Học không giới hạn 600+ khóa học chỉ với 199K / tháng Xem ngay

Support

Hotline: 090 488 6095
Email: cskh@unica.vn

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung trong công xưởng, nhà máy

Nội dung được viết bởi ThanhMaihsk

Trong môi trường công xưởng, nhà máy, giao tiếp hiệu quả là yếu tố quan trọng giúp công việc vận hành trơn tru. Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung trong công xưởng không chỉ giúp bạn dễ dàng trao đổi với đồng nghiệp, cấp trên mà còn tăng cơ hội thăng tiến trong công việc. Qua bài viết dưới đây, Unica sẽ tổng hợp các thuật ngữ quan trọng về chức vụ, thiết bị, an toàn lao động, quản lý sản xuất,... giúp bạn sử dụng tiếng Trung một cách tự tin và chính xác trong môi trường làm việc.

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung trong công xưởng, nhà máy

Tiếng Trung được sử dụng rộng rãi trong các môi trường làm việc tại công xưởng, nhà máy, đặc biệt là với các doanh nghiệp có vốn đầu tư từ Trung Quốc hoặc hợp tác sản xuất với đối tác Trung Quốc. Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung trong công xưởng không chỉ giúp nâng cao hiệu suất làm việc mà còn hỗ trợ trong giao tiếp, quản lý và đảm bảo an toàn lao động. Dưới đây là danh sách các từ vựng quan trọng mà bạn cần biết.

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung trong công xưởng và nhà máy

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung trong công xưởng và nhà máy

Từ vựng tiếng Trung về công xưởng, nhà xưởng, nhà máy

Trong lĩnh vực sản xuất, việc hiểu rõ các thuật ngữ liên quan đến nhà xưởng, công xưởng, nhà máy là rất quan trọng. Những từ vựng này thường xuyên xuất hiện trong các tài liệu kỹ thuật, hướng dẫn vận hành, quy trình sản xuất, và giao tiếp nội bộ. Dưới đây là danh sách từ vựng quan trọng giúp bạn dễ dàng sử dụng trong thực tế.

Tiếng Trung

Phiên Âm

Dịch Nghĩa

电力工厂

diànlì gōngchǎng

Công xưởng điện

印刷工厂

yìnshuā gōngchǎng

Công xưởng in

炼油工厂

liànyóu gōngchǎng

Công xưởng lọc dầu

石化工厂

shíhuà gōngchǎng

Công xưởng hóa chất

木材工厂

mùcái gōngchǎng

Công xưởng gỗ

陶瓷工厂

táocí gōngchǎng

Công xưởng gốm sứ

钢铁工厂

gāngtiě gōngchǎng

Công xưởng gang thép

造纸工厂

zàozhǐ gōngchǎng

Công xưởng giấy

塑料工厂

sùliào gōngchǎng

Công xưởng nhựa

制革工厂

zhìgé gōngchǎng

Xưởng sản xuất da

皮鞋工厂

píxié gōngchǎng

Công xưởng giày da

染料工厂

rǎnliào gōngchǎng

Công xưởng nhuộm

电子工厂

diànzǐ gōngchǎng

Công xưởng điện tử

机器工厂

jīqì gōngchǎng

Công xưởng cơ khí

钢铁厂

gāngtiě chǎng

Nhà máy thép

水泥厂

shuǐní chǎng

Nhà máy xi măng

纱线厂

shā xiàn chǎng

Nhà máy sợi

砖厂

zhuān chǎng

Nhà máy gạch

服装厂

fúzhuāng chǎng

Nhà máy may mặc

火力发电厂

huǒlì fādiàn chǎng

Nhà máy nhiệt điện

水力发电厂

shuǐlì fādiàn chǎng

Nhà máy thủy điện

Từ vựng tiếng Trung về chức vụ trong công xưởng

Mỗi công xưởng hay nhà máy đều có hệ thống tổ chức rõ ràng với nhiều vị trí khác nhau, từ cấp quản lý đến nhân viên kỹ thuật và công nhân. Hiểu được từ vựng tiếng Trung về chức vụ trong công xưởng sẽ giúp bạn dễ dàng trao đổi công việc, phân công nhiệm vụ và tương tác với đồng nghiệp một cách hiệu quả hơn.

