Trong lĩnh vực kinh doanh, việc nắm vững từ vựng tiếng Trung thương mại sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn với đối tác, khách hàng quốc tế. Qua bài viết này, Unica sẽ tổng hợp những từ vựng phổ biến, mẫu câu thường gặp trong giao dịch, đàm phán, marketing và các đoạn hội thoại thực tế, giúp bạn ứng dụng dễ dàng vào công việc.
Từ vựng tiếng Trung thương mại thông dụng
Trong môi trường kinh doanh, việc nắm vững từ vựng tiếng Trung thương mại là yếu tố quan trọng giúp bạn dễ dàng giao tiếp, thương lượng và ký kết hợp đồng với đối tác. Dưới đây là những từ vựng phổ biến nhất trong lĩnh vực thương mại, giúp bạn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong công việc.
Bảng một số từ vựng tiếng Trung thương mại thường gặp
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Loại từ |
Dịch nghĩa |
业务 |
yèwù |
Danh từ |
Kinh doanh, nghiệp vụ |
增长 |
zēngzhǎng |
Động từ |
Tăng trưởng |
产品 |
chǎnpǐn |
Danh từ |
Sản phẩm |
价格 |
jiàgé |
Danh từ |
Giá |
管理 |
guǎnlǐ |
Động từ |
Quản trị, quản lý |
经济 |
jīngjì |
Danh từ |
Nền kinh tế |
风险 |
fēngxiǎn |
Danh từ |
Rủi ro |
贷款 |
dàikuǎn |
Danh từ |
Khoản vay |
大盘 |
dàpán |
Danh từ |
Vốn lớn, vốn hóa lớn |
行业 |
hángyè |
Danh từ |
Ngành |
基金 |
jījīn |
Danh từ |
Quỹ, ngân quỹ |
金融 |
jīnróng |
Danh từ |
Tài chính |
生产 |
shēngchǎn |
Động từ |
Sản xuất |
询盘 |
xún pán |
Danh từ |
Chào giá |
发盘 |
fā pán |
Danh từ |
Hỏi giá |
实盘 |
shí pán |
Danh từ |
Người chào giá |
公司 |
gōngsī |
Danh từ |
Công ty |
市场 |
shìchǎng |
Danh từ |
Thị trường |
企业 |
qǐyè |
Danh từ |
Xí nghiệp, doanh nghiệp |
投资 |
tóuzī |
Động từ |
Đầu tư |
银行 |
yínháng |
Danh từ |
Ngân hàng |
美元 |
měiyuán |
Danh từ |
Đô la Mỹ |
资金 |
zījīn |
Danh từ |
Vốn |
行情 |
hángqíng |
Danh từ |
Giá thị trường |
下跌 |
xiàdié |
Động từ |
Mất, rớt (giá) |
人民币 |
rénmínbì |
Danh từ |
Nhân dân tệ |
大幅 |
dàfú |
Trạng từ |
Biên độ lớn |
改革 |
gǎigé |
Danh từ/Động từ |
Cải cách |
全球 |
quánqiú |
Danh từ |
Toàn cầu |
经营 |
jīngyíng |
Động từ |
Kinh doanh, quản lý |
财经 |
cáijīng |
Danh từ |
Kinh tế tài chính |
客户 |
kèhù |
Danh từ |
Khách hàng |
上市 |
shàngshì |
Động từ |
Phát hành (niêm yết một công ty trên thị trường chứng khoán) |
上市公司 |
shàngshì gōngsī |
Danh từ |
Công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán |
交易 |
jiāoyì |
Danh từ/Động từ |
Giao dịch |
监管 |
jiānguǎn |
Động từ |
Trông nom, giám sát |
上涨 |
shàngzhǎng |
Động từ |
Tăng lên |
销售 |
xiāoshòu |
Danh từ/Động từ |
Bán |
走势 |
zǒushì |
Danh từ |
Xu hướng |
股票 |
gǔpiào |
Danh từ |
Cổ phiếu |
个股 |
gègǔ |
Danh từ |
Cổ phần riêng lẻ |
发行 |
fāxíng |
Động từ |
Phát hành |
资产 |
zīchǎn |
Danh từ |
Vốn, tài sản |
品牌 |
pǐnpái |
Danh từ |
Thương hiệu, nhãn hiệu |
保险 |
bǎoxiǎn |
Danh từ |
Bảo hiểm |
交货时间 |
jiāo huò shíjiān |
Danh từ |
Thời gian giao hàng |
交货地点 |
jiāo huò dìdiǎn |
Danh từ |
Địa điểm giao hàng |
交货方式 |
jiāo huò fāngshì |
Danh từ |
Phương thức giao hàng |
货物运费 |
huòwù yùnfèi |
Danh từ |
Phí vận chuyển hàng hóa |
货物保管费 |
huòwù bǎoguǎn fèi |
Danh từ |
Phí bảo quản hàng hóa |
工厂交货 |
gōngchǎng jiāo huò |
Danh từ |
Giao hàng tại xưởng |
(启运港)船边交货 |
(Qǐyùn gǎng) chuán biān jiāo huò |
Danh từ |
Giao dọc mạn tàu |
船上交货 |
chuánshàng jiāo huò |
Danh từ |
Giao hàng trên tàu |
货交承运人(指定地点) |
huò jiāo chéngyùn rén (zhǐdìng dìdiǎn) |
Danh từ |
Giao cho người vận tải |
仓库交货 |
cāngkù jiāo huò |
Danh từ |
Giao hàng tại kho |
边境交货 |
biānjìng jiāo huò |
Danh từ |
Giao tại biên giới |
近期交货 |
jìnqí jiāo huò |
Danh từ |
Giao hàng vào thời gian gần, giao hạn gần |
远期交货 |
yuǎn qí jiāo huò |
Danh từ |
Giao hàng về sau, giao sau |
定期交货 |
dìngqí jiāo huò |
Danh từ |
Giao hàng định kỳ |
消费者 |
xiāofèi zhě |
Danh từ |
Khách hàng |
采购 |
cǎigòu |
Danh từ/Động từ |
Mua hàng, thu mua |
供应 |
gōngyìng |
Danh từ/Động từ |
Cung ứng, cung cấp |
供应链 |
gōngyìng liàn |
Danh từ |
Chuỗi cung ứng |
市场 |
shìchǎng |
Danh từ |
Thị trường |
市场营销 |
shìchǎng yíngxiāo |
Danh từ |
Tiếp thị, marketing |
物流 |
wùliú |
Danh từ |
Logistics, vận chuyển hàng hóa |
分销 |
fēnxiāo |
Danh từ/Động từ |
Phân phối, phân phối hàng hóa |
生产 |
shēngchǎn |
Danh từ/Động từ |
Sản xuất |
生产线 |
shēngchǎnxiàn |
Danh từ |
Dây chuyền sản xuất |
生产成本 |
shēngchǎn chéngběn |
Danh từ |
Chi phí sản xuất |
进口 |
jìnkǒu |
Danh từ/Động từ |
Nhập khẩu |
出口 |
chūkǒu |
Danh từ/Động từ |
Xuất khẩu |
关税 |
