Học không giới hạn 600+ khóa học chỉ với 199K / tháng Xem ngay

Hỗ trợ

Hotline: 090 488 6095
Email: cskh@unica.vn

650+ Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu

Nội dung được viết bởi ThanhMaihsk

Trong bối cảnh hội nhập kinh tế, xuất nhập khẩu đóng vai trò quan trọng trong thương mại quốc tế. Việc sử dụng thành thạo từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu giúp bạn dễ dàng giao tiếp, xử lý chứng từ và làm việc hiệu quả với đối tác nước ngoài. Bài viết này, Unica sẽ tổng hợp danh sách từ vựng quan trọng về kho vận, thủ tục hải quan, vận tải, hợp đồng mua bán,… 

Cách học từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu hiệu quả nhất

Tiếng Trung đóng vai trò quan trọng trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, đặc biệt khi giao thương với Trung Quốc ngày càng phát triển mạnh mẽ. Để nắm vững từ vựng trong ngành này một cách nhanh chóng, bạn có thể áp dụng các phương pháp sau:

  • Nhóm từ vựng theo chủ đề.

Chia nhỏ từ vựng thành các danh mục cụ thể giúp việc ghi nhớ trở nên dễ dàng hơn. Ví dụ: Hàng hóa và sản phẩm: “商品” (shāngpǐn – sản phẩm), “货物” (huòwù – hàng hóa) hoặc Vận chuyển và giao nhận: “运输” (yùnshū – vận tải), “装卸” (zhuāngxiè – xếp dỡ hàng). 

Việc phân loại từ vựng theo chủ đề giúp bạn dễ dàng hệ thống hóa kiến thức và ứng dụng vào thực tế.

  • Ứng dụng vào tình huống thực tế

Tạo các mẫu câu hoặc tình huống giao tiếp liên quan đến xuất nhập khẩu giúp bạn ghi nhớ từ vựng nhanh hơn. Ví dụ: 这批货物什么时候可以发出? (Zhè pī huòwù shénme shíhòu kěyǐ fāchū? – Lô hàng này khi nào có thể xuất đi?).

Việc thực hành với những câu hỏi và câu trả lời thực tế sẽ giúp bạn sử dụng từ vựng một cách linh hoạt.

  • Học bằng flashcard hoặc ứng dụng hỗ trợ

Flashcard là công cụ hữu ích giúp ghi nhớ từ vựng. Bạn có thể viết từ tiếng Trung ở một mặt và nghĩa kèm ví dụ ở mặt còn lại. Ngoài ra, các ứng dụng như Anki, Pleco, Quizlet giúp việc học trở nên tiện lợi và hiệu quả hơn.

  • Đọc tài liệu chuyên ngành

Việc tiếp xúc với hợp đồng, hóa đơn mẫu hay các tài liệu về xuất nhập khẩu bằng tiếng Trung giúp bạn quen thuộc với các thuật ngữ chuyên ngành. Khi đọc thường xuyên, bạn không chỉ ghi nhớ từ vựng mà còn hiểu rõ cách sử dụng chúng trong bối cảnh thực tế.

  • Luyện tập thông qua giao tiếp thực tế

Nếu có cơ hội, hãy giao tiếp với đồng nghiệp hoặc đối tác sử dụng tiếng Trung. Việc sử dụng từ vựng trong môi trường làm việc thực tế giúp bạn ghi nhớ nhanh chóng và tăng khả năng phản xạ ngôn ngữ.

Để học từ vựng hiệu quả bạn nên kết hợp nhiều phương pháp để ghi nhớ nhanh các từ liên quan

Để học từ vựng hiệu quả bạn nên kết hợp nhiều phương pháp để ghi nhớ nhanh các từ liên quan

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu chi tiết nhất

Ngành xuất nhập khẩu ngày càng đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế toàn cầu, đặc biệt là trong giao thương với Trung Quốc. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành không chỉ giúp bạn làm việc hiệu quả hơn mà còn tạo lợi thế trong các giao dịch thương mại. Dưới đây là danh sách từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu được phân loại theo từng nhóm cụ thể, giúp bạn dễ dàng tra cứu và học tập.

