Học không giới hạn 600+ khóa học chỉ với 199K / tháng Xem ngay

Support

Hotline: 090 488 6095
Email: cskh@unica.vn

35 Cách nói tạm biệt trong tiếng Anh gây ấn tượng

Nội dung được viết bởi Bùi Đức Tiến

Bình thường khi muốn tạm biệt ai đó bạn sẽ nghĩ ngay đến từ Goodbye đúng không? Thế nhưng trong tiếng Anh, với từng hoàn cảnh giao tiếp khác nhau, chúng ta sẽ sử dụng các cách nói lời tạm biệt khác nhau. Hãy cùng Unica học ngữ pháp tiếng Anh với cách nói lời tạm biệt bằng tiếng Anh với 35 cách đơn thật đơn giản qua bài viết dưới đây nhé.

Những câu chào tạm biệt bằng tiếng Anh hay nhất

Bye

Example: Tom waves and says, “Bye everyone”

Dịch nghĩa: Tom vẫy tay và nói, chào tất cả mọi người

Goodbye

Example: We just want to say goodbye to you

Dịch nghĩa: Chúng tôi chỉ muốn nói lời tạm biệt với bạn

Bye-bye

Example: Bye-bye, take care, now

Dịch nghĩa: Tạm biệt, bảo trọng nhé!

Farewell

Example: This is a farewell party

Dịch nghĩa: Đây là một bữa tiệc chia tay

Cheerio( cổ vũ)

Example: Cheerio! Have a good trip!

Dịch nghĩa: Cố lên, chuyến đi tốt nha!

See you

Example: Ok, see you tomorrow

Dịch nghĩa: Ok, hẹn gặp lại vào ngày mai nhé!

I’m out

Example: You guys are so noisy, I’m out

Dịch nghĩa: Các bạn thật là ồn ào, tôi đi đây

Take care

Example: Take care girls, have fun

Dịch nghĩa: Bảo trọng nhé cô gái, chúc vui vẻ

Take it easy

Example: Take it easy, we should talk later

Dịch nghĩa: Bình tĩnh nào, chúng ta nên nói chuyện sau

I’m off

Example: Well whatever, I’m off to bed

Dịch nghĩa: Ừ thì sao cũng được, tôi nghỉ

Gotta go!

Example: Come on, guys, we gotta go!

Dịch nghĩa: Nào, các bạn, chúng ta phải đi thôi!

Good night

Example: Good night! Have a sweet dream honey.

Dịch nghĩa: Ngủ ngon nhé, và có một giấc mơ thật là ngọt ngào nhé em yêu

>> Xem thêm: Tổng hợp mẫu câu chúc ngủ ngon Tiếng Anh ngọt ngào nhất

Thành thạo Nghe, Nói, Đọc, Viết bằng cách đăng ký học online ngay. Khóa học giúp bạn tiếp cận phương pháp học tiếng anh đúng, thành thạo ngữ pháp, tự tin thuyết trình bằng tiếng anh.... Đăng ký ngay.

Học ngữ pháp tiếng Anh thật đơn giản
Nguyễn Thị Hồng Hiên
399.000đ
700.000đ

Thuyết trình Tiếng Anh nâng cao
Nguyễn Lan Anh
700.000đ
1.200.000đ

Học giỏi Tiếng Anh toàn diện: Nghe, Nói, Đọc, Viết
Bùi Đức Tiến
399.000đ
600.000đ

Bye for now

Example: Bye for now, I will call you later.

Dịch nghĩa: Bây giờ chúng ta phải chia tay rồi, mình sẽ gọi cho bạn sau

See you later

Example: I am busy now, see you later.

Dịch nghĩa: Bây giờ tôi đang bận, gặp bạn sau nhé

Keep in touch

Example: Keep in touch and talk to you soon

Dịch nghĩa: Giữ liên lạc nhé và tôi sẽ sớm liên lạc cho bạn

Catch you later

Example: I have to go now—catch you later

Dịch nghĩa: Tôi phải đi ngay bây giờ hẹn gặp bạn sau

See you soon

Example: See you soon. Jane

Dịch nghĩa: Hẹn gặp lại Jane

 I gotta take off

Example: I can’t stay. I gotta take off

Dịch nghĩa: Tôi không thể ở lại được, tôi phải đi đây

Talk to you later

Example: I am tired so talk to you later

Dịch nghĩa: Tôi hơi mệt, mình nói chuyện sau nhé!

See you next time

Example: Sorry, I can’t stay anymore, see you next time

Dịch nghĩa: Xin lỗi, mình không thể ở lại lâu, hẹn gặp lại bạn lần sau nhé!

Have a good time

Example: Sounds great, Tom. I’ll talk to you tomorrow. Have a good time!

Dịch nghĩa: Hay đấy,Tom. Tôi sẽ liên lạc với bạn vào ngày mai. Chúc vui vẻ

Have a good (nice) day

Example: Have a nice day, darling

Dịch nghĩa: Chúc một ngày tốt lành, em yêu

I’ve got to get going/ I must be going

Example: I must be going now

Dịch nghĩa: Tôi phải đi ngay bây giờ

tieng-anh

Cách chào tạm biệt trong tiếng Anh khi gọi điện thoại

 Nice chatting with you

Dịch nghĩa: Rất vui được trò chuyện với bạn

Talk to you soon

Dịch nghĩa: Nói chuyện với bạn sau

I'll call you later

Dịch nghĩa: Tôi sẽ gọi lại cho bạn sau.

 I gotta go, bye!

Dịch nghĩa: Tôi phải đi đây, tạm biệt!

>> Xem thêm: Những câu nói hay bằng tiếng Anh về cuộc sống, tình yêu bạn nên biết

Cách chào tạm biệt trong tiếng Anh qua Email

Regards

Dịch nghĩa: Trân trọng

Best regards/Kind regards/Warm regards

Dịch nghĩa: Mang nghĩa trân trọng

Speak to you soon.

Dịch nghĩa: Sẽ nói chuyện với bạn sớm

Looking forward to your reply.

Dịch nghĩa: Mong chờ hồi âm của bạn

Thank you/Thanks.

Dịch nghĩa: Cám ơn

Best/Best wishes.

Dịch nghĩa: Lời chúc tốt đẹp nhất

Yours truly.

Dịch nghĩa: Trân trọng

Sincerely/Yours sincerely.

Dịch nghĩa: Trân trọng

Kết luận

Vậy là chúng ta đã học được 35 cách nói lời tạm biệt trong Tiếng Anh rồi đó, ngoài ra trong quá trình học tiếng Anh các bạn cũng phải nắm vững cấu trúc câu, trau dồi vốn từ vựng cho bản thân để trong quá trình giao tiếp đạt hiệu quả hơn.

>> Xem thêm:

Trở thành hội viên
0/5 - (0 bình chọn)