Trong lĩnh vực tài chính – kế toán, việc hiểu rõ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán là yếu tố quan trọng giúp bạn giao tiếp, xử lý công việc chính xác hơn. Bài viết này Unica sẽ tổng hợp các thuật ngữ phổ biến theo từng nhóm chủ đề, từ chức vụ, văn kiện, khoản thu chi đến lương bổng, hóa đơn và công nợ, hỗ trợ bạn trong công việc kế toán – kiểm toán tại doanh nghiệp có yếu tố nước ngoài.
Tiếng Trung chuyên ngành kế toán là gì?
Tiếng Trung chuyên ngành kế toán là một lĩnh vực đặc thù của tiếng Trung, được ứng dụng trong ngành kế toán và tài chính. Do kế toán có nhiều thuật ngữ chuyên môn và khái niệm đặc thù, tiếng Trung kế toán giúp truyền tải những nội dung này một cách chính xác, hỗ trợ giao tiếp và làm việc hiệu quả trong môi trường sử dụng tiếng Trung.
Tiếng Trung chuyên ngành kế toán được ứng dụng trong kế toán, tài chính, kiểm toán, thuế vụ,..
Hiện nay tiếng Trung chuyên ngành kế toán có thể được sử dụng và ứng dụng như sau:
-
Báo cáo tài chính: Tiếng Trung kế toán được sử dụng để soạn thảo, đọc hiểu và phân tích các báo cáo tài chính của doanh nghiệp Trung Quốc hoặc các công ty có liên kết với thị trường Trung Quốc.
-
Kiểm toán: Ngôn ngữ này đóng vai trò quan trọng trong các hoạt động kiểm toán, bao gồm cả kiểm toán nội bộ và kiểm toán độc lập, giúp đảm bảo tính minh bạch trong tài chính doanh nghiệp.
-
Thuế vụ: Việc nắm vững các thuật ngữ kế toán bằng tiếng Trung hỗ trợ thực hiện các nghiệp vụ liên quan đến thuế, đảm bảo tuân thủ các quy định pháp lý về thuế tại Trung Quốc.
-
Tư vấn tài chính: Trong lĩnh vực tư vấn tài chính, tiếng Trung kế toán giúp cung cấp các giải pháp tài chính và kế toán cho doanh nghiệp Trung Quốc cũng như các công ty nước ngoài hoạt động tại Trung Quốc.
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về chuyên ngành kế toán
Kế toán là một lĩnh vực quan trọng trong kinh doanh và tài chính, đòi hỏi sự chính xác và kỹ năng chuyên môn cao. Đối với những ai đang làm việc hoặc học tập liên quan đến kế toán trong môi trường sử dụng tiếng Trung, việc nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành là vô cùng cần thiết. Dưới đây là danh sách tổng hợp những từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán phổ biến, giúp bạn dễ dàng áp dụng vào công việc và học tập.
Tổng hợp từ vựng tiếng trung về chuyên ngành kế toán
Từ vựng tiếng Trung ngành kế toán về chức vụ
Trong ngành kế toán, có nhiều vị trí và chức danh khác nhau, mỗi vị trí lại đảm nhận một vai trò cụ thể trong doanh nghiệp. Việc hiểu rõ các chức vụ kế toán bằng tiếng Trung không chỉ giúp bạn giao tiếp chính xác mà còn thuận lợi hơn trong công việc. Dưới đây là những thuật ngữ quan trọng về chức vụ kế toán bằng tiếng Trung mà bạn cần biết.
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
会计 |
Kuàijì |
Kế toán |
会计主任 |
Kuàijì zhǔrèn |
Kế toán trưởng |
会计员 |
Kuàijì yuán |
Nhân viên kế toán |
助理会计 |
Zhùlǐ kuàijì |
Trợ lý kế toán |
成本会计 |
Chéngběn kuàijì |
Kế toán giá thành |
工广会计 |
Gōng guǎng kuàijì |
Kế toán nhà máy |
制造会计 |
Zhìzào kuàijì |
Kế toán sản xuất |
工业会计 |
Gōngyè kuàijì |
Kế toán công nghiệp |
审计长 |
Shěnjì zhǎng |
Kiểm toán trưởng |
审计 |
Shěnjì |
Kiểm toán |
主管会计 |
Zhǔguǎn kuàijì |
Kiểm soát viên |
簿记员 |
Bùjì yuán |
Người giữ sổ sách |
计账员 |
Jì zhàng yuán |
Người giữ sổ cái |
出纳 |
Chūnà |
Thủ quỹ |
档案管理员 |
Dǎng’àn guǎnlǐ yuán |
Nhân viên lưu trữ hồ sơ |
单位会计 |
Dānwèi kuàijì |
Văn phòng kế toán |
会计程序 |
Kuàijì chéngxù |
Thủ tục kế toán |
会计规程 |
Kuàijì guīchéng |
Quy trình kế toán |
会计年度 |
Kuàijì niándù |
Năm tài chính |
会计期间 |
Kuàijì qíjiān |
Kỳ kế toán |
主计法规 |
Zhǔ jì fǎguī |
Pháp quy kế toán thống kê |
查帐程序 |
Chá zhàng chéngxù |
Trình tự kiểm toán |
定期审计 |
Dìngqí shěnjì |
Kiểm toán định kỳ |
特别审计 |
Tèbié shěnjì |
Kiểm toán đặc biệt |
巡回审计 |
Xúnhuí shěnjì |
Kiểm toán lưu động |
顺查 |
Shùn chá |
Kiểm toán thuận chiều |
突击检查 |
Tújí jiǎnchá |
Kiểm toán đột xuất |
抽查 |
Chōuchá |
Kiểm tra điểm |
跟查 |
Gēn chá |
Kiểm tra theo |
逆查 |
Nì chá |
Kiểm tra ngược |
精查 |
Jīng chá |
Kiểm tra tỉ mỉ |
内部核查 |
Nèibù héchá |
Kiểm tra nội bộ |
全部审查 |
Quánbù shěnchá |
Kiểm tra toàn bộ |
查帐证据 |
Chá zhàng zhèngjù |
Chứng cứ kiểm toán |
搜集材料 |
Sōují cáiliào |
Thu thập tài liệu |
复核 |
Fùhé |
Thẩm tra đối chiếu |
查帐证明 |
Chá zhàng zhèngmíng |
Chứng nhận kiểm tra sổ sách |
查帐日期 |
Chá zhàng rìqí |
Ngày kiểm tra sổ sách |
查帐人意见 |
Chá zhàng rén yìjiàn |
Ý kiến của người kiểm toán |
Từ vựng tiếng Trung ngành kế toán về văn bản, văn kiện
Các loại văn bản, chứng từ và báo cáo kế toán đóng vai trò quan trọng trong việc ghi chép, phân tích và quản lý tài chính. Nếu bạn đang làm việc với đối tác hoặc doanh nghiệp Trung Quốc, việc hiểu và sử dụng đúng thuật ngữ về văn kiện kế toán là điều không thể bỏ qua. Dưới đây là những từ vựng thường gặp trong lĩnh vực này.