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu

Từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu về kho vận, quản lý kho

Quản lý kho hàng là một trong những khâu quan trọng trong hoạt động xuất nhập khẩu. Việc hiểu và sử dụng đúng các thuật ngữ tiếng Trung liên quan đến kho vận giúp bạn xử lý công việc nhanh chóng, chính xác. Hãy cùng tìm hiểu những từ vựng phổ biến về lĩnh vực này.

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

仓库

cāng kù

Kho

入库单

rù kù dān

Phiếu nhập kho

出库

chū kù

Xuất kho

出厂单

chū chǎng dān

Phiếu xuất xưởng

领料单

lǐng liào dān

Phiếu lĩnh vật liệu

成品入库数量明细表

chéng pǐn rù kù shù liàng míng xì biǎo

Bảng chi tiết số lượng thành phẩm nhập kho

物料收支月报表

wù liào shōu zhī yuè bào biǎo

Báo cáo thu chi vật liệu hàng tháng

下料数量明细表

xià liào shù liàng míng xì biǎo

Bảng số lượng nguyên liệu đã sử dụng

物料管制周表

wù liào guǎn zhì zhōu biǎo

Bảng kiểm soát vật liệu hàng tuần

生管日报表

shēng guǎn rì bào biǎo

Bảng quản lý sản xuất hàng ngày

生产进度表

shēng chǎn jìn dù biǎo

Bảng tiến độ sản xuất

库存量

kù cún liàng

Lượng tồn kho

料品出厂单

liào pǐn chū chǎng dān

Hóa đơn xuất hàng

数量清点

shù liàng qīng diǎn

Kiểm kê số lượng

接单

jiē dān

Tiếp nhận đơn hàng

按时出货

àn shí chū huò

Giao hàng đúng hạn

入库作帐

rù kù zuò zhàng

Ghi sổ nhập kho

包装

bāo zhuāng

Đóng gói

装箱单

zhuāng xiāng dān

Phiếu đóng gói hàng hóa

信用状

xìn yòng zhuàng

Thư tín dụng (L/C)

货物清单

huò wù qīng dān

Danh sách hàng hóa

舱单

cāng dān

Bảng kê khai hàng hóa

保险单

bǎo xiǎn dān

Giấy chứng nhận bảo hiểm

出口保险

chū kǒu bǎo xiǎn

Bảo hiểm xuất khẩu

品质证明书

pǐn zhí zhèng míng shū

Giấy chứng nhận chất lượng

包装清单

bāo zhuāng qīng dān

Danh sách đóng gói

土产品

tǔ chǎn pǐn

Thổ sản

Từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu về các thủ tục hải quan

Thủ tục hải quan là một bước không thể thiếu trong quá trình xuất nhập khẩu hàng hóa. Để đảm bảo hàng hóa được thông quan nhanh chóng, bạn cần hiểu rõ các thuật ngữ liên quan đến khai báo, kiểm tra, thuế phí,… trong tiếng Trung. Dưới đây là danh sách từ vựng giúp bạn làm việc hiệu quả hơn khi xử lý các thủ tục hải quan.

