Học không giới hạn 600+ khóa học chỉ với 199K / tháng Xem ngay

Support

Hotline: 090 488 6095
Email: cskh@unica.vn

Tổng hợp 300 từ vựng HSK 2 có Ví dụ và File Download

Nội dung được viết bởi ThanhMaihsk

Kỳ thi HSK  yêu cầu người học nắm vững 300 từ vựng HSK 2 cơ bản trong tiếng Trung. Đây là bước quan trọng để xây dựng nền tảng ngôn ngữ và tiến xa hơn trong hành trình chinh phục tiếng Trung. Qua bài viết này, Unica sẽ cung cấp danh sách từ vựng đầy đủ, được sắp xếp khoa học và đi kèm các ví dụ thực tế. Bạn sẽ không chỉ hiểu rõ nghĩa của từ mà còn biết cách sử dụng chúng hiệu quả trong giao tiếp.

Yêu cầu về từ vựng cho kỳ thi HSK 2

Để đạt được chứng chỉ HSK cấp độ 2, bạn cần ghi nhớ và sử dụng thành thạo 300 từ vựng tiếng Trung, trong đó bao gồm 150 từ được bổ sung thêm so với cấp độ HSK 1. Những từ vựng này là tiêu chuẩn cố định cho mọi kỳ thi HSK 2, đảm bảo tính nhất quán trong cấu trúc bài thi.

Mặc dù không phải toàn bộ 300 từ vựng sẽ xuất hiện trong mỗi bài thi, việc nắm vững chúng là điều kiện cần thiết để bạn hoàn thành bài thi một cách tự tin và đạt kết quả cao.

Tổng hợp 300 từ vựng HSK 2 mà bạn cần ghi nhớ

Tổng hợp 300 từ vựng HSK 2 mà bạn cần ghi nhớ

300 từ vựng HSK2 có kèm ví dụ

300 từ vựng HSK 2 là bộ từ vựng cơ bản được thiết kế dành cho những người học tiếng Trung ở trình độ sơ cấp. Việc nắm vững những từ vựng này không chỉ giúp bạn cải thiện kỹ năng ngôn ngữ mà còn chuẩn bị cho kỳ thi HSK 2, một bước quan trọng trong việc chinh phục tiếng Trung. Dưới đây là tổng hợp 300 từ vựng HSK 2 bạn cần nắm vững để vượt qua kỳ thi này.

Từ

Phiên âm

Từ loại

Tiếng Việt

Ví dụ

Phiên âm

Dịch nghĩa

ba

Trợ từ

Nhé, nhỉ

我们一起去看电影吧。

Wǒmen yīqǐ qù kàn diànyǐng ba.

Chúng ta cùng đi xem phim nhé.

bái

Tính từ

Trắng

她穿了一件白色的衣服。

Tā chuānle yī jiàn báisè de yīfú.

Cô ấy mặc một chiếc áo màu trắng.

bǎi

Số từ

Một trăm

这个东西一百块钱。

Zhège dōngxī yībǎi kuài qián.

Món đồ này giá một trăm đồng.

帮助

bāngzhù

Động từ

Giúp đỡ

他需要你的帮助。

Tā xūyào nǐ de bāngzhù.

Anh ấy cần sự giúp đỡ của bạn.

报纸

bàozhǐ

Danh từ

Báo chí

我每天都看报纸。

Wǒ měitiān dōu kàn bàozhǐ.

Tôi đọc báo mỗi ngày.

Giới từ

So với

我的成绩比他的好。

Wǒ de chéngjì bǐ tā de hǎo.

Thành tích của tôi tốt hơn của anh ấy.

bié

Động từ

Đừng

别忘了明天的会议。

Bié wàngle míngtiān de huìyì.

Đừng quên cuộc họp ngày mai.

cháng

Tính từ

Dài

这条路很长。

Zhè tiáo lù hěn cháng.

Con đường này rất dài.

