Trong môi trường công xưởng, nhà máy, giao tiếp hiệu quả là yếu tố quan trọng giúp công việc vận hành trơn tru. Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung trong công xưởng không chỉ giúp bạn dễ dàng trao đổi với đồng nghiệp, cấp trên mà còn tăng cơ hội thăng tiến trong công việc. Qua bài viết dưới đây, Unica sẽ tổng hợp các thuật ngữ quan trọng về chức vụ, thiết bị, an toàn lao động, quản lý sản xuất,... giúp bạn sử dụng tiếng Trung một cách tự tin và chính xác trong môi trường làm việc.
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung trong công xưởng, nhà máy
Tiếng Trung được sử dụng rộng rãi trong các môi trường làm việc tại công xưởng, nhà máy, đặc biệt là với các doanh nghiệp có vốn đầu tư từ Trung Quốc hoặc hợp tác sản xuất với đối tác Trung Quốc. Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung trong công xưởng không chỉ giúp nâng cao hiệu suất làm việc mà còn hỗ trợ trong giao tiếp, quản lý và đảm bảo an toàn lao động. Dưới đây là danh sách các từ vựng quan trọng mà bạn cần biết.
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung trong công xưởng và nhà máy
Từ vựng tiếng Trung về công xưởng, nhà xưởng, nhà máy
Trong lĩnh vực sản xuất, việc hiểu rõ các thuật ngữ liên quan đến nhà xưởng, công xưởng, nhà máy là rất quan trọng. Những từ vựng này thường xuyên xuất hiện trong các tài liệu kỹ thuật, hướng dẫn vận hành, quy trình sản xuất, và giao tiếp nội bộ. Dưới đây là danh sách từ vựng quan trọng giúp bạn dễ dàng sử dụng trong thực tế.
Tiếng Trung |
Phiên Âm |
Dịch Nghĩa |
电力工厂 |
diànlì gōngchǎng |
Công xưởng điện |
印刷工厂 |
yìnshuā gōngchǎng |
Công xưởng in |
炼油工厂 |
liànyóu gōngchǎng |
Công xưởng lọc dầu |
石化工厂 |
shíhuà gōngchǎng |
Công xưởng hóa chất |
木材工厂 |
mùcái gōngchǎng |
Công xưởng gỗ |
陶瓷工厂 |
táocí gōngchǎng |
Công xưởng gốm sứ |
钢铁工厂 |
gāngtiě gōngchǎng |
Công xưởng gang thép |
造纸工厂 |
zàozhǐ gōngchǎng |
Công xưởng giấy |
塑料工厂 |
sùliào gōngchǎng |
Công xưởng nhựa |
制革工厂 |
zhìgé gōngchǎng |
Xưởng sản xuất da |
皮鞋工厂 |
píxié gōngchǎng |
Công xưởng giày da |
染料工厂 |
rǎnliào gōngchǎng |
Công xưởng nhuộm |
电子工厂 |
diànzǐ gōngchǎng |
Công xưởng điện tử |
机器工厂 |
jīqì gōngchǎng |
Công xưởng cơ khí |
钢铁厂 |
gāngtiě chǎng |
Nhà máy thép |
水泥厂 |
shuǐní chǎng |
Nhà máy xi măng |
纱线厂 |
shā xiàn chǎng |
Nhà máy sợi |
砖厂 |
zhuān chǎng |
Nhà máy gạch |
服装厂 |
fúzhuāng chǎng |
Nhà máy may mặc |
火力发电厂 |
huǒlì fādiàn chǎng |
Nhà máy nhiệt điện |
水力发电厂 |
shuǐlì fādiàn chǎng |
Nhà máy thủy điện |
Từ vựng tiếng Trung về chức vụ trong công xưởng
Mỗi công xưởng hay nhà máy đều có hệ thống tổ chức rõ ràng với nhiều vị trí khác nhau, từ cấp quản lý đến nhân viên kỹ thuật và công nhân. Hiểu được từ vựng tiếng Trung về chức vụ trong công xưởng sẽ giúp bạn dễ dàng trao đổi công việc, phân công nhiệm vụ và tương tác với đồng nghiệp một cách hiệu quả hơn.