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

埠头

bù tóu

Bến cảng

海关手续

hǎi guān shǒu xù

Thủ tục hải quan

海关总署

hǎi guān zǒng shǔ

Tổng cục hải quan

海关人员

hǎi guān rén yuán

Nhân viên hải quan

海关报关

hǎi guān bào guān

Khai báo hải quan

海关登记

hǎi guān dēng jì

Đăng ký hải quan

海关放行

hǎi guān fàng xíng

Giấy phép thông quan

海关结关

hǎi guān jié guān

Chứng nhận hoàn tất thủ tục hải quan

海关验关

hǎi guān yàn guān

Kiểm tra hàng hóa hải quan

海关税则

hǎi guān shuì zé

Quy định thuế quan

海关通行证

hǎi guān tōng xíng zhèng

Giấy phép đi lại hải quan

海关证明书

hǎi guān zhèng míng shū

Chứng nhận hải quan

海关申报表

hǎi guān shēn bào biǎo

Tờ khai hải quan

边防检查站

biān fáng jiǎn chá zhàn

Trạm kiểm soát biên phòng

出入境管理

chū rù jìng guǎn lǐ

Quản lý xuất nhập cảnh

入境手续

rù jìng shǒu xù

Thủ tục nhập cảnh

入境签证

rù jìng qiān zhèng

Thị thực nhập cảnh

再入境签证

zài rù jìng qiān zhèng

Visa tái nhập cảnh

过境签证

guò jìng qiān zhèng

Thị thực quá cảnh

出境签证

chū jìng qiān zhèng

Visa xuất cảnh

登记签证

dēng jì qiān zhèng

Thị thực đã đăng ký

访问签证

fǎng wèn qiān zhèng

Visa thăm thân hoặc công tác

签证延期

qiān zhèng yán qí

Gia hạn visa

护照

hù zhào

Hộ chiếu

外交护照

wài jiāo hù zhào

Hộ chiếu ngoại giao

官员护照

guān yuán hù zhào

Hộ chiếu công chức

公事护照

gōng shì hù zhào

Hộ chiếu công vụ

外币申报表

wài bì shēn bào biǎo

Tờ khai ngoại tệ

行李申报表

xíng lǐ shēn bào biǎo

Tờ khai hành lý

国籍

guó jí

Quốc tịch

检验标本

jiǎn yàn biāo běn

Mẫu kiểm nghiệm

检验人

jiǎn yàn rén

Nhân viên kiểm nghiệm

兹证明

zī zhèng míng

Chứng nhận

入境旅客物品申报表

rù jìng lǚ kè wù pǐn shēn bào biǎo

Tờ khai vật dụng cá nhân khi nhập cảnh

Từ vựng tiếng Trung về hải quan là quy trình không thể thiếu khi xuất nhập khẩu

Từ vựng tiếng Trung về hải quan là quy trình không thể thiếu khi xuất nhập khẩu

Từ vựng tiếng Trung về logistic trong lĩnh vực thương mại

Logistic đóng vai trò quan trọng trong chuỗi cung ứng và thương mại quốc tế. Hiểu các thuật ngữ logistic bằng tiếng Trung giúp bạn giao tiếp và làm việc hiệu quả với các đối tác Trung Quốc. Danh sách từ vựng dưới đây sẽ hỗ trợ bạn trong việc quản lý vận tải, kho bãi và phân phối hàng hóa.