唱歌

chànggē

Động từ

Hát

她喜欢唱歌。

Tā xǐhuān chànggē.

Cô ấy thích hát.

chū

Động từ

Ra ngoài

他刚刚出门了。

Tā gānggāng chūmén le.

Anh ấy vừa ra ngoài.

穿

chuān

Động từ

Mặc

今天我穿了新衣服。

Jīntiān wǒ chuānle xīn yīfú.

Hôm nay tôi mặc quần áo mới.

chuán

Danh từ

Thuyền

我们坐船去岛上玩。

Wǒmen zuò chuán qù dǎo shàng wán.

Chúng tôi đi thuyền ra đảo chơi.

Lượng từ

Lần

我去过两次北京。

Wǒ qùguò liǎng cì Běijīng.

Tôi đã đến Bắc Kinh hai lần.

cóng

Giới từ

Từ

我从小就喜欢学习汉语。

Wǒ cóngxiǎo jiù xǐhuān xuéxí Hànyǔ.

Tôi đã thích học tiếng Trung từ nhỏ.

cuò

Tính từ

Sai

你的答案是错的。

Nǐ de dá'àn shì cuò de.

Đáp án của bạn là sai.

打篮球

dǎ lánqiú

Cụm động từ

Chơi bóng rổ

我每周末都打篮球。

Wǒ měi zhōumò dōu dǎ lánqiú.

Tôi chơi bóng rổ vào mỗi cuối tuần.

大家

dàjiā

Đại từ

Mọi người

大家都很喜欢这部电影。

Dàjiā dōu hěn xǐhuān zhè bù diànyǐng.

Mọi người đều thích bộ phim này.

但是

dànshì

Liên từ

Nhưng

我想去,但是没有时间。

Wǒ xiǎng qù, dànshì méiyǒu shíjiān.

Tôi muốn đi nhưng không có thời gian.

dào

Động từ

Đến

他已经到学校了。

Tā yǐjīng dào xuéxiào le.

Anh ấy đã đến trường rồi.

Trợ từ

Được

你做得很好。

Nǐ zuò dé hěn hǎo.

Bạn làm rất tốt.

děng

Động từ

Chờ

请等一下,我马上回来。

Qǐng děng yīxià, wǒ mǎshàng huílái.

Vui lòng chờ một chút, tôi sẽ quay lại ngay.

弟弟

dìdi

Danh từ

Em trai

我弟弟今年十岁了。

Wǒ dìdi jīnnián shí suì le.

Em trai tôi năm nay 10 tuổi.

第一

dì yī

Số từ

Thứ nhất

他是班里的第一名。

Tā shì bān lǐ de dì yī míng.

Cậu ấy là người đứng đầu lớp.

dǒng

Động từ

Hiểu

你听懂老师说的话了吗?

Nǐ tīng dǒng lǎoshī shuō de huà le ma?

Bạn có hiểu lời giáo viên nói không?

duì

Giới từ

Đối với

这种方法对身体很好。

Zhè zhǒng fāngfǎ duì shēntǐ hěn hǎo.

Phương pháp này rất tốt cho sức khỏe.

房间

fángjiān

Danh từ

Phòng

这个房间很大,也很亮。

Zhège fángjiān hěn dà, yě hěn liàng.

Phòng này rất rộng và sáng.

非常

fēicháng

Phó từ

Rất, cực kỳ

她非常喜欢这本书。

Tā fēicháng xǐhuān zhè běn shū.

Cô ấy rất thích cuốn sách này.

服务员

fúwùyuán

Danh từ

Nhân viên phục vụ

服务员,请给我一杯水。

Fúwùyuán, qǐng gěi wǒ yī bēi shuǐ.

Nhân viên phục vụ, làm ơn cho tôi một ly nước.

gāo

Tính từ

Cao

他比我高很多。

Tā bǐ wǒ gāo hěn duō.

Anh ấy cao hơn tôi nhiều.