Tiếng Trung

Phiên Âm

Dịch Nghĩa

经理

jīnglǐ

Giám đốc

福理

fù lǐ

Phó giám đốc

襄理

xiānglǐ

Trợ lý giám đốc

处长

chùzhǎng

Trưởng phòng

副处长

fù chùzhǎng

Phó phòng

课长

kèzhǎng

Giám đốc bộ phận

助理

zhùlǐ

Trợ lý

领班

lǐng bān

Trưởng nhóm

副组长

fù zǔzhǎng

Tổ phó

管理师

guǎnlǐ shī

Bộ phận quản lý

组长

zǔ zhǎng

Tổ trưởng

管理员

guǎnlǐ yuán

Quản lý

工程师

gōngchéngshī

Kỹ sư

专员

zhuān yuán

Chuyên gia

系统工程师

xìtǒng gōngchéngshī

Kỹ sư hệ thống

技术员

jìshù yuán

Kỹ thuật viên

策划工程师

cèhuà gōngchéngshī

Kỹ sư kế hoạch

主任工程师

zhǔrèn gōngchéngshī

Kỹ sư trưởng

专案工程师

zhuānàn gōngchéngshī

Kỹ sư dự án

高级技术员

gāojí jìshù yuán

Kỹ thuật viên cao cấp

顾问工程师

gùwèn gōngchéngshī

Kỹ sư tư vấn

高级工程师

gāojí gōngchéngshī

Kỹ sư cao cấp

助理技术员

zhùlǐ jìshù yuán

Trợ lý kỹ thuật

作业员

zuòyè yuán

Nhân viên tác nghiệp

厂长

chǎngzhǎng

Xưởng trưởng

副厂长

fù chǎngzhǎng

Phó xưởng

工人

gōngrén

Công nhân

计件工

jìjiàn gōng

Công nhân ăn lương sản phẩm

合同工

hétonggōng

Công nhân hợp đồng

技工

jìgōng

Công nhân kỹ thuật

老工人

lǎo gōngrén

Công nhân lâu năm

童工

tónggōng

Lao động trẻ em

维修工

wéixiū gōng

Công nhân sửa chữa

临时工

línshí gōng

Công nhân thời vụ

先进工人

xiānjìn gōngrén

Công nhân tiên tiến

青工

qīnggōng

Công nhân trẻ

厂医

chǎng yī

Nhân viên y tế nhà máy

会计、会计师

kuàijì, kuàijìshī

Kế toán

仓库

cāngkù

Kho

工程师

gōngchéngshī

Kỹ sư

学徒

xuétú

Người học việc

科员

kē yuán

Nhân viên

推销员

tuīxiāo yuán

Nhân viên bán hàng

出勤计时员

chūqín jìshí yuán

Nhân viên chấm công

检验工

jiǎnyàn gōng

Nhân viên kiểm phẩm

品质检验员、质检员

pǐnzhì jiǎnyàn yuán, zhìjiǎn yuán

Nhân viên kiểm tra chất lượng

炊事员

chuīshì yuán

Nhân viên nhà bếp

公关员

gōngguān yuán

Nhân viên quan hệ công chúng

食堂管理员

shítáng guǎnlǐyuán

Nhân viên quản lý nhà ăn

企业管理人员

qǐyè guǎnlǐ rényuán

Nhân viên quản lý xí nghiệp

采购员

cǎigòu yuán

Nhân viên thu mua

绘图员

huì tú yuán

Nhân viên vẽ kỹ thuật

女工

nǚgōng

Nữ công nhân

Để dễ dàng quản lý thì công xưởng cũng có nhiều chức vụ nhằm quản lý hiệu quả công việc tốt hơn

Để dễ dàng quản lý thì công xưởng cũng có nhiều chức vụ nhằm quản lý hiệu quả công việc tốt hơn

Từ vựng tiếng Trung về chế độ, lương thưởng trong công xưởng

Chế độ đãi ngộ, tiền lương, phụ cấp và các khoản thưởng là những vấn đề quan trọng đối với người lao động. Nếu bạn làm việc trong môi trường sử dụng tiếng Trung, việc nắm vững từ vựng tiếng Trung về chế độ, lương thưởng trong công xưởng sẽ giúp bạn hiểu rõ các quyền lợi và nghĩa vụ của mình. Dưới đây là những từ vựng quan trọng trong lĩnh vực này.

