Học không giới hạn 600+ khóa học chỉ với 199K / tháng Xem ngay

Hỗ trợ

Hotline: 090 488 6095
Email: cskh@unica.vn

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán thông dụng nhất

Nội dung được viết bởi ThanhMaihsk

Trong lĩnh vực tài chính – kế toán, việc hiểu rõ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán là yếu tố quan trọng giúp bạn giao tiếp, xử lý công việc chính xác hơn. Bài viết này Unica sẽ tổng hợp các thuật ngữ phổ biến theo từng nhóm chủ đề, từ chức vụ, văn kiện, khoản thu chi đến lương bổng, hóa đơn và công nợ, hỗ trợ bạn trong công việc kế toán – kiểm toán tại doanh nghiệp có yếu tố nước ngoài.

Tiếng Trung chuyên ngành kế toán là gì?

Tiếng Trung chuyên ngành kế toán là một lĩnh vực đặc thù của tiếng Trung, được ứng dụng trong ngành kế toán và tài chính. Do kế toán có nhiều thuật ngữ chuyên môn và khái niệm đặc thù, tiếng Trung kế toán giúp truyền tải những nội dung này một cách chính xác, hỗ trợ giao tiếp và làm việc hiệu quả trong môi trường sử dụng tiếng Trung.

Tiếng Trung chuyên ngành kế toán được ứng dụng trong kế toán, tài chính, kiểm toán, thuế vụ,.. 

Tiếng Trung chuyên ngành kế toán được ứng dụng trong kế toán, tài chính, kiểm toán, thuế vụ,.. 

Hiện nay tiếng Trung chuyên ngành kế toán có thể được sử dụng và ứng dụng như sau:

  • Báo cáo tài chính: Tiếng Trung kế toán được sử dụng để soạn thảo, đọc hiểu và phân tích các báo cáo tài chính của doanh nghiệp Trung Quốc hoặc các công ty có liên kết với thị trường Trung Quốc.

  • Kiểm toán: Ngôn ngữ này đóng vai trò quan trọng trong các hoạt động kiểm toán, bao gồm cả kiểm toán nội bộ và kiểm toán độc lập, giúp đảm bảo tính minh bạch trong tài chính doanh nghiệp.

  • Thuế vụ: Việc nắm vững các thuật ngữ kế toán bằng tiếng Trung hỗ trợ thực hiện các nghiệp vụ liên quan đến thuế, đảm bảo tuân thủ các quy định pháp lý về thuế tại Trung Quốc.

  • Tư vấn tài chính: Trong lĩnh vực tư vấn tài chính, tiếng Trung kế toán giúp cung cấp các giải pháp tài chính và kế toán cho doanh nghiệp Trung Quốc cũng như các công ty nước ngoài hoạt động tại Trung Quốc.

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về chuyên ngành kế toán

Kế toán là một lĩnh vực quan trọng trong kinh doanh và tài chính, đòi hỏi sự chính xác và kỹ năng chuyên môn cao. Đối với những ai đang làm việc hoặc học tập liên quan đến kế toán trong môi trường sử dụng tiếng Trung, việc nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành là vô cùng cần thiết. Dưới đây là danh sách tổng hợp những từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán phổ biến, giúp bạn dễ dàng áp dụng vào công việc và học tập.

Tổng hợp từ vựng tiếng trung về chuyên ngành kế toán

Tổng hợp từ vựng tiếng trung về chuyên ngành kế toán

Từ vựng tiếng Trung ngành kế toán về chức vụ

Trong ngành kế toán, có nhiều vị trí và chức danh khác nhau, mỗi vị trí lại đảm nhận một vai trò cụ thể trong doanh nghiệp. Việc hiểu rõ các chức vụ kế toán bằng tiếng Trung không chỉ giúp bạn giao tiếp chính xác mà còn thuận lợi hơn trong công việc. Dưới đây là những thuật ngữ quan trọng về chức vụ kế toán bằng tiếng Trung mà bạn cần biết.

Tiếng Trung

Phiên âm

Dịch nghĩa

会计

Kuàijì

Kế toán

会计主任

Kuàijì zhǔrèn

Kế toán trưởng

会计员

Kuàijì yuán

Nhân viên kế toán

助理会计

Zhùlǐ kuàijì

Trợ lý kế toán

成本会计

Chéngběn kuàijì

Kế toán giá thành

工广会计

Gōng guǎng kuàijì

Kế toán nhà máy

制造会计

Zhìzào kuàijì

Kế toán sản xuất

工业会计

Gōngyè kuàijì

Kế toán công nghiệp

审计长

Shěnjì zhǎng

Kiểm toán trưởng

审计

Shěnjì

Kiểm toán

主管会计

Zhǔguǎn kuàijì

Kiểm soát viên

簿记员

Bùjì yuán

Người giữ sổ sách

计账员

Jì zhàng yuán

Người giữ sổ cái

出纳

Chūnà

Thủ quỹ

档案管理员

Dǎng’àn guǎnlǐ yuán

Nhân viên lưu trữ hồ sơ

单位会计

Dānwèi kuàijì

Văn phòng kế toán

会计程序

Kuàijì chéngxù

Thủ tục kế toán

会计规程

Kuàijì guīchéng

Quy trình kế toán

会计年度

Kuàijì niándù

Năm tài chính

会计期间

Kuàijì qíjiān

Kỳ kế toán

主计法规

Zhǔ jì fǎguī

Pháp quy kế toán thống kê

查帐程序

Chá zhàng chéngxù

Trình tự kiểm toán

定期审计

Dìngqí shěnjì

Kiểm toán định kỳ

特别审计

Tèbié shěnjì

Kiểm toán đặc biệt

巡回审计

Xúnhuí shěnjì

Kiểm toán lưu động

顺查

Shùn chá

Kiểm toán thuận chiều

突击检查

Tújí jiǎnchá

Kiểm toán đột xuất

抽查

Chōuchá

Kiểm tra điểm

跟查

Gēn chá

Kiểm tra theo

逆查

Nì chá

Kiểm tra ngược

精查

Jīng chá

Kiểm tra tỉ mỉ

内部核查

Nèibù héchá

Kiểm tra nội bộ

全部审查

Quánbù shěnchá

Kiểm tra toàn bộ

查帐证据

Chá zhàng zhèngjù

Chứng cứ kiểm toán

搜集材料

Sōují cáiliào

Thu thập tài liệu

复核

Fùhé

Thẩm tra đối chiếu

查帐证明

Chá zhàng zhèngmíng

Chứng nhận kiểm tra sổ sách

查帐日期

Chá zhàng rìqí

Ngày kiểm tra sổ sách

查帐人意见

Chá zhàng rén yìjiàn

Ý kiến của người kiểm toán

Từ vựng tiếng Trung ngành kế toán về văn bản, văn kiện

Các loại văn bản, chứng từ và báo cáo kế toán đóng vai trò quan trọng trong việc ghi chép, phân tích và quản lý tài chính. Nếu bạn đang làm việc với đối tác hoặc doanh nghiệp Trung Quốc, việc hiểu và sử dụng đúng thuật ngữ về văn kiện kế toán là điều không thể bỏ qua. Dưới đây là những từ vựng thường gặp trong lĩnh vực này.