告诉

gàosu

Động từ

Nói

请告诉我他的电话号码。

Qǐng gàosu wǒ tā de diànhuà hàomǎ.

Làm ơn nói cho tôi số điện thoại của anh ấy.

哥哥

gēge

Danh từ

Anh trai

我哥哥比我大两岁。

Wǒ gēge bǐ wǒ dà liǎng suì.

Anh trai tôi lớn hơn tôi hai tuổi.

gěi

Động từ

Cho, đưa

请把这本书给我。

Qǐng bǎ zhè běn shū gěi wǒ.

Vui lòng đưa cho tôi cuốn sách này.

公共汽车

gōnggòng qìchē

Danh từ

Xe buýt

我每天坐公共汽车上班。

Wǒ měitiān zuò gōnggòng qìchē shàngbān.

Tôi đi làm bằng xe buýt mỗi ngày.

公斤

gōngjīn

Danh từ

Kilogram

这只狗有三公斤重。

Zhè zhī gǒu yǒu sān gōngjīn zhòng.

Con chó này nặng ba kilogram.

公司

gōngsī

Danh từ

Công ty

我在一家大公司工作。

Wǒ zài yī jiā dà gōngsī gōngzuò.

Tôi làm việc ở một công ty lớn.

guì

Tính từ

Đắt

这件衣服很贵。

Zhè jiàn yīfú hěn guì.

Bộ quần áo này rất đắt.

guò

Động từ

Qua, từng

我去过很多国家。

Wǒ qùguò hěn duō guójiā.

Tôi đã từng đến nhiều quốc gia.

hái

Phó từ

Vẫn, còn

他还在学习。

Tā hái zài xuéxí.

Anh ấy vẫn đang học.

孩子

háizi

Danh từ

Trẻ em, con cái

那个孩子很可爱。

Nàgè háizi hěn kě'ài.

Đứa trẻ đó rất đáng yêu.

好吃

hǎochī

Tính từ

Ngon

这道菜非常好吃。

Zhè dào cài fēicháng hǎochī.

Món ăn này rất ngon.

hào

Danh từ

Số, ngày

今天是几号?

Jīntiān shì jǐ hào?

Hôm nay là ngày mấy?

hēi

Tính từ

Màu đen

他穿了一件黑色的衣服。

Tā chuānle yī jiàn hēisè de yīfú.

Anh ấy mặc một chiếc áo màu đen.

hóng

Tính từ

Màu đỏ

我喜欢红色的衣服。

Wǒ xǐhuān hóngsè de yīfú.

Tôi thích quần áo màu đỏ.

欢迎

huānyíng

Động từ

Hoan nghênh, chào đón

欢迎来到我的家。

Huānyíng láidào wǒ de jiā.

Chào mừng đến nhà tôi.

回答

huídá

Động từ

Trả lời

请回答我的问题。

Qǐng huídá wǒ de wèntí.

Vui lòng trả lời câu hỏi của tôi.

机场

jīchǎng

Danh từ

Sân bay

我们明天早上去机场接他。

Wǒmen míngtiān zǎoshang qù jīchǎng jiē tā.

Sáng mai chúng ta ra sân bay đón anh ấy.

鸡蛋

jīdàn

Danh từ

Trứng gà

早餐我吃了两个鸡蛋。

Zǎocān wǒ chīle liǎng gè jīdàn.

Bữa sáng tôi đã ăn hai quả trứng gà.

jiàn

Lượng từ

Chiếc (quần áo, sự việc)

这是一件很重要的事情。

Zhè shì yī jiàn hěn zhòngyào de shìqíng.

Đây là một việc rất quan trọng.

教室

jiàoshì

Danh từ

Phòng học

我们的教室在三楼。

Wǒmen de jiàoshì zài sān lóu.

Phòng học của chúng tôi ở tầng ba.

姐姐

jiějie

Danh từ

Chị gái

我姐姐今年二十岁。

Wǒ jiějie jīnnián èrshí suì.