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
预算草案 |
yùsuàn cǎo’àn |
Bản dự thảo dự toán |
著作权 |
zhùzuòquán |
Bản quyền |
在制品 |
zài zhìpǐn |
Bán thành phẩm |
损益表 |
sǔnyì biǎo |
Bảng báo cáo lỗ lãi |
财务报表 |
cáiwù bàobiǎo |
Bảng báo cáo tài chính |
合并决算表 |
hébìng juésuàn biǎo |
Bảng báo cáo tài chính hợp nhất |
工作日表 |
gōngzuò rì biǎo |
Bảng báo cáo thời gian làm việc hằng ngày |
资产负债表 |
zīchǎn fùzhài biǎo |
Bảng cân đối kế toán |
试算表 |
shì suàn biǎo |
Bảng cân đối thử |
查账证据 |
cházhàng zhèngjù |
Bằng chứng kế toán |
对账单 |
duì zhàngdān |
Bảng đối chiếu nợ |
收支对照表 |
shōu zhī duìzhào biǎo |
Bảng đối chiếu thu chi |
成本计算表 |
chéngběn jìsuàn biǎo |
Bảng kê giá thành |
用料单 |
yòng liào dān |
Bảng kê nguyên vật liệu, phiếu vật tư |
库存表 |
kùcún biǎo |
Bảng kê quỹ, bảng báo cáo tiền mặt |
银行结单 |
yínháng jié dān |
Bảng kê tài khoản ngân hàng |
附表 |
fù biǎo |
Bảng kèm theo |
工资单, 工资表 |
gōngzī dān, gōngzī biǎo |
Bảng lương |
工资分析表 |
gōngzī fēnxī biǎo |
Bảng phân tích tiền lương |
决算表 |
juésuàn biǎo |
Bảng quyết toán |
比较表 |
bǐjiào biǎo |
Bảng so sánh |
汇总表 |
huìzǒng biǎo |
Bảng tổng hợp thu chi |
工资汇总表 |
gōngzī huìzǒng biǎo |
Bảng tổng hợp tiền lương |
旬报 |
xún bào |
Báo cáo 10 ngày |
年报 |
niánbào |
Báo cáo năm |
日报 |
rìbào |
Báo cáo ngày |
月报 |
yuè bào |
Báo cáo tháng |
Các loại văn bản, chứng từ, báo cáo trong kế toán có nhiệm vụ lưu trữ, ghi chép và phục vụ nhiệm vụ phân tích
Từ vựng tiếng Trung ngành kế toán về chi phí - khoản thu chi
Chi phí và các khoản thu chi là yếu tố cốt lõi trong hoạt động kế toán của doanh nghiệp. Việc ghi chép và quản lý các khoản mục này không chỉ giúp doanh nghiệp kiểm soát tài chính mà còn ảnh hưởng trực tiếp đến báo cáo kế toán. Dưới đây là những từ vựng quan trọng về chi phí và khoản thu chi trong kế toán bằng tiếng Trung.
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
其它长期应收款项 |
Qítā chángqí yīng shōu kuǎn xiàng |
Các khoản phải thu dài hạn khác |
预付款项 |
Yùfù kuǎnxiàng |
Các khoản trả trước |
其它预付款项 |
Qítā yùfù kuǎnxiàng |
Các khoản trả trước khác |
土地改良物 |
Tǔdì gǎiliáng wù |
Cải tạo đất |
土地改良物 -重估增值 |
Tǔdì gǎiliáng wù -zhòng gū zēngzhí |
Cải tạo đất - đánh giá lại tăng |
租赁权益改良 |
Zūlìn quányì gǎiliáng |
Cải thiện quyền lợi thuê |
直支 |
zhí zhī |
Cấp |
财务拨款 |
cáiwù bōkuǎn |
Cấp phát tài chính |
支 |
zhī |
Chi |
起动费 |
qǐdòng fèi |
Chi phí ban đầu, chi phí sơ bộ |
制造费用 |
zhìzào fèiyòng |
Chi phí chế tạo |
工厂维持费 |
gōngchǎng wéichí fèi |
Chi phí duy tu bảo dưỡng nhà máy |
办公费 |
bàngōngfèi |
Chi phí hành chính, chi phí văn phòng |
查账费用 |
cházhàng fèiyòng |
Chi phí kiểm toán |
利息费用 |
lìxí fèiyòng |
Chi phí lợi tức |
业务费用 |
yèwù fèiyòng |
Chi phí nghiệp vụ |
公费 |
gōng fèi |
Chi phí nhà nước |
人事费用 |
rénshì fèiyòng |
Chi phí nhân sự |
摊派费用 |
tānpài fèiyòng |
Chi phí phân bổ |
计算机软件 |
Jìsuànjī ruǎnjiàn |
Chi phí phần mềm máy tính |
债券发行成本 |
Zhàiquàn fāxíng chéngběn |
Chi phí phát hành trái phiếu |
管理费用 |
guǎnlǐ fèiyòng |
Chi phí quản lý |
材料管理费 |
cáiliào guǎnlǐ fèi |
Chi phí quản lý vật liệu |
广告费 |
guǎnggào fèi |
Chi phí quảng cáo |
临时费 |
línshí fèi |
Chi phí tạm thời |
开办费 |
Kāibàn fèi |
Chi phí thành lập |
经常费 |
jīngcháng fèi |
Chi phí thường xuyên |
递延退休金成本 |
Dì yán tuìxiū jīn chéngběn |
Chi phí tiền trợ cấp hoãn lại |
开办费 |
kāibàn fèi |
Chi phí tổ chức, chi phí thành lập (doanh nghiệp) |
预付费用 |
Yùfù fèiyòng |
Chi phí trả trước |
运输费 |
Yùnshū fèi |
Chi phí vận chuyển |
推广费用 |
Tuīguǎng fèiyòng |
Chi phí xúc tiến thương mại |
岁出 |
Suì chū |
Chi tiêu hàng năm |
额外支出 |
Éwài zhīchū |
Chi tiêu ngoài định mức |
浮支 |
Fú zhī |
Chi trội |
买卖远汇折价 |
Mǎimài yuǎn huì zhéjià |
Chiết khấu ngoại hối kỳ hạn |
应收票据贴现 |
Yīng shōu piàojù tiēxiàn |
Chiết khấu tín phiếu phải thu |
开办费 |
Kāibàn fèi |
Chi phí thành lập |
债券发行成本 |
Zhàiquàn fāxíng chéngběn |
Chi phí phát hành trái phiếu |