Tiếng Trung

Phiên âm

Dịch nghĩa

预算草案

yùsuàn cǎo’àn

Bản dự thảo dự toán

著作权

zhùzuòquán

Bản quyền

在制品

zài zhìpǐn

Bán thành phẩm

损益表

sǔnyì biǎo

Bảng báo cáo lỗ lãi

财务报表

cáiwù bàobiǎo

Bảng báo cáo tài chính

合并决算表

hébìng juésuàn biǎo

Bảng báo cáo tài chính hợp nhất

工作日表

gōngzuò rì biǎo

Bảng báo cáo thời gian làm việc hằng ngày

资产负债表

zīchǎn fùzhài biǎo

Bảng cân đối kế toán

试算表

shì suàn biǎo

Bảng cân đối thử

查账证据

cházhàng zhèngjù

Bằng chứng kế toán

对账单

duì zhàngdān

Bảng đối chiếu nợ

收支对照表

shōu zhī duìzhào biǎo

Bảng đối chiếu thu chi

成本计算表

chéngběn jìsuàn biǎo

Bảng kê giá thành

用料单

yòng liào dān

Bảng kê nguyên vật liệu, phiếu vật tư

库存表

kùcún biǎo

Bảng kê quỹ, bảng báo cáo tiền mặt

银行结单

yínháng jié dān

Bảng kê tài khoản ngân hàng

附表

fù biǎo

Bảng kèm theo

工资单, 工资表

gōngzī dān, gōngzī biǎo

Bảng lương

工资分析表

gōngzī fēnxī biǎo

Bảng phân tích tiền lương

决算表

juésuàn biǎo

Bảng quyết toán

比较表

bǐjiào biǎo

Bảng so sánh

汇总表

huìzǒng biǎo

Bảng tổng hợp thu chi

工资汇总表

gōngzī huìzǒng biǎo

Bảng tổng hợp tiền lương

旬报

xún bào

Báo cáo 10 ngày

年报

niánbào

Báo cáo năm

日报

rìbào

Báo cáo ngày

月报

yuè bào

Báo cáo tháng

Các loại văn bản, chứng từ, báo cáo trong kế toán có nhiệm vụ lưu trữ, ghi chép và phục vụ nhiệm vụ phân tích

Các loại văn bản, chứng từ, báo cáo trong kế toán có nhiệm vụ lưu trữ, ghi chép và phục vụ nhiệm vụ phân tích

Từ vựng tiếng Trung ngành kế toán về chi phí - khoản thu chi 

Chi phí và các khoản thu chi là yếu tố cốt lõi trong hoạt động kế toán của doanh nghiệp. Việc ghi chép và quản lý các khoản mục này không chỉ giúp doanh nghiệp kiểm soát tài chính mà còn ảnh hưởng trực tiếp đến báo cáo kế toán. Dưới đây là những từ vựng quan trọng về chi phí và khoản thu chi trong kế toán bằng tiếng Trung.

Tiếng Trung

Phiên âm

Dịch nghĩa

其它长期应收款项

Qítā chángqí yīng shōu kuǎn xiàng

Các khoản phải thu dài hạn khác

预付款项

Yùfù kuǎnxiàng

Các khoản trả trước

其它预付款项

Qítā yùfù kuǎnxiàng

Các khoản trả trước khác

土地改良物

Tǔdì gǎiliáng wù

Cải tạo đất

土地改良物 -重估增值

Tǔdì gǎiliáng wù -zhòng gū zēngzhí

Cải tạo đất - đánh giá lại tăng

租赁权益改良

Zūlìn quányì gǎiliáng

Cải thiện quyền lợi thuê

直支

zhí zhī

Cấp

财务拨款

cáiwù bōkuǎn

Cấp phát tài chính

zhī

Chi

起动费

qǐdòng fèi

Chi phí ban đầu, chi phí sơ bộ

制造费用

zhìzào fèiyòng

Chi phí chế tạo

工厂维持费

gōngchǎng wéichí fèi

Chi phí duy tu bảo dưỡng nhà máy

办公费

bàngōngfèi

Chi phí hành chính, chi phí văn phòng

查账费用

cházhàng fèiyòng

Chi phí kiểm toán

利息费用

lìxí fèiyòng

Chi phí lợi tức

业务费用

yèwù fèiyòng

Chi phí nghiệp vụ

公费

gōng fèi

Chi phí nhà nước

人事费用

rénshì fèiyòng

Chi phí nhân sự

摊派费用

tānpài fèiyòng

Chi phí phân bổ

计算机软件

Jìsuànjī ruǎnjiàn

Chi phí phần mềm máy tính

债券发行成本

Zhàiquàn fāxíng chéngběn

Chi phí phát hành trái phiếu

管理费用

guǎnlǐ fèiyòng

Chi phí quản lý

材料管理费

cáiliào guǎnlǐ fèi

Chi phí quản lý vật liệu

广告费

guǎnggào fèi

Chi phí quảng cáo

临时费

línshí fèi

Chi phí tạm thời

开办费

Kāibàn fèi

Chi phí thành lập

经常费

jīngcháng fèi

Chi phí thường xuyên

递延退休金成本

Dì yán tuìxiū jīn chéngběn

Chi phí tiền trợ cấp hoãn lại

开办费

kāibàn fèi

Chi phí tổ chức, chi phí thành lập (doanh nghiệp)