Tiếng Trung

Phiên âm

Dịch nghĩa

全薪

quán xīn

Lương đầy đủ

半薪

bàn xīn

Nửa mức lương

工资制度

gōngzī zhìdù

Chế độ tiền lương

奖金制度

jiǎngjīn zhìdù

Chế độ tiền thưởng

会客制度

huìkè zhìdù

Chế độ tiếp khách

年工资

nián gōngzī

Lương tính theo năm

月工资

yuè gōngzī

Lương tháng

周工资

zhōu gōngzī

Lương theo tuần

日工资

rì gōngzī

Lương theo ngày

计件工资

jìjiàn gōngzī

Lương theo sản phẩm

保健费

bǎojiànfèi

Tiền bảo vệ sức khỏe

加班费

jiābān fèi

Tiền tăng ca

奖金

jiǎngjīn

Tiền thưởng

工资标准

gōngzī biāozhǔn

Tiêu chuẩn lương

工资差额

gōngzī chà’é

Mức chênh lệch lương

工资水平

gōngzī shuǐpíng

Mức lương

工资基金

gōngzī jījīn

Quỹ lương

工资級別

gōngzī jíbié

Các bậc lương

工资冻结

gōngzī dòngjié

Cố định tiền lương

工资名单

gōngzī míngdān

Danh sách lương

定额制度

dìng’é zhìdù

Chế độ định mức

夜班津贴

yè bān jīntiē

Phụ cấp ca đêm

劳动安全

láodòng ānquán

An toàn lao động

生产安全

shēngchǎn ānquán

An toàn sản xuất

劳动保险

láodòng bǎoxiǎn

Bảo hiểm lao động

安全措施

ānquán cuòshī

Biện pháp an toàn

Từ vựng tiếng Trung về tổ chức phòng ban

Mỗi công xưởng, nhà máy đều có các bộ phận với chức năng riêng biệt để đảm bảo quy trình sản xuất diễn ra trơn tru. Từ vựng tiếng Trung về tổ chức phòng ban sẽ giúp bạn hiểu rõ cách phân chia các phòng ban trong công ty, cũng như vai trò của từng bộ phận trong hoạt động sản xuất.

Tiếng Trung

Phiên âm

Dịch nghĩa

工厂医务室

gōngchǎng yīwù shì

Phòng y tế nhà máy

党委办公室

dǎngwěi bàngōngshì

Văn phòng đảng ủy

团委办公室

tuánwěi bàngōngshì

Văn phòng đoàn thanh niên

厂长办公室

chǎngzhǎng bàngōngshì

Văn phòng giám đốc

技术研究所

jìshù yánjiū suǒ

Viện nghiên cứu kỹ thuật

车间

chējiān

Phân xưởng

保卫科

bǎowèi kē

Phòng bảo vệ

环保科

huánbǎo kē

Phòng bảo vệ môi trường

工艺科

gōngyì kē

Phòng công nghệ

政工科

zhènggōng kē

Phòng công tác chính trị

供销科

gōngxiāo kē

Phòng cung tiêu

会计室

kuàijì shì

Phòng kế toán

人事科

rénshì kē

Phòng nhân sự

生产科

shēngchǎn kē

Phòng sản xuất

财务科

cáiwù kē

Phòng tài vụ

设计科

shèjì kē

Phòng thiết kế

组织科

zǔzhī kē

Phòng tổ chức

运输科

yùnshū kē

Phòng vận tải

Ở công xưởng vẫn cần sự kết hợp giữa các phòng ban để đạt hiệu quả tốt nhất

Ở công xưởng vẫn cần sự kết hợp giữa các phòng ban để đạt hiệu quả tốt nhất

Từ vựng tiếng Trung về thiết bị, máy móc trong công xưởng

Trong quá trình làm việc tại công xưởng, nhân viên thường xuyên phải sử dụng và vận hành các thiết bị, máy móc. Do đó, hiểu biết về từ vựng tiếng Trung về thiết bị, máy móc trong công xưởng sẽ giúp bạn dễ dàng đọc hướng dẫn sử dụng, trao đổi công việc và đảm bảo vận hành máy móc một cách an toàn, hiệu quả.