guānshuì |
Danh từ |
Thuế quan |
贸易 |
màoyì |
Danh từ |
Thương mại, buôn bán |
贸易协定 |
màoyì xiédìng |
Danh từ |
Hiệp định thương mại |
自由贸易 |
zìyóu màoyì |
Danh từ |
Thương mại tự do |
关税壁垒 |
guānshuì bìlěi |
Danh từ |
Rào cản thuế quan |
非关税壁垒 |
fēi guānshuì bìlěi |
Danh từ |
Rào cản phi thuế quan |
经济特区 |
jīngjì tèqū |
Danh từ |
Khu kinh tế đặc biệt |
进口许可证 |
jìnkǒu xǔkězhèng |
Danh từ |
Giấy phép nhập khẩu |
出口许可证 |
chūkǒu xǔkězhèng |
Danh từ |
Giấy phép xuất khẩu |
海关 |
hǎiguān |
Danh từ |
Hải quan |
货运代理 |
huòyùn dàilǐ |
Danh từ |
Đại lý vận chuyển hàng hóa |
运输合同 |
yùnshū hétóng |
Danh từ |
Hợp đồng vận chuyển |
托运 |
tuōyùn |
Động từ |
Gửi vận chuyển (hàng hóa) |
保险费 |
bǎoxiǎn fèi |
Danh từ |
Phí bảo hiểm |
违约 |
wéiyuē |
Động từ |
Vi phạm hợp đồng |
违约金 |
wéiyuē jīn |
Danh từ |
Tiền phạt vi phạm hợp đồng |
竞争 |
jìngzhēng |
Danh từ/Động từ |
Cạnh tranh |
竞争对手 |
jìngzhēng duìshǒu |
Danh từ |
Đối thủ cạnh tranh |
独家代理 |
dújiā dàilǐ |
Danh từ |
Đại lý độc quyền |
经销商 |
jīngxiāo shāng |
Danh từ |
Nhà phân phối, đại lý kinh doanh |
促销 |
cùxiāo |
Danh từ/Động từ |
Khuyến mãi, xúc tiến bán hàng |
返利 |
fǎnlì |
Danh từ/Động từ |
Hoàn tiền, hoàn chiết khấu |
现金流 |
xiànjīn liú |
Danh từ |
Dòng tiền |
财务报表 |
cáiwù bàobiǎo |
Danh từ |
Báo cáo tài chính |
利润 |
lìrùn |
Danh từ |
Lợi nhuận |
毛利 |
máolì |
Danh từ |
Lợi nhuận gộp |
净利 |
jìnglì |
Danh từ |
Lợi nhuận ròng |
预算 |
yùsuàn |
Danh từ |
Ngân sách, dự toán |
资金 |
zījīn |
Danh từ |
Vốn, quỹ |
投资 |
tóuzī |
Danh từ/Động từ |
Đầu tư |
投资回报 |
tóuzī huíbào |
Danh từ |
Lợi tức đầu tư (ROI) |
资本 |
zīběn |
Danh từ |
Tư bản, vốn |
资产 |
zīchǎn |
Danh từ |
Tài sản |
固定资产 |
gùdìng zīchǎn |
Danh từ |
Tài sản cố định |
流动资产 |
liúdòng zīchǎn |
Danh từ |
Tài sản lưu động |
负债 |
fùzhài |
Danh từ |
Nợ phải trả |
长期负债 |
chángqī fùzhài |
Danh từ |
Nợ dài hạn |
短期负债 |
duǎnqī fùzhài |
Danh từ |
Nợ ngắn hạn |
贷款 |
dàikuǎn |
Danh từ/Động từ |
Khoản vay, vay vốn |
银行贷款 |
yínháng dàikuǎn |
Danh từ |
Khoản vay ngân hàng |
利息 |
lìxī |
Danh từ |
Lãi suất, tiền lãi |
利率 |
lìlǜ |
Danh từ |
Tỷ lệ lãi suất |
财政 |
cáizhèng |
Danh từ |
Tài chính, ngân sách nhà nước |
预算赤字 |
yùsuàn chìzì |
Danh từ |
Thâm hụt ngân sách |
税收 |
shuìshōu |
Danh từ |
Thuế thu nhập, thuế doanh nghiệp |
增值税 |
zēngzhí shuì |
Danh từ |
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
所得税 |
suǒdé shuì |
Danh từ |
Thuế thu nhập |
关税 |
guānshuì |
Danh từ |
Thuế quan |
财报 |
cáibào |
Danh từ |
Báo cáo tài chính |
年度报告 |
niándù bàogào |
Danh từ |
Báo cáo hàng năm |
现金流量表 |
xiànjīn liúliàng biǎo |
Danh từ |
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
损益表 |
sǔnyì biǎo |
Danh từ |
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh |
资产负债表 |
zīchǎn fùzhài biǎo |
Danh từ |
Bảng cân đối kế toán |
股份 |
gǔfèn |
Danh từ |
Cổ phần |
股票 |
gǔpiào |
Danh từ |
Cổ phiếu |
股东 |
gǔdōng |
Danh từ |
Cổ đông |
股权 |
gǔquán |
Danh từ |
Quyền cổ đông, quyền sở hữu cổ phần |
证券 |
zhèngquàn |
Danh từ |
Chứng khoán |
证券市场 |
zhèngquàn shìchǎng |
Danh từ |
Thị trường chứng khoán |
证券交易 |
zhèngquàn jiāoyì |
Danh từ |
Giao dịch chứng khoán |
证券公司 |
zhèngquàn gōngsī |
Danh từ |
Công ty chứng khoán |
交易所 |
jiāoyì suǒ |
Danh từ |
Sàn giao dịch |
股票市场 |
gǔpiào shìchǎng |
Danh từ |
Thị trường cổ phiếu |
股票交易 |
gǔpiào jiāoyì |
Danh từ |
Giao dịch cổ phiếu |
期货 |
qīhuò |
Danh từ |
Hợp đồng tương lai |
期权 |
qīquán |
Danh từ |
Quyền chọn (options) |
基金 |
jījīn |
Danh từ |
Quỹ đầu tư |
风险投资 |
fēngxiǎn tóuzī |
Danh từ |
Đầu tư mạo hiểm |
私募股权 |
sīmù gǔquán |
Danh từ |
Vốn cổ phần tư nhân |
市场份额 |
shìchǎng fèn'é |
Danh từ |
Thị phần |
市场营销 |
shìchǎng yíngxiāo |
Danh từ |
Tiếp thị thị trường |
品牌推广 |
pǐnpái tuīguǎng |
Danh từ/Động từ |
Quảng bá thương hiệu |
品牌战略 |
pǐnpái zhànlüè |
Danh từ |
Chiến lược thương hiệu |
市场定位 |
shìchǎng dìngwèi |
Danh từ |
Định vị thị trường |
消费者行为 |
xiāofèizhě xíngwéi |
Danh từ |
Hành vi người tiêu dùng |
客户满意度 |
kèhù mǎnyì dù |
Danh từ |
Mức độ hài lòng của khách hàng |
竞争对手 |
jìngzhēng duìshǒu |
Danh từ |
Đối thủ cạnh tranh |
竞争优势 |
jìngzhēng yōushì |
Danh từ |
Lợi thế cạnh tranh |
价格策略 |
jiàgé cèlüè |
Danh từ |
Chiến lược giá cả |
促销活动 |
cùxiāo huódòng |
Danh từ |
Hoạt động khuyến mãi |
广告投放 |
guǎnggào tóufàng |
Danh từ |
Đặt quảng cáo |
品牌忠诚度 |
pǐnpái zhōngchéng dù |
Danh từ |