原始成本 |
Yuánshǐ chéngběn |
Giá gốc, giá vốn |
平均成本 |
Píngjūn chéngběn |
Giá thành bình quân |
分部成本 |
Fēnbù chéngběn |
Giá thành bộ phận |
主要成本 |
Zhǔyào chéngběn |
Giá thành chủ yếu |
分步成本 |
Fēnbù chéngběn |
Giá thành theo giai đoạn |
单位成本 |
Dānwèi chéngběn |
Giá thành đơn vị |
预计成本 |
Yùjì chéngběn |
Giá thành dự tính |
间接成本 |
Jiànjiē chéngběn |
Giá thành gián tiếp |
装配成本 |
Zhuāngpèi chéngběn |
Giá thành lắp ráp |
原料成本 |
Yuánliào chéngběn |
Giá thành nguyên liệu |
装置成本 |
Zhuāngzhì chéngběn |
Giá thành thay thế |
分批成本 |
Fēnpī chéngběn |
Giá thành theo lô |
实际成本 |
Shíjì chéngběn |
Giá thành thực tế |
直接成本 |
Zhíjiē chéngběn |
Giá thành trực tiếp |
非常支出 |
Fēicháng zhīchū |
Khoản chi đặc biệt |
贷款 |
Dàikuǎn |
Khoản cho vay |
存出保证金 |
Cún chū bǎozhèngjīn |
Khoản đặt cọc có thể hoàn lại |
明细科目 |
Míngxì kēmù |
Khoản mục chi tiết |
预算科目 |
Yùsuàn kēmù |
Khoản mục dự toán |
会计科目 |
Kuàijì kēmù |
Khoản mục kế toán |
应收帐款 |
Yīng shōu zhàng kuǎn |
Khoản phải thu |
暂收款 |
Zhàn shōu kuǎn |
Khoản tạm thu |
代收款 |
Dài shōu kuǎn |
Khoản thu hộ |
伪应收款 |
Wèi yīng shōu kuǎn |
Khoản thu kê khai giả |
代付款 |
Dài fùkuǎn |
Khoản trả hộ |
筹备款 |
Chóubèi kuǎn |
Khoản trù bị |
循环贷款 |
Xúnhuán dàikuǎn |
Khoản vay tuần hoàn |
止付票据 |
Zhǐ fù piàojù |
Chứng từ thanh toán bị đình chỉ |
资金周转 |
Zījīn zhōuzhuǎn |
Lưu chuyển vốn |
票据贴现 |
Piàojù tiēxiàn |
Chiết khấu hối phiếu |
财务预测 |
Cáiwù yùcè |
Dự toán tài chính |
预算赤字 |
Yùsuàn chìzì |
Bội chi ngân sách |
税前利润 |
Shuìqián lìrùn |
Lợi nhuận trước thuế |
净利润 |
Jìng lìrùn |
Lợi nhuận ròng |
总收入 |
Zǒng shōurù |
Tổng thu nhập |
经营亏损 |
Jīngyíng kuīsǔn |
Lỗ kinh doanh |
资本支出 |
Zīběn zhīchū |
Chi tiêu vốn |
非经营性支出 |
Fēi jīngyíng xìng zhīchū |
Chi phí phi kinh doanh |
固定资产折旧 |
Gùdìng zīchǎn zhéjiù |
Khấu hao tài sản cố định |
递延所得税 |
Dì yán suǒdéshuì |
Thuế thu nhập hoãn lại |
长期负债 |
Chángqí fùzhài |
Nợ dài hạn |
短期借款 |
Duǎnqí jièkuǎn |
Khoản vay ngắn hạn |
长期借款 |
Chángqí jièkuǎn |
Khoản vay dài hạn |
负债比率 |
Fùzhài bǐlǜ |
Tỷ lệ nợ |
利润分配 |
Lìrùn fēnpèi |
Phân phối lợi nhuận |
经营活动现金流 |
Jīngyíng huódòng xiànjīnliú |
Dòng tiền hoạt động kinh doanh |
投资活动现金流 |
Tóuzī huódòng xiànjīnliú |
Dòng tiền đầu tư |
筹资活动现金流 |
Chóuzī huódòng xiànjīnliú |
Dòng tiền tài trợ |
现金流量表 |
Xiànjīn liúliàng biǎo |
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
利润表 |
Lìrùn biǎo |
Báo cáo kết quả kinh doanh |
资产负债表 |
Zīchǎn fùzhài biǎo |
Bảng cân đối kế toán |
经营预算 |
Jīngyíng yùsuàn |
Ngân sách kinh doanh |
财务报表 |
Cáiwù bàobiǎo |
Báo cáo tài chính |
资本结构 |
Zīběn jiégòu |
Cơ cấu vốn |
财务杠杆 |
Cáiwù gànggǎn |
Đòn bẩy tài chính |
现金等价物 |
Xiànjīn děngjiàwù |
Tương đương tiền mặt |
资产折旧 |
Zīchǎn zhéjiù |
Khấu hao tài sản |
应付票据 |
Yīng fù piàojù |
Hối phiếu phải trả |
应收票据 |
Yīng shōu piàojù |
Hối phiếu phải thu |
资产评估 |
Zīchǎn pínggū |
Định giá tài sản |
预提费用 |
Yùtí fèiyòng |
Chi phí dự phòng |
预付账款 |
Yùfù zhàngkuǎn |
Khoản trả trước |
经营成本 |
Jīngyíng chéngběn |
Chi phí kinh doanh |
直接成本 |
Zhíjiē chéngběn |
Chi phí trực tiếp |
间接成本 |
Jiànjiē chéngběn |
Chi phí gián tiếp |
运营成本 |
Yùnyíng chéngběn |
Chi phí vận hành |
生产成本 |
Shēngchǎn chéngběn |
Chi phí sản xuất |
营销费用 |
Yíngxiāo fèiyòng |
Chi phí tiếp thị |
研发费用 |
Yánfā fèiyòng |
Chi phí nghiên cứu phát triển |
管理费用 |
Guǎnlǐ fèiyòng |
Chi phí quản lý |
利息支出 |
Lìxí zhīchū |
Chi phí lãi vay |
资产减值损失 |
Zīchǎn jiǎnzhí sǔnshī |
Tổn thất giảm giá tài sản |
股东权益 |
Gǔdōng quányì |
Vốn chủ sở hữu |
营业收入 |
Yíngyè shōurù |
Doanh thu hoạt động |
营业利润 |
Yíngyè lìrùn |
Lợi nhuận kinh doanh |
总负债 |
Zǒng fùzhài |
Tổng nợ phải trả |
净资产 |
Jìng zīchǎn |
Tài sản ròng |
财务透明度 |
Cáiwù tòumíngdù |
Minh bạch tài chính |
盈亏平衡点 |
Yíngkuī pínghéng diǎn |
Điểm hòa vốn |
资产流动性 |
Zīchǎn liúdòng xìng |
Thanh khoản tài sản |
资本回报率 |
Zīběn huíbào lǜ |
Tỷ suất lợi nhuận vốn |
资产周转率 |
Zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ |
Vòng quay tài sản |
固定成本 |
Gùdìng chéngběn |
Chi phí cố định |
变动成本 |
Biàndòng chéngběn |
Chi phí biến đổi |
成本分摊 |
Chéngběn fēntān |
Phân bổ chi phí |
利润预估 |
Lìrùn yùgū |
Dự báo lợi nhuận |
应计费用 |
Yīng jì fèiyòng |
Chi phí dồn tích |
资本支出预算 |
Zīběn zhīchū yùsuàn |
Ngân sách chi đầu tư |
贷款偿还 |
Dàikuǎn chánghuán |
Trả nợ vay |
外汇损益 |
Wàihuì sǔnyì |
Lãi lỗ ngoại hối |
资本积累 |
Zīběn jīlěi |
Tích lũy vốn |
资本配置 |
Zīběn pèizhì |
Phân bổ vốn |
资产负债率 |
Zīchǎn fùzhài lǜ |
Hệ số nợ trên tài sản |
资产保值 |
Zīchǎn bǎozhí |
Bảo toàn tài sản |
投资回收期 |
Tóuzī huíshōu qī |
Thời gian hoàn vốn |
财务审计 |
Cáiwù shěnjì |
Kiểm toán tài chính |
Từ vựng tiếng Trung ngành kế toán về tài khoản
Trong kế toán, tài khoản được sử dụng để ghi nhận, phân loại và tổng hợp các giao dịch tài chính. Hiểu rõ các thuật ngữ liên quan đến tài khoản kế toán bằng tiếng Trung sẽ giúp bạn làm việc hiệu quả hơn trong môi trường chuyên nghiệp. Dưới đây là những từ vựng quan trọng bạn nên biết.
Tiếng Trung |
Phiên Âm |
Dịch Nghĩa |
编报表 |
biān bào biǎo |
Bảng biên tập |
试算表 |
shì suàn biǎo |
Bảng cân đối kế toán |
收支对照表 |
shōu zhī duì zhào biǎo |
Bảng đối chiếu thu chi |
资产负债表 |
zīchǎn fù zhài biǎo |
Bảng ghi nợ vốn |
库存表 |
kù cún biǎo |
Bảng ghi tiền tồn kho |
列单 |
liè dān |
Bảng kê khai chi tiết |
损益表 |
sǔnyì biǎo |
Bảng kê khai tăng giảm |
成本计算表 |
chéng běn jìsuàn biǎo |
Bảng kế toán giá thành |
银行结单 |
yín háng jié dān |
Bảng kết toán của ngân hàng |
财务报表 |
cáiwù bào biǎo |
Bảng khai báo tài vụ |
工资单 |
gōng zī dān |
Bảng lương |
工资分析表 |
gōng zī fēnxī biǎo |
Bảng phân tích tiền lương |
附表 |
fù biǎo |
Bảng phụ lục |
决算表 |
jué suàn biǎo |
Bảng quyết toán |
合并决算表 |
hébìng jué suàn biǎo |
Bảng quyết toán hợp nhất |
比较表 |
bǐ jiào biǎo |
Bảng so sánh |
工资表 |
gōng zī biǎo |
Bảng tiền lương |
汇总表 |
huì zǒng biǎo |
Bảng tổng hợp hóa đơn, chứng từ |
工资汇总表 |
gōng zī huì zǒng biǎo |
Bảng tổng hợp tiền lương |
解款单 |
jiě kuǎn dān |
Bảng thanh toán tiền |
工作日报 |
gōng zuò rìbào |
Báo cáo công việc theo ngày |
年报 |
nián bào |
Báo cáo năm |
日报 |
rì bào |
Báo cáo ngày |
旬报 |
xún bào |
Báo cáo tuần |
月报 |
yuè bào |
Báo cáo tháng |
统计图表 |
tǒngjì túbiǎo |
Biểu đồ thống kê |
转帐簿 |
zhuǎn zhàng bù |
Các sổ phụ |
转帐 |
zhuǎn zhàng |
Chuyển khoản (thu hoặc chi) |
过帐 |
guò zhàng |
Chuyển sổ nợ |
簿记 |
bù jì |
Ghi chép sổ sách (kế toán) |
记某人帐 |
jì mǒu rén zhàng |
Ghi khoản thiếu chịu (của ai đó) vào sổ |
记一笔帐 |
jì yī bǐ zhàng |
Ghi một món nợ |
缴款通知单 |
jiǎo kuǎn tōng zhī dān |
Giấy thông báo nộp tiền |
三联单 |
sān lián dān |
Hóa đơn ba liên |
承销清单 |
chéng xiāo qīng dān |
Hóa đơn bao tiêu |
结欠清单 |
jié qiàn qīng dān |
Hóa đơn thanh toán nợ |
用料单 |
yòng liào dān |
Hóa đơn vật liệu |
单式簿记 |
dān shì bù jì |
Kế toán đơn |
复式簿记 |
fù shì bù jì |
Kế toán kép |
结帐 |
jié zhàng |
Kết toán sổ sách |
记帐符号 |
jì zhàng fúhào |
Kí hiệu ghi nợ |
科目符号 |
kēmù fúhào |
Kí hiệu khoản mục |
明细科目 |
míngxì kēmù |
Khoản mục chi tiết |
会计科目 |
kuài jì kēmù |
Khoản mục kế toán |
一笔帐 |
yī bǐ zhàng |
Một món nợ |
旧欠帐 |
jiù qiàn zhàng |
Nợ đến hạn phải trả |
倒帐 |
dào zhàng |
Nợ đọng |
收某人帐 |
shōu mǒu rén zhàng |
Nhận tài khoản (của ai đó) |
对帐单 |
duì zhàng dān |
Phiếu kiểm tra đối chiếu |
领料单 |
lǐng liào dān |
Phiếu lĩnh vật liệu |
主要附表 |
zhǔyào fù biǎo |
Phụ lục chính |
总帐 |
zǒng zhàng |
Sổ cái |
总分类帐 |
zǒng fēnlèi zhàng |
Sổ phân loại tổng |
主帐簿 |
zhǔ zhàng bù |
Sổ tài khoản chính |
股东帐 |
gǔ dōng zhàng |
Sổ cái cổ đông |
制造费用帐 |
zhìzào fèiyòng zhàng |
Sổ cái chi phí sản xuất |
细分类帐 |
xì fēnlèi zhàng |
Sổ cái chi tiết |
成本分类帐 |
chéng běn fēnlèi zhàng |
Sổ cái giá thành |
原料分类帐 |
yuán liào fēnlèi zhàng |
Sổ cái nguyên liệu |
进货分类帐 |
jìnhuò fēnlèi zhàng |
Sổ cái nhập hàng |
财产分类帐 |
cái chǎn fēnlèi zhàng |
Sổ cái tài sản |
票据簿 |
piào jù bù |
Sổ hóa đơn, sổ biên lai |
