hàng này rất nổi tiếng. |
房间 |
fángjiān |
Danh từ |
Căn phòng |
这个房间很大。Zhège fángjiān hěn dà. - (Căn phòng này rất rộng.) |
房子 |
fángzi |
Danh từ |
Căn nhà/ căn hộ |
我们的新房子很漂亮。(Wǒmen de xīn fángzi hěn piàoliang.) - Căn nhà mới của chúng tôi rất đẹp. |
放 |
fàng |
Động từ |
Thả, đặt, để |
请把书放在桌子上。(Qǐng bǎ shū fàng zài zhuōzi shàng.) - Vui lòng đặt sách lên bàn. |
放假 |
fàng//jià |
Động từ |
Nghỉ, nghỉ định kỳ |
学生们下周开始放假。 Xuéshēngmen xià zhōu kāishǐ fàngjià. (Tuần sau học sinh bắt đầu nghỉ.) |
放学 |
fàng//xué |
Động từ |
Tan học |
我们下午四点放学。(Wǒmen xiàwǔ sì diǎn fàngxué.) - Chúng tôi tan học lúc 4 giờ chiều. |
飞 |
fēi |
Động từ |
Bay |
小鸟在天上飞。(Xiǎo niǎo zài tiānshàng fēi.) - Chú chim nhỏ đang bay trên trời. |
飞机 |
fēijī |
Danh từ |
Máy bay |
这架飞机飞往北京。- (Zhè jià fēijī fēi wǎng Běijīng.) - Chiếc máy bay này bay đến Bắc Kinh. |
非常 |
fēicháng |
Trạng từ |
Vô cùng, hết sức, rất |
这本书非常有意思。(Zhè běn shū fēicháng yǒuyìsi.) - Cuốn sách này rất thú vị. |
分 |
fēn |
Danh từ |
Phút |
现在是三点十分。(Xiànzài shì sān diǎn shí fēn.) - Bây giờ là 3 giờ 10 phút. |
风 |
fēng |
Danh từ |
Gió |
今天的风很大。(Jīntiān de fēng hěn dà.) - Hôm nay gió rất to. |
干 |
gān |
Tính từ |
Khô |
这条毛巾已经干了。(Zhè tiáo máojīn yǐjīng gān le.) - Chiếc khăn này đã khô rồi. |
干净 |
gānjìng |
Tính từ |
Sạch sẽ |
你的房间很干净。(Nǐ de fángjiān hěn gānjìng.) - Phòng của bạn rất sạch sẽ. |
干 |
gàn |
Động từ |
Làm |
你今天在公司干什么?(Nǐ jīntiān zài gōngsī gàn shénme?) - Hôm nay bạn làm gì ở công ty? |
干什么 |
gànshénme |
Cụm từ |
Làm gì đó |
你在这里干什么?(Nǐ zài zhèlǐ gàn shénme?) -Bạn đang làm gì ở đây? |
高 |
gāo |
Tính từ |
Cao |
这座山很高。(Zhè zuò shān hěn gāo.) - Ngọn núi này rất cao. |
高兴 |
gāoxìng |
Tính từ |
Vui vẻ, vui mừng |
见到你我很高兴。(Jiàndào nǐ wǒ hěn gāoxìng.) - Gặp bạn tôi rất vui. |
告诉 |
gàosù |
Động từ |
Nói, kể lại |
请告诉我你的名字。(Qǐng gàosù wǒ nǐ de míngzì.) - Vui lòng nói cho tôi biết tên của bạn. |
哥哥|哥 |
gēge|gē |
Danh từ |
Anh trai |
我的哥哥很聪明。(Wǒ de gēge hěn cōngmíng.) - Anh trai tôi rất thông minh. |
歌 |
gē |
Danh từ |
Bài hát |
我喜欢听中文歌。(Wǒ xǐhuān tīng zhōngwén gē.) - Tôi thích nghe nhạc Trung Quốc. |
个 |
gè |
Lượng từ |
Cái |
我买了一个苹果。(Wǒ mǎi le yī gè píngguǒ.) - Tôi đã mua một quả táo. |
给 |
gěi |
Động từ |
Cho |
我给你一本书。(Wǒ gěi nǐ yī běn shū.)- Tôi đưa bạn một quyển sách. |
跟 |
gēn |
Giới từ |
Và, cùng |
我跟朋友去公园。(Wǒ gēn péngyǒu qù gōngyuán.) - Tôi đi công viên cùng bạn. |
工人 |
gōngrén |
Danh từ |
Công nhân, người lao động |
工人在工厂工作。(Gōngrén zài gōngchǎng gōngzuò.) - Công nhân làm việc trong nhà máy. |
工作 |
gōngzuò |
Danh từ, động từ |
Công việc, làm việc |
你的工作是什么?(Nǐ de gōngzuò shì shénme?) - Công việc của bạn là gì? |
关(动) |
guān |
Động từ |
Đóng |
请关门。(Qǐng guān mén.) - Vui lòng đóng cửa. |
关上 |
guānshàng |
Động từ |
Khép vào |
请把窗户关上。(Qǐng bǎ chuānghù guānshàng.) - Vui lòng đóng cửa sổ lại. |
贵 |
guì |
Tính từ |
Đắt |
这件衣服太贵了。(Zhè jiàn yīfu tài guì le.) - Chiếc áo này quá đắt. |
国 |
guó |
Danh từ |
Đất nước, nước nhà, tổ quốc |
我爱我的国家。(Wǒ ài wǒ de guójiā.) - Tôi yêu đất nước của tôi. |
国家 |
guójiā |
Danh từ |
Quốc gia |
中国是一个大国家。(Zhōngguó shì yī gè dà guójiā.) - Trung Quốc là một quốc gia lớn. |
国外 |
guó wài |
Danh từ |
Nước ngoài |
我想去国外旅游。- (Wǒ xiǎng qù guó wài lǚyóu). - Tôi muốn đi du lịch nước ngoài. |
过 |
guò |
Động từ |
(đi) qua, (bước) qua |
我已经过了那个地方。(Wǒ yǐjīng guòle nàgè dìfāng.) - Tôi đã đi qua chỗ đó. |
还 |
hái |
Phó từ |
vẫn, còn |
他还在学习中文。(Tā hái zài xuéxí zhōngwén.) - Anh ấy vẫn đang học tiếng Trung. |
还是 |
háishi |
Liên từ |
hay là |
你想喝茶还是咖啡?(Nǐ xiǎng hē chá hái shì kāfēi?) - Bạn muốn uống trà hay cà phê? |
还有 |
hái yǒu |
Động từ |
còn có, còn nữa là |
还有很多人没有来。(Hái yǒu hěn duō rén méiyǒu lái.) - Vẫn còn rất nhiều người chưa đến. |
孩子 |
háizi |
Danh từ |
đứa trẻ, con (tôi) |
我的孩子很聪明。(Wǒ de háizi hěn cōngmíng.) - Con tôi rất thông minh. |
汉语 |
Hànyǔ |
Danh từ |
(ngôn ngữ) tiếng Trung |
我在学习汉语。(Wǒ zài xuéxí Hànyǔ.) - Tôi đang học tiếng Trung. |
汉字 |
Hànzì |
Danh từ |
chữ Hán |
我会写一些汉字。(Wǒ huì xiě yīxiē Hànzì.) - Tôi có thể viết một số chữ Hán. |
好 |
hǎo |
Tính từ |
tốt, đẹp |
这本书很好。(Zhè běn shū hěn hǎo.) - Cuốn sách này rất tốt. |
好吃 |
hǎochī |
Tính từ |
ngon |
这道菜很好吃。(Zhè dào cài hěn hǎochī.) - Món này rất ngon. |
好看 |
hǎokàn |
Tính từ |
đẹp, xinh, hay |
这个电影很好看。(Zhège diànyǐng hěn hǎokàn.) - Bộ phim này rất hay. |
好听 |
hǎotīng |
Tính từ |
êm tai, du dương, dễ nghe |
这首歌很好听。(Zhè shǒu gē hěn hǎotīng.) - Bài hát này rất dễ nghe. |
好玩儿 |
hǎowánr |
Tính từ |
(chơi) vui |
这个游戏很好玩儿。(Zhège yóuxì hěn hǎowánr). - Trò chơi này rất vui. |
号 |
hào |
Danh từ |
ngày |
今天是几号?(Jīntiān shì jǐ hào?) - Hôm nay là ngày bao nhiêu? |
喝 |
hē |
Động từ |
uống |
我想喝水。(Wǒ xiǎng hē shuǐ.) - Tôi muốn uống nước. |
和 |
hé |
Liên từ |
và |
我和他一起去。(Wǒ hé tā yīqǐ qù.) - Tôi và anh ấy cùng đi. |
很 |
hěn |
Phó từ |
rất |
我很高兴。(Wǒ hěn gāoxìng.) - Tôi rất vui. |
后 |
hòu |
Danh từ |
sau |