预付费用

Yùfù fèiyòng

Chi phí trả trước

运输费

Yùnshū fèi

Chi phí vận chuyển

推广费用

Tuīguǎng fèiyòng

Chi phí xúc tiến thương mại

岁出

Suì chū

Chi tiêu hàng năm

额外支出

Éwài zhīchū

Chi tiêu ngoài định mức

浮支

Fú zhī

Chi trội

买卖远汇折价

Mǎimài yuǎn huì zhéjià

Chiết khấu ngoại hối kỳ hạn

应收票据贴现

Yīng shōu piàojù tiēxiàn

Chiết khấu tín phiếu phải thu

开办费

Kāibàn fèi

Chi phí thành lập

债券发行成本

Zhàiquàn fāxíng chéngběn

Chi phí phát hành trái phiếu

原始成本

Yuánshǐ chéngběn

Giá gốc, giá vốn

平均成本

Píngjūn chéngběn

Giá thành bình quân

分部成本

Fēnbù chéngběn

Giá thành bộ phận

主要成本

Zhǔyào chéngběn

Giá thành chủ yếu

分步成本

Fēnbù chéngběn

Giá thành theo giai đoạn

单位成本

Dānwèi chéngběn

Giá thành đơn vị

预计成本

Yùjì chéngběn

Giá thành dự tính

间接成本

Jiànjiē chéngběn

Giá thành gián tiếp

装配成本

Zhuāngpèi chéngběn

Giá thành lắp ráp

原料成本

Yuánliào chéngběn

Giá thành nguyên liệu

装置成本

Zhuāngzhì chéngběn

Giá thành thay thế

分批成本

Fēnpī chéngběn

Giá thành theo lô

实际成本

Shíjì chéngběn

Giá thành thực tế

直接成本

Zhíjiē chéngběn

Giá thành trực tiếp

非常支出

Fēicháng zhīchū

Khoản chi đặc biệt

贷款

Dàikuǎn

Khoản cho vay

存出保证金

Cún chū bǎozhèngjīn

Khoản đặt cọc có thể hoàn lại

明细科目

Míngxì kēmù

Khoản mục chi tiết

预算科目

Yùsuàn kēmù

Khoản mục dự toán

会计科目

Kuàijì kēmù

Khoản mục kế toán

应收帐款

Yīng shōu zhàng kuǎn

Khoản phải thu

暂收款

Zhàn shōu kuǎn

Khoản tạm thu

代收款

Dài shōu kuǎn

Khoản thu hộ

伪应收款

Wèi yīng shōu kuǎn

Khoản thu kê khai giả

代付款

Dài fùkuǎn

Khoản trả hộ

筹备款

Chóubèi kuǎn

Khoản trù bị

循环贷款

Xúnhuán dàikuǎn

Khoản vay tuần hoàn

止付票据

Zhǐ fù piàojù

Chứng từ thanh toán bị đình chỉ

资金周转

Zījīn zhōuzhuǎn

Lưu chuyển vốn

票据贴现

Piàojù tiēxiàn

Chiết khấu hối phiếu

财务预测

Cáiwù yùcè

Dự toán tài chính

预算赤字

Yùsuàn chìzì

Bội chi ngân sách

税前利润

Shuìqián lìrùn

Lợi nhuận trước thuế

净利润

Jìng lìrùn

Lợi nhuận ròng

总收入

Zǒng shōurù

Tổng thu nhập

经营亏损

Jīngyíng kuīsǔn

Lỗ kinh doanh

资本支出

Zīběn zhīchū

Chi tiêu vốn

非经营性支出

Fēi jīngyíng xìng zhīchū

Chi phí phi kinh doanh

固定资产折旧

Gùdìng zīchǎn zhéjiù

Khấu hao tài sản cố định

递延所得税

Dì yán suǒdéshuì

Thuế thu nhập hoãn lại

长期负债

Chángqí fùzhài

Nợ dài hạn

短期借款

Duǎnqí jièkuǎn

Khoản vay ngắn hạn

长期借款

Chángqí jièkuǎn

Khoản vay dài hạn

负债比率

Fùzhài bǐlǜ

Tỷ lệ nợ

利润分配

Lìrùn fēnpèi

Phân phối lợi nhuận

经营活动现金流

Jīngyíng huódòng xiànjīnliú

Dòng tiền hoạt động kinh doanh

投资活动现金流

Tóuzī huódòng xiànjīnliú

Dòng tiền đầu tư

筹资活动现金流

Chóuzī huódòng xiànjīnliú

Dòng tiền tài trợ

现金流量表

Xiànjīn liúliàng biǎo

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

利润表

Lìrùn biǎo

Báo cáo kết quả kinh doanh

资产负债表

Zīchǎn fùzhài biǎo

Bảng cân đối kế toán

经营预算

Jīngyíng yùsuàn

Ngân sách kinh doanh

财务报表

Cáiwù bàobiǎo

Báo cáo tài chính

资本结构

Zīběn jiégòu

Cơ cấu vốn

财务杠杆

Cáiwù gànggǎn

Đòn bẩy tài chính

现金等价物

Xiànjīn děngjiàwù

Tương đương tiền mặt

资产折旧

Zīchǎn zhéjiù

Khấu hao tài sản

应付票据

Yīng fù piàojù

Hối phiếu phải trả

应收票据

Yīng shōu piàojù

Hối phiếu phải thu

资产评估

Zīchǎn pínggū

Định giá tài sản

预提费用

Yùtí fèiyòng

Chi phí dự phòng

预付账款

Yùfù zhàngkuǎn

Khoản trả trước

经营成本

Jīngyíng chéngběn

Chi phí kinh doanh

直接成本

Zhíjiē chéngběn

Chi phí trực tiếp

间接成本

Jiànjiē chéngběn

Chi phí gián tiếp

运营成本

Yùnyíng chéngběn

Chi phí vận hành

生产成本

Shēngchǎn chéngběn

Chi phí sản xuất

营销费用

Yíngxiāo fèiyòng

Chi phí tiếp thị

研发费用

Yánfā fèiyòng

Chi phí nghiên cứu phát triển

管理费用

Guǎnlǐ fèiyòng