Chị gái tôi năm nay 20 tuổi.

介绍

jièshào

Động từ

Giới thiệu

请介绍一下你自己。

Qǐng jièshào yīxià nǐ zìjǐ.

Xin hãy giới thiệu bản thân bạn.

jìn

Tính từ

Gần

这家商店离学校很近。

Zhè jiā shāngdiàn lí xuéxiào hěn jìn.

Cửa hàng này rất gần trường học.

jìn

Động từ

Vào

请进来喝杯茶。

Qǐng jìnlái hē bēi chá.

Mời vào uống một tách trà.

jiù

Phó từ

Thì, ngay, liền

他吃完饭就走了。

Tā chī wán fàn jiù zǒu le.

Anh ấy ăn xong là đi ngay.

觉得

juéde

Động từ

Cảm thấy

我觉得今天的天气很好。

Wǒ juéde jīntiān de tiānqì hěn hǎo.

Tôi cảm thấy thời tiết hôm nay rất đẹp.

咖啡

kāfēi

Danh từ

Cà phê

我每天早上都喝一杯咖啡。

Wǒ měitiān zǎoshang dōu hē yī bēi kāfēi.

Mỗi sáng tôi đều uống một tách cà phê.

开始

kāishǐ

Động từ

Bắt đầu

我们八点开始上课。

Wǒmen bā diǎn kāishǐ shàngkè.

Chúng tôi bắt đầu học lúc 8 giờ.

考试

kǎoshì

Danh từ/Động từ

Kỳ thi, thi cử

明天我们有一个重要的考试。

Míngtiān wǒmen yǒu yīgè zhòngyào de kǎoshì.

Ngày mai chúng tôi có một kỳ thi quan trọng.

可能

kěnéng

Tính từ/Phó từ

Có thể, khả năng

今天可能会下雨。

Jīntiān kěnéng huì xià yǔ.

Hôm nay có thể sẽ mưa.

可以

kěyǐ

Động từ năng

Có thể

我可以用一下你的手机吗?

Wǒ kěyǐ yòng yīxià nǐ de shǒujī ma?

Tôi có thể dùng điện thoại của bạn không?

Danh từ

Bài học, môn học

今天我们有三节课。

Jīntiān wǒmen yǒu sān jié kè.

Hôm nay chúng tôi có ba tiết học.

kuài

Tính từ

Nhanh

请走快一点儿,我们要迟到了。

Qǐng zǒu kuài yīdiǎnr, wǒmen yào chídào le.

Đi nhanh lên chút, chúng ta sắp trễ rồi.

快乐

kuàilè

Tính từ

Vui vẻ, hạnh phúc

祝你生日快乐!

Zhù nǐ shēngrì kuàilè!

Chúc bạn sinh nhật vui vẻ!

lèi

Tính từ

Mệt

工作了一整天,我感到很累。

Gōngzuò le yī zhěng tiān, wǒ gǎndào hěn lèi.

Làm việc cả ngày, tôi cảm thấy rất mệt.

Giới từ

Cách, xa

学校离我家很近。

Xuéxiào lí wǒ jiā hěn jìn.

Trường học cách nhà tôi rất gần.

liǎng

Số từ

Hai

我有两个姐姐。

Wǒ yǒu liǎng gè jiějie.

Tôi có hai chị gái.

Danh từ

Con đường

这条路很长。

Zhè tiáo lù hěn cháng.

Con đường này rất dài.

旅游

lǚyóu

Động từ

Du lịch

我喜欢去海边旅游。

Wǒ xǐhuān qù hǎibiān lǚyóu.

Tôi thích đi du lịch biển.

mài

Động từ

Bán

他在市场卖水果。

Tā zài shìchǎng mài shuǐguǒ.

Anh ấy bán trái cây ở chợ.

màn

Tính từ

Chậm

他说话很慢。

Tā shuōhuà hěn màn.