他在我后面。(Tā zài wǒ hòumiàn.) - Anh ấy ở phía sau tôi. |
后边 |
hòubian |
Danh từ |
phía sau |
你可以站在后边。(Nǐ kěyǐ zhàn zài hòubian.) - Bạn có thể đứng ở phía sau. |
后天 |
hòutiān |
Danh từ |
ngày kia |
后天我们去旅游。(Hòutiān wǒmen qù lǚyóu.) - Ngày kia chúng tôi sẽ đi du lịch. |
花 |
huā |
Danh từ |
đóa hoa |
这朵花很美。(Zhè duǒ huā hěn měi.) - Đoá hoa này rất đẹp. |
话 |
huà |
Danh từ |
lời nói |
他说了很多话。(Tā shuōle hěn duō huà.) - Anh ấy đã nói rất nhiều lời. |
坏 |
huài |
Tính từ |
xấu, hỏng |
我的手机坏了。(Wǒ de shǒujī huàile.) - Điện thoại của tôi bị hỏng. |
还 |
huán |
Động từ |
trả |
请把书还给我。(Qǐng bǎ shū huán gěi wǒ.) - Hãy trả sách cho tôi. |
回 |
huí |
Động từ |
quay lại, về |
我们明天回家。(Wǒmen míngtiān huí jiā.) - Ngày mai chúng tôi về nhà. |
回答 |
huídá |
Động từ |
trả lời |
请回答我的问题。(Qǐng huídá wǒ de wèntí.) - Xin vui lòng trả lời câu hỏi của tôi. |
回到 |
huídào |
Động từ |
quay về |
我们回到了家。(Wǒmen huídàole jiā.) - Chúng tôi đã về đến nhà. |
回家 |
huí jiā |
Động từ |
về nhà |
我要回家了。(Wǒ yào huí jiāle.) - Tôi phải về nhà rồi. |
回来 |
huí lái |
Động từ |
về, quay về (hướng gần) |
我们明天回来。(Wǒmen míngtiān huílái.) - Ngày mai chúng tôi sẽ quay lại. |
回去 |
huí qù |
Động từ |
về, quay về (hướng xa) |
他回去了。(Tā huíqùle.) - Anh ấy đã đi về. |
会 |
huì |
động từ |
sẽ, biết làm |
我会说中文。(Wǒ huì shuō zhōngwén.) - Tôi biết nói tiếng Trung. |
火车 |
huǒchē |
danh từ |
xe lửa |
我坐火车去北京。(Wǒ zuò huǒchē qù Běijīng.) - Tôi đi tàu hỏa đến Bắc Kinh. |
机场 |
jīchǎng |
danh từ |
sân bay |
我在机场等朋友。(Wǒ zài jīchǎng děng péngyǒu.) - Tôi đang chờ bạn ở sân bay. |
机票 |
jīpiào |
danh từ |
vé máy bay |
我买了一张机票。(Wǒ mǎile yī zhāng jīpiào.) - Tôi đã mua một vé máy bay. |
鸡蛋 |
jīdàn |
danh từ |
trứng gà |
早饭我吃了鸡蛋。(Zǎofàn wǒ chīle jīdàn.) - Tôi đã ăn trứng gà cho bữa sáng. |
几 |
jǐ |
đại từ |
mấy, vài |
你有几个兄弟?(Nǐ yǒu jǐ gè xiōngdì?) - Bạn có mấy anh trai? |
记 |
jì |
động từ |
nhớ |
我记得他的名字。(Wǒ jìdé tā de míngzì.) - Tôi nhớ tên của anh ấy. |
记得 |
jìde |
động từ |
ghi nhớ |
我记得她的生日。(Wǒ jìdé tā de shēngrì.) - Tôi nhớ sinh nhật của cô ấy. |
记住 |
jìzhù |
động từ |
nhớ kĩ |
你一定要记住这个地址。(Nǐ yídìng yào jìzhù zhège dìzhǐ) - Bạn phải nhớ kỹ địa chỉ này. |
家 |
jiā |
danh từ |
nhà |
我们一家人住在北京。(Wǒmen yī jiārén zhù zài Běijīng.) - Gia đình tôi sống ở Bắc Kinh. |
家里 |
jiā lǐ |
danh từ |
trong nhà |
我的家人都很忙。(Wǒ de jiārén dōu hěn máng.) - Gia đình tôi ai cũng bận. |
家人 |
jiārén |
danh từ |
người nhà |
我的房间很大。(Wǒ de fángjiān hěn dà.) - Phòng của tôi rất rộng. |
间 |
jiān |
danh từ |
giữa |
"我家有两间房。(Wǒ jiā yǒu liǎng jiān fáng.) - Nhà tôi có hai phòng. |
见 |
jiàn |
động từ |
gặp, thấy |
我见到了她。(Wǒ jiàndàole tā.) - Tôi đã gặp cô ấy. |
见面 |
jiàn//miàn |
động từ |
gặp mặt |
我们明天见面。(Wǒmen míngtiān jiànmiàn.) - Chúng ta sẽ gặp mặt vào ngày mai. |
教 |
jiāo |
động từ |
dạy |
我教中文。(Wǒ jiāo zhōngwén.) - Tôi dạy tiếng Trung. |
叫(动) |
jiào |
động từ |
gọi, kêu |
他叫我去看电影。(Tā jiào wǒ qù kàn diànyǐng.) - Anh ấy gọi tôi đi xem phim. |
教学楼 |
jiàoxuélóu |
danh từ |
khu nhà dạy học |
学校有一座教学楼。(Xuéxiào yǒu yī zuò jiàoxuélóu.) - Trường có một khu nhà dạy học. |
姐姐|姐 |
jiějie|jiě |
danh từ |
chị gái |
我的姐姐很漂亮。(Wǒ de jiějie hěn piàoliang.) - Chị gái tôi rất xinh. |
介绍 |
jièshào |
động từ |
giới thiệu |
我想介绍我的朋友。(Wǒ xiǎng jièshào wǒ de péngyǒu.) - Tôi muốn giới thiệu bạn của tôi. |
今年 |
jīnnián |
danh từ |
năm nay |
今年我去了很多地方。(Jīnnián wǒ qùle hěn duō dìfāng.) - Năm nay tôi đã đi rất nhiều nơi. |
今天 |
jīntiān |
danh từ |
ngày hôm nay |
今天很热。(Jīntiān hěn rè.) - Hôm nay rất nóng. |
进 |
jìn |
động từ |
vào |
请进!(Qǐng jìn!) - Mời vào! |
进来 |
jìn//lái |
động từ |
bước vào (lại gần chỗ người nói) |
他进来了。(Tā jìnlái le.) - Anh ấy đã bước vào. |
进去 |
jìn//qù |
động từ |
bước vào (chỗ đó đi, xa người nói) |
请你进去。(Qǐng nǐ jìnqù.) - Xin mời bạn bước vào. |
九 |
jiǔ |
số từ |
số 9 |
九月很冷。(Jiǔ yuè hěn lěng.) - Tháng 9 rất lạnh. |
就 |
jiù |
phó từ |
đã; lập tức, ngay |
他就来了。(Tā jiù lái le.) - Anh ấy đã đến ngay. |
觉得 |
juéde |
động từ |
cảm thấy |
我觉得很累。(Wǒ juéde hěn lèi.) - Tôi cảm thấy rất mệt. |
开 |
kāi |
động từ |
mở |
我开门。(Wǒ kāi mén.) - Tôi mở cửa. |
开车 |
kāi//chē |
động từ |
lái xe |
他开车去上班。(Tā kāi chē qù shàngbān.) - Anh ấy lái xe đi làm. |
开会 |
kāi//huì |
động từ |
họp |
明天我们开会。(Míngtiān wǒmen kāihuì.) - Ngày mai chúng ta có cuộc họp. |
开玩笑 |
kāi wánxiào |
động từ |
nói đùa |
你在开玩笑吗?(Nǐ zài kāi wánxiào ma?) - Bạn đang nói đùa à? |
看 |
kàn |
động từ |
nhìn, xem, ngắm |
我在看电视。(Wǒ zài kàn diànshì.) - Tôi đang xem TV. |
看病 |
kàn//bìng |
động từ |
khám bệnh |
我去看病了。(Wǒ qù kànbìng le.) - Tôi đi khám bệnh rồi. |
看到 |
kàndào |
động từ |
nhìn thấy |
我看到他了。(Wǒ kàndào tā le.) - Tôi đã nhìn thấy anh ấy. |
看见 |
kàn//jiàn |
động từ |
nhìn thấy |
我看见了一个人。(Wǒ kànjiàn le yīgè rén.) - Tôi nhìn thấy một người. |
考 |
kǎo |
động từ |
thi |
明天我有考试。(Míngtiān wǒ yǒu kǎoshì.) - Ngày mai tôi có kỳ thi. |
考试 |
kǎo//shì |
danh từ |
kì thi |