Chi phí quản lý

利息支出

Lìxí zhīchū

Chi phí lãi vay

资产减值损失

Zīchǎn jiǎnzhí sǔnshī

Tổn thất giảm giá tài sản

股东权益

Gǔdōng quányì

Vốn chủ sở hữu

营业收入

Yíngyè shōurù

Doanh thu hoạt động

营业利润

Yíngyè lìrùn

Lợi nhuận kinh doanh

总负债

Zǒng fùzhài

Tổng nợ phải trả

净资产

Jìng zīchǎn

Tài sản ròng

财务透明度

Cáiwù tòumíngdù

Minh bạch tài chính

盈亏平衡点

Yíngkuī pínghéng diǎn

Điểm hòa vốn

资产流动性

Zīchǎn liúdòng xìng

Thanh khoản tài sản

资本回报率

Zīběn huíbào lǜ

Tỷ suất lợi nhuận vốn

资产周转率

Zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ

Vòng quay tài sản

固定成本

Gùdìng chéngběn

Chi phí cố định

变动成本

Biàndòng chéngběn

Chi phí biến đổi

成本分摊

Chéngběn fēntān

Phân bổ chi phí

利润预估

Lìrùn yùgū

Dự báo lợi nhuận

应计费用

Yīng jì fèiyòng

Chi phí dồn tích

资本支出预算

Zīběn zhīchū yùsuàn

Ngân sách chi đầu tư

贷款偿还

Dàikuǎn chánghuán

Trả nợ vay

外汇损益

Wàihuì sǔnyì

Lãi lỗ ngoại hối

资本积累

Zīběn jīlěi

Tích lũy vốn

资本配置

Zīběn pèizhì

Phân bổ vốn

资产负债率

Zīchǎn fùzhài lǜ

Hệ số nợ trên tài sản

资产保值

Zīchǎn bǎozhí

Bảo toàn tài sản

投资回收期

Tóuzī huíshōu qī

Thời gian hoàn vốn

财务审计

Cáiwù shěnjì

Kiểm toán tài chính

Từ vựng tiếng Trung ngành kế toán về tài khoản 

Trong kế toán, tài khoản được sử dụng để ghi nhận, phân loại và tổng hợp các giao dịch tài chính. Hiểu rõ các thuật ngữ liên quan đến tài khoản kế toán bằng tiếng Trung sẽ giúp bạn làm việc hiệu quả hơn trong môi trường chuyên nghiệp. Dưới đây là những từ vựng quan trọng bạn nên biết.

Tiếng Trung

Phiên Âm

Dịch Nghĩa

编报表

biān bào biǎo

Bảng biên tập

试算表

shì suàn biǎo

Bảng cân đối kế toán

收支对照表

shōu zhī duì zhào biǎo

Bảng đối chiếu thu chi

资产负债表

zīchǎn fù zhài biǎo

Bảng ghi nợ vốn

库存表

kù cún biǎo

Bảng ghi tiền tồn kho

列单

liè dān

Bảng kê khai chi tiết

损益表

sǔnyì biǎo

Bảng kê khai tăng giảm

成本计算表

chéng běn jìsuàn biǎo

Bảng kế toán giá thành

银行结单

yín háng jié dān

Bảng kết toán của ngân hàng

财务报表

cáiwù bào biǎo

Bảng khai báo tài vụ

工资单

gōng zī dān

Bảng lương

工资分析表

gōng zī fēnxī biǎo

Bảng phân tích tiền lương

附表

fù biǎo

Bảng phụ lục

决算表

jué suàn biǎo

Bảng quyết toán

合并决算表

hébìng jué suàn biǎo

Bảng quyết toán hợp nhất

比较表

bǐ jiào biǎo

Bảng so sánh

工资表

gōng zī biǎo

Bảng tiền lương

汇总表

huì zǒng biǎo

Bảng tổng hợp hóa đơn, chứng từ

工资汇总表

gōng zī huì zǒng biǎo

Bảng tổng hợp tiền lương

解款单

jiě kuǎn dān

Bảng thanh toán tiền

工作日报

gōng zuò rìbào

Báo cáo công việc theo ngày

年报

nián bào

Báo cáo năm

日报

rì bào

Báo cáo ngày

旬报

xún bào

Báo cáo tuần

月报

yuè bào

Báo cáo tháng

统计图表

tǒngjì túbiǎo

Biểu đồ thống kê

转帐簿

zhuǎn zhàng bù

Các sổ phụ

转帐

zhuǎn zhàng

Chuyển khoản (thu hoặc chi)

过帐

guò zhàng

Chuyển sổ nợ

簿记

bù jì

Ghi chép sổ sách (kế toán)

记某人帐

jì mǒu rén zhàng

Ghi khoản thiếu chịu (của ai đó) vào sổ

记一笔帐

jì yī bǐ zhàng

Ghi một món nợ

缴款通知单

jiǎo kuǎn tōng zhī dān

Giấy thông báo nộp tiền

三联单

sān lián dān

Hóa đơn ba liên

承销清单

chéng xiāo qīng dān

Hóa đơn bao tiêu

结欠清单

jié qiàn qīng dān

Hóa đơn thanh toán nợ

用料单

yòng liào dān

Hóa đơn vật liệu

单式簿记

dān shì bù jì

Kế toán đơn

复式簿记

fù shì bù jì

Kế toán kép

结帐

jié zhàng

Kết toán sổ sách

记帐符号

jì zhàng fúhào

Kí hiệu ghi nợ

科目符号

kēmù fúhào

Kí hiệu khoản mục

明细科目

míngxì kēmù

Khoản mục chi tiết

会计科目

kuài jì kēmù

Khoản mục kế toán

一笔帐

yī bǐ zhàng

Một món nợ

旧欠帐

jiù qiàn zhàng

Nợ đến hạn phải trả

倒帐

dào zhàng

Nợ đọng

收某人帐

shōu mǒu rén zhàng

Nhận tài khoản (của ai đó)