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

埠头

bù tóu

Bến cảng

海关手续

hǎi guān shǒu xù

Thủ tục hải quan

海关总署

hǎi guān zǒng shǔ

Tổng cục hải quan

海关人员

hǎi guān rén yuán

Nhân viên hải quan

海关报关

hǎi guān bào guān

Khai báo hải quan

海关登记

hǎi guān dēng jì

Đăng ký hải quan

海关放行

hǎi guān fàng xíng

Giấy phép thông quan

海关结关

hǎi guān jié guān

Chứng nhận hoàn tất thủ tục hải quan

海关验关

hǎi guān yàn guān

Kiểm tra hàng hóa hải quan

海关税则

hǎi guān shuì zé

Quy định thuế quan

海关通行证

hǎi guān tōng xíng zhèng

Giấy phép đi lại hải quan

海关证明书

hǎi guān zhèng míng shū

Chứng nhận hải quan

海关申报表

hǎi guān shēn bào biǎo

Tờ khai hải quan

边防检查站

biān fáng jiǎn chá zhàn

Trạm kiểm soát biên phòng

出入境管理

chū rù jìng guǎn lǐ

Quản lý xuất nhập cảnh

入境手续

rù jìng shǒu xù

Thủ tục nhập cảnh

入境签证

rù jìng qiān zhèng

Thị thực nhập cảnh

再入境签证

zài rù jìng qiān zhèng

Visa tái nhập cảnh

过境签证

guò jìng qiān zhèng

Thị thực quá cảnh

出境签证

chū jìng qiān zhèng

Visa xuất cảnh

登记签证

dēng jì qiān zhèng

Thị thực đã đăng ký

访问签证

fǎng wèn qiān zhèng

Visa thăm thân hoặc công tác

签证延期

qiān zhèng yán qí

Gia hạn visa

护照

hù zhào

Hộ chiếu

外交护照

wài jiāo hù zhào

Hộ chiếu ngoại giao

官员护照

guān yuán hù zhào

Hộ chiếu công chức

公事护照

gōng shì hù zhào

Hộ chiếu công vụ

外币申报表

wài bì shēn bào biǎo

Tờ khai ngoại tệ

行李申报表

xíng lǐ shēn bào biǎo

Tờ khai hành lý

国籍

guó jí

Quốc tịch

检验标本

jiǎn yàn biāo běn

Mẫu kiểm nghiệm

检验人

jiǎn yàn rén

Nhân viên kiểm nghiệm

兹证明

zī zhèng míng

Chứng nhận

入境旅客物品申报表

rù jìng lǚ kè wù pǐn shēn bào biǎo

Tờ khai vật dụng cá nhân khi nhập cảnh

Từ vựng tiếng Trung liên quan đến xe container

Xe container là phương tiện chính trong vận tải hàng hóa quốc tế. Việc nắm rõ các thuật ngữ về container, loại xe, tải trọng và các quy định liên quan sẽ giúp bạn dễ dàng trao đổi công việc với đối tác Trung Quốc. Dưới đây là danh sách từ vựng cần thiết trong lĩnh vực này.

Tiếng Trung

Phiên âm

Dịch nghĩa

货柜车

huò guì chē

Xe container

货柜港口

huò guì gǎng kǒu

Cảng container

卡车

kǎ chē

Xe tải

集装箱货运

jí zhuāng xiāng huò yùn

Vận chuyển hàng hóa bằng container

用集装箱装运 (货物), 使 (处) 集装箱化

yòng jí zhuāng xiāng zhuāng yùn (huò wù); shǐ (mǒu chù) jí zhuāng xiāng huà

Đóng hàng vào container

货柜码头

huò guì mǎ tóu

Bến cảng container

容器, 箱, 匣, 集装箱, 货柜

róng qì, xiāng, xiá, jí zhuāng xiāng, huò guì

Thùng chứa hàng lớn (Container – phổ biến loại 20 feet và 40 feet)

Xe container là phương tiện chính trong quá trình xuất nhập khẩu hiện nay

Xe container là phương tiện chính trong quá trình xuất nhập khẩu hiện nay

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành logistic về hãng tàu

Vận tải biển là phương thức chủ yếu trong xuất nhập khẩu hàng hóa quốc tế. Để làm việc hiệu quả với các hãng tàu Trung Quốc, bạn cần hiểu rõ các thuật ngữ liên quan đến vận chuyển đường biển, cước phí, hợp đồng thuê tàu,... Dưới đây là danh sách từ vựng chuyên ngành logistic về hãng tàu mà bạn cần biết.

Tiếng Trung

Phiên âm

Dịch nghĩa

货柜车

huò guì chē

Xe container

货柜港口

huò guì gǎng kǒu

Cảng container

卡车

kǎ chē

Xe tải

集装箱货运

jí zhuāng xiāng huò yùn

Vận chuyển hàng hóa bằng container

用集装箱装运 (货物), 使 (处) 集装箱化

yòng jí zhuāng xiāng zhuāng yùn (huò wù); shǐ (mǒu chù) jí zhuāng xiāng huà

Đóng hàng vào container

货柜码头

huò guì mǎ tóu

Bến cảng container

容器, 箱, 匣, 集装箱, 货柜

róng qì, xiāng, xiá, jí zhuāng xiāng, huò guì

Thùng chứa hàng lớn (Container – phổ biến loại 20 feet và 40 feet)

Từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu về chi phí 

Trong quá trình giao thương quốc tế, có rất nhiều loại chi phí phát sinh như phí vận chuyển, thuế nhập khẩu, phí bảo hiểm,... Việc nắm rõ từ vựng tiếng Trung về các khoản chi phí giúp bạn dễ dàng đàm phán và quản lý tài chính hiệu quả. Cùng tìm hiểu những thuật ngữ quan trọng trong lĩnh vực này.

Tiếng Trung

Phiên âm

Dịch nghĩa

关税

guān shuì

Thuế quan

进口税

jìn kǒu shuì

Thuế nhập khẩu

价格谈判

jià gé tán pàn

Đàm phán về giá

支付方式

zhī fù fāng shì

Hình thức thanh toán

现金支付

xiàn jīn zhī fù

Thanh toán bằng tiền mặt

信用支付

xìn yòng zhī fù

Thanh toán qua tín dụng

易货支付

yì huò zhī fù

Thanh toán bằng hàng hóa

支付货币

zhī fù huò bì

Tiền đã thanh toán

临时发票

lín shí fā piào

Hóa đơn tạm thời

确定发票

què dìng fā piào

Hóa đơn xác nhận

最终发票

zuì zhōng fā piào

Hóa đơn cuối cùng

形式发票

xíng shì fā piào

Hóa đơn tạm thời (chiếu lệ)