他在参加考试。(Tā zài cānjiā kǎoshì.) - Anh ấy đang tham gia kỳ thi. |
渴 |
kě |
tính từ |
khát |
我很渴。(Wǒ hěn kě.) - Tôi rất khát. |
课 |
kè |
danh từ |
tiết học |
今天有三节课。(Jīntiān yǒu sān jié kè.) - Hôm nay có ba tiết học. |
课本 |
kèběn |
danh từ |
sách giáo khoa |
这是我的课本。(Zhè shì wǒ de kèběn.) - Đây là sách giáo khoa của tôi. |
课文 |
kèwén |
danh từ |
bài khóa, bài đọc |
我在读课文。(Wǒ zài dú kèwén.) - Tôi đang đọc bài khóa. |
口 |
kǒu |
danh từ |
miệng; lượng từ chỉ người trong gia đình |
我家有五口人。(Wǒ jiā yǒu wǔ kǒu rén.) - Gia đình tôi có năm người. |
块 |
kuài |
danh từ |
tệ (đơn vị tiền tệ) |
一块钱。(Yī kuài qián.) - Một tệ. |
快 |
kuài |
tính từ |
nhanh |
你走得很快。(Nǐ zǒu de hěn kuài.) - Bạn đi rất nhanh. |
来 |
lái |
động từ |
đến, tới |
我来了。(Wǒ lái le.) - Tôi đã đến. |
来到 |
láidào |
động từ |
đến |
他已经来到公司了。(Tā yǐjīng láidào gōngsī le.) - Anh ấy đã đến công ty. |
老 |
lǎo |
tính từ |
già, cũ, cổ |
他是个老老师。(Tā shì gè lǎo lǎoshī.) - Ông ấy là một thầy giáo già. |
老人 |
lǎorén |
danh từ |
người già |
我爷爷是老人。(Wǒ yéye shì lǎorén.) - Ông tôi là người già. |
老师 |
lǎoshī |
danh từ |
thầy, cô giáo |
他是我的老师。(Tā shì wǒ de lǎoshī.) - Cô ấy là giáo viên của tôi. |
了 |
le |
trợ từ |
trợ từ biểu thị sự thay đổi |
他走了。(Tā zǒu le.) - Anh ấy đã đi rồi. |
累 |
lèi |
tính từ |
mệt mỏi |
我很累。(Wǒ hěn lèi.) - Tôi rất mệt. |
冷 |
lěng |
tính từ |
lạnh |
今天很冷。(Jīntiān hěn lěng.) - Hôm nay trời rất lạnh. |
里 |
lǐ |
giới từ |
trong, bên trong |
我的书在桌子里。(Wǒ de shū zài zhuōzi lǐ.) - Sách của tôi ở trong bàn. |
里边 |
lǐbian |
danh từ |
phía trong |
东边有个商店。(Dōngbian yǒu gè shāngdiàn.) - Phía đông có một cửa hàng. |
两 |
liǎng |
số từ |
hai |
我有两本书。(Wǒ yǒu liǎng běn shū.) - Tôi có hai cuốn sách. |
零 |
líng |
số từ |
Số 0 |
今天是二零二四年。(Jīntiān shì èr líng èr sì nián.) - Hôm nay là năm 2024. |
六 |
liù |
số từ |
số 6 |
我的电话是六个数字。(Wǒ de diànhuà shì liù gè shùzì.) - Số điện thoại của tôi có sáu chữ số. |
楼 |
lóu |
danh từ |
tầng, lầu |
我住在楼上。(Wǒ zhù zài lóu shàng.) - Tôi sống ở tầng trên. |
楼上 |
lóu shàng |
danh từ |
tầng trên |
他在楼上。(Tā zài lóu shàng.) - Anh ấy ở trên tầng. |
楼下 |
lóu xià |
danh từ |
tầng dưới |
你可以下楼来找我。(Nǐ kěyǐ xià lóu lái zhǎo wǒ.) - Bạn có thể xuống tầng dưới để tìm tôi. |
路 |
lù |
danh từ |
đường xá |
这条路很长。(Zhè tiáo lù hěn cháng.) - Con đường này rất dài. |
路口 |
lùkǒu |
danh từ |
giao lộ, đường giao nhau |
我们到路口右转。(Wǒmen dào lùkǒu yòu zhuǎn.) - Chúng tôi rẽ phải tại giao lộ. |
路上 |
lùshang |
danh từ |
trên đường |
我们在路上。(Wǒmen zài lùshang.) - Chúng tôi đang trên đường. |
妈妈|妈 |
māma|mā |
danh từ |
mẹ |
妈妈在家。(Māmā zài jiā.) - Mẹ ở nhà. |
马路 |
mǎlù |
danh từ |
đường cái, đường quốc lộ |
我们走在马路上。(Wǒmen zǒu zài mǎlù shàng.) - Chúng tôi đi trên đường cái. |
马上 |
mǎshàng |
trạng từ |
lập tức, ngay |
我们马上走。(Wǒmen mǎshàng zǒu.) - Chúng tôi sẽ đi ngay. |
吗 |
ma |
trợ từ |
từ để hỏi |
你好吗?(Nǐ hǎo ma?) - Bạn khỏe không? |
买 |
mǎi |
động từ |
mua |
我买了一个苹果。(Wǒ mǎi le yīgè píngguǒ.) - Tôi đã mua một quả táo. |
慢 |
màn |
tính từ |
chậm, từ từ |
他走得很慢。(Tā zǒu de hěn màn.) - Anh ấy đi rất chậm. |
忙 |
máng |
tính từ |
bận, bận rộn |
我今天很忙。(Wǒ jīntiān hěn máng.) - Hôm nay tôi rất bận. |
毛 |
máo |
lượng từ |
Mao (tiền tệ) |
一毛钱 (Yī máo qián) - Một hào (tiền tệ) |
没 |
méi |
động từ |
không |
我没有钱 (Wǒ méi yǒu qián) - Tôi không có tiền |
没关系 |
méi guānxi |
cụm từ |
không sao |
没关系 (Méi guānxi) - Không sao, không có vấn đề gì |
没什么 |
méi shénme |
cụm từ |
không có gì |
没什么 (Méi shénme) - Không có gì |
没事儿 |
méi//shìr |
cụm từ |
không có việc gì |
没事儿 (Méi shìr) - Không có việc gì |
没有 |
méi·yǒu |
động từ |
không có |
我没有朋友 (Wǒ méi yǒu péngyǒu) - Tôi không có bạn bè |
妹妹|妹 |
mèimei|mèi |
danh từ |
em gái |
她是我妹妹 (Tā shì wǒ mèimei) - Cô ấy là em gái tôi |
门 |
mén |
danh từ |
cửa |
门很大 (Mén hěn dà) - Cửa rất lớn |
门口 |
ménkǒu |
danh từ |
cổng |
他站在门口 (Tā zhàn zài ménkǒu) - Anh ấy đứng ở cửa |
门票 |
ménpiào |
danh từ |
vé vào cửa |
我买了门票 (Wǒ mǎi le ménpiào) - Tôi đã mua vé vào cửa |
们(朋友们) |
men(péngyǒumen) |
từ chỉ số nhiều |
những ... |
朋友们来了 (Péngyǒumen lái le) - Những người bạn đến rồi |
米饭 |
mǐfàn |
danh từ |
cơm |
我吃米饭 (Wǒ chī mǐfàn) - Tôi ăn cơm |
面包 |
miànbāo |
danh từ |
bánh mì |
我买了面包 (Wǒ mǎi le miànbāo) - Tôi mua bánh mì |
面条儿 |
miàntiáor |
danh từ |
mì sợi |
我喜欢吃面条儿 (Wǒ xǐhuān chī miàntiáor) - Tôi thích ăn mì sợi |
名字 |
míngzi |
danh từ |
tên |
他的名字是李明 (Tā de míngzi shì Lǐ Míng) - Tên của anh ấy là Lý Minh |
明白 |
míngbai |
động từ |
biết, hiểu |
我明白了 (Wǒ míngbai le) - Tôi đã hiểu rồi |
明年 |
míngnián |
danh từ |
năm sau |
明年我们去旅行 (Míngnián wǒmen qù lǚxíng) - Năm sau chúng ta sẽ đi du lịch |
明天 |
míngtiān |
danh từ |
ngày mai |
明天见 (Míngtiān jiàn) - Hẹn gặp lại vào ngày mai |
拿 |
ná |
động từ |
lấy, cầm |
请拿着这个 (Qǐng ná zhe zhège) - Vui lòng cầm cái này |
哪 |
nǎ |
đại từ |
nào |
你去哪儿? (Nǐ qù nǎr?) - Bạn đi đâu? |
哪里 |
nǎ·lǐ |
đại từ |
đâu |
你在哪里? (Nǐ zài nǎlǐ?) - Bạn ở đâu? |