Anh ấy nói chuyện rất chậm.

máng

Tính từ

Bận

他最近很忙,没有时间休息。

Tā zuìjìn hěn máng, méiyǒu shíjiān xiūxi.

Gần đây anh ấy rất bận, không có thời gian nghỉ ngơi.

měi

Đại từ

Mỗi, hàng

每天早上我都会跑步。

Měitiān zǎoshang wǒ dōu huì pǎobù.

Mỗi sáng tôi đều chạy bộ.

妹妹

mèimei

Danh từ

Em gái

我妹妹喜欢画画。

Wǒ mèimei xǐhuān huàhuà.

Em gái tôi thích vẽ tranh.

mén

Danh từ

Cửa

请关门。

Qǐng guān mén.

Xin hãy đóng cửa.

男人

nánrén

Danh từ

Đàn ông

那个男人是我的老师。

Nà gè nánrén shì wǒ de lǎoshī.

Người đàn ông kia là thầy giáo của tôi.

nín

Đại từ

Ngài, ông, bà

您好,请问您需要什么帮助?

Nín hǎo, qǐng wèn nín xūyào shénme bāngzhù?

Xin chào, ngài cần giúp gì ạ?

牛奶

niúnǎi

Danh từ

Sữa bò

我每天早上喝牛奶。

Wǒ měitiān zǎoshang hē niúnǎi.

Mỗi sáng tôi đều uống sữa bò.

女人

nǚrén

Danh từ

Phụ nữ

那个女人是医生。

Nà gè nǚrén shì yīshēng.

Người phụ nữ kia là bác sĩ.

旁边

pángbiān

Danh từ

Bên cạnh

他坐在我的旁边。

Tā zuò zài wǒ de pángbiān.

Anh ấy ngồi bên cạnh tôi.

跑步

pǎobù

Động từ

Chạy bộ

每天早上六点他去跑步。

Měitiān zǎoshang liù diǎn tā qù pǎobù.

Mỗi sáng lúc 6 giờ anh ấy đi chạy bộ.

便宜

piányi

Tính từ

Rẻ

这家商店的东西很便宜。

Zhè jiā shāngdiàn de dōngxī hěn piányi.

Đồ ở cửa hàng này rất rẻ.

piào

Danh từ

我买了两张电影票。

Wǒ mǎile liǎng zhāng diànyǐng piào.

Tôi đã mua hai vé xem phim.

妻子

qīzi

Danh từ

Vợ

他和他的妻子一起去旅游了。

Tā hé tā de qīzi yīqǐ qù lǚyóu le.

Anh ấy đi du lịch cùng với vợ.

起床

qǐchuáng

Động từ

Thức dậy

我每天早上七点起床。

Wǒ měitiān zǎoshang qī diǎn qǐchuáng.

Mỗi sáng tôi thức dậy lúc 7 giờ.

qiān

Số từ

Ngàn

那个城市有几千人。

Nà gè chéngshì yǒu jǐ qiān rén.

Thành phố đó có mấy ngàn người.

qíng

Tính từ

Trời nắng

今天的天气很晴。

Jīntiān de tiānqì hěn qíng.

Thời tiết hôm nay rất nắng.

去年

qùnián

Danh từ

Năm ngoái

我去年去过中国。

Wǒ qùnián qùguò Zhōngguó.

Năm ngoái tôi đã đi Trung Quốc.

ràng

Động từ

Để, khiến

老师让我回答这个问题。

Lǎoshī ràng wǒ huídá zhè gè wèntí.

Thầy giáo để tôi trả lời câu hỏi này.

上班

shàngbān

Động từ

Đi làm

他每天八点上班。

Tā měitiān bā diǎn shàngbān.

Anh ấy đi làm lúc 8 giờ mỗi ngày.

身体

shēntǐ

Danh từ

Cơ thể, sức khỏe

你的身体好吗?

Nǐ de shēntǐ hǎo ma?

Sức khỏe của bạn tốt không?