对帐单

duì zhàng dān

Phiếu kiểm tra đối chiếu

领料单

lǐng liào dān

Phiếu lĩnh vật liệu

主要附表

zhǔyào fù biǎo

Phụ lục chính

总帐

zǒng zhàng

Sổ cái

总分类帐

zǒng fēnlèi zhàng

Sổ phân loại tổng

主帐簿

zhǔ zhàng bù

Sổ tài khoản chính

股东帐

gǔ dōng zhàng

Sổ cái cổ đông

制造费用帐

zhìzào fèiyòng zhàng

Sổ cái chi phí sản xuất

细分类帐

xì fēnlèi zhàng

Sổ cái chi tiết

成本分类帐

chéng běn fēnlèi zhàng

Sổ cái giá thành

原料分类帐

yuán liào fēnlèi zhàng

Sổ cái nguyên liệu

进货分类帐

jìnhuò fēnlèi zhàng

Sổ cái nhập hàng

财产分类帐

cái chǎn fēnlèi zhàng

Sổ cái tài sản

票据簿

piào jù bù

Sổ hóa đơn, sổ biên lai

现金帐

xiàn jīn zhàng

Sổ thu chi tiền mặt

备查帐

bèi chá zhàng

Sổ kế toán ghi nhớ

存货簿

cún huò bù

Sổ lưu giữ hàng hóa

购买簿

gòu mǎi bù

Sổ mua hàng

进货簿

jìn huò bù

Sổ nhập hàng

现金日记簿

xiàn jīn rìjì bù

Sổ nhật kí tiền mặt

商品帐

shāng pǐn zhàng

Sổ sách kế toán hàng hóa

人名帐

rén míng zhàng

Tài khoản cá nhân

客户帐

kèhù zhàng

Tài khoản của khách hàng

营业帐户

yíngyè zhànghù

Tài khoản doanh nghiệp

坏帐

huài zhàng

Tài khoản đáng ngờ

可靠帐

kěkào zhàng

Tài khoản đáng tin cậy

暂计帐

zhàn jì zhàng

Tài khoản ghi tạm

成本帐户

chéng běn zhànghù

Tài khoản giá thành

转换帐

zhuǎn huàn zhàng

Tài khoản hoán chuyển

备查簿

bèi chá bù

Sổ kế toán ghi nhớ

存货簿

cún huò bù

Sổ lưu giữ hàng hóa

购买簿

gòu mǎi bù

Sổ mua hàng

认股簿

rèn gǔ bù

Sổ nhận mua cổ phiếu

进货簿

jìn huò bù

Sổ nhập hàng

日记簿

rìjì bù

Sổ nhật ký

流水帐

liú shuǐ zhàng

Sổ nhật ký kế toán

现金日记簿

xiàn jīn rìjì bù

Sổ nhật ký tiền mặt

商品帐

shāng pǐn zhàng

Sổ sách kế toán hàng hóa

现金帐

xiàn jīn zhàng

Sổ thu chi tiền mặt

人名帐

rén míng zhàng

Tài khoản cá nhân

客户帐

kèhù zhàng

Tài khoản của khách hàng

营业帐户

yíngyè zhànghù

Tài khoản doanh nghiệp

坏帐

huài zhàng

Tài khoản đáng ngờ

可靠帐

kěkào zhàng

Tài khoản đáng tin cậy

暂计帐

zhàn jì zhàng

Tài khoản ghi tạm

成本帐户

chéng běn zhànghù

Tài khoản giá thành

转换帐

zhuǎn huàn zhàng

Tài khoản hoán chuyển

混合帐户

hùnhé zhànghù

Tài khoản hỗn hợp

辅助帐

fǔ zhù zhàng

Tài khoản phụ

暂计帐户

zhàn jì zhànghù

Tài khoản tạm ghi

往来帐户

wǎnglái zhànghù

Tài khoản vãng lai

支票簿

zhī piào bù

Tập ngân phiếu

帐户名称

zhànghù míngchēng

Tên tài khoản

登帐

dēng zhàng

Vào tài khoản

Tài khoản là nơi quan trọng để ghi nhận, phân loại, tổng hợp các giao dịch tài chính

Tài khoản là nơi quan trọng để ghi nhận, phân loại, tổng hợp các giao dịch tài chính

Từ vựng tiếng Trung ngành kế toán về hóa đơn

Hóa đơn là một trong những chứng từ quan trọng nhất trong kế toán, giúp xác nhận các giao dịch mua bán và thanh toán. Việc hiểu rõ các thuật ngữ về hóa đơn kế toán bằng tiếng Trung sẽ giúp bạn dễ dàng xử lý chứng từ kế toán một cách chính xác. Dưới đây là những từ vựng quan trọng trong chủ đề này.

Tiếng Trung

Phiên Âm

Dịch Nghĩa

票据簿

piào jù bù

Sổ hóa đơn, sổ biên lai

三联单

sān lián dān

Biên lai ba liên

寄销簿

jì xiāo bù

Sổ gửi bán (kí gửi bán)

存货簿

cún huò bù

Sổ lưu giữ hàng hóa

进货簿

jìn huò bù

Sổ nhập hàng

活页簿

huó yè bù

Sổ giấy rời

备查簿

bèi chá bù

Sổ kế toán ghi nhớ

支票簿

zhī piào bù

Tập ngân phiếu

日记簿

rì jì bù

Sổ nhật ký

原始帐簿

yuán shǐ zhàng bù

Sổ kế toán gốc

单式簿记

dān shì bù jì

Kế toán đơn

复式簿记

fù shì bù jì

Kế toán kép

现金日记簿

xiàn jīn rì jì bù

Sổ nhật ký tiền mặt

对帐单

duì zhàng dān

Phiếu đối chiếu công nợ, bảng kiểm tra đối chiếu

领料单

lǐng liào dān

Phiếu lĩnh vật tư

承销清单

chéng xiāo qīng dān

Hóa đơn bao tiêu

结欠清单

jié qiàn qīng dān

Hóa đơn thanh toán công nợ

银行结单

yín háng jié dān

Sao kê tài khoản ngân hàng

缴款通知单

jiǎo kuǎn tōng zhī dān

Giấy báo nộp tiền

科目代号

kē mù dài hào

Mã số tài khoản (khoản mục)

记帐符号

jì zhàng fú hào

Ký hiệu ghi sổ kế toán

活动编号

huó dòng biān hào

Số hiệu hoạt động

科目符号

kē mù fúhào

Ký hiệu khoản mục

科目编号

kē mù biān hào

Số hiệu khoản mục

明细科目

míng xì kē mù

Khoản mục chi tiết

会计科目

kuài jì kē mù

Khoản mục kế toán

Từ vựng tiếng Trung ngành kế toán - kiểm toán

Kiểm toán là quá trình đánh giá, xác minh tính chính xác của các báo cáo tài chính, đảm bảo tính minh bạch và trung thực trong hoạt động kế toán. Nếu bạn đang làm việc hoặc nghiên cứu trong lĩnh vực này, việc nắm vững các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán - kiểm toán là điều cần thiết. Dưới đây là danh sách những thuật ngữ quan trọng nhất.