哪儿 |
nǎr |
đại từ |
đâu |
他在哪儿? (Tā zài nǎr?) - Anh ấy ở đâu? |
哪些 |
nǎxiē |
đại từ |
những ... nào |
哪些人去过北京? (Nǎxiē rén qù guò Běijīng?) - Những ai đã từng đi Bắc Kinh? |
那(代) |
nà |
đại từ |
kia, ấy |
那个人是我的朋友 (Nà ge rén shì wǒ de péngyǒu) - Người kia là bạn của tôi |
那边 |
nàbiān |
danh từ |
bên kia |
那边很远 (Nàbiān hěn yuǎn) - Bên kia rất xa |
那里 |
nà·lǐ |
đại từ |
ở đó |
我在那儿 (Wǒ zài nàlǐ) - Tôi ở đó |
那儿 |
nàr |
đại từ |
ở đó |
他在那儿工作 (Tā zài nàr gōngzuò) - Anh ấy làm việc ở đó |
那些 |
nàxiē |
đại từ |
những ... ấy |
那些人很友好 (Nàxiē rén hěn yǒuhǎo) - Những người đó rất thân thiện |
奶 |
nǎi |
danh từ |
sữa |
我喝牛奶 (Wǒ hē niúnǎi) - Tôi uống sữa bò |
奶奶 |
nǎinai |
danh từ |
bà nội, bà |
我的奶奶很慈祥 (Wǒ de nǎinai hěn cíxiáng) - Bà nội tôi rất hiền hậu |
男 |
nán |
danh từ |
nam (giới tính nam) |
男孩儿 (Nánháir) - bạn bé |
男孩儿 |
nánháir |
danh từ |
bạn bé |
这是我的男孩儿 (Zhè shì wǒ de nánháir) - Đây là bạn bé của tôi. |
男朋友 |
nánpéngyǒu |
danh từ |
bạn trai |
他是我的男朋友 (Tā shì wǒ de nánpéngyǒu) - Anh ấy là bạn trai của tôi. |
男人 |
nánrén |
danh từ |
con trai, đàn ông |
那个男人是我的父亲 (Nà ge nánrén shì wǒ de fùqīn) - Người đàn ông đó là cha tôi. |
男生 |
nánshēng |
danh từ |
nam sinh, học sinh nam |
我是一个男生 (Wǒ shì yí gè nánshēng) - Tôi là một học sinh nam. |
南 |
nán |
tính từ |
nam |
我住在南方 (Wǒ zhù zài nánfāng) - Tôi sống ở phía nam. |
南边 |
nánbian |
danh từ |
phía nam |
南边有一个公园 (Nánbian yǒu yí ge gōngyuán) - Ở phía nam có một công viên. |
难 |
nán |
tính từ |
khó |
这道题很难 (Zhè dào tí hěn nán) - Câu hỏi này rất khó. |
呢 |
ne |
trợ từ |
đâu, thế, nhỉ, vậy... |
你呢?(Nǐ ne?) - Còn bạn thì sao? |
能 |
néng |
động từ |
có thể |
我能说中文 (Wǒ néng shuō zhōngwén) - Tôi có thể nói tiếng Trung. |
你 |
nǐ |
đại từ |
anh, chị, bạn, ... |
你好吗?(Nǐ hǎo ma?) - Bạn khỏe không? |
你们 |
nǐmen |
đại từ |
các anh, các chị, các bạn |
你们喜欢什么?(Nǐmen xǐhuān shénme?) - Các bạn thích cái gì? |
年 |
nián |
danh từ |
năm |
今年是2025年 (Jīnnián shì 2025 nián) - Năm nay là năm 2025. |
您 |
nín |
đại từ |
ngài, ông, bà (kính trọng) |
您好吗?(Nín hǎo ma?) - Ngài khỏe không? |
牛奶 |
niúnǎi |
danh từ |
sữa bò |
我喝牛奶 (Wǒ hē niúnǎi) - Tôi uống sữa bò. |
女 |
nǚ |
tính từ |
nữ (giới tính nữ) |
她是一个女学生 (Tā shì yí ge nǚ xuéshēng) - Cô ấy là một học sinh nữ. |
女儿 |
nǚ'ér |
danh từ |
con gái |
她是我的女儿 (Tā shì wǒ de nǚ'ér) - Cô ấy là con gái của tôi. |
女孩儿 |
nǚháir |
danh từ |
cô bé |
那个女孩儿很可爱 (Nà ge nǚháir hěn kě'ài) - Cô bé đó rất dễ thương. |
女朋友 |
nǚpéngyǒu |
danh từ |
bạn gái |
她是我的女朋友 (Tā shì wǒ de nǚpéngyǒu) - Cô ấy là bạn gái của tôi. |
女人 |
nǚrén |
danh từ |
con gái, phụ nữ |
她是一个女人 (Tā shì yí ge nǚrén) - Cô ấy là một phụ nữ. |
女生 |
nǚshēng |
danh từ |
nữ sinh, học sinh nữ |
我是女生 (Wǒ shì nǚshēng) - Tôi là học sinh nữ. |
旁边 |
pángbiān |
danh từ |
bên cạnh |
他坐在我旁边 (Tā zuò zài wǒ pángbiān) - Anh ấy ngồi bên cạnh tôi. |
跑 |
pǎo |
động từ |
chạy |
我喜欢跑步 (Wǒ xǐhuān pǎobù) - Tôi thích chạy. |
朋友 |
péngyǒu |
danh từ |
bạn, bạn bè |
他是我的朋友 (Tā shì wǒ de péngyǒu) - Anh ấy là bạn của tôi. |
票 |
piào |
danh từ |
vé, phiếu |
我买了一张票 (Wǒ mǎi le yì zhāng piào) - Tôi đã mua một vé. |
七 |
qī |
số từ |
số 7 |
我的生日是七月 (Wǒ de shēngrì shì qī yuè) - Sinh nhật của tôi là vào tháng bảy. |
起 |
qǐ |
động từ |
dậy |
我每天六点起床 (Wǒ měitiān liù diǎn qǐchuáng) - Tôi dậy lúc 6 giờ mỗi ngày. |
起床 |
qǐ//chuáng |
động từ |
thức dậy, ngủ dậy |
我早上六点起床 (Wǒ zǎoshàng liù diǎn qǐchuáng) - Tôi thức dậy lúc 6 giờ sáng. |
起来 |
qǐ//lái |
động từ |
ngồi dậy, đứng dậy, thức dậy |
他站起来了 (Tā zhàn qǐlái le) - Anh ấy đã đứng dậy. |
汽车 |
qìchē |
danh từ |
ô tô, xe hơi |
我有一辆汽车 (Wǒ yǒu yí liàng qìchē) - Tôi có một chiếc ô tô. |
前 |
qián |
tính từ |
trước |
这是前面的书 (ZZhè shì qiánmiàn de shū) - Đây là cuốn sách phía trước. |
前边 |
qiánbian |
danh từ |
phía trước |
前边有一个商店 (Qiánbian yǒu yí ge shāngdiàn) - Ở phía trước có một cửa hàng. |
前天 |
qiántiān |
danh từ |
hôm kia, hôm trước |
前天我去了北京 (Qiántiān wǒ qù le běijīng) - Hôm kia tôi đã đi Bắc Kinh. |
钱 |
qián |
danh từ |
tiền |
我没有钱 (Wǒ méiyǒu qián) - Tôi không có tiền. |
钱包 |
qiánbāo |
danh từ |
ví tiền |
我的钱包丢了 (Wǒ de qiánbāo diū le) - Ví tiền của tôi đã bị mất. |
请 |
qǐng |
động từ |
mời |
请进 (Qǐng jìn) - Mời vào. |
请假 |
qǐng//jià |
động từ |
xin nghỉ phép |
我请了三天假 (Wǒ qǐng le sān tiān jià) - Tôi đã xin nghỉ phép 3 ngày. |
请进 |
qǐng jìn |
động từ |
mời vào |
请进,里面请坐 (Qǐng jìn, lǐmiàn qǐng zuò) - Mời vào, mời ngồi trong. |
请问 |
qǐngwèn |
động từ |
xin hỏi |
请问,洗手间在哪里?(Qǐngwèn, xǐshǒujiān zài nǎlǐ?) - Xin hỏi, nhà vệ sinh ở đâu? |
请坐 |
qǐng zuò |
động từ |
mời ngồi |
请坐,喝茶 (Qǐng zuò, hē chá) - Mời ngồi, uống trà. |
球 |
qiú |
danh từ |
quả bóng |
我喜欢打篮球,(Wǒ xǐhuān dǎ lánqiú) - Tôi thích chơi bóng rổ. |
去 |
qù |
động từ |
đi |
我明天去学校。 (Wǒ míngtiān qù xuéxiào.) - Ngày mai tôi đi học. |
去年 |
qùnián |
danh từ |
năm ngoái |
去年我去过中国。 (Qùnián wǒ qù guò Zhōngguó.) - Năm ngoái tôi đã đi Trung Quốc. |