Tiếng Trung

Phiên âm

Dịch nghĩa

锯床

jùchuáng

Máy cưa

挖土机

wā tǔ jī

Máy đào đất

测距仪

cè jù yí

Máy đo khoảng cách

测音器

cè yīn qì

Máy đo ồn

全站仪

quánzhànyí

Máy đo tọa độ

机砖制造

jīzhuān zhìzào

Máy đóng gạch

电焊机

diànhàn jī

Máy hàn

冲击电钻

chōngjī diàn zuān

Máy đục bê tông

气压缩机

qì yā suō jī

Máy nén khí

推土机

tuī tǔ jī

Máy ủi đất

铲石机

chǎn shí jī

Máy xúc đá

打桩机

dǎ zhuāng jī

Máy đóng cọc

分配阀

fēnpèi fá

Van ngăn kéo

摩擦片隔离架

mócā piàn gélí jià

Vách ngăn số

增压器

zēng yā qì

Turbo

工作泵连接轴

gōngzuò bèng liánjiē zhóu

Trục lai bơm nâng hạ

转向油泵连接法兰

zhuǎnxiàng yóubèng liánjiē fǎ lán

Trục lai bơm lái

动臂缸油封

dòng bì gāng yóufēng

Phớt nâng hạ

转斗缸油封

zhuǎn dòu gāng yóufēng

Phớt lật

转向缸油封

zhuǎnxiàng gāng yóufēng

Phớt lái

止动盘

zhǐ dòng pán

Phanh trục

摩擦衬块总成

mócā chèn kuài zǒng chéng

Má phanh

精滤器

jīng lǜqì

Lọc tinh

机油滤清器

jīyóu lǜ qīng qì

Lọc nhớt

空滤器

kōng lǜqì

Lọc gió

轮辋总成

lúnwǎng zǒng chéng

La răng

全车垫

quán chē diàn

Gioăng tổng thành

加力器修理包

jiā lì qì xiūlǐ bāo

Gioăng phớt tổng phanh

密封圈

mìfēng quān

Gioăng phớt hộp số

行星轮架

xíngxīng lún jià

Giá đỡ

制动盘

zhì dòng pán

Đĩa phanh

推拉软轴

tuīlā ruǎn zhóu

Dây điều khiển

起动机

qǐdòng jī

Củ đề

圆柱销

yuánzhù xiāo

Chốt định vị

水泵组件

shuǐbèng zǔjiàn

Bơm nước

工作泵

gōngzuò bèng

Bơm nâng hạ

齿轮泵

chǐlún bèng

Bơm công tắc

组合阀;装配件

zǔhé fá; zhuāng pèijiàn

Bộ chia hơi

圆锥滚子轴

yuánzhuī gǔn zi zhóu

Bi

轴齿轮

zhóu chǐlún

Bánh răng lái bơm

倒档行星轮总成

dàodǎng xíngxīng lúnzǒngchéng

Bánh răng hộp số

飞轮齿圈

fēilún chǐquān

Bánh răng bánh đà

Từ vựng tiếng Trung về sản xuất và kỹ thuật trong công xưởng

Ngành công nghiệp sản xuất đòi hỏi sự phối hợp chặt chẽ giữa các bộ phận, từ khâu thiết kế, chế tạo đến kiểm tra chất lượng sản phẩm. Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung về sản xuất và kỹ thuật trong công xưởng giúp bạn hiểu rõ quy trình vận hành, công đoạn sản xuất và các yêu cầu kỹ thuật liên quan.