Tiếng Trung

Phiên Âm

Dịch Nghĩa

审计主任

shěn jì zhǔ rèn

Chủ nhiệm kiểm toán

继续审计

jì xù shěn jì

Kiểm toán tiếp diễn

常年审计

cháng nián shěn jì

Kiểm toán hàng năm

期末审计

qí mò shěn jì

Kiểm toán cuối kỳ

定期审计

dìng qí shěn jì

Kiểm toán định kỳ

特别审计

tè bié shěn jì

Kiểm toán đặc biệt

巡回审计

xún huí shěn jì

Kiểm toán lưu động

顺查

shùn chá

Kiểm tra theo chiều thuận

抽查

chōu chá

Kiểm tra chọn mẫu

跟查

gēn chá

Kiểm tra bám sát

逆查

nì chá

Kiểm tra ngược chiều

清查

qīng chá

Thanh tra tài chính

精查

jīng chá

Kiểm tra chi tiết

找错

zhǎo cuò

Phát hiện lỗi

复核

fù hé

Thẩm tra đối chiếu

查帐程序

chá zhàng chéng xù

Quy trình kiểm toán

突击检查

tú jí jiǎn chá

Kiểm toán đột xuất

查帐人意见

chá zhàng rén yì jiàn

Nhận định của kiểm toán viên

查帐日期

chá zhàng rì qí

Ngày thực hiện kiểm toán

查帐证明

chá zhàng zhèng míng

Chứng nhận kết quả kiểm toán

内部核查

nèi bù hé chá

Kiểm tra nội bộ

全部审查

quán bù shěn chá

Rà soát tổng thể

查帐证据

chá zhàng zhèng jù

Bằng chứng kiểm toán

相互核对

xiāng hù hé duì

Đối chiếu chéo

搜集材料

sōu jí cái liào

Thu thập tài liệu

Kiểm toán là quá trình đánh giá, xác minh tính chính xác của các báo cáo tài chính nhằm đảm bảo tính minh bạch 

Kiểm toán là quá trình đánh giá, xác minh tính chính xác của các báo cáo tài chính nhằm đảm bảo tính minh bạch 

Từ vựng tiếng Trung ngành kế toán về công nợ

Công nợ là một phần không thể thiếu trong kế toán doanh nghiệp, liên quan đến các khoản phải thu và phải trả. Việc quản lý công nợ hiệu quả giúp doanh nghiệp duy trì dòng tiền ổn định và tránh các rủi ro tài chính. Dưới đây là những từ vựng tiếng Trung thường gặp trong lĩnh vực công nợ kế toán.