假定发票

jiǎ dìng fā piào

Hóa đơn giả định

领事发票

lǐng shì fā piào

Hóa đơn lãnh sự

汇票

huì piào

Hối phiếu

索赔

suǒ péi

Yêu cầu bồi thường

索赔期

suǒ péi qí

Thời hạn yêu cầu bồi thường

索赔清单

suǒ péi qīng dān

Danh sách yêu cầu bồi thường

赔偿

péi cháng

Khoản bồi thường

结算

jié suàn

Kết toán

结算方式

jié suàn fāng shì

Hình thức kết toán

现金结算

xiàn jīn jié suàn

Thanh toán bằng tiền mặt

双边结算

shuāng biān jié suàn

Kết toán song phương

多边结算

duō biān jié suàn

Kết toán đa phương

国际结算

guó jì jié suàn

Thanh toán quốc tế

远期汇票

yuǎn qí huì piào

Hối phiếu có kỳ hạn

光票

guāng piào

Hối phiếu trơn (không kèm chứng từ)

跟单汇票

gēn dān huì piào

Hối phiếu kèm chứng từ

执票人汇票

zhí piào rén huì piào

Hối phiếu trả cho người cầm phiếu

承兑

chéng duì

Chấp nhận hối phiếu

背书

bèi shū

Ký hậu hối phiếu

空白背书

kòng bái bèi shū

Ký hậu để trống

限制性背书

xiàn zhì xìng bèi shū

Ký hậu có điều kiện

船边交货

chuán biān jiāo huò

Giao hàng đến cảng

抵押贷款

dǐ yā dài kuǎn

Cho vay thế chấp

仓库的保险

cāng kù de bǎo xiǎn

Bảo hiểm kho bãi

有息贷款

yǒu xī dài kuǎn

Cho vay có lãi suất

无担保贷款

wú dān bǎo dài kuǎn

Cho vay không có bảo đảm

贷款资金

dài kuǎn zī jīn

Quỹ vay vốn

借款

jiè kuǎn

Tiền vay

短期贷款

duǎn qí dài kuǎn

Vay ngắn hạn

长期贷款

cháng qí dài kuǎn

Vay dài hạn

债务

zhài wù

Khoản nợ

负债

fù zhài

Trách nhiệm tài chính

债券发行

zhài quàn fā xíng

Phát hành trái phiếu

实物支付

shí wù zhī fù

Thanh toán bằng hiện vật

资金

zī jīn

Nguồn vốn

资产

zī chǎn

Tài sản

股本

gǔ běn

Vốn cổ phần

资本

zī běn

Vốn đầu tư

结算货币

jié suàn huò bì

Tiền đã được thanh toán

存款

cún kuǎn

Tiền gửi

现金

xiàn jīn

Tiền mặt

货币

huò bì

Đơn vị tiền tệ

实载货吨位

shí zài huò dùn wèi

Trọng tải hàng hóa thực tế

Chi phí là một trong những vấn đề quan trọng trong xuất nhập khẩu

Chi phí là một trong những vấn đề quan trọng trong xuất nhập khẩu

Từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu về vận tải, vận chuyển

Vận tải đóng vai trò quan trọng trong quá trình lưu thông hàng hóa giữa các quốc gia. Hiểu rõ các thuật ngữ tiếng Trung về vận chuyển bằng đường bộ, đường biển, đường hàng không,... giúp bạn giao tiếp và làm việc hiệu quả trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. Hãy cùng khám phá danh sách từ vựng quan trọng dưới đây.

Tiếng Trung

Phiên Âm

Dịch Nghĩa

舱单

cāng dān

Bảng kê khai hàng hóa

埠头

bùtóu

Bến cảng

货柜港口

huòguì gǎngkǒu

Cảng công-ten-nơ

船边交货

chuán biān jiāo huò

Chi phí vận chuyển đến cảng (Không gồm phí bốc hàng lên tàu)

实载货吨位

shí zài huò dùnwèi

Cước chuyên chở hàng hóa

运货代理商

yùn huò dàilǐ shāng

Đại lý tàu biển

交货地点

jiāo huò dìdiǎn

Địa điểm giao hàng

成本加运费

chéngběn jiā yùnfèi

Giá hàng hóa và cước phí (Không gồm bảo hiểm)

到岸价

dào àn jià

Giá hàng hóa, bảo hiểm và cước phí

货交承运人

huò jiāo chéngyùn rén

Giao cho người vận tải

船边交货

chuán biān jiāo huò

Giao dọc mạn tàu

定期交货

dìngqí jiāo huò

Giao hàng định kỳ

仓库交货

cāngkù jiāo huò

Giao hàng tại kho

工厂交货

gōngchǎng jiāo huò

Giao hàng tại xưởng

船上交货

chuánshàng jiāo huò

Giao hàng trên tàu

近期交货

jìnqí jiāo huò

Giao hàng trong thời gian gần

远期交货

yuǎn qí jiāo huò

Giao hàng về sau

边境交货

biānjìng jiāo huò

Giao tại biên giới

货物(船或飞机装载的)

huòwù (chuán huò fēijī zhuāngzǎi de)

Hàng hóa (Vận chuyển bằng tàu thủy hoặc máy bay)

货物保管费

huòwù bǎoguǎn fèi

Phí bảo quản hàng hóa

货物运费

huòwù yùnfèi

Phí vận chuyển hàng hóa

交货方式

jiāo huò fāngshì

Phương thức giao hàng

交货时间

jiāo huò shíjiān

Thời gian giao hàng

集装箱货运

jízhuāngxiāng huòyùn

Vận chuyển hàng hóa bằng container

Từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu về hợp đồng, chứng từ mua bán

Hợp đồng và chứng từ là yếu tố quan trọng trong mỗi giao dịch xuất nhập khẩu. Việc hiểu rõ các thuật ngữ liên quan giúp bạn soạn thảo, đọc hiểu và xử lý hợp đồng chính xác hơn. Dưới đây là danh sách từ vựng tiếng Trung phổ biến về hợp đồng và chứng từ thương mại quốc tế.

Tiếng Trung

Phiên Âm

Dịch Nghĩa

违反合同

Wéifǎn hétóng

Vi phạm hợp đồng

购货合同

Dìnghuò dān

Hợp đồng mua hàng

舱单

Cāng dān

Bảng kê khai hàng hóa

订单

Dìngdān

Đơn đặt hàng

货物原产地证明书

Huòwù yuán chǎndì zhèngmíng shū

Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa

长期订单

Chángqí dìngdān

Đơn đặt hàng dài hạn

销售合同

Xiāoshòu hétóng

Hợp đồng tiêu thụ, hợp đồng bán

互惠合同

Hùhuì hétóng

Hợp đồng tương hỗ

合同的签定

Hétóng de qiān dìng

Ký kết hợp đồng

合同的终止

Hétóng de zhōngzhǐ

Đình chỉ hợp đồng

Từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu về thuế 

Thuế xuất nhập khẩu ảnh hưởng trực tiếp đến giá thành và lợi nhuận trong kinh doanh quốc tế. Để làm việc hiệu quả trong lĩnh vực này, bạn cần nắm rõ các thuật ngữ tiếng Trung liên quan đến thuế suất, chính sách thuế và các khoản phí liên quan. Dưới đây là danh sách từ vựng quan trọng cần biết.

Tiếng Trung

Phiên Âm

Dịch Nghĩa

税收政策

shuìshōu zhèngcè

Chính sách thuế

兹证明

zī zhèngmíng

Chứng nhận, chứng thực

税务机关

shuìwù jīguān

Cơ quan thuế vụ

税务局

shuìwùjú

Cục thuế

关税与消费税局

guānshuì yǔ xiāofèi shuìjú

Cục thuế quan và thuế hàng tiêu dùng

海关登记

hǎiguān dēngjì

Đăng ký hải quan

登记签证

dēngjì qiānzhèng

Đăng ký thị thực

税目

shuìmù

Danh mục thuế

海关证明书

hǎiguān zhèngmíngshū

Giấy chứng nhận hải quan

海关放行

hǎiguān fàngxíng

Giấy chứng nhận thông quan

海关结关

hǎiguān jiéguān

Giấy phép hải quan

海关通行证

hǎiguān tōngxíngzhèng

Giấy thông hành hải quan

海关报关

hǎiguān bàoguān

Khai báo hải quan

保税仓库

bǎoshuì cāngkù

Kho lưu hải quan

海关检查

hǎiguān jiǎnchá

Kiểm tra hải quan

海关人员

hǎiguān rényuán

Nhân viên hải quan

检查人员

jiǎnchá rényuán

Nhân viên kiểm tra

税务员

shuìwùyuán

Nhân viên thuế vụ

估税员

gūshuìyuán

Nhân viên tính thuế

出入境管理

chūrùjìng guǎnlǐ

Quản lý xuất nhập cảnh

海关税则

hǎiguān shuìzé

Quy định thuế hải quan

入境签证

rùjìng qiānzhèng

Thị thực nhập cảnh

证书有效期

zhèngshū yǒuxiàoqī

Thời gian hiệu lực của giấy xác nhận

入境手续

rùjìng shǒuxù

Thủ tục nhập cảnh

关税

guānshuì

Thuế nhập khẩu, thuế hải quan

外币申报表

wàibì shēnbàobiǎo

Tờ khai báo ngoại tệ

通关申报表格

tōngguān shēnbào biǎogé

Tờ khai hải quan

行李申报表

xínglǐ shēnbàobiǎo

Tờ khai hành lý

海关总署

hǎiguān zǒngshǔ

Tổng cục hải quan

边防检查站

biānfáng jiǎncházhàn

Trạm kiểm tra biên phòng

过境签证

guòjìng qiānzhèng

Visa quá cảnh

再入境签证

zàirùjìng qiānzhèng

Visa tái nhập cảnh

出境签证

chūjìng qiānzhèng

Visa xuất cảnh

税款

shuì kuǎn

Thuế

商品和服务税GST

shāngpǐn hé fúwù shuì GST

Thuế giá trị gia tăng (quốc tế)

增值税VAT

zēngzhí shuì VAT

Thuế giá trị gia tăng

特别消费税

tèbié xiāofèishuì

Thuế tiêu thụ đặc biệt

海关代理

hǎiguān dàilǐ

Đại lý hải quan

世界海关组织WCO

shìjiè hǎiguān zǔzhī WCO

Hội đồng hải quan thế giới

普遍优惠制GSP

pǔbiàn yōuhuì zhì GSP

Hệ thống thuế quan ưu đãi phổ cập

全球贸易优惠制GSTP

quánqiú màoyì yōuhuì zhì GSTP

Hệ thống ưu đãi thuế quan toàn cầu

进口税

jìnkǒu shuì

Thuế nhập khẩu

出口税

chūkǒu shuì

Thuế xuất khẩu

非关税地区

fēi guānshuì dìqū

Khu phi thuế quan

海关保税仓库

hǎiguān bǎoshuì cāngkù

Kho ngoại quan

Thuế xuất nhập khẩu ảnh hưởng trực tiếp đến giá thành và lợi nhuận trong kinh doanh quốc tế.

Thuế xuất nhập khẩu ảnh hưởng trực tiếp đến giá thành và lợi nhuận trong kinh doanh quốc tế.

Mẫu hội thoại tiếng Trung về chủ đề xuất nhập khẩu

Trong hoạt động xuất nhập khẩu, giao tiếp với đối tác nước ngoài là kỹ năng thiết yếu. Dưới đây là các mẫu hội thoại tiếng Trung thông dụng giúp bạn tự tin hơn khi đàm phán, thương lượng hoặc xử lý các tình huống thực tế trong giao thương quốc tế.

Đoạn hội thoại 1

A: 你好,李先生!我们公司对贵公司的产品很感兴趣,想了解一下出口流程。
(Nǐ hǎo, Lǐ xiānshēng! Wǒmen gōngsī duì guì gōngsī de chǎnpǐn hěn gǎn xìngqù, xiǎng liǎojiě yīxià chūkǒu liúchéng.)
(Chào anh Lý! Công ty chúng tôi rất quan tâm đến sản phẩm của công ty anh, muốn tìm hiểu về quy trình xuất khẩu.)