Tiếng Trung

Phiên âm

Dịch nghĩa

质量

zhìliàng

Chất lượng

标准

biāozhǔn

Tiêu chuẩn

规格

guīgé

Quy cách

型号

xínghào

Model

效率

xiàolǜ

Hiệu suất

节约

jiéyuē

Tiết kiệm

Một số hoạt động sản xuất và kỹ thuật trong công xưởng

Một số hoạt động sản xuất và kỹ thuật trong công xưởng

Từ vựng tiếng Trung về an toàn và bảo hộ lao động trong công xưởng

An toàn lao động là yếu tố quan trọng trong bất kỳ môi trường sản xuất nào. Nắm được từ vựng tiếng Trung về an toàn và bảo hộ lao động trong công xưởng giúp người lao động tuân thủ đúng quy định, phòng tránh tai nạn và đảm bảo môi trường làm việc an toàn.

Tiếng Trung

Phiên âm

Dịch nghĩa

安全

ānquán

An toàn

危险

wēixiǎn

Nguy hiểm

防护服

fánghù fú

Đồ bảo hộ lao động

帽子

màozi

Mũ bảo hộ

耳塞

ěrsāi

Nút tai chống ồn

护目镜

hùmùjìng

Kính bảo hộ mắt

防护手套

fánghù shǒutào

Găng tay bảo hộ

消防器材

xiāofáng qìcái

Thiết bị phòng cháy chữa cháy

应急出口

yīngjí chūkǒu

Lối thoát hiểm

Từ vựng tiếng Trung về quản lý và chất lượng sản phẩm trong công xưởng 

Kiểm soát chất lượng sản phẩm là một trong những khâu quan trọng trong sản xuất công nghiệp. Việc hiểu rõ từ vựng tiếng Trung về quản lý và chất lượng sản phẩm trong công xưởng sẽ giúp bạn dễ dàng trao đổi về tiêu chuẩn kỹ thuật, kiểm tra chất lượng và các quy định kiểm soát lỗi sản phẩm.

Tiếng Trung

Phiên âm

Dịch nghĩa

管理

guǎnlǐ

Quản lý

质量控制

zhìliàng kòngzhì

Kiểm soát chất lượng

生产计划

shēngchǎn jìhuà

Kế hoạch sản xuất

缺陷

quēxiàn

Khuyết điểm, lỗi

反馈

fǎnkuì

Phản hồi

审核

shěnhé

Kiểm tra, duyệt

标准

biāozhǔn

Tiêu chuẩn

评估

pínggū

Đánh giá

纠正措施

jiūzhèng cuòshī

Biện pháp khắc phục

责任人

zérèn rén

Người chịu trách nhiệm

Việc quản lý chất lượng sản phẩm trong công xưởng giúp đảm bảo chất lượng đầu ra 

Việc quản lý chất lượng sản phẩm trong công xưởng giúp đảm bảo chất lượng đầu ra 

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề liên quan trong công xưởng 

Ngoài các thuật ngữ chuyên ngành, còn có nhiều từ vựng liên quan đến các lĩnh vực khác trong công xưởng như nguyên vật liệu, vận chuyển, kho bãi hay các quy trình sản xuất. Dưới đây là danh sách từ vựng tiếng Trung về chủ đề liên quan trong công xưởng giúp bạn mở rộng vốn từ và ứng dụng trong công việc hàng ngày.

Tiếng Trung

Phiên âm

Dịch nghĩa

冷饮费

lěngyǐn fèi

Chi phí nước uống

就业

jiùyè

Có việc làm

出勤

chūqín

Đi làm

病假条

bìngjià tiáo

Đơn xin nghỉ ốm

解雇

jiěgù

Đuổi việc, sa thải

失业

shīyè

Thất nghiệp

开除

kāi chú

Khai trừ

記過

jì guò

Ghi lỗi

管理效率

guǎnlǐ xiàolǜ

Hiệu quả quản lý

奖状

jiǎngzhuàng

Bằng khen

物质奖励

wùzhí jiǎnglì

Khen thưởng vật chất

警告处分

jǐng gào chǔfēn

Kỷ luật cảnh cáo

管理技能

guǎnlǐ jìnéng

Kỹ năng quản lý

婚假

hūnjià

Nghỉ cưới

产假

chǎnjià

Nghỉ đẻ

缺勤

quēqín

Nghỉ làm

病假

bìng jià

Nghỉ ốm

事假

shìjià

Nghỉ vì việc riêng

工资袋

gōngzī dài

Phong bì tiền lương

管理方法

guǎnlǐ fāngfǎ

Phương pháp quản lý

品质管制

pǐnzhí guǎnzhì

Quản lý chất lượng

民主管理

mínzhǔ guǎnlǐ

Quản lý dân chủ

计划管理

jìhuà guǎnlǐ

Quản lý kế hoạch

科学管理

kēxué guǎnlǐ

Quản lý khoa học

技术管理

jìshù guǎnlǐ

Quản lý kỹ thuật

生产管理

shēngchǎn guǎnlǐ

Quản lý sản xuất

工商事故

gōngshāng shìgù

Sự cố tai nạn lao động

工商

gōngshāng

Tai nạn lao động

临时解雇

línshí jiěgù

Tạm thời đuổi việc

安全操作

ānquán cāozuò

Thao tác an toàn

出勤率

chūqín lǜ

Tỷ lệ đi làm

工资率

gōngzī lǜ

Tỷ lệ lương

缺勤率

quēqín lǜ

Tỷ lệ nghỉ làm

Mẫu giao tiếp tiếng Trung trong công xưởng

Bên cạnh việc học từ vựng, nắm vững các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung trong công xưởng sẽ giúp bạn ứng dụng vào thực tế một cách hiệu quả hơn. Dưới đây là những mẫu câu phổ biến thường xuyên được sử dụng trong các tình huống giao tiếp tại nhà máy, công xưởng, giúp bạn tự tin hơn khi làm việc với đồng nghiệp và quản lý.

Chào hỏi cấp trên 

Việc chào hỏi cấp trên đúng cách thể hiện sự tôn trọng và chuyên nghiệp trong môi trường làm việc. Dưới đây là một số mẫu câu phổ biến:

  • ……,您好! / ……, nín hǎo! (Chào ngài …!)

VD: 陈经理,您好!(Chén jīnglǐ, nín hǎo!)
(Chào giám đốc Trần!)

王厂长,您好! (Wáng chǎngzhǎng, nín hǎo!)
(Chào quản đốc Vương!)

  • ……,早上 / 中午 / 下午好! / ……, zǎoshang / zhōngwǔ / xiàwǔ hǎo! (Chào buổi sáng / buổi trưa / buổi chiều)

VD: 赵经理,中午好!(Zhào jīnglǐ, zhōngwǔ hǎo!)
(Chào buổi trưa, giám đốc Triệu!)

Xin nghỉ phép

Khi có việc cá nhân hoặc lý do sức khỏe, bạn cần xin phép nghỉ làm một cách lịch sự và rõ ràng.: ……,我明天想请假 / ……, wǒ míngtiān xiǎng qǐngjià (Tôi muốn xin nghỉ ngày mai.)

  • 王经理,我家里有一件急事,我今天想请假。(Wáng jīnglǐ, wǒ jiālǐ yǒu yī jiàn jíshì, suǒyǐ wǒ jīntiān xiǎng qǐngjià.) - Giám đốc Vương, tôi có việc gia đình gấp nên xin phép nghỉ hôm nay.
  • 王经理,我感冒了,要去看医生,所以我今天想请假。(Wáng jīnglǐ, wǒ gǎnmào le, yào qù kàn yīshēng, suǒyǐ wǒ jīntiān xiǎng qǐngjià.) - Giám đốc Vương, tôi bị cảm, cần đi khám bác sĩ nên xin nghỉ hôm nay.
  • 陈经理,我想请产假 / 丧假 / 婚假。(Chén jīnglǐ, wǒ xiǎng qǐng chǎnjià / sāngjià / hūnjià.) - Giám đốc Trần, tôi muốn xin nghỉ thai sản / nghỉ tang / nghỉ cưới..

Mẫu câu hội thoại giao tiếp thường thấy trong môi trường công xưởng, nhà máy

Mẫu câu hội thoại giao tiếp thường thấy trong môi trường công xưởng, nhà máy

Xin đến muộn

Nếu bạn có việc đột xuất và không thể đến công ty đúng giờ, hãy xin phép một cách lịch sự.

  • 老板,请允许我今天要晚三十分钟。
    (Lǎobǎn, qǐng yǔnxǔ wǒ jīntiān yào wǎn sānshí fēnzhōng.)
    (Sếp ơi, hôm nay cho phép tôi đến muộn 30 phút ạ.)

  • 请允许我来晚一个小时好吗?
    (Qǐng yǔnxǔ wǒ lái wǎn yī gè xiǎoshí hǎo ma?)
    (Xin phép cho tôi đến muộn một tiếng được không?)

Xin thôi việc

Nếu bạn muốn nghỉ việc, hãy trình bày lý do một cách lịch sự và chuyên nghiệp.

  • 在公司工作一年中,我学到了很多知识与技能。但是,出于个人原因提出辞职,望领导批准。
    (Zài gōngsī gōngzuò yī nián zhōng, wǒ xué dàole hěnduō zhīshì yǔ jìnéng. Dànshì, chūyú gèrén yuányīn tíchū cízhí, wàng lǐngdǎo pīzhǔn.)
    (Trong 1 năm làm việc tại công ty, tôi đã học được rất nhiều kiến thức và kỹ năng. Tuy nhiên, do lý do cá nhân, tôi xin nghỉ việc, mong ban lãnh đạo phê chuẩn.)

  • 我一直在努力,但我觉得这种工作对我不合适。
    (Wǒ yīzhí zài nǔlì, dàn wǒ juéde zhè zhǒng gōngzuò duì wǒ bù héshì.)
    (Tôi luôn cố gắng, nhưng tôi cảm thấy công việc này không phù hợp với mình.)

Một số câu giao tiếp trong công xưởng thường dùng khác

Ngoài các tình huống trên, dưới đây là một số mẫu câu tiếng Trung thường dùng trong công xưởng giúp bạn giao tiếp dễ dàng hơn:

Tiếng Trung

Phiên âm

Dịch nghĩa

小心

Xiǎoxīn

Cẩn thận

注意安全

Zhùyì ānquán

Chú ý an toàn

请带上安全带

Qǐng dài shàng ānquán dài

Vui lòng thắt dây an toàn

早班八点开始

Zǎo bān bā diǎn kāishǐ

Ca sáng bắt đầu lúc 8h

该下班了

Gāi xiàbān le

Đến giờ tan làm rồi

累了吗

Lèile ma

Đã mệt chưa?

今天又得加班了

Jīntiān yòu děi jiābān le

Hôm nay lại phải tăng ca rồi

老板的心情最近不好

Lǎobǎn de xīnqíng zuìjìn bù hǎo

Dạo này sếp không vui

老板在美国出差

Lǎobǎn zài měiguó chūchāi

Sếp đang công tác tại Mỹ

他最近总是迟到

Tā zuìjìn zǒng shì chídào

Anh ta dạo này hay đi trễ

迟到五分钟会被罚款

Chídào wǔ fēnzhōng huì bèi fákuǎn

Đi trễ 5 phút sẽ bị phạt

开会时不能接电话

Kāihuì shí bùnéng jiē diànhuà

Trong lúc họp không được nghe điện thoại

Tổng kết 

Học từ vựng tiếng Trung trong công xưởng không chỉ giúp bạn giao tiếp tốt hơn mà còn nâng cao năng lực làm việc, đặc biệt đối với những ai đang làm trong các doanh nghiệp có vốn đầu tư từ Trung Quốc hoặc Đài Loan. Việc sử dụng đúng thuật ngữ chuyên ngành sẽ giúp bạn tránh nhầm lẫn, làm việc hiệu quả hơn và tạo ấn tượng chuyên nghiệp trong mắt nhà quản lý. Hy vọng danh sách từ vựng và mẫu câu trong bài viết sẽ hỗ trợ bạn trong quá trình học tập và ứng dụng thực tế.

 

Trở thành hội viên
0/5 - (0 bình chọn)