Độ trung thành với thương hiệu |
渠道管理 |
qúdào guǎnlǐ |
Danh từ |
Quản lý kênh phân phối |
供应链 |
gōngyìng liàn |
Danh từ |
Chuỗi cung ứng |
物流管理 |
wùliú guǎnlǐ |
Danh từ |
Quản lý hậu cần |
电子商务 |
diànzǐ shāngwù |
Danh từ |
Thương mại điện tử |
网络营销 |
wǎngluò yíngxiāo |
Danh từ |
Tiếp thị trực tuyến |
搜索引擎优化 |
sōusuǒ yǐnqíng yōuhuà |
Danh từ |
Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm (SEO) |
在线广告 |
zàixiàn guǎnggào |
Danh từ |
Quảng cáo trực tuyến |
社交媒体营销 |
shèjiāo méitǐ yíngxiāo |
Danh từ |
Tiếp thị mạng xã hội |
电子支付 |
diànzǐ zhīfù |
Danh từ |
Thanh toán điện tử |
移动支付 |
yídòng zhīfù |
Danh từ |
Thanh toán di động |
互联网金融 |
hùliánwǎng jīnróng |
Danh từ |
Tài chính internet |
区块链技术 |
qūkuài liàn jìshù |
Danh từ |
Công nghệ blockchain |
数字货币 |
shùzì huòbì |
Danh từ |
Tiền kỹ thuật số |
人工智能 |
réngōng zhìnéng |
Danh từ |
Trí tuệ nhân tạo |
大数据分析 |
dà shùjù fēnxī |
Danh từ |
Phân tích dữ liệu lớn |
云计算 |
yún jìsuàn |
Danh từ |
Điện toán đám mây |
供应链管理 |
gōngyìng liàn guǎnlǐ |
Danh từ |
Quản lý chuỗi cung ứng |
物流成本 |
wùliú chéngběn |
Danh từ |
Chi phí hậu cần |
国际贸易 |
guójì màoyì |
Danh từ |
Thương mại quốc tế |
进出口 |
jìnchūkǒu |
Danh từ |
Xuất nhập khẩu |
关税 |
guānshuì |
Danh từ |
Thuế quan |
贸易壁垒 |
màoyì bìlěi |
Danh từ |
Rào cản thương mại |
自由贸易区 |
zìyóu màoyì qū |
Danh từ |
Khu vực thương mại tự do |
经济特区 |
jīngjì tèqū |
Danh từ |
Đặc khu kinh tế |
经济全球化 |
jīngjì quánqiúhuà |
Danh từ |
Toàn cầu hóa kinh tế |
贸易协定 |
màoyì xiédìng |
Danh từ |
Hiệp định thương mại |
供应商 |
gōngyìng shāng |
Danh từ |
Nhà cung cấp |
采购 |
cǎigòu |
Danh từ/Động từ |
Mua hàng, thu mua |
订单管理 |
dìngdān guǎnlǐ |
Danh từ |
Quản lý đơn hàng |
库存管理 |
kùcún guǎnlǐ |
Danh từ |
Quản lý tồn kho |
生产计划 |
shēngchǎn jìhuà |
Danh từ |
Kế hoạch sản xuất |
质量控制 |
zhìliàng kòngzhì |
Danh từ |
Kiểm soát chất lượng |
客户关系管理 |
kèhù guānxì guǎnlǐ |
Danh từ |
Quản lý quan hệ khách hàng (CRM) |
售后服务 |
shòuhòu fúwù |
Danh từ |
Dịch vụ sau bán hàng |
业务拓展 |
yèwù tuòzhǎn |
Danh từ |
Mở rộng kinh doanh |
市场调查 |
shìchǎng diàochá |
Danh từ |
Nghiên cứu thị trường |
经济周期 |
jīngjì zhōuqī |
Danh từ |
Chu kỳ kinh tế |
通货膨胀 |
tōnghuò péngzhàng |
Danh từ |
Lạm phát |
经济衰退 |
jīngjì shuāituì |
Danh từ |
Suy thoái kinh tế |
资本市场 |
zīběn shìchǎng |
Danh từ |
Thị trường vốn |
外汇交易 |
wàihuì jiāoyì |
Danh từ |
Giao dịch ngoại hối |
利润率 |
lìrùn lǜ |
Danh từ |
Tỷ suất lợi nhuận |
成本控制 |
chéngběn kòngzhì |
Danh từ |
Kiểm soát chi phí |
财务报表 |
cáiwù bàobiǎo |
Danh từ |
Báo cáo tài chính |
资产负债表 |
zīchǎn fùzhài biǎo |
Danh từ |
Bảng cân đối kế toán |
现金流量 |
xiànjīn liúliàng |
Danh từ |
Dòng tiền |
投资 |
tóuzī |
Danh từ/Động từ |
Đầu tư |
股市 |
gǔshì |
Danh từ |
Thị trường chứng khoán |
股票 |
gǔpiào |
Danh từ |
Cổ phiếu |
债券 |
zhàiquàn |
Danh từ |
Trái phiếu |
风险管理 |
fēngxiǎn guǎnlǐ |
Danh từ |
Quản lý rủi ro |
资本运作 |
zīběn yùnzuò |
Danh từ |
Vận hành vốn |
资产管理 |
zīchǎn guǎnlǐ |
Danh từ |
Quản lý tài sản |
融资 |
róngzī |
Danh từ/Động từ |
Huy động vốn, tài trợ |
贷款 |
dàikuǎn |
Danh từ/Động từ |
Khoản vay, vay vốn |
货币政策 |
huòbì zhèngcè |
Danh từ |
Chính sách tiền tệ |
财政政策 |
cáizhèng zhèngcè |
Danh từ |
Chính sách tài chính |
经济增长 |
jīngjì zēngzhǎng |
Danh từ |
Tăng trưởng kinh tế |
产业链 |
chǎnyè liàn |
Danh từ |
Chuỗi ngành công nghiệp |
创业 |
chuàngyè |
Danh từ/Động từ |
Khởi nghiệp |
企业家精神 |
qǐyèjiā jīngshén |
Danh từ |
Tinh thần doanh nhân |
营销策略 |
yíngxiāo cèlüè |
Danh từ |
Chiến lược marketing |
品牌管理 |
pǐnpái guǎnlǐ |
Danh từ |
Quản lý thương hiệu |
电子商务 |
diànzǐ shāngwù |
Danh từ |
Thương mại điện tử |
B2B (企业对企业) |
qǐyè duì qǐyè |
Danh từ |
Mô hình kinh doanh B2B (Doanh nghiệp với Doanh nghiệp) |
B2C (企业对消费者) |
qǐyè duì xiāofèi zhě |
Danh từ |
Mô hình kinh doanh B2C (Doanh nghiệp với Khách hàng) |
O2O (线上到线下) |
xiànshàng dào xiànxià |
Danh từ |
Mô hình kinh doanh O2O (Online to Offline) |
供应链金融 |
gōngyìng liàn jīnróng |
Danh từ |
Tài chính chuỗi cung ứng |
物流管理 |
wùliú guǎnlǐ |
Danh từ |
Quản lý logistics |
进口许可证 |
jìnkǒu xǔkězhèng |
Danh từ |
Giấy phép nhập khẩu |
出口退税 |
chūkǒu tuìshuì |
Danh từ |
Hoàn thuế xuất khẩu |
关税减免 |
guānshuì jiǎnmiǎn |
Danh từ |
Miễn giảm thuế quan |
贸易顺差 |
màoyì shùnchā |
Danh từ |
Thặng dư thương mại |
贸易逆差 |
màoyì nìchā |
Danh từ |
Thâm hụt thương mại |
经济合作 |
jīngjì hézuò |
Danh từ |
Hợp tác kinh tế |