生病

shēngbìng

Động từ

Bị bệnh

他昨天生病了,没有来上课。

Tā zuótiān shēngbìng le, méiyǒu lái shàngkè.

Hôm qua anh ấy bị bệnh, không đến lớp.

生日

shēngrì

Danh từ

Sinh nhật

今天是我的生日。

Jīntiān shì wǒ de shēngrì.

Hôm nay là sinh nhật của tôi.

时间

shíjiān

Danh từ

Thời gian

我没有时间去看电影。

Wǒ méiyǒu shíjiān qù kàn diànyǐng.

Tôi không có thời gian đi xem phim.

事情

shìqíng

Danh từ

Sự việc

这件事情很重要。

Zhè jiàn shìqíng hěn zhòngyào.

Việc này rất quan trọng.

手表

shǒubiǎo

Danh từ

Đồng hồ đeo tay

他的手表很贵。

Tā de shǒubiǎo hěn guì.

Đồng hồ đeo tay của anh ấy rất đắt.

手机

shǒujī

Danh từ

Điện thoại di động

我买了一部新手机。

Wǒ mǎile yī bù xīn shǒujī.

Tôi đã mua một chiếc điện thoại mới.

sòng

Động từ

Tặng, đưa

他送了我一本书。

Tā sòngle wǒ yī běn shū.

Anh ấy đã tặng tôi một quyển sách.

所以

suǒyǐ

Liên từ

Vì vậy, cho nên

我不舒服,所以没去上课。

Wǒ bù shūfu, suǒyǐ méi qù shàngkè.

Tôi không khỏe nên không đi học.

Đại từ

小猫很可爱,我很喜欢它。

Xiǎo māo hěn kě'ài, wǒ hěn xǐhuān tā.

Con mèo rất dễ thương, tôi rất thích nó.

踢足球

tī zúqiú

Động từ

Đá bóng

他每天晚上踢足球。

Tā měitiān wǎnshàng tī zúqiú.

Anh ấy đá bóng mỗi tối.

Danh từ

Đề bài, câu hỏi

这个题很难。

Zhè gè tí hěn nán.

Câu hỏi này rất khó.

跳舞

tiàowǔ

Động từ

Khiêu vũ

她喜欢跳舞。

Tā xǐhuān tiàowǔ.

Cô ấy thích khiêu vũ.

wài

Danh từ

Bên ngoài

我们学校在城市的外面。

Wǒmen xuéxiào zài chéngshì de wàimiàn.

Trường học của chúng tôi ở ngoài thành phố.

wán

Động từ

Chơi

孩子们在公园玩得很开心。

Háizimen zài gōngyuán wán de hěn kāixīn.

Các em nhỏ chơi rất vui trong công viên.

wán

Động từ

Hoàn thành, xong

我做完作业了。

Wǒ zuò wán zuòyè le.

Tôi đã làm xong bài tập.

晚上

wǎnshàng

Danh từ

Buổi tối

我晚上八点吃晚饭。

Wǒ wǎnshàng bā diǎn chī wǎnfàn.

Tôi ăn tối lúc 8 giờ.

为什么

wèishénme

Đại từ

Tại sao

你为什么不来?

Nǐ wèishénme bù lái?

Tại sao bạn không đến?

wèn

Động từ

Hỏi

我问了老师一个问题。

Wǒ wènle lǎoshī yī gè wèntí.

Tôi đã hỏi thầy giáo một câu hỏi.

问题

wèntí

Danh từ

Vấn đề, câu hỏi

这个问题很有意思。

Zhè gè wèntí hěn yǒu yìsi.

Câu hỏi này rất thú vị.

西瓜

xīguā

Danh từ

Dưa hấu

夏天我喜欢吃西瓜。

Xiàtiān wǒ xǐhuān chī xīguā.

Mùa hè tôi thích ăn dưa hấu.

希望

xīwàng

Động từ

Hy vọng

我希望你能参加这个活动。

Wǒ xīwàng nǐ néng cānjiā zhè gè huódòng.