现金帐 |
xiàn jīn zhàng |
Sổ thu chi tiền mặt |
备查帐 |
bèi chá zhàng |
Sổ kế toán ghi nhớ |
存货簿 |
cún huò bù |
Sổ lưu giữ hàng hóa |
购买簿 |
gòu mǎi bù |
Sổ mua hàng |
进货簿 |
jìn huò bù |
Sổ nhập hàng |
现金日记簿 |
xiàn jīn rìjì bù |
Sổ nhật kí tiền mặt |
商品帐 |
shāng pǐn zhàng |
Sổ sách kế toán hàng hóa |
人名帐 |
rén míng zhàng |
Tài khoản cá nhân |
客户帐 |
kèhù zhàng |
Tài khoản của khách hàng |
营业帐户 |
yíngyè zhànghù |
Tài khoản doanh nghiệp |
坏帐 |
huài zhàng |
Tài khoản đáng ngờ |
可靠帐 |
kěkào zhàng |
Tài khoản đáng tin cậy |
暂计帐 |
zhàn jì zhàng |
Tài khoản ghi tạm |
成本帐户 |
chéng běn zhànghù |
Tài khoản giá thành |
转换帐 |
zhuǎn huàn zhàng |
Tài khoản hoán chuyển |
备查簿 |
bèi chá bù |
Sổ kế toán ghi nhớ |
存货簿 |
cún huò bù |
Sổ lưu giữ hàng hóa |
购买簿 |
gòu mǎi bù |
Sổ mua hàng |
认股簿 |
rèn gǔ bù |
Sổ nhận mua cổ phiếu |
进货簿 |
jìn huò bù |
Sổ nhập hàng |
日记簿 |
rìjì bù |
Sổ nhật ký |
流水帐 |
liú shuǐ zhàng |
Sổ nhật ký kế toán |
现金日记簿 |
xiàn jīn rìjì bù |
Sổ nhật ký tiền mặt |
商品帐 |
shāng pǐn zhàng |
Sổ sách kế toán hàng hóa |
现金帐 |
xiàn jīn zhàng |
Sổ thu chi tiền mặt |
人名帐 |
rén míng zhàng |
Tài khoản cá nhân |
客户帐 |
kèhù zhàng |
Tài khoản của khách hàng |
营业帐户 |
yíngyè zhànghù |
Tài khoản doanh nghiệp |
坏帐 |
huài zhàng |
Tài khoản đáng ngờ |
可靠帐 |
kěkào zhàng |
Tài khoản đáng tin cậy |
暂计帐 |
zhàn jì zhàng |
Tài khoản ghi tạm |
成本帐户 |
chéng běn zhànghù |
Tài khoản giá thành |
转换帐 |
zhuǎn huàn zhàng |
Tài khoản hoán chuyển |
混合帐户 |
hùnhé zhànghù |
Tài khoản hỗn hợp |
辅助帐 |
fǔ zhù zhàng |
Tài khoản phụ |
暂计帐户 |
zhàn jì zhànghù |
Tài khoản tạm ghi |
往来帐户 |
wǎnglái zhànghù |
Tài khoản vãng lai |
支票簿 |
zhī piào bù |
Tập ngân phiếu |
帐户名称 |
zhànghù míngchēng |
Tên tài khoản |
登帐 |
dēng zhàng |
Vào tài khoản |
Tài khoản là nơi quan trọng để ghi nhận, phân loại, tổng hợp các giao dịch tài chính
Từ vựng tiếng Trung ngành kế toán về hóa đơn
Hóa đơn là một trong những chứng từ quan trọng nhất trong kế toán, giúp xác nhận các giao dịch mua bán và thanh toán. Việc hiểu rõ các thuật ngữ về hóa đơn kế toán bằng tiếng Trung sẽ giúp bạn dễ dàng xử lý chứng từ kế toán một cách chính xác. Dưới đây là những từ vựng quan trọng trong chủ đề này.
Tiếng Trung |
Phiên Âm |
Dịch Nghĩa |
票据簿 |
piào jù bù |
Sổ hóa đơn, sổ biên lai |
三联单 |
sān lián dān |
Biên lai ba liên |
寄销簿 |
jì xiāo bù |
Sổ gửi bán (kí gửi bán) |
存货簿 |
cún huò bù |
Sổ lưu giữ hàng hóa |
进货簿 |
jìn huò bù |
Sổ nhập hàng |
活页簿 |
huó yè bù |
Sổ giấy rời |
备查簿 |
bèi chá bù |
Sổ kế toán ghi nhớ |
支票簿 |
zhī piào bù |
Tập ngân phiếu |
日记簿 |
rì jì bù |
Sổ nhật ký |
原始帐簿 |
yuán shǐ zhàng bù |
Sổ kế toán gốc |
单式簿记 |
dān shì bù jì |
Kế toán đơn |
复式簿记 |
fù shì bù jì |
Kế toán kép |
现金日记簿 |
xiàn jīn rì jì bù |
Sổ nhật ký tiền mặt |
对帐单 |
duì zhàng dān |
Phiếu đối chiếu công nợ, bảng kiểm tra đối chiếu |
领料单 |
lǐng liào dān |
Phiếu lĩnh vật tư |
承销清单 |
chéng xiāo qīng dān |
Hóa đơn bao tiêu |
结欠清单 |
jié qiàn qīng dān |
Hóa đơn thanh toán công nợ |
银行结单 |
yín háng jié dān |
Sao kê tài khoản ngân hàng |
缴款通知单 |
jiǎo kuǎn tōng zhī dān |
Giấy báo nộp tiền |
科目代号 |
kē mù dài hào |
Mã số tài khoản (khoản mục) |
记帐符号 |
jì zhàng fú hào |
Ký hiệu ghi sổ kế toán |
活动编号 |
huó dòng biān hào |
Số hiệu hoạt động |
科目符号 |
kē mù fúhào |
Ký hiệu khoản mục |
科目编号 |
kē mù biān hào |
Số hiệu khoản mục |
明细科目 |
míng xì kē mù |
Khoản mục chi tiết |
会计科目 |
kuài jì kē mù |
Khoản mục kế toán |
Từ vựng tiếng Trung ngành kế toán - kiểm toán
Kiểm toán là quá trình đánh giá, xác minh tính chính xác của các báo cáo tài chính, đảm bảo tính minh bạch và trung thực trong hoạt động kế toán. Nếu bạn đang làm việc hoặc nghiên cứu trong lĩnh vực này, việc nắm vững các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán - kiểm toán là điều cần thiết. Dưới đây là danh sách những thuật ngữ quan trọng nhất.