国际投资 |
guójì tóuzī |
Danh từ |
Đầu tư quốc tế |
直接投资 |
zhíjiē tóuzī |
Danh từ |
Đầu tư trực tiếp |
间接投资 |
jiànjiē tóuzī |
Danh từ |
Đầu tư gián tiếp |
外商投资 |
wàishāng tóuzī |
Danh từ |
Đầu tư nước ngoài |
外资企业 |
wàizī qǐyè |
Danh từ |
Doanh nghiệp vốn nước ngoài |
合资企业 |
hézī qǐyè |
Danh từ |
Doanh nghiệp liên doanh |
独资企业 |
dúzī qǐyè |
Danh từ |
Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài |
关税 |
guānshuì |
Danh từ |
Thuế quan |
免税 |
miǎnshuì |
Danh từ/Động từ |
Miễn thuế |
贸易壁垒 |
màoyì bìlěi |
Danh từ |
Rào cản thương mại |
贸易协定 |
màoyì xiédìng |
Danh từ |
Hiệp định thương mại |
经济特区 |
jīngjì tèqū |
Danh từ |
Đặc khu kinh tế |
自由贸易区 |
zìyóu màoyì qū |
Danh từ |
Khu thương mại tự do |
经济全球化 |
jīngjì quánqiúhuà |
Danh từ |
Toàn cầu hóa kinh tế |
经济一体化 |
jīngjì yìtǐhuà |
Danh từ |
Hội nhập kinh tế |
经济复苏 |
jīngjì fùsū |
Danh từ |
Phục hồi kinh tế |
经济衰退 |
jīngjì shuāituì |
Danh từ |
Suy thoái kinh tế |
通货膨胀 |
tōnghuò péngzhàng |
Danh từ |
Lạm phát |
通货紧缩 |
tōnghuò jǐnsuō |
Danh từ |
Giảm phát |
汇率 |
huìlǜ |
Danh từ |
Tỷ giá hối đoái |
货币贬值 |
huòbì biǎnzhí |
Danh từ |
Đồng tiền mất giá |
货币升值 |
huòbì shēngzhí |
Danh từ |
Đồng tiền tăng giá |
经济结构调整 |
jīngjì jiégòu tiáozhěng |
Danh từ |
Điều chỉnh cơ cấu kinh tế |
生产成本 |
shēngchǎn chéngběn |
Danh từ |
Chi phí sản xuất |
运营成本 |
yùnyíng chéngběn |
Danh từ |
Chi phí vận hành |
利润率 |
lìrùn lǜ |
Danh từ |
Tỷ suất lợi nhuận |
经济周期 |
jīngjì zhōuqī |
Danh từ |
Chu kỳ kinh tế |
供需关系 |
gōng xū guānxì |
Danh từ |
Quan hệ cung cầu |
资源配置 |
zīyuán pèizhì |
Danh từ |
Phân bổ tài nguyên |
产业升级 |
chǎnyè shēngjí |
Danh từ |
Nâng cấp ngành công nghiệp |
经济增长率 |
jīngjì zēngzhǎng lǜ |
Danh từ |
Tốc độ tăng trưởng kinh tế |
经济结构 |
jīngjì jiégòu |
Danh từ |
Cơ cấu kinh tế |
产业结构 |
chǎnyè jiégòu |
Danh từ |
Cơ cấu ngành công nghiệp |
国民生产总值 |
guómín shēngchǎn zǒngzhí |
Danh từ |
Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) |
国内生产总值 |
guónèi shēngchǎn zǒngzhí |
Danh từ |
Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) |
人均收入 |
rénjūn shōurù |
Danh từ |
Thu nhập bình quân đầu người |
财政赤字 |
cáizhèng chìzì |
Danh từ |
Thâm hụt tài chính |
预算盈余 |
yùsuàn yíngyú |
Danh từ |
Thặng dư ngân sách |
进口税 |
jìnkǒu shuì |
Danh từ |
Thuế nhập khẩu |
出口税 |
chūkǒu shuì |
Danh từ |
Thuế xuất khẩu |
贸易顺差 |
màoyì shùnchā |
Danh từ |
Thặng dư thương mại |
贸易逆差 |
màoyì nìchā |
Danh từ |
Thâm hụt thương mại |
资本流动 |
zīběn liúdòng |
Danh từ |
Dòng vốn lưu động |
直接融资 |
zhíjiē róngzī |
Danh từ |
Tài trợ trực tiếp |
间接融资 |
jiànjiē róngzī |
Danh từ |
Tài trợ gián tiếp |
企业并购 |
qǐyè bìnggòu |
Danh từ |
Sáp nhập và mua lại doanh nghiệp |
经济犯罪 |
jīngjì fànzuì |
Danh từ |
Tội phạm kinh tế |
价格指数 |
jiàgé zhǐshù |
Danh từ |
Chỉ số giá cả |
生活成本 |
shēnghuó chéngběn |
Danh từ |
Chi phí sinh hoạt |
生产率 |
shēngchǎnlǜ |
Danh từ |
Năng suất sản xuất |
经济政策 |
jīngjì zhèngcè |
Danh từ |
Chính sách kinh tế |
产业政策 |
chǎnyè zhèngcè |
Danh từ |
Chính sách công nghiệp |
货币政策 |
huòbì zhèngcè |
Danh từ |
Chính sách tiền tệ |
财政政策 |
cáizhèng zhèngcè |
Danh từ |
Chính sách tài chính |
价格控制 |
jiàgé kòngzhì |
Danh từ |
Kiểm soát giá cả |
经济干预 |
jīngjì gānyù |
Danh từ |
Can thiệp kinh tế |
自由市场 |
zìyóu shìchǎng |
Danh từ |
Thị trường tự do |
计划经济 |
jìhuà jīngjì |
Danh từ |
Kinh tế kế hoạch |
市场经济 |
shìchǎng jīngjì |
Danh từ |
Kinh tế thị trường |
竞争优势 |
jìngzhēng yōushì |
Danh từ |
Lợi thế cạnh tranh |
贸易伙伴 |
màoyì huǒbàn |
Danh từ |
Đối tác thương mại |
供应链 |
gōngyìng liàn |
Danh từ |
Chuỗi cung ứng |
产业转移 |
chǎnyè zhuǎnyí |
Danh từ |
Dịch chuyển ngành công nghiệp |
资本积累 |
zīběn jīlěi |
Danh từ |
Tích lũy vốn |
资本市场 |
zīběn shìchǎng |
Danh từ |
Thị trường vốn |
证券市场 |
zhèngquàn shìchǎng |
Danh từ |
Thị trường chứng khoán |
投资回报 |
tóuzī huíbào |
Danh từ |
Lợi nhuận đầu tư |
投资组合 |
tóuzī zǔhé |
Danh từ |
Danh mục đầu tư |
贸易摩擦 |
màoyì mócā |
Danh từ |
Xung đột thương mại |
经济衰退期 |
jīngjì shuāituì qī |
Danh từ |
Giai đoạn suy thoái kinh tế |
经济复苏期 |
jīngjì fùsū qī |
Danh từ |
Giai đoạn phục hồi kinh tế |
经济危机 |
jīngjì wēijī |
Danh từ |
Khủng hoảng kinh tế |
经济泡沫 |
jīngjì pàomò |
Danh từ |
Bong bóng kinh tế |
经济增长 |
jīngjì zēngzhǎng |
Danh từ |
Tăng trưởng kinh tế |
经济萧条 |
jīngjì xiāotiáo |
Danh từ |
Suy thoái kinh tế |
经济稳定 |
jīngjì wěndìng |
Danh từ |
Ổn định kinh tế |
经济结构调整 |