Tiếng Trung |
Phiên Âm |
Dịch Nghĩa |
经理 |
jīnglǐ |
Giám đốc |
福理 |
fù lǐ |
Phó giám đốc |
襄理 |
xiānglǐ |
Trợ lý giám đốc |
处长 |
chùzhǎng |
Trưởng phòng |
副处长 |
fù chùzhǎng |
Phó phòng |
课长 |
kèzhǎng |
Giám đốc bộ phận |
助理 |
zhùlǐ |
Trợ lý |
领班 |
lǐng bān |
Trưởng nhóm |
副组长 |
fù zǔzhǎng |
Tổ phó |
管理师 |
guǎnlǐ shī |
Bộ phận quản lý |
组长 |
zǔ zhǎng |
Tổ trưởng |
管理员 |
guǎnlǐ yuán |
Quản lý |
工程师 |
gōngchéngshī |
Kỹ sư |
专员 |
zhuān yuán |
Chuyên gia |
系统工程师 |
xìtǒng gōngchéngshī |
Kỹ sư hệ thống |
技术员 |
jìshù yuán |
Kỹ thuật viên |
策划工程师 |
cèhuà gōngchéngshī |
Kỹ sư kế hoạch |
主任工程师 |
zhǔrèn gōngchéngshī |
Kỹ sư trưởng |
专案工程师 |
zhuānàn gōngchéngshī |
Kỹ sư dự án |
高级技术员 |
gāojí jìshù yuán |
Kỹ thuật viên cao cấp |
顾问工程师 |
gùwèn gōngchéngshī |
Kỹ sư tư vấn |
高级工程师 |
gāojí gōngchéngshī |
Kỹ sư cao cấp |
助理技术员 |
zhùlǐ jìshù yuán |
Trợ lý kỹ thuật |
作业员 |
zuòyè yuán |
Nhân viên tác nghiệp |
厂长 |
chǎngzhǎng |
Xưởng trưởng |
副厂长 |
fù chǎngzhǎng |
Phó xưởng |
工人 |
gōngrén |
Công nhân |
计件工 |
jìjiàn gōng |
Công nhân ăn lương sản phẩm |
合同工 |
hétonggōng |
Công nhân hợp đồng |
技工 |
jìgōng |
Công nhân kỹ thuật |
老工人 |
lǎo gōngrén |
Công nhân lâu năm |
童工 |
tónggōng |
Lao động trẻ em |
维修工 |
wéixiū gōng |
Công nhân sửa chữa |
临时工 |
línshí gōng |
Công nhân thời vụ |
先进工人 |
xiānjìn gōngrén |
Công nhân tiên tiến |
青工 |
qīnggōng |
Công nhân trẻ |
厂医 |
chǎng yī |
Nhân viên y tế nhà máy |
会计、会计师 |
kuàijì, kuàijìshī |
Kế toán |
仓库 |
cāngkù |
Kho |
工程师 |
gōngchéngshī |
Kỹ sư |
学徒 |
xuétú |
Người học việc |
科员 |
kē yuán |
Nhân viên |
推销员 |
tuīxiāo yuán |
Nhân viên bán hàng |
出勤计时员 |
chūqín jìshí yuán |
Nhân viên chấm công |
检验工 |
jiǎnyàn gōng |
Nhân viên kiểm phẩm |
品质检验员、质检员 |
pǐnzhì jiǎnyàn yuán, zhìjiǎn yuán |
Nhân viên kiểm tra chất lượng |
炊事员 |
chuīshì yuán |
Nhân viên nhà bếp |
公关员 |
gōngguān yuán |
Nhân viên quan hệ công chúng |
食堂管理员 |
shítáng guǎnlǐyuán |
Nhân viên quản lý nhà ăn |
企业管理人员 |
qǐyè guǎnlǐ rényuán |
Nhân viên quản lý xí nghiệp |
采购员 |
cǎigòu yuán |
Nhân viên thu mua |
绘图员 |
huì tú yuán |
Nhân viên vẽ kỹ thuật |
女工 |
nǚgōng |
Nữ công nhân |
Để dễ dàng quản lý thì công xưởng cũng có nhiều chức vụ nhằm quản lý hiệu quả công việc tốt hơn
Từ vựng tiếng Trung về chế độ, lương thưởng trong công xưởng
Chế độ đãi ngộ, tiền lương, phụ cấp và các khoản thưởng là những vấn đề quan trọng đối với người lao động. Nếu bạn làm việc trong môi trường sử dụng tiếng Trung, việc nắm vững từ vựng tiếng Trung về chế độ, lương thưởng trong công xưởng sẽ giúp bạn hiểu rõ các quyền lợi và nghĩa vụ của mình. Dưới đây là những từ vựng quan trọng trong lĩnh vực này.