热 |
rè |
tính từ |
nóng |
今天很热。 (Jīntiān hěn rè.) - Hôm nay rất nóng. |
人 |
rén |
danh từ |
người |
他是一个很友好的人。 (Tā shì yīgè hěn yǒuhǎo de rén.) - Đây là bạn của tôi, anh ấy là một người rất thân thiện. |
认识 |
rènshi |
động từ |
biết, quen |
我认识他很久了。 (Wǒ rènshi tā hěn jiǔ le.) - Tôi đã quen anh ấy lâu rồi. |
认真 |
rènzhēn |
tính từ |
nghiêm túc |
他做事非常认真。 (Tā zuò shì fēicháng rènzhēn.) - Anh ấy làm việc rất nghiêm túc. |
日 |
rì |
danh từ |
ngày |
今天是几号? (Jīntiān shì jǐ hào?) - Hôm nay là ngày bao nhiêu? |
日期 |
rìqī |
danh từ |
ngày (xác định) |
你可以告诉我今天的日期吗? (Nǐ kěyǐ gàosu wǒ jīntiān de rìqī ma?) - Bạn có thể cho tôi biết ngày hôm nay là ngày gì không? |
肉 |
ròu |
danh từ |
thịt |
我不吃猪肉。 (Wǒ bù chī zhūròu.) - Tôi không ăn thịt lợn. |
三 |
sān |
số từ |
số 3 |
我有三本书。 (Wǒ yǒu sān běn shū.) - Tôi có ba quyển sách. |
山 |
shān |
danh từ |
núi |
他喜欢爬山。 (Tā xǐhuān pá shān.) - Anh ấy thích leo núi. |
商场 |
shāngchǎng |
danh từ |
trung tâm thương mại |
我们去商场买东西。 (Wǒmen qù shāngchǎng mǎi dōngxi.) - Chúng tôi đi mua sắm ở trung tâm thương mại. |
商店 |
shāngdiàn |
danh từ |
tiệm tạp hóa |
这家商店很大。 (Zhè jiā shāngdiàn hěn dà.) - Cửa hàng này rất lớn. |
上 |
shàng |
giới từ |
trên |
书在桌子上。 (Shū zài zhuōzi shàng.) - Cuốn sách ở trên bàn. |
上班 |
shàng//bān |
động từ |
đi làm |
他每天早上七点上班。 (Tā měitiān zǎoshang qī diǎn shàngbān.) - Anh ấy đi làm lúc bảy giờ sáng mỗi ngày. |
上边 |
shàngbiān |
danh từ |
bên trên |
我的手机在桌子上边。 (Wǒ de shǒujī zài zhuōzi shàngbiān.) - Điện thoại của tôi ở trên bàn. |
上车 |
shàngchē |
động từ |
lên xe |
快上车! (Kuài shàngchē!) - Lên xe nhanh lên! |
上次 |
shàngcì |
danh từ |
lần trước |
上次你在哪里? (Shàngcì nǐ zài nǎlǐ?) - Lần trước bạn ở đâu? |
上课 |
shàngkè |
động từ |
vào lớp, đi học |
我八点上课。 (Wǒ bā diǎn shàngkè.) - Tôi học lúc 8 giờ. |
上网 |
shàngwǎng |
động từ |
lên mạng |
我喜欢上网看新闻。 (Wǒ xǐhuān shàngwǎng kàn xīnwén.) - Tôi thích lên mạng xem tin tức. |
上午 |
shàngwǔ |
danh từ |
buổi sáng |
我早上六点起床。 (Wǒ zǎoshang liù diǎn qǐchuáng.) - Tôi thức dậy lúc 6 giờ sáng. |
上学 |
shàngxué |
động từ |
(đang) đi học |
我弟弟每天早上七点上学。 (Wǒ dìdi měitiān zǎoshang qī diǎn shàngxué.) - Em trai tôi đi học lúc 7 giờ sáng mỗi ngày. |
少 |
shǎo |
tính từ |
ít, thiếu |
我少喝水。 (Wǒ shǎo hē shuǐ.) - Tôi uống ít nước. |
谁 |
shéi |
đại từ |
ai |
谁是你的朋友? (Shéi shì nǐ de péngyǒu?) - Ai là bạn của bạn? |
身上 |
shēnshang |
danh từ |
trên người |
他身上有很多钱。 (Tā shēnshang yǒu hěn duō qián.) - Anh ấy có rất nhiều tiền trên người. |
身体 |
shēntǐ |
danh từ |
cơ thể, sức khỏe |
他的身体很健康。 (Tā de shēntǐ hěn jiànkāng.) - Cơ thể của anh ấy rất khỏe mạnh. |
什么 |
shénme |
đại từ |
cái gì |
你在做什么? (Nǐ zài zuò shénme?) - Bạn đang làm gì vậy? |
生病 |
shēngbìng |
động từ |
đổ bệnh, bị ốm |
我今天生病了。 (Wǒ jīntiān shēngbìng le.) - Hôm nay tôi bị ốm. |
生气 |
shēngqì |
động từ |
tức giận |
他生气了。 (Tā shēngqì le.) - Anh ấy đã tức giận. |
生日 |
shēngrì |
Danh từ |
Ngày sinh nhật |
这是我的生日。 (Zhè shì wǒ de shēngrì) - Đây là ngày sinh nhật của tôi. |
十 |
shí |
Số từ |
Số 10 |
我有十本书。 (Wǒ yǒu shí běn shū) - Tôi có 10 quyển sách. |
时候 |
shíhòu |
Danh từ |
Thời gian, lúc |
你什么时候来? (Nǐ shénme shíhòu lái?) - Bạn đến lúc nào? |
时间 |
shíjiān |
Danh từ |
Thời gian |
时间不多了。 (Shíjiān bù duō le) - Thời gian không còn nhiều nữa. |
事 |
shì |
Danh từ |
Chuyện, việc |
这件事很重要。 (Zhè jiàn shì hěn zhòngyào) - Việc này rất quan trọng. |
试 |
shì |
Động từ |
Thử |
我想试试这个。 (Wǒ xiǎng shì shì zhège) - Tôi muốn thử cái này. |
是 |
shì |
Động từ |
Là, thì |
他是老师。 (Tā shì lǎoshī) - Anh ấy là giáo viên. |
是不是 |
shìbùshì |
Câu hỏi |
Có phải hay không |
你是不是学生? (Nǐ shì bù shì xuéshēng?) - Bạn có phải là học sinh không? |
手 |
shǒu |
Danh từ |
Tay |
我的手很冷。 (Wǒ de shǒu hěn lěng) - Tay tôi rất lạnh. |
手机 |
shǒujī |
Danh từ |
Điện thoại di động |
我买了一部手机。 (Wǒ mǎi le yī bù shǒujī) - Tôi đã mua một chiếc điện thoại. |
书 |
shū |
Danh từ |
Sách |
我喜欢读书。 (Wǒ xǐhuān dú shū) - Tôi thích đọc sách. |
书包 |
shūbāo |
Danh từ |
Cặp sách |
这是我的书包。 (Zhè shì wǒ de shūbāo) - Đây là cặp sách của tôi. |
书店 |
shūdiàn |
Danh từ |
Cửa hàng sách |
我在书店买书。 (Wǒ zài shūdiàn mǎi shū) - Tôi mua sách ở cửa hàng sách. |
树 |
shù |
Danh từ |
Cây |
那棵树很高。 (Nà kē shù hěn gāo) - Cái cây đó rất cao. |
水 |
shuǐ |
Danh từ |
Nước |
我喝水。 (Wǒ hē shuǐ) - Tôi uống nước. |
水果 |
shuǐguǒ |
Danh từ |
Trái cây, nước hoa quả |
我喜欢吃水果。 (Wǒ xǐhuān chī shuǐguǒ) - Tôi thích ăn trái cây. |
睡 |
shuì |
Động từ |
Ngủ |
我晚上很晚睡觉。 (Wǒ wǎnshàng hěn wǎn shuìjiào) - Tôi ngủ rất muộn vào ban đêm. |
睡觉 |
shuìjiào |
Động từ |
Ngủ |
我每天九点睡觉。 (Wǒ měitiān jiǔ diǎn shuìjiào) - Tôi đi ngủ lúc 9 giờ mỗi ngày. |
说 |
shuō |
Động từ |
Nói |
我在说话。 (Wǒ zài shuōhuà) - Tôi đang nói. |
说话 |
shuōhuà |
Động từ |
Nói, trò chuyện |
我们正在说话。 (Wǒmen zhèngzài shuōhuà) - Chúng tôi đang trò chuyện. |
四 |
sì |
Số từ |
Số 4 |
今天是四号。 (Jīntiān shì sì hào) - Hôm nay là ngày 4. |
送 |
sòng |
Động từ |