Tôi hy vọng bạn có thể tham gia hoạt động này.

Động từ

Rửa, giặt

我每天洗衣服。

Wǒ měitiān xǐ yīfú.

Tôi giặt quần áo mỗi ngày.

xiàng

Giới từ

Hướng về, tới

他向我走过来。

Tā xiàng wǒ zǒu guòlái.

Anh ấy đi về phía tôi.

小时

xiǎoshí

Danh từ

Giờ

我等了两个小时。

Wǒ děngle liǎng gè xiǎoshí.

Tôi đã đợi hai giờ.

xiào

Động từ

Cười

他看了笑话,笑得很开心。

Tā kànle xiàohuà, xiào de hěn kāixīn.

Anh ấy xem chuyện cười và cười rất vui.

xīn

Tính từ

Mới

我买了一辆新车。

Wǒ mǎile yī liàng xīn chē.

Tôi đã mua một chiếc xe mới.

xìng

Động từ

Họ (tên)

你姓什么?

Nǐ xìng shénme?

Bạn họ gì?

休息

xiūxi

Động từ

Nghỉ ngơi

你累了就休息一下吧。

Nǐ lèile jiù xiūxi yīxià ba.

Nếu mệt thì nghỉ ngơi một chút nhé.

xuě

Danh từ

Tuyết

这里的冬天有很多雪。

Zhèlǐ de dōngtiān yǒu hěn duō xuě.

Mùa đông ở đây có rất nhiều tuyết.

颜色

yánsè

Danh từ

Màu sắc

你喜欢什么颜色?

Nǐ xǐhuān shénme yánsè?

Bạn thích màu sắc gì?

眼睛

yǎnjīng

Danh từ

Mắt

她的眼睛很漂亮。

Tā de yǎnjīng hěn piàoliang.

Đôi mắt của cô ấy rất đẹp.

羊肉

yángròu

Danh từ

Thịt cừu

我喜欢吃羊肉串。

Wǒ xǐhuān chī yángròu chuàn.

Tôi thích ăn xiên thịt cừu.

yào

Động từ

Muốn, cần

我们要早点出发。

Wǒmen yào zǎodiǎn chūfā.

Chúng ta cần khởi hành sớm một chút.

yào

Danh từ

Thuốc

你生病了,要吃药。

Nǐ shēngbìng le, yào chī yào.

Bạn bị bệnh rồi, phải uống thuốc.

Phó từ

Cũng

我也喜欢看书。

Wǒ yě xǐhuān kàn shū.

Tôi cũng thích đọc sách.

已经

yǐjīng

Phó từ

Đã

我已经完成作业了。

Wǒ yǐjīng wánchéng zuòyè le.

Tôi đã hoàn thành bài tập rồi.

一起

yìqǐ

Phó từ

Cùng nhau

我们一起去吃饭吧。

Wǒmen yìqǐ qù chīfàn ba.

Chúng ta cùng nhau đi ăn cơm nhé.

意思

yìsi

Danh từ

Ý nghĩa, ý tưởng

这个词的意思是什么?

Zhè gè cí de yìsi shì shénme?

Nghĩa của từ này là gì?

yīn

Tính từ

Âm u, nhiều mây

今天是阴天,没有太阳。

Jīntiān shì yīntiān, méiyǒu tàiyáng.

Hôm nay trời âm u, không có nắng.

因为

yīnwèi

Liên từ

Bởi vì

因为下雨,我们不能去公园。

Yīnwèi xiàyǔ, wǒmen bùnéng qù gōngyuán.

Bởi vì trời mưa, chúng tôi không thể đi công viên.

游泳

yóuyǒng

Động từ

Bơi lội

他每天早上都去游泳。

Tā měitiān zǎoshang dōu qù yóuyǒng.

Anh ấy đi bơi mỗi sáng.

右边

yòubiān

Danh từ

Bên phải

学校的右边有一家超市。

Xuéxiào de yòubiān yǒu yī jiā chāoshì.