jīngjì jiégòu tiáozhěng |
Danh từ |
Điều chỉnh cơ cấu kinh tế |
经济全球化 |
jīngjì quánqiúhuà |
Danh từ |
Toàn cầu hóa kinh tế |
经济自由化 |
jīngjì zìyóuhuà |
Danh từ |
Tự do hóa kinh tế |
经济合作 |
jīngjì hézuò |
Danh từ |
Hợp tác kinh tế |
经济复兴 |
jīngjì fùxīng |
Danh từ |
Phục hồi kinh tế |
通货膨胀 |
tōnghuò péngzhàng |
Danh từ |
Lạm phát |
通货紧缩 |
tōnghuò jǐnsuō |
Danh từ |
Giảm phát |
货币贬值 |
huòbì biǎnzhí |
Danh từ |
Mất giá tiền tệ |
货币升值 |
huòbì shēngzhí |
Danh từ |
Tăng giá tiền tệ |
货币兑换 |
huòbì duìhuàn |
Danh từ |
Trao đổi tiền tệ |
贸易壁垒 |
màoyì bìlěi |
Danh từ |
Rào cản thương mại |
关税 |
guānshuì |
Danh từ |
Thuế quan |
进口限制 |
jìnkǒu xiànzhì |
Danh từ |
Hạn chế nhập khẩu |
出口配额 |
chūkǒu pèi'é |
Danh từ |
Hạn ngạch xuất khẩu |
经济特区 |
jīngjì tèqū |
Danh từ |
Khu kinh tế đặc biệt |
保税区 |
bǎoshuì qū |
Danh từ |
Khu vực bảo thuế |
投资环境 |
tóuzī huánjìng |
Danh từ |
Môi trường đầu tư |
外资企业 |
wàizī qǐyè |
Danh từ |
Doanh nghiệp vốn nước ngoài |
合资企业 |
hézī qǐyè |
Danh từ |
Doanh nghiệp liên doanh |
独资企业 |
dúzī qǐyè |
Danh từ |
Doanh nghiệp vốn riêng |
股市波动 |
gǔshì bōdòng |
Danh từ |
Biến động thị trường chứng khoán |
股票市场 |
gǔpiào shìchǎng |
Danh từ |
Thị trường cổ phiếu |
债券市场 |
zhàiquàn shìchǎng |
Danh từ |
Thị trường trái phiếu |
基金管理 |
jījīn guǎnlǐ |
Danh từ |
Quản lý quỹ |
资产配置 |
zīchǎn pèizhì |
Danh từ |
Phân bổ tài sản |
资产负债表 |
zīchǎn fùzhàibiǎo |
Danh từ |
Bảng cân đối kế toán |
利润表 |
lìrùn biǎo |
Danh từ |
Báo cáo lợi nhuận |
现金流量表 |
xiànjīn liúliàng biǎo |
Danh từ |
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
财务报表 |
cáiwù bàobiǎo |
Danh từ |
Báo cáo tài chính |
资产管理 |
zīchǎn guǎnlǐ |
Danh từ |
Quản lý tài sản |
资本投资 |
zīběn tóuzī |
Danh từ |
Đầu tư vốn |
资本回报率 |
zīběn huíbào lǜ |
Danh từ |
Tỷ suất hoàn vốn |
财政政策 |
cáizhèng zhèngcè |
Danh từ |
Chính sách tài chính |
货币政策 |
huòbì zhèngcè |
Danh từ |
Chính sách tiền tệ |
利率调整 |
lìlǜ tiáozhěng |
Danh từ |
Điều chỉnh lãi suất |
通胀率 |
tōngzhàng lǜ |
Danh từ |
Tỷ lệ lạm phát |
经济增长率 |
jīngjì zēngzhǎng lǜ |
Danh từ |
Tỷ lệ tăng trưởng kinh tế |
国民生产总值 |
guómín shēngchǎn zǒngzhí |
Danh từ |
Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) |
国内生产总值 |
guónèi shēngchǎn zǒngzhí |
Danh từ |
Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) |
贸易顺差 |
màoyì shùnchā |
Danh từ |
Thặng dư thương mại |
贸易逆差 |
màoyì nìchā |
Danh từ |
Thâm hụt thương mại |
关税壁垒 |
guānshuì bìlěi |
Danh từ |
Rào cản thuế quan |
贸易自由化 |
màoyì zìyóuhuà |
Danh từ |
Tự do hóa thương mại |
经济体制改革 |
jīngjì tǐzhì gǎigé |
Danh từ |
Cải cách thể chế kinh tế |
市场经济 |
shìchǎng jīngjì |
Danh từ |
Kinh tế thị trường |
计划经济 |
jìhuà jīngjì |
Danh từ |
Kinh tế kế hoạch |
混合经济 |
hùnhé jīngjì |
Danh từ |
Kinh tế hỗn hợp |
产业结构 |
chǎnyè jiégòu |
Danh từ |
Cơ cấu ngành công nghiệp |
资源配置 |
zīyuán pèizhì |
Danh từ |
Phân bổ tài nguyên |
供应链管理 |
gōngyìngliàn guǎnlǐ |
Danh từ |
Quản lý chuỗi cung ứng |
物流成本 |
wùliú chéngběn |
Danh từ |
Chi phí hậu cần |
电子商务 |
diànzǐ shāngwù |
Danh từ |
Thương mại điện tử |
线上支付 |
xiànshàng zhīfù |
Danh từ |
Thanh toán trực tuyến |
移动支付 |
yídòng zhīfù |
Danh từ |
Thanh toán di động |
金融科技 |
jīnróng kējì |
Danh từ |
Công nghệ tài chính (Fintech) |
风险管理 |
fēngxiǎn guǎnlǐ |
Danh từ |
Quản lý rủi ro |
财务分析 |
cáiwù fēnxī |
Danh từ |
Phân tích tài chính |
投资回报率 |
tóuzī huíbào lǜ |
Danh từ |
Tỷ suất lợi nhuận đầu tư (ROI) |
证券市场 |
zhèngquàn shìchǎng |
Danh từ |
Thị trường chứng khoán |
股票交易 |
gǔpiào jiāoyì |
Danh từ |
Giao dịch cổ phiếu |
债券 |
zhàiquàn |
Danh từ |
Trái phiếu |
期货 |
qīhuò |
Danh từ |
Hợp đồng tương lai |
外汇市场 |
wàihuì shìchǎng |
Danh từ |
Thị trường ngoại hối |
汇率波动 |
huìlǜ bōdòng |
Danh từ |
Biến động tỷ giá hối đoái |
金融危机 |
jīnróng wēijī |
Danh từ |
Khủng hoảng tài chính |
资本市场 |
zīběn shìchǎng |
Danh từ |
Thị trường vốn |
经济衰退 |
jīngjì shuāituì |
Danh từ |
Suy thoái kinh tế |
经济复苏 |
jīngjì fùsū |
Danh từ |
Phục hồi kinh tế |
价格波动 |
jiàgé bōdòng |
Danh từ |
Biến động giá cả |
消费者行为 |
xiāofèizhě xíngwéi |
Danh từ |
Hành vi người tiêu dùng |
市场调研 |
shìchǎng tiáoyán |
Danh từ |
Nghiên cứu thị trường |
广告策略 |
guǎnggào cèlüè |
Danh từ |
Chiến lược quảng cáo |
营销渠道 |
yíngxiāo qúdào |
Danh từ |
Kênh tiếp thị |
品牌推广 |
pǐnpái tuīguǎng |
Danh từ |
Quảng bá thương hiệu |
客户关系管理 |
kèhù guānxì guǎnlǐ |
Danh từ |
Quản lý quan hệ khách hàng (CRM) |
供应商 |
gōngyìngshāng |
Danh từ |
Nhà cung cấp |
采购订单 |
cǎigòu dìngdān |
Danh từ |
Đơn đặt hàng mua |
物流配送 |
wùliú pèisòng |
Danh từ |
Phân phối hậu cần |
进口关税 |
jìnkǒu guānshuì |
Danh từ |
Thuế nhập khẩu |
出口退税 |
chūkǒu tuìshuì |
Danh từ |
Hoàn thuế xuất khẩu |
电子发票 |
diànzǐ fāpiào |
Danh từ |
Hóa đơn điện tử |
商业合同 |
shāngyè hétóng |
Danh từ |
Hợp đồng thương mại |
违约责任 |
wéiyuē zérèn |
Danh từ |
Trách nhiệm vi phạm hợp đồng |
经济制裁 |
jīngjì zhìcái |
Danh từ |
Trừng phạt kinh tế |
经济合作 |
jīngjì hézuò |
Danh từ |
Hợp tác kinh tế |
供应链优化 |
gōngyìngliàn yōuhuà |
Danh từ |
Tối ưu hóa chuỗi cung ứng |
数字货币 |
shùzì huòbì |
Danh từ |
Tiền kỹ thuật số |
竞争优势 |
jìngzhēng yōushì |
Danh từ |
Lợi thế cạnh tranh |
贸易谈判 |
màoyì tánpàn |
Danh từ |
Đàm phán thương mại |
经济全球化 |
jīngjì quánqiúhuà |
Danh từ |
Toàn cầu hóa kinh tế |
进口许可证 |
jìnkǒu xǔkězhèng |
Danh từ |
Giấy phép nhập khẩu |
贸易保护主义 |
màoyì bǎohù zhǔyì |
Danh từ |
Chủ nghĩa bảo hộ thương mại |
经济发展战略 |
jīngjì fāzhǎn zhànlüè |
Danh từ |
Chiến lược phát triển kinh tế |
财务杠杆 |
cáiwù gànggǎn |
Danh từ |
Đòn bẩy tài chính |
负债经营 |
fùzhài jīngyíng |
Danh từ |
Hoạt động kinh doanh dựa trên nợ |
Một số mẫu câu thường sử dụng trong tiếng Trung thương mại
Bên cạnh từ vựng, việc sử dụng đúng mẫu câu tiếng Trung thương mại sẽ giúp bạn thể hiện sự chuyên nghiệp trong giao tiếp. Những câu nói này có thể được áp dụng trong nhiều tình huống thực tế như trao đổi hợp đồng, thảo luận giá cả hay làm việc với đối tác nước ngoài.
Mẫu câu tiếng Trung chuyên ngành thương mại
Mỗi lĩnh vực trong thương mại đều có những thuật ngữ và cách diễn đạt riêng. Việc hiểu rõ các mẫu câu tiếng Trung chuyên ngành thương mại sẽ giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp, đặc biệt là khi làm việc trong các ngành như xuất nhập khẩu, tài chính hay quản lý chuỗi cung ứng.
-
为了增强我们在贵国市场的竞争力,我们希望能建立长期稳定的贸易合作。
/Wèile zēngqiáng wǒmen zài guì guó shìchǎng de jìngzhēng lì, wǒmen xīwàng néng jiànlì chángqí wěndìng de màoyì hézuò./
Để tăng cường khả năng cạnh tranh của chúng tôi tại thị trường nước bạn, chúng tôi hy vọng có thể thiết lập một mối quan hệ hợp tác thương mại lâu dài và ổn định. -
我们希望双方能在公平互惠的基础上建立良好的商业合作关系。
/Wǒmen xīwàng shuāngfāng néng zài gōngpíng hùhuì de jīchǔ shàng jiànlì liánghǎo de shāngyè hézuò guānxì./
Chúng tôi hy vọng hai bên có thể xây dựng một mối quan hệ hợp tác kinh doanh tốt đẹp trên cơ sở công bằng và cùng có lợi. -
请尽快提供你们的最新报价,以便我们做出采购决策。
/Qǐng jǐnkuài tígōng nǐmen de zuìxīn bàojià, yǐbiàn wǒmen zuòchū cǎigòu juécè./
Vui lòng gửi báo giá mới nhất của bạn càng sớm càng tốt để chúng tôi có thể đưa ra quyết định mua hàng. -
目前,我们正在寻找优质的供应商,希望有机会与贵公司合作。
/Mùqián, wǒmen zhèngzài xúnzhǎo yōuzhì de gōngyìngshāng, xīwàng yǒu jīhuì yǔ guì gōngsī hézuò./
Hiện tại, chúng tôi đang tìm kiếm nhà cung cấp chất lượng cao và hy vọng có cơ hội hợp tác với công ty bạn. -
我们期望与贵公司建立长期的合作关系,并共同拓展市场。
/Wǒmen qīwàng yǔ guì gōngsī jiànlì chángqí de hézuò guānxì, bìng gòngtóng tuòzhǎn shìchǎng./
Chúng tôi mong muốn thiết lập mối quan hệ hợp tác lâu dài với công ty bạn và cùng nhau mở rộng thị trường. -
请贵公司提供详细的产品目录和价格,以便我们参考和选择。
/Qǐng guì gōngsī tígōng xiángxì de chǎnpǐn mùlù hé jiàgé, yǐbiàn wǒmen cānkǎo hé xuǎnzé./
Vui lòng cung cấp danh mục sản phẩm chi tiết và bảng giá để chúng tôi tham khảo và lựa chọn. -
我们希望能在质量保证的前提下,以合理的价格达成合作。
/Wǒmen xīwàng néng zài zhìliàng bǎozhèng de qiántí xià, yǐ hélǐ de jiàgé dáchéng hézuò./
Chúng tôi mong muốn hợp tác trên cơ sở đảm bảo chất lượng với mức giá hợp lý. -
若贵公司能够提供更具竞争力的价格,我们愿意进一步洽谈合作。
/Ruò guì gōngsī nénggòu tígōng gèng jù jìngzhēng lì de jiàgé, wǒmen yuànyì jìnyībù qiàtán hézuò./
Nếu công ty bạn có thể cung cấp mức giá cạnh tranh hơn, chúng tôi sẵn sàng thảo luận thêm về hợp tác. -
我们希望订单能够按时交付,并确保符合双方商定的质量标准。
/Wǒmen xīwàng dìngdān nénggòu ànshí jiāofù, bìng quèbǎo fúhé shuāngfāng shāngdìng de zhìliàng biāozhǔn./
Chúng tôi mong rằng đơn hàng sẽ được giao đúng hạn và đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng mà hai bên đã thỏa thuận. -
我们期待与贵公司达成双赢合作,共同开拓更广阔的市场。
/Wǒmen qídài yǔ guì gōngsī dáchéng shuāngyíng hézuò, gòngtóng kāituò gèng guǎngkuò de shìchǎng./
Chúng tôi mong muốn đạt được sự hợp tác đôi bên cùng có lợi với công ty bạn và cùng nhau khai thác thị trường rộng lớn hơn.
Nắm vững một số câu tiếng Trung chuyên ngành thương mại thường dùng
Mẫu câu tiếng Trung thương mại trong giao dịch và đàm phán
Trong giao dịch kinh doanh, việc thương lượng và đàm phán là kỹ năng quan trọng. Việc sử dụng đúng mẫu câu tiếng Trung thương mại trong đàm phán sẽ giúp bạn đạt được những thỏa thuận có lợi và tạo dựng mối quan hệ hợp tác lâu dài với đối tác Trung Quốc.
-
这个价格可以再商量一下吗?
/Zhège jiàgé kěyǐ zài shāngliáng yīxià ma?/
Mức giá này có thể thương lượng thêm được không? -
请提供最新的报价单,以便我们进行比较。
/Qǐng tígōng zuìxīn de bàojià dān, yǐbiàn wǒmen jìnxíng bǐjiào./
Vui lòng cung cấp bảng báo giá mới nhất để chúng tôi có thể so sánh. -
这款产品的材质和性能如何?
/Zhè kuǎn chǎnpǐn de cáizhì hé xìngnéng rúhé?/
Chất liệu và hiệu suất của sản phẩm này như thế nào? -
我们希望在大批量采购时能享受更优惠的折扣。
/Wǒmen xīwàng zài dà pīliàng cǎigòu shí néng xiǎngshòu gèng yōuhuì de zhékòu./
Chúng tôi mong có thể nhận được mức chiết khấu tốt hơn khi đặt hàng số lượng lớn. -
请确认订单的预计交货时间。
/Qǐng quèrèn dìngdān de yùjì jiāohuò shíjiān./
Vui lòng xác nhận thời gian giao hàng dự kiến cho đơn hàng. -
如果我们长期合作,贵公司是否可以提供更好的价格?
/Rúguǒ wǒmen chángqí hézuò, guì gōngsī shìfǒu kěyǐ tígōng gèng hǎo de jiàgé?/
Nếu chúng tôi hợp tác lâu dài, công ty bạn có thể đưa ra mức giá tốt hơn không? -
请告诉我们支付方式和具体的结算条件。
/Qǐng gàosù wǒmen zhīfù fāngshì hé jùtǐ de jiésuàn tiáojiàn./
Vui lòng cho chúng tôi biết phương thức thanh toán và điều kiện thanh toán cụ thể. -
这批货物的包装符合国际标准吗?
/Zhè pī huòwù de bāozhuāng fúhé guójì biāozhǔn ma?/
Lô hàng này có được đóng gói theo tiêu chuẩn quốc tế không? -
请提供该产品的详细规格和技术参数。
/Qǐng tígōng gāi chǎnpǐn de xiángxì guīgé hé jìshù cānshù./
Vui lòng cung cấp thông số kỹ thuật chi tiết của sản phẩm này. -
我们希望能够签订长期供货协议,以确保稳定的供应链。
/Wǒmen xīwàng nénggòu qiāndìng chángqí gōnghuò xiéyì, yǐ quèbǎo wěndìng de gōngyìng liàn./
Chúng tôi hy vọng có thể ký kết thỏa thuận cung ứng dài hạn để đảm bảo chuỗi cung ứng ổn định.
Khi giao dịch và đám phán bạn nên sử dụng một số mẫu câu sau một cách trang trọng, lịch sự
Mẫu câu tiếng Trung thương mại trong Marketing, quảng cáo
Marketing và quảng cáo đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy doanh số và mở rộng thị trường. Hiểu và sử dụng thành thạo các mẫu câu tiếng Trung thương mại trong Marketing sẽ giúp bạn triển khai chiến lược truyền thông hiệu quả, thu hút khách hàng mục tiêu và phát triển thương hiệu.
-
我们即将启动全新的品牌推广活动。
/Wǒmen jíjiāng qǐdòng quánxīn de pǐnpái tuīguǎng huódòng./
Chúng tôi sắp triển khai chiến dịch quảng bá thương hiệu hoàn toàn mới. -
这个市场的发展潜力非常广阔。
/Zhège shìchǎng de fāzhǎn qiánlì fēicháng guǎngkuò./
Tiềm năng phát triển của thị trường này rất rộng lớn. -
提高品牌影响力是我们当前的主要目标。
/Tígāo pǐnpái yǐngxiǎnglì shì wǒmen dāngqián de zhǔyào mùbiāo./
Tăng cường sức ảnh hưởng của thương hiệu là mục tiêu chính của chúng tôi hiện tại. -
请问贵公司最近是否有特别的促销方案?
/Qǐngwèn guì gōngsī zuìjìn shìfǒu yǒu tèbié de cùxiāo fāng'àn?/
Xin hỏi công ty bạn có chương trình khuyến mãi đặc biệt nào gần đây không? -
选择合适的营销策略能够有效提升销量。
/Xuǎnzé héshì de yíngxiāo cèlüè nénggòu yǒuxiào tíshēng xiāoliàng./
Lựa chọn chiến lược tiếp thị phù hợp có thể giúp tăng doanh số hiệu quả. -
我们希望通过社交媒体来增强品牌的市场竞争力。
/Wǒmen xīwàng tōngguò shèjiāo méitǐ lái zēngqiáng pǐnpái de shìchǎng jìngzhēnglì./
Chúng tôi mong muốn sử dụng mạng xã hội để tăng cường khả năng cạnh tranh của thương hiệu. -
你认为哪种广告形式最能吸引目标客户?
/Nǐ rènwéi nǎ zhǒng guǎnggào xíngshì zuì néng xīyǐn mùbiāo kèhù?/
Bạn nghĩ loại hình quảng cáo nào thu hút khách hàng mục tiêu nhất? -
我们计划开展一项线上与线下结合的营销活动。
/Wǒmen jìhuà kāizhǎn yī xiàng xiànshàng yǔ xiànxià jiéhé de yíngxiāo huódòng./
Chúng tôi dự định tổ chức một chiến dịch tiếp thị kết hợp trực tuyến và ngoại tuyến. -
在竞争激烈的市场环境中,品牌差异化至关重要。
/Zài jìngzhēng jīliè de shìchǎng huánjìng zhōng, pǐnpái chāyì huà zhìguān zhòngyào./
Trong môi trường thị trường cạnh tranh khốc liệt, sự khác biệt hóa thương hiệu là vô cùng quan trọng. -
我们的目标是通过精准营销吸引更多忠实客户。
/Wǒmen de mùbiāo shì tōngguò jīngzhǔn yíngxiāo xīyǐn gèng duō zhōngshí kèhù./
Mục tiêu của chúng tôi là thu hút nhiều khách hàng trung thành hơn thông qua tiếp thị chính xác.
Trong marketing cũng có một vài câu tiêu biểu để người khác nhanh chóng hiểu được mục tiêu của chiến dịch
Mẫu hội thoại tiếng Trung chủ đề thương mại
Ngoài việc ghi nhớ từ vựng và mẫu câu, thực hành hội thoại là cách tốt nhất để nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong môi trường thương mại. Các mẫu hội thoại tiếng Trung chủ đề thương mại dưới đây sẽ giúp bạn làm quen với các tình huống thực tế như gặp gỡ đối tác, đặt hàng, thương lượng giá cả hay ký kết hợp đồng.
Hội thoại 1: Đàm phán giá cả và đơn hàng
A: 早上好!很高兴能和您交流。最近生意怎么样?
(Zǎoshang hǎo! Hěn gāoxìng néng hé nín jiāoliú. Zuìjìn shēngyì zěnme yàng?)
Chào buổi sáng! Rất vui được trao đổi với anh. Công việc kinh doanh dạo này thế nào?
B: 还不错,谢谢关心。我们正在寻找新的供应商,以便优化采购成本。
(Hái búcuò, xièxiè guānxīn. Wǒmen zhèngzài xúnzhǎo xīn de gōngyìngshāng, yǐbiàn yōuhuà cǎigòu chéngběn.)
Cũng khá ổn, cảm ơn anh đã hỏi. Chúng tôi đang tìm kiếm nhà cung cấp mới để tối ưu hóa chi phí mua hàng.
A: 这听起来很棒!我们有优质的产品和有竞争力的价格。请问您对哪类产品感兴趣?
(Zhè tīngqǐlái hěn bàng! Wǒmen yǒu yōuzhì de chǎnpǐn hé yǒu jìngzhēnglì de jiàgé. Qǐngwèn nín duì nǎ lèi chǎnpǐn gǎn xìngqù?)
Nghe thật tuyệt! Bên tôi có sản phẩm chất lượng cao và giá cả cạnh tranh. Anh quan tâm đến loại sản phẩm nào?
B: 我们想订购一批高端电子产品,您可以给我们一个详细的报价吗?
(Wǒmen xiǎng dìnggòu yī pī gāoduān diànzǐ chǎnpǐn, nín kěyǐ gěi wǒmen yīgè xiángxì de bàojià ma?)
Chúng tôi muốn đặt một lô sản phẩm điện tử cao cấp, anh có thể cung cấp cho chúng tôi bảng báo giá chi tiết không?
A: 当然!我会尽快发送报价单,同时如果您需要样品,我们可以免费提供。
(Dāngrán! Wǒ huì jǐnkuài fāsòng bàojià dān, tóngshí rúguǒ nín xūyào yàngpǐn, wǒmen kěyǐ miǎnfèi tígōng.)
Tất nhiên! Tôi sẽ gửi bảng báo giá sớm nhất có thể. Nếu anh cần mẫu, chúng tôi có thể cung cấp miễn phí.
B: 太好了!请把报价和产品规格发给我,我们尽快评估。
(Tài hǎo le! Qǐng bǎ bàojià hé chǎnpǐn guīgé fā gěi wǒ, wǒmen jǐnkuài pínggū.)
Tuyệt vời! Hãy gửi cho tôi báo giá cùng thông số sản phẩm, chúng tôi sẽ xem xét sớm nhất.
Một số mẫu hội thoại về chủ đề tiếng Trung thương mại
Hội thoại 2: Thương lượng điều kiện vận chuyển
A: 您好!感谢您对我们的产品感兴趣。请问您的订单计划何时发货?
(Nín hǎo! Gǎnxiè nín duì wǒmen de chǎnpǐn gǎn xìngqù. Qǐngwèn nín de dìngdān jìhuà héshí fāhuò?)
Chào anh! Cảm ơn anh đã quan tâm đến sản phẩm của chúng tôi. Anh dự định khi nào muốn giao hàng?
B: 我们希望在下个月初收到货物。贵公司可以按时交货吗?
(Wǒmen xīwàng zài xià gè yuè chū shōudào huòwù. Guì gōngsī kěyǐ àn shí jiāohuò ma?)
Chúng tôi muốn nhận hàng vào đầu tháng sau. Công ty anh có thể giao đúng thời hạn không?
A: 没问题!我们可以在两周内安排出货,请问您希望使用哪种运输方式?
(Méi wèntí! Wǒmen kěyǐ zài liǎng zhōu nèi ānpái chūhuò, qǐngwèn nín xīwàng shǐyòng nǎ zhǒng yùnshū fāngshì?)
Không vấn đề gì! Chúng tôi có thể xuất hàng trong vòng hai tuần. Anh muốn sử dụng phương thức vận chuyển nào?
B: 由于订单较大,我们倾向于海运,请提供CIF价格。
(Yóuyú dìngdān jiào dà, wǒmen qīngxiàng yú hǎiyùn, qǐng tígōng CIF jiàgé.)
Vì đơn hàng khá lớn, chúng tôi ưu tiên vận chuyển đường biển. Hãy cung cấp giá CIF giúp tôi.
A: 明白了。我会根据目的港计算费用,并尽快发送详细报价给您。
(Míngbái le. Wǒ huì gēnjù mùdì gǎng jìsuàn fèiyòng, bìng jǐnkuài fāsòng xiángxì bàojià gěi nín.)
Hiểu rồi. Tôi sẽ tính toán chi phí dựa trên cảng đích và gửi báo giá chi tiết sớm nhất cho anh.
B: 好的,我们会仔细考虑。如果价格合适,我们会立即下单。
(Hǎo de, wǒmen huì zǐxì kǎolǜ. Rúguǒ jiàgé héshì, wǒmen huì lìjí xiàdān.)
Được, chúng tôi sẽ xem xét kỹ lưỡng. Nếu giá hợp lý, chúng tôi sẽ đặt hàng ngay.
Tổng kết
Việc trang bị từ vựng tiếng Trung thương mại không chỉ giúp bạn mở rộng cơ hội hợp tác quốc tế mà còn nâng cao khả năng giao tiếp trong môi trường kinh doanh. Bằng cách học từ vựng, mẫu câu và thực hành hội thoại, bạn sẽ tự tin hơn khi làm việc với đối tác Trung Quốc. Hãy áp dụng ngay những kiến thức này để đạt hiệu quả tối đa trong công việc!