Tiếng Trung

Phiên Âm

Dịch Nghĩa

财务结算

cái wù jié suàn

Kết toán tài vụ

结算方式

jié suàn fāng shì

Phương thức kết toán

现金结算

xiàn jīn jié suàn

Thanh toán bằng tiền mặt

双边结算

shuāng biān jié suàn

Kết toán hai bên

多边结算

duō biān jié suàn

Kết toán đa phương

国际结算

guó jì jié suàn

Kết toán quốc tế

结算货币

jié suàn huò bì

Đồng tiền thanh toán

收入

shōu rù

Thu nhập

岁入

suì rù

Doanh thu hàng năm

销货收入

xiāo huò shōu rù

Doanh thu bán hàng

额外收入

é wài shōu rù

Thu nhập ngoài khoản chính

非常收入

fēi cháng shōu rù

Thu nhập bất thường

佣金收入

yōng jīn shōu rù

Thu nhập từ hoa hồng

利息收入

lì xí shōu rù

Thu nhập từ lãi suất

营业外收入

yíng yè wài shōu rù

Thu nhập ngoài hoạt động kinh doanh

非税收收入

fēi shuì shōu shōu rù

Thu nhập phi thuế

岁入分配数

suì rù fēn pèi shù

Số tiền phân bổ thu nhập hàng năm

岁入预算数

suì rù yù suàn shù

Số dự toán thu nhập năm

利润

lì rùn

Lợi nhuận

纯利

chún lì

Lãi ròng

余额

yú é

Số dư

利息

lì xí

Tiền lãi

盘盈

pán yíng

Lợi nhuận kiểm kê

上期结余

shàng qí jié yú

Số dư kỳ trước

资产增值

zī chǎn zēng zhí

Tăng giá trị tài sản

特别公积

tè bié gōng jī

Quỹ tích lũy đặc biệt

法定公积

fǎ dìng gōng jī

Quỹ tích lũy theo luật định

净值

jìng zhí

Giá trị ròng

收益

shōu yì

Lợi ích tài chính

纯收益

chún shōu yì

Lợi nhuận thuần

利息收益

lì xí shōu yì

Lợi nhuận từ tiền lãi

地产收益

dì chǎn shōu yì

Lợi nhuận từ bất động sản

营业收益

yíng yè shōu yì

Lợi nhuận từ kinh doanh

销售收益

xiāo shòu shōu yì

Lợi nhuận từ bán hàng

财务收益

cái wù shōu yì

Lợi nhuận tài chính

资本收益

zī běn shōu yì

Lợi nhuận từ vốn

坐支

zuò zhī

Chi trực tiếp

拨支

bō zhī

Chuyển khoản

直票

zhí piào

Hóa đơn trực tiếp

岁出

suì chū

Chi tiêu hàng năm

支出额

zhī chū é

Tổng chi tiêu

扣借支

kòu jiè zhī

Khấu trừ tạm ứng

非常支出

fēi cháng zhī chū

Chi phí đặc biệt

支付手段

zhī fù shǒu duàn

Phương thức thanh toán

支付命令

zhī fù mìng lìng

Lệnh thanh toán

支付命令

zhī fù mìng lìng

Lệnh chi

预付

yù fù

Dự chi

预算法

yù suàn fǎ

Chuẩn bị dự toán

编预算科目

biān yù suàn kē mù

Khoản mục dự toán

国家预算

guó jiā yù suàn

Dự toán ngân sách

超出预算

chāo chū yù suàn

Dự toán vượt mức

临时预算

lín shí yù suàn

Dự toán tạm thời

追减预算

zhuī jiǎn yù suàn

Giảm bớt dự toán

追加预算

zhuī jiā yù suàn

Tăng thêm dự toán

追加减预算

zhuī jiā jiǎn yù suàn

Tăng và giảm dự toán

债务

zhài wù

Khoản nợ

一笔帐

yī bǐ zhàng

Một khoản nợ

债权

zhài quán

Chủ nợ

毛损

máo sǔn

Tổn thất gộp

仓耗

cāng hào

Hao hụt kho

折耗

shé hào

Khấu hao, chiết khấu

盘损

pán sǔn

Tổn thất xác định

负债

fù zhài

Mắc nợ

赤字

chì zì

Số thâm hụt

蚀本

shí běn

Lỗ vốn

破产

pò chǎn

Phá sản

停业损失

tíng yè sǔn shī

Tổn thất do ngừng hoạt động

无息债务

wú xí zhài wù

Khoản nợ không lãi suất

到期负债

dào qí fù zhài

Khoản nợ đến hạn

流动负债

liú dòng fù zhài

Nợ ngắn hạn

递延负债

dì yán fù zhài

Nợ dài hạn

倒帐

dào zhàng

Nợ xấu

盈亏拨补

yíng kuī bō bǔ

Trích lập dự phòng lỗ lãi

误算

wù suàn

Sai sót trong tính toán

漏记

lòu jì

Ghi chép thiếu sót

误列

wù liè

Liệt kê sai

虚报

xū bào

Khai khống, báo cáo sai

浪费

làng fèi

Lãng phí

不符

bù fú

Không khớp, không phù hợp

错帐

cuò zhàng

Sai sót trong sổ sách

刮擦

guā cā

Xóa bỏ

未清帐

wèi qīng zhàng

Khoản chưa quyết toán

做假帐

zuò jiǎ zhàng

Gian lận sổ sách

虚抬利益

xū tái lì yì

Thổi phồng lợi nhuận

从中揩油

cóng zhōng kāi yóu

Tham ô, biển thủ

记录错误

jì lù cuò wù

Sai sót trong ghi chép

入错科目

rù cuò kē mù

Định khoản sai

数字颠倒

shù zì diān dǎo

Nhầm lẫn số liệu

技术错误

jì shù cuò wù

Lỗi kỹ thuật

计算错误

jì suàn cuò wù

Sai sót tính toán

涂改痕迹

tú gǎi hén jī

Dấu vết sửa đổi

药水擦改

yào shuǐ cā gǎi

Xóa bằng dung dịch tẩy

冲销错误

chōng xiāo cuò wù

Điều chỉnh lỗi sai

混乱帐目

hǔn luàn zhàng mù

Sổ sách lộn xộn

失实记录

shī shí jì lù

Báo cáo không chính xác

伪造单据

wèi zào dān jù

Giả mạo chứng từ

保留改错权

bǎo liú gǎi cuò quán

Quyền sửa lỗi

Từ vựng tiếng Trung ngành kế toán về con số 

Kế toán là lĩnh vực liên quan chặt chẽ đến các con số, từ việc ghi chép số liệu, lập báo cáo tài chính đến tính toán chi phí và lợi nhuận. Để làm việc hiệu quả trong môi trường sử dụng tiếng Trung, bạn cần biết cách đọc và viết các con số kế toán một cách chính xác. Dưới đây là những từ vựng quan trọng về con số trong kế toán.

Từ vựng tiếng Trung

Phiên âm

Dịch nghĩa

零数

líng shù

Số lẻ

小数

xiǎo shù

Số thập phân

整数

zhěng shù

Số chẵn

无数字

wú shù zì

Số không

个位

gè wèi

Hàng đơn vị

十位

shí wèi

Hàng chục

百位

bǎi wèi

Hàng trăm

千位

qiān wèi

Hàng ngàn

百分比

bǎi fēn bǐ

Tỷ lệ phần trăm

十进制

shí jìn zhì

Hệ thập phân

十六进制

shí liù jìn zhì

Hệ thập lục phân

四舍五入

sì shě wǔ rù

Làm tròn số

相互抵消

xiānghù dǐ xiāo

Triệt tiêu lẫn nhau

少五元钱

shǎo wǔ yuán qián

Thiếu 5 đồng

Con số là một trong những đơn vị quan trọng trong các tài liệu ghi chép của kế toán

Con số là một trong những đơn vị quan trọng trong các tài liệu ghi chép của kế toán

Từ vựng tiếng Trung ngành kế toán về lương bổng, phúc lợi 

Lương bổng và phúc lợi là những yếu tố quan trọng đối với cả doanh nghiệp và người lao động. Việc nắm vững các thuật ngữ về tiền lương, thưởng và các chế độ đãi ngộ trong kế toán sẽ giúp bạn làm việc hiệu quả hơn trong lĩnh vực nhân sự - tài chính. Dưới đây là những từ vựng tiếng Trung quan trọng liên quan đến lương bổng và phúc lợi.

Từ vựng tiếng Trung

Phiên âm

Dịch nghĩa

底薪

dǐ xīn

Lương cơ bản

双薪

shuāng xīn

Lương kép

退休金

tuì xiū jīn

Lương hưu trí

兼薪

jiān xīn

Lương kiêm nhiệm

加班工资

jiā bān gōng zī

Tiền lương làm thêm giờ

借支

jiè zhī

Ứng trước lương

福利

fú lì

Phúc lợi

员工福利

yuán gōng fú lì

Chế độ phúc lợi nhân viên

医疗补助

yī liáo bǔ zhù

Trợ cấp y tế

生育补助

shēng yù bǔ zhù

Trợ cấp thai sản

全勤奖

quán qín jiǎng

Thưởng chuyên cần

超产奖

chāo chǎn jiǎng

Thưởng sản lượng vượt mức

提高工资

tí gāo gōng zī

Tăng lương

减低工资

jiǎn dī gōng zī

Giảm lương

工资冻结

gōng zī dòng jié

Đóng băng tiền lương

工资差额

gōng zī chā’é

Chênh lệch lương

工资等级

gōng zī děng jí

Bậc lương

津贴

jīn tiē

Phụ cấp

房贴

fáng tiē

Trợ cấp nhà ở

额外津贴

é wài jīn tiē

Phụ cấp thêm ngoài quy định

教育津贴

jiào yù jīn tiē

Phụ cấp giáo dục

职务津贴

zhí wù jīn tiē

Trợ cấp chức vụ

Mẫu hội thoại giao tiếp tiếng Trung chuyên ngành kế toán 

Bên cạnh việc học từ vựng, việc thực hành các mẫu hội thoại thực tế sẽ giúp bạn sử dụng tiếng Trung một cách trôi chảy trong công việc kế toán. Từ việc trao đổi với đồng nghiệp đến giao dịch với đối tác, những mẫu câu giao tiếp sau đây sẽ giúp bạn tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung trong môi trường làm việc chuyên nghiệp.