Tặng, đưa cho |
我送你一本书。 (Wǒ sòng nǐ yī běn shū) - Tôi tặng bạn một cuốn sách. |
岁 |
suì |
Danh từ |
Tuổi |
他今年十岁。 (Tā jīnnián shí suì) - Năm nay anh ấy 10 tuổi. |
他 |
tā |
Đại từ |
Anh ấy, ông ấy (ngôi 3 nam) |
他是学生。 (Tā shì xuéshēng) - Anh ấy là học sinh. |
他们 |
tāmen |
Đại từ |
Các anh ấy, họ (nam) |
他们很高兴。 (Tāmen hěn gāoxìng) - Họ rất vui. |
她 |
tā |
Đại từ |
Cô ấy, bà ấy (ngôi 3 nữ) |
她是老师。 (Tā shì lǎoshī) - Cô ấy là giáo viên. |
她们 |
tāmen |
Đại từ |
Các cô ấy |
她们在学校。 (Tāmen zài xuéxiào) - Các cô ấy ở trường. |
太 |
tài |
Trạng từ |
Quá |
今天太热了。 (Jīntiān tài rè le) - Hôm nay quá nóng. |
天 |
tiān |
Danh từ |
Trời |
今天的天气很好。 (Jīntiān de tiānqì hěn hǎo) - Thời tiết hôm nay rất đẹp. |
天气 |
tiānqì |
Danh từ |
Thời tiết |
明天的天气怎么样? (Míngtiān de tiānqì zěnme yàng?) - Thời tiết ngày mai thế nào? |
听 |
tīng |
động từ |
nghe |
我喜欢听音乐 (Wǒ xǐhuān tīng yīnyuè.) - Tôi thích nghe nhạc. |
听到 |
tīngdào |
động từ |
nghe thấy |
他听到音乐了 (Tā tīngdào yīnyuè le.) - Anh ấy đã nghe thấy âm nhạc. |
听见 |
tīngjiàn |
động từ |
nghe thấy |
我听见他说话了 (Wǒ tīngjiàn tā shuōhuà le.) - Tôi nghe thấy anh ấy nói chuyện. |
听写 |
tīngxiě |
động từ |
nghe viết |
老师让我们做听写 (Lǎoshī ràng wǒmen zuò tīngxiě.) - Cô giáo bảo chúng tôi làm bài nghe viết. |
同学 |
tóngxué |
danh từ |
bạn học |
我是他的同学 (Wǒ shì tā de tóngxué) - Tôi là bạn học của anh ấy. |
图书馆 |
túshūguǎn |
danh từ |
thư viện |
我在图书馆学习 (Wǒ zài túshūguǎn xuéxí) - Tôi học ở thư viện. |
外 |
wài |
danh từ |
ngoài |
外面很冷 (Wàimiàn hěn lěng - Bên ngoài rất lạnh.) |
外边 |
wàibiān |
danh từ |
bên ngoài |
我的车在外边 (Wǒ de chē zài wàibiān) - Xe của tôi ở bên ngoài. |
外国 |
wàiguó |
danh từ |
nước ngoài |
我去过外国 (Wǒ qù guò wàiguó) - Tôi đã từng đi nước ngoài. |
外语 |
wàiyǔ |
danh từ |
ngoại ngữ |
我会说外语 (Wǒ huì shuō wàiyǔ) - Tôi có thể nói ngoại ngữ. |
玩儿 |
wánr |
động từ |
chơi |
孩子们在玩儿 (Háizimen zài wánr) - Lũ trẻ đang chơi. |
晚 |
wǎn |
tính từ |
muộn, tối |
现在很晚了 (Xiànzài hěn wǎn le) - Bây giờ đã rất muộn. |
晚饭 |
wǎnfàn |
danh từ |
bữa tối |
我们晚上吃晚饭 (Wǒmen wǎnshàng chī wǎnfàn) - Chúng tôi ăn bữa tối vào buổi tối. |
晚上 |
wǎnshang |
danh từ |
buổi tối |
晚上我去跑步 (Wǎnshang wǒ qù pǎobù) - Tôi đi chạy bộ vào buổi tối. |
网上 |
wǎng shang |
danh từ |
trên mạng |
我喜欢在网上购物 (Wǒ xǐhuān zài wǎng shang gòuwù) - Tôi thích mua sắm trên mạng. |
网友 |
wǎngyǒu |
danh từ |
bạn trên mạng |
我有很多网友 (Wǒ yǒu hěn duō wǎngyǒu) - Tôi có rất nhiều bạn trên mạng. |
忘 |
wàng |
động từ |
quên |
我忘记了 (Wǒ wàngjì le) - Tôi quên mất rồi. |
忘记 |
wàngjì |
động từ |
quên, quên mất |
他忘记了带书 (Tā wàngjì le dài shū) - Anh ấy quên mang sách. |
问 |
wèn |
động từ |
hỏi |
我想问一个问题 (Wǒ xiǎng wèn yí ge wèntí) - Tôi muốn hỏi một câu hỏi. |
我 |
wǒ |
đại từ |
tôi, tớ |
我是学生 (Wǒ shì xuésheng) - Tôi là học sinh. |
我们 |
wǒmen |
đại từ |
chúng ta |
我们一起去旅行 (Wǒmen yìqǐ qù lǚxíng) - Chúng ta cùng đi du lịch. |
五 |
wǔ |
số từ |
số 5 |
我有五本书 (Wǒ yǒu wǔ běn shū) - Tôi có năm quyển sách. |
午饭 |
wǔfàn |
danh từ |
bữa trưa |
我们一起吃午饭 (Wǒmen yìqǐ chī wǔfàn) - Chúng tôi cùng ăn bữa trưa. |
西 |
xī |
danh từ |
tây |
西方很美 (Xīfāng hěn měi) - Phương Tây rất đẹp. |
西边 |
xībian |
danh từ |
phía tây |
我的房间在西边 (Wǒ de fángjiān zài xībian) - Phòng của tôi ở phía tây. |
洗 |
xǐ |
động từ |
rửa |
我洗手 (Wǒ xǐ shǒu) - Tôi rửa tay. |
洗手间 |
xǐshǒujiān |
danh từ |
nhà vệ sinh |
请问洗手间在哪里?(Qǐngwèn xǐshǒujiān zài nǎlǐ?) - Xin hỏi nhà vệ sinh ở đâu? |
喜欢 |
xǐhuān |
động từ |
thích |
我喜欢喝茶 (Wǒ xǐhuān hē chá) - Tôi thích uống trà. |
下 |
xià |
động từ |
xuống, dưới |
请在下一站下车。(Qǐng zài xià yì zhàn xià chē.) - Xin mời xuống xe ở trạm tiếp theo |
下班 |
xià//bān |
động từ |
tan làm |
我每天五点下班 (Wǒ měitiān wǔ diǎn xià bān) - Tôi tan làm lúc năm giờ mỗi ngày. |
下边 |
xiàbian |
danh từ |
bên dưới |
我的书在桌子下边 (Wǒ de shū zài zhuōzi xiàbian) - Quyển sách của tôi ở dưới bàn. |
下车 |
xià chē |
động từ |
xuống xe |
我们到站了,下车吧 (Wǒmen dào zhàn le, xià chē ba) - Chúng ta đến trạm rồi, xuống xe thôi. |
下次 |
xià cì |
danh từ |
lần sau |
下次我再来 (Xià cì wǒ zài lái) - Lần sau tôi sẽ đến. |
下课 |
xià//kè |
động từ |
tan học |
我们下午三点下课 (Wǒmen xiàwǔ sān diǎn xià kè) - Chúng tôi tan học lúc ba giờ chiều. |
下午 |
xiàwǔ |
danh từ |
buổi chiều |
下午我们去公园 (Xiàwǔ wǒmen qù gōngyuán) - Chiều chúng tôi đi công viên. |
下雨 |
xià yǔ |
động từ |
đổ mưa |
今天下雨了 (Jīntiān xià yǔ le) - Hôm nay trời mưa. |
先 |
xiān |
trạng từ |
trước |
先吃饭,后工作 (Xiān chīfàn, hòu gōngzuò) - Ăn trước, làm việc sau. |
先生 |
xiānsheng |
danh từ |
quý ông |
先生,您好 - (Xiānsheng, nín hǎo) - Quý ông, xin chào. |
现在 |
xiànzài |
trạng từ |
hiện tại |
现在我在学习 (Xiànzài wǒ zài xuéxí) - Bây giờ tôi đang học. |
想 |
xiǎng |
động từ |
muốn, suy nghĩ |
我想吃饭 (Wǒ xiǎng chīfàn) - Tôi muốn ăn cơm. |
小 |
xiǎo |
tính từ |
nhỏ, bé |
这个箱子很小。 (Zhège xiāngzi hěn xiǎo.) - Cái hộp này rất nhỏ. |
小孩儿 |
xiǎoháir |
danh từ |
trẻ em |
这些小孩儿很聪明。(Zhèxiē xiǎoháir hěn cōngmíng.) - Những đứa trẻ này rất thông minh. |