Tiếng Trung |
Phiên Âm |
Dịch Nghĩa |
审计主任 |
shěn jì zhǔ rèn |
Chủ nhiệm kiểm toán |
继续审计 |
jì xù shěn jì |
Kiểm toán tiếp diễn |
常年审计 |
cháng nián shěn jì |
Kiểm toán hàng năm |
期末审计 |
qí mò shěn jì |
Kiểm toán cuối kỳ |
定期审计 |
dìng qí shěn jì |
Kiểm toán định kỳ |
特别审计 |
tè bié shěn jì |
Kiểm toán đặc biệt |
巡回审计 |
xún huí shěn jì |
Kiểm toán lưu động |
顺查 |
shùn chá |
Kiểm tra theo chiều thuận |
抽查 |
chōu chá |
Kiểm tra chọn mẫu |
跟查 |
gēn chá |
Kiểm tra bám sát |
逆查 |
nì chá |
Kiểm tra ngược chiều |
清查 |
qīng chá |
Thanh tra tài chính |
精查 |
jīng chá |
Kiểm tra chi tiết |
找错 |
zhǎo cuò |
Phát hiện lỗi |
复核 |
fù hé |
Thẩm tra đối chiếu |
查帐程序 |
chá zhàng chéng xù |
Quy trình kiểm toán |
突击检查 |
tú jí jiǎn chá |
Kiểm toán đột xuất |
查帐人意见 |
chá zhàng rén yì jiàn |
Nhận định của kiểm toán viên |
查帐日期 |
chá zhàng rì qí |
Ngày thực hiện kiểm toán |
查帐证明 |
chá zhàng zhèng míng |
Chứng nhận kết quả kiểm toán |
内部核查 |
nèi bù hé chá |
Kiểm tra nội bộ |
全部审查 |
quán bù shěn chá |
Rà soát tổng thể |
查帐证据 |
chá zhàng zhèng jù |
Bằng chứng kiểm toán |
相互核对 |
xiāng hù hé duì |
Đối chiếu chéo |
搜集材料 |
sōu jí cái liào |
Thu thập tài liệu |
Kiểm toán là quá trình đánh giá, xác minh tính chính xác của các báo cáo tài chính nhằm đảm bảo tính minh bạch
Từ vựng tiếng Trung ngành kế toán về công nợ
Công nợ là một phần không thể thiếu trong kế toán doanh nghiệp, liên quan đến các khoản phải thu và phải trả. Việc quản lý công nợ hiệu quả giúp doanh nghiệp duy trì dòng tiền ổn định và tránh các rủi ro tài chính. Dưới đây là những từ vựng tiếng Trung thường gặp trong lĩnh vực công nợ kế toán.
Tiếng Trung |
Phiên Âm |
Dịch Nghĩa |
财务结算 |
cái wù jié suàn |
Kết toán tài vụ |
结算方式 |
jié suàn fāng shì |
Phương thức kết toán |
现金结算 |
xiàn jīn jié suàn |
Thanh toán bằng tiền mặt |
双边结算 |
shuāng biān jié suàn |
Kết toán hai bên |
多边结算 |
duō biān jié suàn |
Kết toán đa phương |
国际结算 |
guó jì jié suàn |
Kết toán quốc tế |
结算货币 |
jié suàn huò bì |
Đồng tiền thanh toán |
收入 |
shōu rù |
Thu nhập |
岁入 |
suì rù |
Doanh thu hàng năm |
销货收入 |
xiāo huò shōu rù |
Doanh thu bán hàng |
额外收入 |
é wài shōu rù |
Thu nhập ngoài khoản chính |
非常收入 |
fēi cháng shōu rù |
Thu nhập bất thường |
佣金收入 |
yōng jīn shōu rù |
Thu nhập từ hoa hồng |
利息收入 |
lì xí shōu rù |
Thu nhập từ lãi suất |
营业外收入 |
yíng yè wài shōu rù |
Thu nhập ngoài hoạt động kinh doanh |
非税收收入 |
fēi shuì shōu shōu rù |
Thu nhập phi thuế |
岁入分配数 |
suì rù fēn pèi shù |
Số tiền phân bổ thu nhập hàng năm |
岁入预算数 |
suì rù yù suàn shù |
Số dự toán thu nhập năm |
利润 |
lì rùn |
Lợi nhuận |
纯利 |
chún lì |
Lãi ròng |
余额 |
yú é |
Số dư |
利息 |
lì xí |
Tiền lãi |
盘盈 |
pán yíng |
Lợi nhuận kiểm kê |
上期结余 |
shàng qí jié yú |
Số dư kỳ trước |
资产增值 |
zī chǎn zēng zhí |
Tăng giá trị tài sản |
特别公积 |
tè bié gōng jī |
Quỹ tích lũy đặc biệt |
法定公积 |
fǎ dìng gōng jī |
Quỹ tích lũy theo luật định |
净值 |
jìng zhí |
Giá trị ròng |
收益 |
shōu yì |
Lợi ích tài chính |
纯收益 |
chún shōu yì |
Lợi nhuận thuần |
利息收益 |
lì xí shōu yì |
Lợi nhuận từ tiền lãi |
地产收益 |
dì chǎn shōu yì |
Lợi nhuận từ bất động sản |
营业收益 |
yíng yè shōu yì |
Lợi nhuận từ kinh doanh |
销售收益 |
xiāo shòu shōu yì |
Lợi nhuận từ bán hàng |
财务收益 |
cái wù shōu yì |
Lợi nhuận tài chính |
资本收益 |
zī běn shōu yì |
Lợi nhuận từ vốn |
坐支 |
zuò zhī |
Chi trực tiếp |
拨支 |
bō zhī |
Chuyển khoản |
直票 |
zhí piào |
Hóa đơn trực tiếp |
岁出 |
suì chū |
Chi tiêu hàng năm |
支出额 |
zhī chū é |
Tổng chi tiêu |
扣借支 |
kòu jiè zhī |
Khấu trừ tạm ứng |
非常支出 |
fēi cháng zhī chū |
Chi phí đặc biệt |
支付手段 |
zhī fù shǒu duàn |