Đoạn hội thoại 1

A: 你们公司正在招聘会计吗?
Nǐmen gōngsī zhèngzài zhāopìn kuàijì ma?
Công ty của các bạn có đang tuyển kế toán không?

B: 是的,我们正在找一个有经验的会计员。
Shì de, wǒmen zhèngzài zhǎo yīgè yǒu jīngyàn de kuàijì yuán.
Đúng vậy, chúng tôi đang cần một kế toán viên có kinh nghiệm.

A: 这个职位的主要工作内容是什么?
Zhège zhíwèi de zhǔyào gōngzuò nèiróng shì shénme?
Công việc chính của vị trí này là gì?

B: 主要负责编制财务报表、审核会计凭证,并确保公司财务状况的准确性。
Zhǔyào fùzé biānzhì cáiwù bàobiǎo, shěnhé kuàijì píngzhèng, bìng quèbǎo gōngsī cáiwù zhuàngkuàng de zhǔquè xìng.
Chủ yếu là lập báo cáo tài chính, kiểm tra chứng từ kế toán và đảm bảo tính chính xác của tình hình tài chính công ty.

A: 需要使用哪些财务软件呢?
Xūyào shǐyòng nǎxiē cáiwù ruǎnjiàn ne?
Cần sử dụng những phần mềm kế toán nào?

B: 我们公司主要使用金蝶和用友等财务软件,你会使用这些软件吗?
Wǒmen gōngsī zhǔyào shǐyòng Jīndié hé Yòngyǒu děng cáiwù ruǎnjiàn, nǐ huì shǐyòng zhèxiē ruǎnjiàn ma?
Công ty chúng tôi chủ yếu sử dụng phần mềm kế toán như Kingdee và UFIDA, bạn có biết dùng chúng không?

A: 我以前用过金蝶,应该能很快上手。
Wǒ yǐqián yòngguò Jīndié, yīnggāi néng hěn kuài shàngshǒu.
Tôi đã từng sử dụng Kingdee trước đây, chắc là có thể làm quen nhanh chóng.

B: 太好了!那请你把简历发给我们,我们安排面试吧!
Tài hǎo le! Nà qǐng nǐ bǎ jiǎnlì fā gěi wǒmen, wǒmen ānpái miànshì ba!
Tuyệt vời! Vậy hãy gửi CV của bạn cho chúng tôi, chúng tôi sẽ sắp xếp một buổi phỏng vấn!

Mẫu đoạn hội thoại giao tiếp tiếng Trung thường gặp trong lĩnh vực kế toán

Mẫu đoạn hội thoại giao tiếp tiếng Trung thường gặp trong lĩnh vực kế toán

Đoạn hội thoại 2

A: 我刚收到工资单,想请教几个问题。
Wǒ gāng shōudào gōngzī dān, xiǎng qǐngjiào jǐ gè wèntí.
Tôi vừa nhận được bảng lương, tôi có một số câu hỏi muốn hỏi.

B: 当然,请问你有什么问题?
Dāngrán, qǐngwèn nǐ yǒu shénme wèntí?
Tất nhiên, bạn có câu hỏi gì?

A: 我的工资比上个月少了一点,这是怎么回事?
Wǒ de gōngzī bǐ shàng gè yuè shǎo le yīdiǎn, zhè shì zěnme huí shì?
Lương của tôi tháng này ít hơn tháng trước một chút, tại sao vậy?

B: 让我查一下。你的加班时长比上个月少了,所以加班费减少了。
Ràng wǒ chá yīxià. Nǐ de jiābān shícháng bǐ shàng gè yuè shǎo le, suǒyǐ jiābān fèi jiǎnshǎo le.
Để tôi kiểm tra. Thời gian tăng ca của bạn tháng này ít hơn tháng trước, nên tiền tăng ca giảm đi.

A: 明白了。那为什么我的个人所得税增加了呢?
Míngbái le. Nà wèishéme wǒ de gèrén suǒdéshuì zēngjiā le ne?
Tôi hiểu rồi. Nhưng tại sao thuế thu nhập cá nhân của tôi lại tăng lên?

B: 因为你的基本工资提高了,所以扣税部分也增加了。
Yīnwèi nǐ de jīběn gōngzī tígāo le, suǒyǐ kòushuì bùfèn yě zēngjiā le.
Vì lương cơ bản của bạn đã tăng lên, nên phần thuế bị trừ cũng tăng theo.

A: 这样啊。那社保和公积金的扣除比例有变化吗?
Zhèyàng a. Nà shèbǎo hé gōngjījīn de kòuchú bǐlì yǒu biànhuà ma?
Vậy à. Thế tỷ lệ khấu trừ bảo hiểm xã hội và quỹ nhà ở có thay đổi không?

B: 没有,还是按照国家规定的比例扣除。
Méiyǒu, háishì ànzhào guójiā guīdìng de bǐlì kòuchú.
Không, vẫn được khấu trừ theo tỷ lệ quy định của nhà nước.

A: 好的,谢谢你的解答!
Hǎo de, xièxiè nǐ de jiědá!
Được rồi, cảm ơn bạn đã giải thích!

B: 不客气,如果还有问题,随时找我。
Bù kèqì, rúguǒ hái yǒu wèntí, suíshí zhǎo wǒ.
Không có gì, nếu còn câu hỏi nào khác, cứ hỏi tôi nhé.

Tổng kết

Việc trang bị từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán giúp bạn nâng cao kỹ năng giao tiếp chuyên môn, làm việc hiệu quả với đối tác và đồng nghiệp quốc tế. Hãy học và ứng dụng ngay những thuật ngữ này để cải thiện năng lực chuyên môn, góp phần phát triển sự nghiệp trong ngành tài chính – kế toán!

 

Trở thành hội viên
0/5 - (0 bình chọn)