Bình thường khi muốn tạm biệt ai đó bạn sẽ nghĩ ngay đến từ Goodbye đúng không? Thế nhưng trong tiếng Anh, với từng hoàn cảnh giao tiếp khác nhau, chúng ta sẽ sử dụng các cách nói lời tạm biệt khác nhau. Hãy cùng Unica học ngữ pháp tiếng Anh với cách nói lời tạm biệt bằng tiếng Anh với 35 cách đơn thật đơn giản qua bài viết dưới đây nhé.
Những câu chào tạm biệt bằng tiếng Anh hay nhất
Bye
Example: Tom waves and says, “Bye everyone”
Dịch nghĩa: Tom vẫy tay và nói, chào tất cả mọi người
Goodbye
Example: We just want to say goodbye to you
Dịch nghĩa: Chúng tôi chỉ muốn nói lời tạm biệt với bạn
Bye-bye
Example: Bye-bye, take care, now
Dịch nghĩa: Tạm biệt, bảo trọng nhé!
Farewell
Example: This is a farewell party
Dịch nghĩa: Đây là một bữa tiệc chia tay
Cheerio( cổ vũ)
Example: Cheerio! Have a good trip!
Dịch nghĩa: Cố lên, chuyến đi tốt nha!
See you
Example: Ok, see you tomorrow
Dịch nghĩa: Ok, hẹn gặp lại vào ngày mai nhé!
I’m out
Example: You guys are so noisy, I’m out
Dịch nghĩa: Các bạn thật là ồn ào, tôi đi đây
Take care
Example: Take care girls, have fun
Dịch nghĩa: Bảo trọng nhé cô gái, chúc vui vẻ
Take it easy
Example: Take it easy, we should talk later
Dịch nghĩa: Bình tĩnh nào, chúng ta nên nói chuyện sau
I’m off
Example: Well whatever, I’m off to bed
Dịch nghĩa: Ừ thì sao cũng được, tôi nghỉ
Gotta go!
Example: Come on, guys, we gotta go!
Dịch nghĩa: Nào, các bạn, chúng ta phải đi thôi!
Good night
Example: Good night! Have a sweet dream honey.
Dịch nghĩa: Ngủ ngon nhé, và có một giấc mơ thật là ngọt ngào nhé em yêu
>> Xem thêm: Tổng hợp mẫu câu chúc ngủ ngon Tiếng Anh ngọt ngào nhất
Thành thạo Nghe, Nói, Đọc, Viết bằng cách đăng ký học online ngay. Khóa học giúp bạn tiếp cận phương pháp học tiếng anh đúng, thành thạo ngữ pháp, tự tin thuyết trình bằng tiếng anh.... Đăng ký ngay.
Bye for now
Example: Bye for now, I will call you later.
Dịch nghĩa: Bây giờ chúng ta phải chia tay rồi, mình sẽ gọi cho bạn sau
See you later
Example: I am busy now, see you later.
Dịch nghĩa: Bây giờ tôi đang bận, gặp bạn sau nhé
Keep in touch
Example: Keep in touch and talk to you soon
Dịch nghĩa: Giữ liên lạc nhé và tôi sẽ sớm liên lạc cho bạn
Catch you later
Example: I have to go now—catch you later
Dịch nghĩa: Tôi phải đi ngay bây giờ hẹn gặp bạn sau
See you soon
Example: See you soon. Jane
Dịch nghĩa: Hẹn gặp lại Jane
I gotta take off
Example: I can’t stay. I gotta take off
Dịch nghĩa: Tôi không thể ở lại được, tôi phải đi đây
Talk to you later
Example: I am tired so talk to you later
Dịch nghĩa: Tôi hơi mệt, mình nói chuyện sau nhé!
See you next time
Example: Sorry, I can’t stay anymore, see you next time
Dịch nghĩa: Xin lỗi, mình không thể ở lại lâu, hẹn gặp lại bạn lần sau nhé!
Have a good time
Example: Sounds great, Tom. I’ll talk to you tomorrow. Have a good time!
Dịch nghĩa: Hay đấy,Tom. Tôi sẽ liên lạc với bạn vào ngày mai. Chúc vui vẻ
Have a good (nice) day
Example: Have a nice day, darling
Dịch nghĩa: Chúc một ngày tốt lành, em yêu
I’ve got to get going/ I must be going
Example: I must be going now
Dịch nghĩa: Tôi phải đi ngay bây giờ
Cách chào tạm biệt trong tiếng Anh khi gọi điện thoại
Nice chatting with you
Dịch nghĩa: Rất vui được trò chuyện với bạn
Talk to you soon
Dịch nghĩa: Nói chuyện với bạn sau
I'll call you later
Dịch nghĩa: Tôi sẽ gọi lại cho bạn sau.
I gotta go, bye!
Dịch nghĩa: Tôi phải đi đây, tạm biệt!
>> Xem thêm: Những câu nói hay bằng tiếng Anh về cuộc sống, tình yêu bạn nên biết
Cách chào tạm biệt trong tiếng Anh qua Email
Regards
Dịch nghĩa: Trân trọng
Best regards/Kind regards/Warm regards
Dịch nghĩa: Mang nghĩa trân trọng
Speak to you soon.
Dịch nghĩa: Sẽ nói chuyện với bạn sớm
Looking forward to your reply.
Dịch nghĩa: Mong chờ hồi âm của bạn
Thank you/Thanks.
Dịch nghĩa: Cám ơn
Best/Best wishes.
Dịch nghĩa: Lời chúc tốt đẹp nhất
Yours truly.
Dịch nghĩa: Trân trọng
Sincerely/Yours sincerely.
Dịch nghĩa: Trân trọng
Kết luận
Vậy là chúng ta đã học được 35 cách nói lời tạm biệt trong Tiếng Anh rồi đó, ngoài ra trong quá trình học tiếng Anh các bạn cũng phải nắm vững cấu trúc câu, trau dồi vốn từ vựng cho bản thân để trong quá trình giao tiếp đạt hiệu quả hơn.
>> Xem thêm: