Học không giới hạn 600+ khóa học chỉ với 199K / tháng Xem ngay

Hỗ trợ

Hotline: 090 488 6095
Email: cskh@unica.vn

Tổng hợp từ vựng tiếng trung chuyên ngành chuyển phát nhanh

Nội dung được viết bởi ThanhMaihsk

Chuyển phát nhanh là lĩnh vực quan trọng trong thương mại và logistics, đòi hỏi khả năng giao tiếp chính xác để đảm bảo quy trình vận chuyển hiệu quả. Việc nắm rõ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành chuyển phát nhanh sẽ giúp bạn dễ dàng xử lý các tình huống liên quan đến đơn hàng, vận chuyển và giao nhận. Bài viết này cung cấp danh sách từ vựng quan trọng, các mẫu câu giao tiếp và hội thoại thực tế, hỗ trợ bạn trong công việc cũng như cuộc sống hàng ngày.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề chuyển phát nhanh 

Chuyển phát nhanh là một trong những dịch vụ quan trọng trong thương mại và đời sống hiện đại, đặc biệt khi nhu cầu vận chuyển hàng hóa ngày càng tăng. Đối với những ai làm việc trong lĩnh vực logistics, thương mại điện tử hoặc thường xuyên sử dụng dịch vụ giao nhận, việc nắm vững từ vựng tiếng Trung về chuyển phát nhanh sẽ giúp bạn dễ dàng giao tiếp và xử lý công việc hiệu quả hơn. Hãy cùng tìm hiểu danh sách từ vựng quan trọng về chủ đề này.

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về chuyển phát nhanh

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về chuyển phát nhanh

Tiếng Trung

Phiên Âm

Dịch Nghĩa

地址

dìzhǐ

Địa chỉ nhà

账单地址

zhàngdān dìzhǐ

Địa chỉ thanh toán

商品

shāngpǐn

Hàng hóa

收货人

shōuhuòrén

Người nhận hàng

发货人

fāhuòrén

Người gửi hàng

最终目的地

zuìzhōng mùdì dì

Điểm đến, đích cuối cùng

期运日期

qǐyùn rìqī

Ngày khởi hành

快递

kuàidì

Chuyển phát nhanh

货物

huòwù

Các mặt hàng

商品编码

shāngpǐn biānmǎ

Mã hàng hóa

现货

xiànhuò

Trong kho

保险

bǎoxiǎn

Bảo hiểm

送货地址

sònghuò dìzhǐ

Địa chỉ giao hàng

名称及地址

míngchēng jí dìzhǐ

Tên và địa chỉ

缺货

quēhuò

Hết hàng

包装

bāozhuāng

Gói

付款

fùkuǎn

Thanh toán

付款方式

fùkuǎn fāngshì

Phương thức thanh toán

数量及单位

shùliàng jí dānwèi

Số lượng và đơn vị

退款

tuìkuǎn

Hoàn tiền

退货地址

tuìhuò dìzhǐ

Địa chỉ trả hàng

供应商

gōngyìng shāng

Nhà cung cấp

总值

zǒngzhí

Tổng giá trị

单价

dānjià

Đơn giá

价值

jiàzhí

Giá trị

免邮

miǎnyóu

Miễn phí vận chuyển

运费险

yùnfèixiǎn

Phí bảo hiểm vận chuyển

商铺

shāngpù

Cửa tiệm

优惠

yōuhuì

Ưu đãi

订单备注

dìngdān bèizhù

Ghi chú đơn hàng

充值

chōngzhí

Nạp tiền

邮政

yóuzhèng

Bưu chính

邮政局长

yóuzhèng júzhǎng

Cục trưởng bưu chính

本地报刊

běndì bàokān

Báo chí địa phương

外国报刊

wàiguó bàokān

Báo chí nước ngoài

收条 / 收据

shōutiáo / shōujù

Biên lai, biên nhận

邮政部

yóuzhèngbù

Bộ bưu chính

邮政部长

yóuzhèng bùzhǎng

Bộ trưởng bưu chính

邮政支局

yóuzhèng zhījú

Bưu cục

邮局

yóujú

Bưu điện

包裹

bāoguǒ

Bưu kiện

挂号邮件

guàhào yóujiàn

Bưu kiện bảo đảm

邮资

yóuzī

Bưu phí

邮递员

yóudìyuán

Bưu tá

明信片

míngxìnpiàn

Bưu thiếp

称量

chēngliáng

Cân nặng

小心轻放

xiǎoxīn qīngfàng

Cẩn thận đặt nhẹ

称包裹的磅秤

chēng bāoguǒ de bàngchèng

Cân trọng lượng gói hàng

迫切

pòqiè

Cấp thiết

挂号费

guàhàofèi

Cước phí bảo đảm

保险费

bǎoxiǎnfèi

Cước phí bảo hiểm

邮费

yóufèi

Cước phí bưu điện

平邮

píngyóu

Chuyển chậm

空邮

kōngyóu

Chuyển đường hàng không

汇款

huìkuǎn

Chuyển tiền, kiều hối

大写字母

dàxiě zìmǔ

Chữ viết hoa

贴邮票

tiē yóupiào

Dán tem

易碎

yìsuì

Dễ vỡ

登记

dēngjì

Đăng ký

此头向上

cǐtóuxiàngshàng

Đầu này hướng lên trên

目的地

mùdìdì

Điểm đến

电报

diànbào

Điện báo

递送

dìsòng

Đưa, chuyển

邮包

yóubāo

Gói bưu kiện

挂号邮包

guàhào yóubāo

Gói bưu kiện bảo đảm

国际邮包

guójì yóubāo

Gói bưu kiện quốc tế

国内邮包

guónèi yóubāo

Gói bưu kiện trong nước

小包

xiǎobāo

Gói nhỏ

寄信

jìxìn

Gửi thư

寄挂号信

jì guàhàoxìn

Gửi thư bảo đảm

包裹到达通知单

bāoguǒ dàodá tōngzhīdān

Giấy báo gói hàng đã đến nơi

牛皮纸

niúpízhǐ

Giấy bao xi măng

包裹收据

bāoguǒ shōujù

Giấy biên nhận gói hàng

报刊订阅单

bàokān dìngyuèdān

Giấy đặt báo tạp chí

包裹发递单

bāoguǒ fādìdān

Giấy gửi bưu kiện đi

寄包裹单

jì bāoguǒdān

Giấy gửi gói hàng

汇款单

huìkuǎndān

Giấy gửi tiền

印刷

yìnshuā

In

签名

tú sāi hóng

Đánh má hồng

Mẫu câu tiếng Trung về chủ đề chuyển phát nhanh

Khi sử dụng dịch vụ vận chuyển tại Trung Quốc hoặc giao tiếp với đối tác, nhân viên bưu điện, bạn cần biết các mẫu câu thông dụng để trao đổi thông tin nhanh chóng và chính xác. Dưới đây là những mẫu câu phổ biến giúp bạn đặt hàng, hỏi về tình trạng đơn hàng hoặc giải quyết các vấn đề phát sinh khi gửi và nhận hàng.

Gửi và nhận hàng tại bưu cục

Khi sử dụng dịch vụ chuyển phát nhanh, bạn cần biết cách diễn đạt thông tin về việc gửi hoặc nhận hàng một cách chính xác. Từ việc cung cấp địa chỉ, trọng lượng hàng hóa cho đến các yêu cầu đặc biệt khi giao nhận, việc sử dụng đúng mẫu câu tiếng Trung sẽ giúp quá trình này diễn ra thuận lợi hơn.

  • 我想寄一个包裹到越南。
    /Wǒ xiǎng jì yī gè bāo guǒ dào Yuè Nán/
    Tôi muốn gửi một bưu kiện đến Việt Nam.

  • 这个包裹的尺寸有限制吗?
    /Zhè gè bāo guǒ de chǐ cùn yǒu xiàn zhì ma/
    Kích thước bưu kiện này có giới hạn không?

  • 请问有哪些快递方式可以选择?
    /Qǐng wèn yǒu nǎ xiē kuài dì fāng shì kě yǐ xuǎn zé/
    Xin hỏi có những phương thức vận chuyển nào?

  • 需要填写报关单吗?
    /Xū yào tián xiě bào guān dān ma/
    Có cần điền tờ khai hải quan không?

  • 这个包裹里可以寄食品吗?
    /Zhè gè bāo guǒ lǐ kě yǐ jì shí pǐn ma/
    Bưu kiện này có thể gửi thực phẩm không?

Kiểm tra và theo dõi bưu kiện

Trong quá trình vận chuyển, việc kiểm tra tình trạng đơn hàng là vô cùng quan trọng để đảm bảo hàng hóa được giao đúng thời gian và địa điểm. Hiểu và sử dụng thành thạo các mẫu câu liên quan đến tra cứu đơn hàng, hỏi về thời gian giao nhận hoặc xử lý các vấn đề phát sinh sẽ giúp bạn chủ động hơn khi làm việc với đơn vị vận chuyển.

  • 我的包裹现在在哪儿?
    /Wǒ de bāo guǒ xiàn zài zài nǎr/
    Bưu kiện của tôi hiện đang ở đâu?

  • 你能帮我查一下物流信息吗?
    /Nǐ néng bāng wǒ chá yī xià wù liú xìn xī ma/
    Bạn có thể giúp tôi kiểm tra thông tin vận chuyển không?

  • 快递为什么一直没有更新?
    /Kuài dì wèi shén me yī zhí méi yǒu gēng xīn/
    Tại sao đơn hàng không được cập nhật trạng thái?

  • 预计送达时间准确吗?
    /Yù jì sòng dá shí jiān zhǔn què ma/
    Thời gian giao hàng dự kiến có chính xác không?

  • 我能更改收件地址吗?
    /Wǒ néng gēng gǎi shōu jiàn dì zhǐ ma/
    Tôi có thể thay đổi địa chỉ nhận hàng không?

Mẫu câu giao tiếp khi đang theo dõi đơn hàng

Mẫu câu giao tiếp khi đang theo dõi đơn hàng

Vấn đề liên quan đến hàng hóa

Không phải lúc nào quá trình vận chuyển cũng diễn ra suôn sẻ. Có nhiều trường hợp như hàng bị thất lạc, hư hỏng hoặc giao nhầm địa chỉ. Khi gặp phải những tình huống này, bạn cần biết cách diễn đạt rõ ràng bằng tiếng Trung để giải quyết vấn đề nhanh chóng và hiệu quả.

  •  我的快递损坏了,怎么办?
    /Wǒ de kuài dì sǔn huài le, zěn me bàn/
    Bưu kiện của tôi bị hư hỏng, phải làm sao?

  • 我收到的东西和订单不一样。
    /Wǒ shōu dào de dōng xi hé dìng dān bù yī yàng/
    Hàng tôi nhận được không giống với đơn đặt hàng.

  • 我该如何申请退货?
    /Wǒ gāi rú hé shēn qǐng tuì huò/
    Tôi nên làm thế nào để yêu cầu trả hàng?

  • 你们的赔偿政策是什么?
    /Nǐ men de péi cháng zhèng cè shì shén me/
    Chính sách bồi thường của các bạn là gì?

  • 我想投诉快递员的服务。
    /Wǒ xiǎng tóu sù kuài dì yuán de fú wù/
    Tôi muốn khiếu nại về dịch vụ của nhân viên giao hàng.

Các dịch vụ tại bưu điện

Ngoài dịch vụ gửi và nhận hàng thông thường, bưu điện còn cung cấp nhiều tiện ích khác như chuyển phát nhanh, thu hộ tiền (COD), bảo hiểm hàng hóa hay lưu kho tạm thời. Việc nắm được các mẫu câu liên quan đến các dịch vụ này sẽ giúp bạn dễ dàng giao dịch và lựa chọn gói dịch vụ phù hợp với nhu cầu của mình.

  • 你们有当日达服务吗?
    /Nǐ men yǒu dāng rì dá fú wù ma/
    Bên bạn có dịch vụ giao hàng trong ngày không?

  • 我可以寄易碎品吗?
    /Wǒ kě yǐ jì yì suì pǐn ma/
    Tôi có thể gửi hàng dễ vỡ không?

  • 你们有保价服务吗?
    /Nǐ men yǒu bǎo jià fú wù ma/
    Bên bạn có dịch vụ bảo hiểm hàng hóa không?

  • 这个快递可以加急处理吗?
    /Zhè gè kuài dì kě yǐ jiā jí chǔ lǐ ma/
    Đơn hàng này có thể được xử lý nhanh không?

  • 国际快递需要多久才能送达?
    /Guó jì kuài dì xū yào duō jiǔ cái néng sòng dá/
    Chuyển phát nhanh quốc tế mất bao lâu để giao hàng?

Một số mẫu câu hỏi tại dịch vụ bưu điện

Một số mẫu câu hỏi tại dịch vụ bưu điện

Mẫu hội thoại tiếng Trung với chủ đề chuyển phát nhanh

Trong thực tế, có nhiều tình huống cần sử dụng tiếng Trung khi làm việc với nhân viên giao nhận hoặc khách hàng. Việc nắm vững các đoạn hội thoại mẫu về chuyển phát nhanh không chỉ giúp bạn giao tiếp dễ dàng hơn mà còn tránh những sai sót trong quá trình vận chuyển. Dưới đây là một số đoạn hội thoại thường gặp về chủ đề này.

Đoạn hội thoại 1 - Gửi bưu kiện nội đia

A: 你好,我想寄一个包裹到上海。
Nǐ hǎo, wǒ xiǎng jì yí gè bāo guǒ dào Shànghǎi.
Xin chào, tôi muốn gửi một bưu kiện đến Thượng Hải.

B: 请问您的包裹多重?
Qǐngwèn nín de bāo guǒ duō zhòng?
Xin hỏi bưu kiện của bạn nặng bao nhiêu?

A: 大约两公斤。
Dàyuē liǎng gōngjīn.
Khoảng 2kg.

B: 您想选择普通快递还是加急快递?
Nín xiǎng xuǎnzé pǔtōng kuàidì háishì jiājí kuàidì?
Bạn muốn chọn chuyển phát nhanh thường hay chuyển phát nhanh hỏa tốc?

A: 普通快递多久能送到?
Pǔtōng kuàidì duōjiǔ néng sòngdào?
Chuyển phát nhanh thường mất bao lâu?

B: 预计三到四天。
Yùjì sān dào sì tiān.
Dự kiến mất khoảng 3-4 ngày.

A: 加急快递呢?
Jiājí kuàidì ne?
Còn chuyển phát nhanh hỏa tốc thì sao?

B: 加急快递最快一天内送达,但价格会高一些。
Jiājí kuàidì zuì kuài yì tiān nèi sòngdá, dàn jiàgé huì gāo yìxiē.
Chuyển phát nhanh hỏa tốc có thể giao trong vòng một ngày, nhưng giá sẽ cao hơn một chút.

A: 我有点着急,那就用加急快递吧。
Wǒ yǒudiǎn zhāojí, nà jiù yòng jiājí kuàidì ba.
Tôi đang hơi vội, vậy chọn chuyển phát nhanh hỏa tốc đi.

B: 好的,请您填写快递单。
Hǎo de, qǐng nín tiánxiě kuàidì dān.
Được, xin vui lòng điền vào phiếu gửi hàng.

Đoạn hội thoại mẫu khi giao tiếp trong chủ đề chuyển phát nhanh

Đoạn hội thoại mẫu khi giao tiếp trong chủ đề chuyển phát nhanh

Đoạn hội thoại 2 - Kiểm tra tình trạng đơn hàng

A: 你好,我想查询一下我的快递。
Nǐ hǎo, wǒ xiǎng cháxún yíxià wǒ de kuàidì.
Xin chào, tôi muốn kiểm tra đơn hàng của mình.

B: 请提供您的快递单号。
Qǐng tígōng nín de kuàidì dānhào.
Vui lòng cung cấp mã vận đơn của bạn.

A: 这是我的单号:87654321。
Zhè shì wǒ de dānhào: 87654321.
Đây là mã đơn hàng của tôi: 87654321.

B: 请稍等,我帮您查询一下。
Qǐng shāoděng, wǒ bāng nín cháxún yíxià.
Vui lòng chờ một chút, tôi kiểm tra giúp bạn.

A: 好的,谢谢。
Hǎo de, xièxiè.
Được, cảm ơn.

B: 您的快递目前已到达广州分拨中心,预计后天送达。
Nín de kuàidì mùqián yǐ dàodá Guǎngzhōu fēnbō zhōngxīn, yùjì hòutiān sòngdá.
Đơn hàng của bạn hiện đã đến trung tâm phân phối Quảng Châu, dự kiến sẽ được giao vào ngày kia.

A: 哦,那太好了。我可以更改收件地址吗?
Ò, nà tài hǎo le. Wǒ kěyǐ gēnggǎi shōujiàn dìzhǐ ma?
Ồ, vậy thì tốt quá. Tôi có thể thay đổi địa chỉ nhận hàng không?

B: 抱歉,快递已经在运输途中,无法更改地址。
Bàoqiàn, kuàidì yǐjīng zài yùnshū túzhōng, wúfǎ gēnggǎi dìzhǐ.
Xin lỗi, đơn hàng của bạn đã trên đường vận chuyển, không thể thay đổi địa chỉ.

A: 好吧,谢谢你的帮助!
Hǎo ba, xièxiè nǐ de bāngzhù!
Được rồi, cảm ơn bạn đã giúp đỡ!

B: 不客气,祝您购物愉快!
Bù kèqì, zhù nín gòuwù yúkuài!
Không có gì, chúc bạn mua sắm vui vẻ!

Tổng kết 

Việc học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành chuyển phát nhanh không chỉ giúp bạn nâng cao kỹ năng giao tiếp mà còn hỗ trợ hiệu quả trong công việc liên quan đến vận chuyển và logistics. Nắm chắc các thuật ngữ chuyên ngành, mẫu câu giao tiếp và hội thoại thực tế sẽ giúp bạn làm việc chuyên nghiệp và tự tin hơn. Hy vọng bài viết này sẽ là nguồn tài liệu hữu ích để bạn học tập và áp dụng hiệu quả.

Trở thành hội viên
0/5 - (0 bình chọn)