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
全薪 |
quán xīn |
Lương đầy đủ |
半薪 |
bàn xīn |
Nửa mức lương |
工资制度 |
gōngzī zhìdù |
Chế độ tiền lương |
奖金制度 |
jiǎngjīn zhìdù |
Chế độ tiền thưởng |
会客制度 |
huìkè zhìdù |
Chế độ tiếp khách |
年工资 |
nián gōngzī |
Lương tính theo năm |
月工资 |
yuè gōngzī |
Lương tháng |
周工资 |
zhōu gōngzī |
Lương theo tuần |
日工资 |
rì gōngzī |
Lương theo ngày |
计件工资 |
jìjiàn gōngzī |
Lương theo sản phẩm |
保健费 |
bǎojiànfèi |
Tiền bảo vệ sức khỏe |
加班费 |
jiābān fèi |
Tiền tăng ca |
奖金 |
jiǎngjīn |
Tiền thưởng |
工资标准 |
gōngzī biāozhǔn |
Tiêu chuẩn lương |
工资差额 |
gōngzī chà’é |
Mức chênh lệch lương |
工资水平 |
gōngzī shuǐpíng |
Mức lương |
工资基金 |
gōngzī jījīn |
Quỹ lương |
工资級別 |
gōngzī jíbié |
Các bậc lương |
工资冻结 |
gōngzī dòngjié |
Cố định tiền lương |
工资名单 |
gōngzī míngdān |
Danh sách lương |
定额制度 |
dìng’é zhìdù |
Chế độ định mức |
夜班津贴 |
yè bān jīntiē |
Phụ cấp ca đêm |
劳动安全 |
láodòng ānquán |
An toàn lao động |
生产安全 |
shēngchǎn ānquán |
An toàn sản xuất |
劳动保险 |
láodòng bǎoxiǎn |
Bảo hiểm lao động |
安全措施 |
ānquán cuòshī |
Biện pháp an toàn |
Từ vựng tiếng Trung về tổ chức phòng ban
Mỗi công xưởng, nhà máy đều có các bộ phận với chức năng riêng biệt để đảm bảo quy trình sản xuất diễn ra trơn tru. Từ vựng tiếng Trung về tổ chức phòng ban sẽ giúp bạn hiểu rõ cách phân chia các phòng ban trong công ty, cũng như vai trò của từng bộ phận trong hoạt động sản xuất.
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
工厂医务室 |
gōngchǎng yīwù shì |
Phòng y tế nhà máy |
党委办公室 |
dǎngwěi bàngōngshì |
Văn phòng đảng ủy |
团委办公室 |
tuánwěi bàngōngshì |
Văn phòng đoàn thanh niên |
厂长办公室 |
chǎngzhǎng bàngōngshì |
Văn phòng giám đốc |
技术研究所 |
jìshù yánjiū suǒ |
Viện nghiên cứu kỹ thuật |
车间 |
chējiān |
Phân xưởng |
保卫科 |
bǎowèi kē |
Phòng bảo vệ |
环保科 |
huánbǎo kē |
Phòng bảo vệ môi trường |
工艺科 |
gōngyì kē |
Phòng công nghệ |
政工科 |
zhènggōng kē |
Phòng công tác chính trị |
供销科 |
gōngxiāo kē |
Phòng cung tiêu |
会计室 |
kuàijì shì |
Phòng kế toán |
人事科 |
rénshì kē |
Phòng nhân sự |
生产科 |
shēngchǎn kē |
Phòng sản xuất |
财务科 |
cáiwù kē |
Phòng tài vụ |
设计科 |
shèjì kē |
Phòng thiết kế |
组织科 |
zǔzhī kē |
Phòng tổ chức |
运输科 |
yùnshū kē |
Phòng vận tải |
Ở công xưởng vẫn cần sự kết hợp giữa các phòng ban để đạt hiệu quả tốt nhất
Từ vựng tiếng Trung về thiết bị, máy móc trong công xưởng
Trong quá trình làm việc tại công xưởng, nhân viên thường xuyên phải sử dụng và vận hành các thiết bị, máy móc. Do đó, hiểu biết về từ vựng tiếng Trung về thiết bị, máy móc trong công xưởng sẽ giúp bạn dễ dàng đọc hướng dẫn sử dụng, trao đổi công việc và đảm bảo vận hành máy móc một cách an toàn, hiệu quả.
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
锯床 |
jùchuáng |
Máy cưa |
挖土机 |
wā tǔ jī |
Máy đào đất |
测距仪 |
cè jù yí |
Máy đo khoảng cách |
测音器 |
cè yīn qì |
Máy đo ồn |
全站仪 |
quánzhànyí |
Máy đo tọa độ |
机砖制造 |
jīzhuān zhìzào |
Máy đóng gạch |
电焊机 |
diànhàn jī |
Máy hàn |
冲击电钻 |
chōngjī diàn zuān |
Máy đục bê tông |
气压缩机 |
qì yā suō jī |
Máy nén khí |
推土机 |
tuī tǔ jī |
Máy ủi đất |
铲石机 |
chǎn shí jī |
Máy xúc đá |
打桩机 |
dǎ zhuāng jī |
Máy đóng cọc |
分配阀 |
fēnpèi fá |
Van ngăn kéo |
摩擦片隔离架 |
mócā piàn gélí jià |
Vách ngăn số |
增压器 |
zēng yā qì |
Turbo |
工作泵连接轴 |
gōngzuò bèng liánjiē zhóu |
Trục lai bơm nâng hạ |
转向油泵连接法兰 |
zhuǎnxiàng yóubèng liánjiē fǎ lán |
Trục lai bơm lái |
动臂缸油封 |
dòng bì gāng yóufēng |
Phớt nâng hạ |
转斗缸油封 |
zhuǎn dòu gāng yóufēng |
Phớt lật |
转向缸油封 |
zhuǎnxiàng gāng yóufēng |
Phớt lái |
止动盘 |
zhǐ dòng pán |
Phanh trục |
摩擦衬块总成 |
mócā chèn kuài zǒng chéng |
Má phanh |
精滤器 |
jīng lǜqì |
Lọc tinh |
机油滤清器 |
jīyóu lǜ qīng qì |
Lọc nhớt |
空滤器 |
kōng lǜqì |
Lọc gió |
轮辋总成 |
lúnwǎng zǒng chéng |
La răng |
全车垫 |
quán chē diàn |
Gioăng tổng thành |
加力器修理包 |
jiā lì qì xiūlǐ bāo |
Gioăng phớt tổng phanh |
密封圈 |
mìfēng quān |
Gioăng phớt hộp số |
行星轮架 |
xíngxīng lún jià |
Giá đỡ |
制动盘 |
zhì dòng pán |
Đĩa phanh |
推拉软轴 |
tuīlā ruǎn zhóu |
Dây điều khiển |
起动机 |
qǐdòng jī |
Củ đề |
圆柱销 |
yuánzhù xiāo |
Chốt định vị |
水泵组件 |
shuǐbèng zǔjiàn |
Bơm nước |
工作泵 |
gōngzuò bèng |
Bơm nâng hạ |
齿轮泵 |
chǐlún bèng |
Bơm công tắc |
组合阀;装配件 |
zǔhé fá; zhuāng pèijiàn |
Bộ chia hơi |
圆锥滚子轴 |
yuánzhuī gǔn zi zhóu |
Bi |
轴齿轮 |
zhóu chǐlún |
Bánh răng lái bơm |
倒档行星轮总成 |
dàodǎng xíngxīng lúnzǒngchéng |
Bánh răng hộp số |
飞轮齿圈 |
fēilún chǐquān |
Bánh răng bánh đà |
Từ vựng tiếng Trung về sản xuất và kỹ thuật trong công xưởng
Ngành công nghiệp sản xuất đòi hỏi sự phối hợp chặt chẽ giữa các bộ phận, từ khâu thiết kế, chế tạo đến kiểm tra chất lượng sản phẩm. Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung về sản xuất và kỹ thuật trong công xưởng giúp bạn hiểu rõ quy trình vận hành, công đoạn sản xuất và các yêu cầu kỹ thuật liên quan.
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
质量 |
zhìliàng |
Chất lượng |
标准 |
biāozhǔn |
Tiêu chuẩn |
规格 |
guīgé |
Quy cách |
型号 |
xínghào |
Model |
效率 |
xiàolǜ |
Hiệu suất |
节约 |
jiéyuē |
Tiết kiệm |
Một số hoạt động sản xuất và kỹ thuật trong công xưởng
Từ vựng tiếng Trung về an toàn và bảo hộ lao động trong công xưởng
An toàn lao động là yếu tố quan trọng trong bất kỳ môi trường sản xuất nào. Nắm được từ vựng tiếng Trung về an toàn và bảo hộ lao động trong công xưởng giúp người lao động tuân thủ đúng quy định, phòng tránh tai nạn và đảm bảo môi trường làm việc an toàn.
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
安全 |
ānquán |
An toàn |
危险 |
wēixiǎn |
Nguy hiểm |
防护服 |
fánghù fú |
Đồ bảo hộ lao động |
帽子 |
màozi |
Mũ bảo hộ |
耳塞 |
ěrsāi |
Nút tai chống ồn |
护目镜 |
hùmùjìng |
Kính bảo hộ mắt |
防护手套 |
fánghù shǒutào |
Găng tay bảo hộ |
消防器材 |
xiāofáng qìcái |
Thiết bị phòng cháy chữa cháy |
应急出口 |
yīngjí chūkǒu |
Lối thoát hiểm |
Từ vựng tiếng Trung về quản lý và chất lượng sản phẩm trong công xưởng
Kiểm soát chất lượng sản phẩm là một trong những khâu quan trọng trong sản xuất công nghiệp. Việc hiểu rõ từ vựng tiếng Trung về quản lý và chất lượng sản phẩm trong công xưởng sẽ giúp bạn dễ dàng trao đổi về tiêu chuẩn kỹ thuật, kiểm tra chất lượng và các quy định kiểm soát lỗi sản phẩm.
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
管理 |
guǎnlǐ |
Quản lý |
质量控制 |
zhìliàng kòngzhì |
Kiểm soát chất lượng |
生产计划 |
shēngchǎn jìhuà |
Kế hoạch sản xuất |
缺陷 |
quēxiàn |
Khuyết điểm, lỗi |
反馈 |
fǎnkuì |
Phản hồi |
审核 |
shěnhé |
Kiểm tra, duyệt |
标准 |
biāozhǔn |
Tiêu chuẩn |
评估 |
pínggū |
Đánh giá |
纠正措施 |
jiūzhèng cuòshī |
Biện pháp khắc phục |
责任人 |
zérèn rén |
Người chịu trách nhiệm |
Việc quản lý chất lượng sản phẩm trong công xưởng giúp đảm bảo chất lượng đầu ra
Từ vựng tiếng Trung về chủ đề liên quan trong công xưởng
Ngoài các thuật ngữ chuyên ngành, còn có nhiều từ vựng liên quan đến các lĩnh vực khác trong công xưởng như nguyên vật liệu, vận chuyển, kho bãi hay các quy trình sản xuất. Dưới đây là danh sách từ vựng tiếng Trung về chủ đề liên quan trong công xưởng giúp bạn mở rộng vốn từ và ứng dụng trong công việc hàng ngày.
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
冷饮费 |
lěngyǐn fèi |
Chi phí nước uống |
就业 |
jiùyè |
Có việc làm |
出勤 |
chūqín |
Đi làm |
病假条 |
bìngjià tiáo |
Đơn xin nghỉ ốm |
解雇 |
jiěgù |
Đuổi việc, sa thải |
失业 |
shīyè |
Thất nghiệp |
开除 |
kāi chú |
Khai trừ |
記過 |
jì guò |
Ghi lỗi |
管理效率 |
guǎnlǐ xiàolǜ |
Hiệu quả quản lý |
奖状 |
jiǎngzhuàng |
Bằng khen |
物质奖励 |
wùzhí jiǎnglì |
Khen thưởng vật chất |
警告处分 |
jǐng gào chǔfēn |
Kỷ luật cảnh cáo |
管理技能 |
guǎnlǐ jìnéng |
Kỹ năng quản lý |
婚假 |
hūnjià |
Nghỉ cưới |
产假 |
chǎnjià |
Nghỉ đẻ |
缺勤 |
quēqín |
Nghỉ làm |
病假 |
bìng jià |
Nghỉ ốm |
事假 |
shìjià |
Nghỉ vì việc riêng |
工资袋 |
gōngzī dài |
Phong bì tiền lương |
管理方法 |
guǎnlǐ fāngfǎ |
Phương pháp quản lý |
品质管制 |
pǐnzhí guǎnzhì |
Quản lý chất lượng |
民主管理 |
mínzhǔ guǎnlǐ |
Quản lý dân chủ |
计划管理 |
jìhuà guǎnlǐ |
Quản lý kế hoạch |
科学管理 |
kēxué guǎnlǐ |
Quản lý khoa học |
技术管理 |
jìshù guǎnlǐ |
Quản lý kỹ thuật |
生产管理 |
shēngchǎn guǎnlǐ |
Quản lý sản xuất |
工商事故 |
gōngshāng shìgù |
Sự cố tai nạn lao động |
工商 |
gōngshāng |
Tai nạn lao động |
临时解雇 |
línshí jiěgù |
Tạm thời đuổi việc |
安全操作 |
ānquán cāozuò |
Thao tác an toàn |
出勤率 |
chūqín lǜ |
Tỷ lệ đi làm |
工资率 |
gōngzī lǜ |
Tỷ lệ lương |
缺勤率 |
quēqín lǜ |
Tỷ lệ nghỉ làm |
Mẫu giao tiếp tiếng Trung trong công xưởng
Bên cạnh việc học từ vựng, nắm vững các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung trong công xưởng sẽ giúp bạn ứng dụng vào thực tế một cách hiệu quả hơn. Dưới đây là những mẫu câu phổ biến thường xuyên được sử dụng trong các tình huống giao tiếp tại nhà máy, công xưởng, giúp bạn tự tin hơn khi làm việc với đồng nghiệp và quản lý.
Chào hỏi cấp trên
Việc chào hỏi cấp trên đúng cách thể hiện sự tôn trọng và chuyên nghiệp trong môi trường làm việc. Dưới đây là một số mẫu câu phổ biến:
-
……,您好! / ……, nín hǎo! (Chào ngài …!)
VD: 陈经理,您好!(Chén jīnglǐ, nín hǎo!)
(Chào giám đốc Trần!)
王厂长,您好! (Wáng chǎngzhǎng, nín hǎo!)
(Chào quản đốc Vương!)
-
……,早上 / 中午 / 下午好! / ……, zǎoshang / zhōngwǔ / xiàwǔ hǎo! (Chào buổi sáng / buổi trưa / buổi chiều)
VD: 赵经理,中午好!(Zhào jīnglǐ, zhōngwǔ hǎo!)
(Chào buổi trưa, giám đốc Triệu!)
Xin nghỉ phép
Khi có việc cá nhân hoặc lý do sức khỏe, bạn cần xin phép nghỉ làm một cách lịch sự và rõ ràng.: ……,我明天想请假 / ……, wǒ míngtiān xiǎng qǐngjià (Tôi muốn xin nghỉ ngày mai.)
- 王经理,我家里有一件急事,我今天想请假。(Wáng jīnglǐ, wǒ jiālǐ yǒu yī jiàn jíshì, suǒyǐ wǒ jīntiān xiǎng qǐngjià.) - Giám đốc Vương, tôi có việc gia đình gấp nên xin phép nghỉ hôm nay.
- 王经理,我感冒了,要去看医生,所以我今天想请假。(Wáng jīnglǐ, wǒ gǎnmào le, yào qù kàn yīshēng, suǒyǐ wǒ jīntiān xiǎng qǐngjià.) - Giám đốc Vương, tôi bị cảm, cần đi khám bác sĩ nên xin nghỉ hôm nay.
- 陈经理,我想请产假 / 丧假 / 婚假。(Chén jīnglǐ, wǒ xiǎng qǐng chǎnjià / sāngjià / hūnjià.) - Giám đốc Trần, tôi muốn xin nghỉ thai sản / nghỉ tang / nghỉ cưới..
Mẫu câu hội thoại giao tiếp thường thấy trong môi trường công xưởng, nhà máy
Xin đến muộn
Nếu bạn có việc đột xuất và không thể đến công ty đúng giờ, hãy xin phép một cách lịch sự.
-
老板,请允许我今天要晚三十分钟。
(Lǎobǎn, qǐng yǔnxǔ wǒ jīntiān yào wǎn sānshí fēnzhōng.)
(Sếp ơi, hôm nay cho phép tôi đến muộn 30 phút ạ.) -
请允许我来晚一个小时好吗?
(Qǐng yǔnxǔ wǒ lái wǎn yī gè xiǎoshí hǎo ma?)
(Xin phép cho tôi đến muộn một tiếng được không?)
Xin thôi việc
Nếu bạn muốn nghỉ việc, hãy trình bày lý do một cách lịch sự và chuyên nghiệp.
-
在公司工作一年中,我学到了很多知识与技能。但是,出于个人原因提出辞职,望领导批准。
(Zài gōngsī gōngzuò yī nián zhōng, wǒ xué dàole hěnduō zhīshì yǔ jìnéng. Dànshì, chūyú gèrén yuányīn tíchū cízhí, wàng lǐngdǎo pīzhǔn.)
(Trong 1 năm làm việc tại công ty, tôi đã học được rất nhiều kiến thức và kỹ năng. Tuy nhiên, do lý do cá nhân, tôi xin nghỉ việc, mong ban lãnh đạo phê chuẩn.) -
我一直在努力,但我觉得这种工作对我不合适。
(Wǒ yīzhí zài nǔlì, dàn wǒ juéde zhè zhǒng gōngzuò duì wǒ bù héshì.)
(Tôi luôn cố gắng, nhưng tôi cảm thấy công việc này không phù hợp với mình.)
Một số câu giao tiếp trong công xưởng thường dùng khác
Ngoài các tình huống trên, dưới đây là một số mẫu câu tiếng Trung thường dùng trong công xưởng giúp bạn giao tiếp dễ dàng hơn:
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
小心 |
Xiǎoxīn |
Cẩn thận |
注意安全 |
Zhùyì ānquán |
Chú ý an toàn |
请带上安全带 |
Qǐng dài shàng ānquán dài |
Vui lòng thắt dây an toàn |
早班八点开始 |
Zǎo bān bā diǎn kāishǐ |
Ca sáng bắt đầu lúc 8h |
该下班了 |
Gāi xiàbān le |
Đến giờ tan làm rồi |
累了吗 |
Lèile ma |
Đã mệt chưa? |
今天又得加班了 |
Jīntiān yòu děi jiābān le |
Hôm nay lại phải tăng ca rồi |
老板的心情最近不好 |
Lǎobǎn de xīnqíng zuìjìn bù hǎo |
Dạo này sếp không vui |
老板在美国出差 |
Lǎobǎn zài měiguó chūchāi |
Sếp đang công tác tại Mỹ |
他最近总是迟到 |
Tā zuìjìn zǒng shì chídào |
Anh ta dạo này hay đi trễ |
迟到五分钟会被罚款 |
Chídào wǔ fēnzhōng huì bèi fákuǎn |
Đi trễ 5 phút sẽ bị phạt |
开会时不能接电话 |
Kāihuì shí bùnéng jiē diànhuà |
Trong lúc họp không được nghe điện thoại |
Tổng kết
Học từ vựng tiếng Trung trong công xưởng không chỉ giúp bạn giao tiếp tốt hơn mà còn nâng cao năng lực làm việc, đặc biệt đối với những ai đang làm trong các doanh nghiệp có vốn đầu tư từ Trung Quốc hoặc Đài Loan. Việc sử dụng đúng thuật ngữ chuyên ngành sẽ giúp bạn tránh nhầm lẫn, làm việc hiệu quả hơn và tạo ấn tượng chuyên nghiệp trong mắt nhà quản lý. Hy vọng danh sách từ vựng và mẫu câu trong bài viết sẽ hỗ trợ bạn trong quá trình học tập và ứng dụng thực tế.