Phương thức thanh toán |
支付命令 |
zhī fù mìng lìng |
Lệnh thanh toán |
支付命令 |
zhī fù mìng lìng |
Lệnh chi |
预付 |
yù fù |
Dự chi |
预算法 |
yù suàn fǎ |
Chuẩn bị dự toán |
编预算科目 |
biān yù suàn kē mù |
Khoản mục dự toán |
国家预算 |
guó jiā yù suàn |
Dự toán ngân sách |
超出预算 |
chāo chū yù suàn |
Dự toán vượt mức |
临时预算 |
lín shí yù suàn |
Dự toán tạm thời |
追减预算 |
zhuī jiǎn yù suàn |
Giảm bớt dự toán |
追加预算 |
zhuī jiā yù suàn |
Tăng thêm dự toán |
追加减预算 |
zhuī jiā jiǎn yù suàn |
Tăng và giảm dự toán |
债务 |
zhài wù |
Khoản nợ |
一笔帐 |
yī bǐ zhàng |
Một khoản nợ |
债权 |
zhài quán |
Chủ nợ |
毛损 |
máo sǔn |
Tổn thất gộp |
仓耗 |
cāng hào |
Hao hụt kho |
折耗 |
shé hào |
Khấu hao, chiết khấu |
盘损 |
pán sǔn |
Tổn thất xác định |
负债 |
fù zhài |
Mắc nợ |
赤字 |
chì zì |
Số thâm hụt |
蚀本 |
shí běn |
Lỗ vốn |
破产 |
pò chǎn |
Phá sản |
停业损失 |
tíng yè sǔn shī |
Tổn thất do ngừng hoạt động |
无息债务 |
wú xí zhài wù |
Khoản nợ không lãi suất |
到期负债 |
dào qí fù zhài |
Khoản nợ đến hạn |
流动负债 |
liú dòng fù zhài |
Nợ ngắn hạn |
递延负债 |
dì yán fù zhài |
Nợ dài hạn |
倒帐 |
dào zhàng |
Nợ xấu |
盈亏拨补 |
yíng kuī bō bǔ |
Trích lập dự phòng lỗ lãi |
误算 |
wù suàn |
Sai sót trong tính toán |
漏记 |
lòu jì |
Ghi chép thiếu sót |
误列 |
wù liè |
Liệt kê sai |
虚报 |
xū bào |
Khai khống, báo cáo sai |
浪费 |
làng fèi |
Lãng phí |
不符 |
bù fú |
Không khớp, không phù hợp |
错帐 |
cuò zhàng |
Sai sót trong sổ sách |
刮擦 |
guā cā |
Xóa bỏ |
未清帐 |
wèi qīng zhàng |
Khoản chưa quyết toán |
做假帐 |
zuò jiǎ zhàng |
Gian lận sổ sách |
虚抬利益 |
xū tái lì yì |
Thổi phồng lợi nhuận |
从中揩油 |
cóng zhōng kāi yóu |
Tham ô, biển thủ |
记录错误 |
jì lù cuò wù |
Sai sót trong ghi chép |
入错科目 |
rù cuò kē mù |
Định khoản sai |
数字颠倒 |
shù zì diān dǎo |
Nhầm lẫn số liệu |
技术错误 |
jì shù cuò wù |
Lỗi kỹ thuật |
计算错误 |
jì suàn cuò wù |
Sai sót tính toán |
涂改痕迹 |
tú gǎi hén jī |
Dấu vết sửa đổi |
药水擦改 |
yào shuǐ cā gǎi |
Xóa bằng dung dịch tẩy |
冲销错误 |
chōng xiāo cuò wù |
Điều chỉnh lỗi sai |
混乱帐目 |
hǔn luàn zhàng mù |
Sổ sách lộn xộn |
失实记录 |
shī shí jì lù |
Báo cáo không chính xác |
伪造单据 |
wèi zào dān jù |
Giả mạo chứng từ |
保留改错权 |
bǎo liú gǎi cuò quán |
Quyền sửa lỗi |
Từ vựng tiếng Trung ngành kế toán về con số
Kế toán là lĩnh vực liên quan chặt chẽ đến các con số, từ việc ghi chép số liệu, lập báo cáo tài chính đến tính toán chi phí và lợi nhuận. Để làm việc hiệu quả trong môi trường sử dụng tiếng Trung, bạn cần biết cách đọc và viết các con số kế toán một cách chính xác. Dưới đây là những từ vựng quan trọng về con số trong kế toán.
Từ vựng tiếng Trung |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
零数 |
líng shù |
Số lẻ |
小数 |
xiǎo shù |
Số thập phân |
整数 |
zhěng shù |
Số chẵn |
无数字 |
wú shù zì |
Số không |
个位 |
gè wèi |
Hàng đơn vị |
十位 |
shí wèi |
Hàng chục |
百位 |
bǎi wèi |
Hàng trăm |
千位 |
qiān wèi |
Hàng ngàn |
百分比 |
bǎi fēn bǐ |
Tỷ lệ phần trăm |
十进制 |
shí jìn zhì |
Hệ thập phân |
十六进制 |
shí liù jìn zhì |
Hệ thập lục phân |
四舍五入 |
sì shě wǔ rù |
Làm tròn số |
相互抵消 |
xiānghù dǐ xiāo |
Triệt tiêu lẫn nhau |
少五元钱 |
shǎo wǔ yuán qián |
Thiếu 5 đồng |
Con số là một trong những đơn vị quan trọng trong các tài liệu ghi chép của kế toán
Từ vựng tiếng Trung ngành kế toán về lương bổng, phúc lợi
Lương bổng và phúc lợi là những yếu tố quan trọng đối với cả doanh nghiệp và người lao động. Việc nắm vững các thuật ngữ về tiền lương, thưởng và các chế độ đãi ngộ trong kế toán sẽ giúp bạn làm việc hiệu quả hơn trong lĩnh vực nhân sự - tài chính. Dưới đây là những từ vựng tiếng Trung quan trọng liên quan đến lương bổng và phúc lợi.
Từ vựng tiếng Trung |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
底薪 |
dǐ xīn |
Lương cơ bản |
双薪 |
shuāng xīn |
Lương kép |
退休金 |
tuì xiū jīn |
Lương hưu trí |
兼薪 |
jiān xīn |
Lương kiêm nhiệm |
加班工资 |
jiā bān gōng zī |
Tiền lương làm thêm giờ |
借支 |
jiè zhī |
Ứng trước lương |
福利 |
fú lì |
Phúc lợi |
员工福利 |
yuán gōng fú lì |
Chế độ phúc lợi nhân viên |
医疗补助 |
yī liáo bǔ zhù |
Trợ cấp y tế |
生育补助 |
shēng yù bǔ zhù |
Trợ cấp thai sản |
全勤奖 |
quán qín jiǎng |
Thưởng chuyên cần |
超产奖 |
chāo chǎn jiǎng |
Thưởng sản lượng vượt mức |
提高工资 |
tí gāo gōng zī |
Tăng lương |
减低工资 |
jiǎn dī gōng zī |
Giảm lương |
工资冻结 |
gōng zī dòng jié |
Đóng băng tiền lương |
工资差额 |
gōng zī chā’é |
Chênh lệch lương |
工资等级 |
gōng zī děng jí |
Bậc lương |
津贴 |
jīn tiē |
Phụ cấp |
房贴 |
fáng tiē |
Trợ cấp nhà ở |
额外津贴 |
é wài jīn tiē |
Phụ cấp thêm ngoài quy định |
教育津贴 |
jiào yù jīn tiē |
Phụ cấp giáo dục |
职务津贴 |
zhí wù jīn tiē |
Trợ cấp chức vụ |
Mẫu hội thoại giao tiếp tiếng Trung chuyên ngành kế toán
Bên cạnh việc học từ vựng, việc thực hành các mẫu hội thoại thực tế sẽ giúp bạn sử dụng tiếng Trung một cách trôi chảy trong công việc kế toán. Từ việc trao đổi với đồng nghiệp đến giao dịch với đối tác, những mẫu câu giao tiếp sau đây sẽ giúp bạn tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung trong môi trường làm việc chuyên nghiệp.
Đoạn hội thoại 1
A: 你们公司正在招聘会计吗?
Nǐmen gōngsī zhèngzài zhāopìn kuàijì ma?
Công ty của các bạn có đang tuyển kế toán không?
B: 是的,我们正在找一个有经验的会计员。
Shì de, wǒmen zhèngzài zhǎo yīgè yǒu jīngyàn de kuàijì yuán.
Đúng vậy, chúng tôi đang cần một kế toán viên có kinh nghiệm.
A: 这个职位的主要工作内容是什么?
Zhège zhíwèi de zhǔyào gōngzuò nèiróng shì shénme?
Công việc chính của vị trí này là gì?
B: 主要负责编制财务报表、审核会计凭证,并确保公司财务状况的准确性。
Zhǔyào fùzé biānzhì cáiwù bàobiǎo, shěnhé kuàijì píngzhèng, bìng quèbǎo gōngsī cáiwù zhuàngkuàng de zhǔquè xìng.
Chủ yếu là lập báo cáo tài chính, kiểm tra chứng từ kế toán và đảm bảo tính chính xác của tình hình tài chính công ty.
A: 需要使用哪些财务软件呢?
Xūyào shǐyòng nǎxiē cáiwù ruǎnjiàn ne?
Cần sử dụng những phần mềm kế toán nào?
B: 我们公司主要使用金蝶和用友等财务软件,你会使用这些软件吗?
Wǒmen gōngsī zhǔyào shǐyòng Jīndié hé Yòngyǒu děng cáiwù ruǎnjiàn, nǐ huì shǐyòng zhèxiē ruǎnjiàn ma?
Công ty chúng tôi chủ yếu sử dụng phần mềm kế toán như Kingdee và UFIDA, bạn có biết dùng chúng không?
A: 我以前用过金蝶,应该能很快上手。
Wǒ yǐqián yòngguò Jīndié, yīnggāi néng hěn kuài shàngshǒu.
Tôi đã từng sử dụng Kingdee trước đây, chắc là có thể làm quen nhanh chóng.
B: 太好了!那请你把简历发给我们,我们安排面试吧!
Tài hǎo le! Nà qǐng nǐ bǎ jiǎnlì fā gěi wǒmen, wǒmen ānpái miànshì ba!
Tuyệt vời! Vậy hãy gửi CV của bạn cho chúng tôi, chúng tôi sẽ sắp xếp một buổi phỏng vấn!
Mẫu đoạn hội thoại giao tiếp tiếng Trung thường gặp trong lĩnh vực kế toán
Đoạn hội thoại 2
A: 我刚收到工资单,想请教几个问题。
Wǒ gāng shōudào gōngzī dān, xiǎng qǐngjiào jǐ gè wèntí.
Tôi vừa nhận được bảng lương, tôi có một số câu hỏi muốn hỏi.
B: 当然,请问你有什么问题?
Dāngrán, qǐngwèn nǐ yǒu shénme wèntí?
Tất nhiên, bạn có câu hỏi gì?
A: 我的工资比上个月少了一点,这是怎么回事?
Wǒ de gōngzī bǐ shàng gè yuè shǎo le yīdiǎn, zhè shì zěnme huí shì?
Lương của tôi tháng này ít hơn tháng trước một chút, tại sao vậy?
B: 让我查一下。你的加班时长比上个月少了,所以加班费减少了。
Ràng wǒ chá yīxià. Nǐ de jiābān shícháng bǐ shàng gè yuè shǎo le, suǒyǐ jiābān fèi jiǎnshǎo le.
Để tôi kiểm tra. Thời gian tăng ca của bạn tháng này ít hơn tháng trước, nên tiền tăng ca giảm đi.
A: 明白了。那为什么我的个人所得税增加了呢?
Míngbái le. Nà wèishéme wǒ de gèrén suǒdéshuì zēngjiā le ne?
Tôi hiểu rồi. Nhưng tại sao thuế thu nhập cá nhân của tôi lại tăng lên?
B: 因为你的基本工资提高了,所以扣税部分也增加了。
Yīnwèi nǐ de jīběn gōngzī tígāo le, suǒyǐ kòushuì bùfèn yě zēngjiā le.
Vì lương cơ bản của bạn đã tăng lên, nên phần thuế bị trừ cũng tăng theo.
A: 这样啊。那社保和公积金的扣除比例有变化吗?
Zhèyàng a. Nà shèbǎo hé gōngjījīn de kòuchú bǐlì yǒu biànhuà ma?
Vậy à. Thế tỷ lệ khấu trừ bảo hiểm xã hội và quỹ nhà ở có thay đổi không?
B: 没有,还是按照国家规定的比例扣除。
Méiyǒu, háishì ànzhào guójiā guīdìng de bǐlì kòuchú.
Không, vẫn được khấu trừ theo tỷ lệ quy định của nhà nước.
A: 好的,谢谢你的解答!
Hǎo de, xièxiè nǐ de jiědá!
Được rồi, cảm ơn bạn đã giải thích!
B: 不客气,如果还有问题,随时找我。
Bù kèqì, rúguǒ hái yǒu wèntí, suíshí zhǎo wǒ.
Không có gì, nếu còn câu hỏi nào khác, cứ hỏi tôi nhé.
Tổng kết
Việc trang bị từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán giúp bạn nâng cao kỹ năng giao tiếp chuyên môn, làm việc hiệu quả với đối tác và đồng nghiệp quốc tế. Hãy học và ứng dụng ngay những thuật ngữ này để cải thiện năng lực chuyên môn, góp phần phát triển sự nghiệp trong ngành tài chính – kế toán!