小姐 |
xiǎojiě |
danh từ |
tiểu thư, cô, em |
这是我的小姐。 (Zhè shì wǒ de xiǎojiě.) - Đây là cô của tôi. |
小朋友 |
xiǎopéngyǒu |
danh từ |
trẻ em, bạn nhỏ |
小朋友们都在玩。(Xiǎopéngyǒumen dōu zài wán.) - Các bạn nhỏ đều đang chơi. |
小时 |
xiǎoshí |
danh từ |
tiếng, giờ đồng hồ |
一小时后见。 (Yī xiǎoshí hòu jiàn.) - Gặp bạn sau một giờ nữa. |
小学 |
xiǎoxué |
danh từ |
bậc tiểu học |
他上小学。 (Tā shàng xiǎoxué.) - Anh ấy học tiểu học. |
小学生 |
xiǎoxuéshēng |
danh từ |
học sinh tiểu học |
我是小学生。(Wǒ shì xiǎoxuéshēng.) - Tôi là học sinh tiểu học. |
笑 |
xiào |
động từ |
cười |
他笑了。(Tā xiào le.) - Anh ấy đã cười. |
写 |
xiě |
động từ |
viết |
我写信给她。(Wǒ xiě xìn gěi tā.) - Tôi viết thư cho cô ấy. |
谢谢 |
xièxie |
động từ |
cảm ơn |
谢谢你的帮助。 (Xièxiè nǐ de bāngzhù.) - Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn. |
新 |
xīn |
tính từ |
mới |
这是一辆新车。(Zhè shì yī liàng xīn chē.) - Đây là một chiếc xe mới. |
新年 |
xīnnián |
danh từ |
năm mới |
新年快乐!(Xīnnián kuàilè!) - Chúc mừng năm mới! |
星期 |
xīngqī |
danh từ |
tuần, thứ |
今天是星期一。(Jīntiān shì xīngqī yī.) - Hôm nay là thứ Hai. |
星期日 |
xīngqīrì |
danh từ |
chủ nhật |
我们星期日去旅游。(Wǒmen xīngqīrì qù lǚyóu.) - Chúng tôi đi du lịch vào chủ nhật. |
星期天 |
xīngqītiān |
danh từ |
chủ nhật |
星期天他休息。(Xīngqītiān tā xiūxí.) - Anh ấy nghỉ vào chủ nhật. |
行 |
xíng |
động từ |
được, ổn |
这个方法行。(Zhège fāngfǎ xíng.) - Phương pháp này ổn. |
休息 |
xiūxi |
động từ |
nghỉ ngơi |
他们在休息。(Tāmen zài xiūxi.) - Họ đang nghỉ ngơi. |
学 |
xué |
động từ |
học |
我学汉语。(Wǒ xué Hànyǔ.) - Tôi học tiếng Trung. |
学生 |
xuéshēng |
danh từ |
học sinh, sinh viên |
她是学生。(Tā shì xuéshēng.) - Cô ấy là học sinh. |
学习 |
xuéxí |
động từ |
học tập |
他在学习中文。(Tā zài xuéxí Zhōngwén.) - Anh ấy đang học tiếng Trung. |
学校 |
xuéxiào |
danh từ |
trường học |
我们学校很大。(Wǒmen xuéxiào hěn dà.) - Trường học của chúng tôi rất lớn. |
学院 |
xuéyuàn |
danh từ |
học viện |
他在医学院学习。(Tā zài yīxuéyuàn xuéxí.) - Anh ấy học tại trường y. |
要(动) |
yào |
động từ |
muốn, cần, phải |
我们要去北京。(Wǒmen yào qù Běijīng.) - Chúng tôi muốn đi Bắc Kinh. |
爷爷 |
yéye |
danh từ |
ông nội, ông |
我爷爷很慈祥。(Wǒ yéye hěn cíxiáng.) - Ông nội tôi rất hiền lành. |
也 |
yě |
phó từ |
cũng |
我也喜欢这本书。(Wǒ yě xǐhuān zhè běn shū.) - Tôi cũng thích cuốn sách này. |
页 |
yè |
danh từ |
trang |
这页是空的。(Zhè yè shì kōng de.) - Trang này là trống. |
一 |
yī |
số từ |
số 1 |
他有一本书。(Tā yǒu yī běn shū.) - Anh ấy có một cuốn sách. |
衣服 |
yīfu |
danh từ |
quần áo |
我买了新衣服。(Wǒ mǎi le xīn yīfu.) - Tôi đã mua quần áo mới. |
医生 |
yīshēng |
danh từ |
bác sĩ |
她是医生。(Tā shì yīshēng.) - Cô ấy là bác sĩ. |
医院 |
yīyuàn |
danh từ |
bệnh viện |
医院在前面。(Yīyuàn zài qiánmiàn.) - Bệnh viện ở phía trước. |
一半 |
yíbàn |
danh từ |
một nửa |
我吃了一半的苹果。(Wǒ chī le yī bàn de píngguǒ.) Tôi ăn một nửa quả táo. |
一会儿 |
yíhuìr |
danh từ |
một chốc, một lát |
等一会儿,我马上就来。(Děng yí huìr, wǒ mǎ shàng jiù lái.) - Chờ một lát, tôi sẽ đến ngay. |
一块儿 |
yíkuàir |
phó từ |
cùng nơi, cùng chỗ, cùng nhau |
我们一块儿去看电影。(Wǒmen yí kuàir qù kàn diànyǐng.) Chúng ta cùng nhau đi xem phim. |
一下儿 |
yíxiàr |
phó từ |
một lát, một lúc |
请等一下儿。(Qǐng děng yí xiàr.) Xin chờ một chút. |
一样 |
yíyàng |
tính từ |
giống nhau, như nhau |
这本书和那本书一样。(Zhè běn shū hé nà běn shū yí yàng.) - Cuốn sách này giống cuốn sách kia. |
一边 |
yìbiān |
danh từ |
một bên, một mặt |
他一边吃饭,一边看电视。(Tā yì biān chī fàn, yì biān kàn diànshì.) - Anh ấy vừa ăn vừa xem tivi. |
一点儿 |
yìdiǎnr |
đại từ |
một chút |
我只喝了一点儿水。(Wǒ zhǐ hē le yì diǎnr shuǐ.) - Tôi chỉ uống một chút nước. |
一起 |
yìqǐ |
phó từ |
cùng |
我们一起去吃饭。(Wǒmen yì qǐ qù chī fàn.) - Chúng ta cùng nhau đi ăn. |
一些 |
yìxiē |
đại từ |
một ít, một chút |
我有一些书。(Wǒ yǒu yì xiē shū.) - Tôi có một ít sách. |
用 |
yòng |
động từ |
dùng, sử dụng |
我用手机打电话。(Wǒ yòng shǒujī dǎ diànhuà.) - Tôi dùng điện thoại để gọi. |
有 |
yǒu |
động từ |
có |
我有很多朋友。(Wǒ yǒu hěn duō péngyǒu.) - Tôi có nhiều bạn bè. |
有的 |
yǒude |
đại từ |
có |
有的人喜欢看电影。(Yǒu de rén xǐhuān kàn diànyǐng.) - Có những người thích xem phim. |
有名 |
yǒu míng |
tính từ |
nổi tiếng |
他是一个有名的医生。(Tā shì yí gè yǒu míng de yīshēng.) - Anh ấy là một bác sĩ nổi tiếng. |
有时候|有时 |
yǒu shíhou |
phó từ |
có lúc |
有时候我喜欢早上跑步。(Yǒu shíhou wǒ xǐhuān zǎoshàng pǎobù.) - Có lúc tôi thích chạy bộ vào buổi sáng. |
有(一)些 |
yǒu (yì) xiē |
động từ |
có một tí |
我有一些问题。(Wǒ yǒu yì xiē wèntí) - Tôi có một ít câu hỏi. |
有用 |
yǒu yòng |
tính từ |
có ích, có tác dụng |
这本书很有用。(Zhè běn shū hěn yǒu yòng.) - Cuốn sách này rất hữu ích. |
右 |
yòu |
danh từ |
bên phải |
请向右转。(Qǐng xiàng yòu zhuǎn) - Vui lòng rẽ phải. |
右边 |
yòubian |
danh từ |
phía bên phải |
我在右边。(Wǒ zài yòu biān) - Tôi ở bên phải. |
雨 |
yǔ |
danh từ |
mưa |
今天有雨。(Jīntiān yǒu yǔ.) - Hôm nay có mưa. |
元 |
yuán |
danh từ |
đồng (đơn vị tiền tệ) |
这件衣服五十元。(Zhè jiàn yīfu wǔ shí yuán.) - Cái áo này 50 nhân dân tệ. |
远 |
yuǎn |
tính từ |
xa |