B: 你好!我们的出口流程包括订单确认、报关、海运和清关。您打算采购哪些产品呢?
(Nǐ hǎo! Wǒmen de chūkǒu liúchéng bāokuò dìngdān quèrèn, bàoguān, hǎiyùn hé qīngguān. Nín dǎsuàn cǎigòu nǎxiē chǎnpǐn ne?)
(Chào anh! Quy trình xuất khẩu của chúng tôi bao gồm xác nhận đơn hàng, khai báo hải quan, vận chuyển đường biển và thông quan. Anh dự định nhập những sản phẩm nào?)

A: 我们主要想采购电子设备和零配件。请问出口关税是多少?
(Wǒmen zhǔyào xiǎng cǎigòu diànzǐ shèbèi hé líng pèijiàn. Qǐngwèn chūkǒu guānshuì shì duōshǎo?)
(Chúng tôi chủ yếu muốn nhập khẩu thiết bị điện tử và linh kiện. Thuế xuất khẩu là bao nhiêu?)

B: 电子设备的出口关税为5%,但如果您有长期合作计划,我们可以提供优惠价格。
(Diànzǐ shèbèi de chūkǒu guānshuì wèi 5%, dàn rúguǒ nín yǒu chángqī hézuò jìhuà, wǒmen kěyǐ tígōng yōuhuì jiàgé.)
(Thuế xuất khẩu của thiết bị điện tử là 5%, nhưng nếu anh có kế hoạch hợp tác lâu dài, chúng tôi có thể cung cấp giá ưu đãi.)

A: 太好了!我们可以进一步讨论合同细节。
(Tài hǎo le! Wǒmen kěyǐ jìnyībù tǎolùn hétóng xìjié.)
(Tuyệt vời! Chúng ta có thể thảo luận thêm về chi tiết hợp đồng.)

Mẫu hội thoại hải quan trong tiếng Việt

Mẫu hội thoại hải quan trong tiếng Việt

Đoạn hội thoại 2

A: 你好,我的货物已经到达海关,但还没有清关。我该怎么办?
(Nǐ hǎo, wǒ de huòwù yǐjīng dàodá hǎiguān, dàn hái méiyǒu qīngguān. Wǒ gāi zěnme bàn?)
(Chào anh, hàng của tôi đã đến hải quan nhưng chưa được thông quan. Tôi nên làm gì?)

B: 请提供您的提单、商业发票和报关单。我帮您检查是否有缺少文件。
(Qǐng tígōng nín de tídān, shāngyè fāpiào hé bàoguāndān. Wǒ bāng nín jiǎnchá shìfǒu yǒu quēshǎo wénjiàn.)
(Vui lòng cung cấp vận đơn, hóa đơn thương mại và tờ khai hải quan. Tôi sẽ kiểm tra giúp anh xem có thiếu giấy tờ gì không.)

A: 这些文件我都带来了。请问清关需要多长时间?
(Zhèxiē wénjiàn wǒ dōu dài láile. Qǐngwèn qīngguān xūyào duō cháng shíjiān?)
(Tôi đã mang đầy đủ giấy tờ. Xin hỏi quá trình thông quan mất bao lâu?)

B: 如果文件齐全,通常需要1-2天。但如果有额外检查,可能需要更长时间。
(Rúguǒ wénjiàn qíquán, tōngcháng xūyào 1-2 tiān. Dàn rúguǒ yǒu éwài jiǎnchá, kěnéng xūyào gèng cháng shíjiān.)
(Nếu giấy tờ đầy đủ, thường mất 1-2 ngày. Nhưng nếu có kiểm tra bổ sung, có thể sẽ lâu hơn.)

A: 明白了,谢谢您的帮助!
(Míngbái le, xièxiè nín de bāngzhù!)
(Tôi hiểu rồi, cảm ơn anh đã giúp đỡ!)

Tổng kết

Việc trang bị kiến thức về từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu sẽ giúp bạn nâng cao kỹ năng giao tiếp và xử lý công việc một cách chuyên nghiệp hơn trong lĩnh vực thương mại quốc tế. Nắm vững các thuật ngữ về logistic, vận chuyển, hợp đồng, thuế quan không chỉ giúp bạn tự tin trong công việc mà còn mở rộng cơ hội phát triển sự nghiệp. Hy vọng bài viết này sẽ là nguồn tài liệu hữu ích để bạn học tập và ứng dụng hiệu quả.

 

Trở thành hội viên
0/5 - (0 bình chọn)