学校离这儿很远。(Xuéxiào lí zhèr hěn yuǎn) - Trường học xa đây. |
月 |
yuè |
danh từ |
mặt trăng, tháng |
今天是三月一号。(Jīntiān shì sān yuè yī hào.) - Hôm nay là ngày 1 tháng 3. |
再 |
zài |
phó từ |
lại |
我再说一遍。(Wǒ zài shuō yī biàn.) - Tôi sẽ nói lại một lần nữa. |
再见 |
zàijiàn |
câu cảm ơn |
hẹn gặp lại/Tạm biệt |
明天见,再见!(Míngtiān jiàn, zàijiàn!) - Hẹn gặp lại ngày mai, tạm biệt! |
在 |
zài |
động từ |
đang, ở tại |
我在家。(Wǒ zài jiā.) - Tôi ở nhà. |
在家 |
zàijiā |
động từ |
ở nhà |
他在家工作。(Tā zài jiā gōngzuò.) Anh ấy làm việc ở nhà. |
早 |
zǎo |
tính từ |
sớm |
我早上起床。(Wǒ zǎoshàng qǐchuáng.) - Tôi thức dậy sớm. |
早饭 |
zǎofàn |
danh từ |
bữa sáng |
我吃了早饭。(Wǒ chī le zǎo fàn.) - Tôi đã ăn sáng. |
早上 |
zǎoshàng |
danh từ |
buổi sáng |
早上好!(Zǎoshàng hǎo!) - Chào buổi sáng! |
怎么 |
zěnme |
đại từ |
làm sao, thế nào |
你怎么了?(Nǐ zěnme le?) - Bạn sao vậy? |
站 |
zhàn |
danh từ |
bến, trạm |
我在车站等你 (Wǒ zài chēzhàn děng nǐ) - Tôi ở bến xe đợi bạn |
找 |
zhǎo |
động từ |
tìm |
我找了很久 (Wǒ zhǎo le hěn jiǔ) - Tôi đã tìm lâu rồi. |
找到 |
zhǎodào |
động từ |
tìm thấy |
我终于找到了 (Wǒ zhōngyú zhǎodàole) - Tôi cuối cùng đã tìm thấy. |
这 |
zhè |
đại từ |
này, đây |
这是我的书 (Zhè shì wǒ de shū) - Đây là sách của tôi. |
这边 |
zhèbiān |
danh từ |
bên này |
这边有很多人 (Zhèbiān yǒu hěn duō rén) - Bên này có rất nhiều người. |
这里 |
zhèlǐ |
danh từ |
nơi đây |
这里很安静 (Zhèlǐ hěn ānjìng) - Nơi đây rất yên tĩnh. |
这儿 |
zhèr |
đại từ |
đây |
这儿有一只狗 (Zhèr yǒu yì zhī gǒu) - Ở đây có một con chó. |
这些 |
zhèxiē |
đại từ |
những cái này |
这些人很友好 (Zhèxiē rén hěn yǒuhǎo) - Những người này rất thân thiện. |
着 |
zhe |
trợ từ |
(diễn tả trạng thái tiếp diễn) |
我正在工作着 (Wǒ zhèngzài gōngzuò zhe) - Tôi đang làm việc. |
真 |
zhēn |
trạng từ |
thật là |
这真好 (Zhè zhēn hǎo) - Thật là tốt. |
真的 |
zhēnde |
trạng từ |
Thật ư? Thật đó! |
你真的去了吗? (Nǐ zhēnde qù le ma?) - Bạn thật sự đã đi rồi à? |
正 |
zhèng |
trạng từ |
khéo, chính, ... |
正在下雨 (Zhèngzài xià yǔ) - Đang mưa. |
正在 |
zhèngzài |
trạng từ |
đang |
我正在看书 (Wǒ zhèngzài kàn shū) - Tôi đang đọc sách. |
知道 |
zhī·dào |
động từ |
biết |
我知道他的名字 (Wǒ zhīdào tā de míngzì) - Tôi biết tên của anh ấy. |
知识 |
zhīshì |
danh từ |
kiến thức |
他有很多知识 (Tā yǒu hěn duō zhīshì) - Anh ấy có rất nhiều kiến thức. |
中 |
zhōng |
giới từ |
giữa |
在中国 (Zài Zhōngguó) - Ở Trung Quốc. |
中国 |
Zhōngguó |
danh từ |
nước Trung Quốc |
我是中国人 (Wǒ shì Zhōngguó rén) - Tôi là người Trung Quốc. |
中间 |
zhōngjiān |
danh từ |
giữa |
桌子中间 (Zhuōzi zhōngjiān) - Ở giữa bàn. |
中文 |
Zhōngwén |
danh từ |
Tiếng Trung |
我学中文 (Wǒ xué Zhōngwén) - Tôi học tiếng Trung. |
中午 |
zhōngwǔ |
danh từ |
buổi trưa |
中午吃饭 (Zhōngwǔ chīfàn) - Ăn cơm vào buổi trưa. |
中学 |
zhōngxué |
danh từ |
cấp Trung học |
我在中学学习 (Wǒ zài zhōngxué xuéxí) - Tôi học cấp Trung học. |
中学生 |
zhōngxuéshēng |
danh từ |
học sinh Trung học |
他是中学生 (Tā shì zhōngxuéshēng) - Anh ấy là học sinh Trung học. |
重 |
zhòng |
tính từ |
nặng |
这个箱子很重 (Zhège xiāngzi hěn zhòng) - Cái vali này rất nặng. |
重要 |
zhòngyào |
tính từ |
quan trọng |
这个问题很重要 (Zhège wèntí hěn zhòngyào) - Vấn đề này rất quan trọng. |
住 |
zhù |
động từ |
ở tại |
我住在北京 (Wǒ zhù zài Běijīng) - Tôi sống ở Bắc Kinh. |
准备 |
zhǔnbèi |
động từ |
chuẩn bị |
我在准备考试 (Wǒ zài zhǔnbèi kǎoshì) - Tôi đang chuẩn bị cho kỳ thi. |
桌子 |
zhuōzi |
danh từ |
cái bàn |
这是我的桌子 (Zhè shì wǒ de zhuōzi) - Đây là bàn của tôi. |
字 |
zì |
danh từ |
chữ, văn tự |
我学写字 (Wǒ xué xiě zì) - Tôi học viết chữ. |
子 |
zi |
danh từ |
cái |
苹果在桌子 (Píngguǒ zài zhuōzǐ) - Quả táo ở trên cái bàn. |
走 |
zǒu |
động từ |
đi |
我走了 (Wǒ zǒu le) - Tôi đi rồi. |
走路 |
zǒu//lù |
động từ |
đi bộ |
我每天走路上班 (Wǒ měitiān zǒulù shàngbān) - Tôi đi bộ đến nơi làm việc mỗi ngày. |
最 |
zuì |
trạng từ |
nhất, số một |
这是最好的 (Zhè shì zuì hǎo de) - Đây là tốt nhất. |
最好 |
zuìhǎo |
tính từ |
tốt nhất |
我们最好早点去 (Wǒmen zuì hǎo zǎodiǎn qù) - Chúng ta nên đi sớm hơn. |
最后 |
zuìhòu |
trạng từ |
cuối cùng |
最后,我们去了商店 (Zuìhòu, wǒmen qùle shāngdiàn) - Cuối cùng, chúng tôi đã đến cửa hàng. |
昨天 |
zuótiān |
danh từ |
hôm qua |
昨天很冷 (Zuótiān hěn lěng) - Hôm qua rất lạnh. |
左 |
zuǒ |
danh từ |
bên trái |
他用左手吃饭 (Tā yòng zuǒshǒu chīfàn) - Anh ấy ăn cơm bằng tay trái. |
左边 |
zuǒbiān |
danh từ |
bên trái |
左边有一只狗 (Zuǒbiān yǒu yì zhī gǒu) - Bên trái có một con chó. |
坐 |
zuò |
động từ |
ngồi |
我坐在这里 (Wǒ zuò zài zhèlǐ) - Tôi ngồi ở đây. |
坐下 |
zuòxià |
động từ |
ngồi xuống |
请坐下 (Qǐng zuòxià) - Xin mời ngồi xuống. |
做 |
zuò |
động từ |
làm |
我做作业 (Wǒ zuò zuòyè) - Tôi làm bài tập. |
>>> Tải xuống file Excel tổng hợp 500 từ vựng HSK tại đây.
Tổng kết
Từ vựng HSK 1 là nền tảng quan trọng giúp người học làm quen với tiếng Trung một cách hiệu quả. Việc nắm vững danh sách từ vựng theo quy định mới giúp cải thiện kỹ năng nghe, nói, đọc, viết ngay từ giai đoạn đầu. Học tập một cách có hệ thống sẽ giúp người học dễ dàng vượt qua kỳ thi và áp dụng ngôn ngữ vào thực tế.