Bên phải trường học có một siêu thị.

Danh từ

我喜欢吃鱼,不喜欢吃肉。

Wǒ xǐhuān chī yú, bù xǐhuān chī ròu.

Tôi thích ăn cá, không thích ăn thịt.

yuán

Danh từ

Đồng (tiền tệ Trung Quốc)

这本书要三十元。

Zhè běn shū yào sānshí yuán.

Quyển sách này giá 30 đồng.

yuǎn

Tính từ

Xa

我家离学校很远。

Wǒ jiā lí xuéxiào hěn yuǎn.

Nhà tôi cách trường học rất xa.

运动

yùndòng

Danh từ

Thể thao

运动对身体很好。

Yùndòng duì shēntǐ hěn hǎo.

Thể thao rất tốt cho sức khỏe.

zài

Phó từ

Lại

请你再说一遍。

Qǐng nǐ zài shuō yī biàn.

Làm ơn nói lại một lần nữa.

早上

zǎoshang

Danh từ

Buổi sáng

早上好!

Zǎoshang hǎo!

Chào buổi sáng!

zhāng

Lượng từ

Tờ, chiếc (giấy, ảnh)

我买了一张电影票。

Wǒ mǎile yī zhāng diànyǐng piào.

Tôi đã mua một vé xem phim.

丈夫

zhàngfu

Danh từ

Chồng

她的丈夫是医生。

Tā de zhàngfu shì yīshēng.

Chồng cô ấy là bác sĩ.

zhǎo

Động từ

Tìm kiếm

我在找我的手机。

Wǒ zài zhǎo wǒ de shǒujī.

Tôi đang tìm điện thoại của mình.

zhe

Trợ từ

Đang

他穿着一件红色的衣服。

Tā chuānzhe yī jiàn hóngsè de yīfu.

Anh ấy đang mặc một chiếc áo đỏ.

zhēn

Phó từ

Thật

这道菜真好吃!

Zhè dào cài zhēn hǎochī!

Món ăn này thật ngon!

正在

zhèngzài

Phó từ

Đang

我正在学习汉语。

Wǒ zhèngzài xuéxí hànyǔ.

Tôi đang học tiếng Trung.

知道

zhīdào

Động từ

Biết

我不知道这件事。

Wǒ bù zhīdào zhè jiàn shì.

Tôi không biết chuyện này.

准备

zhǔnbèi

Động từ

Chuẩn bị

我准备明天去旅游。

Wǒ zhǔnbèi míngtiān qù lǚyóu.

Tôi chuẩn bị đi du lịch vào ngày mai.

自行车

zìxíngchē

Danh từ

Xe đạp

他骑自行车上班。

Tā qí zìxíngchē shàngbān.

Anh ấy đi làm bằng xe đạp.

zǒu

Động từ

Đi bộ

我们走回家吧。

Wǒmen zǒu huí jiā ba.

Chúng ta đi bộ về nhà nhé.

zuì

Phó từ

Nhất

她是我最好的朋友。

Tā shì wǒ zuì hǎo de péngyǒu.

Cô ấy là bạn thân nhất của tôi.

左边

zuǒbiān

Danh từ

Bên trái

图书馆在学校的左边。

Túshūguǎn zài xuéxiào de zuǒbiān.

Thư viện ở bên trái trường học.

>>> Xem thêm: Danh sách toàn bộ từ vựng HSK 2 TẠI ĐÂY

Tổng kết

Học thuộc 300 từ vựng HSK 2 là nền tảng quan trọng để bạn vượt qua kỳ thi một cách dễ dàng. Với danh sách từ vựng kèm ví dụ minh họa, bạn không chỉ nhớ từ nhanh hơn mà còn hiểu sâu hơn cách sử dụng chúng trong thực tế. Việc luyện tập thường xuyên, kết hợp học từ và áp dụng vào bài tập hay giao tiếp sẽ mang lại hiệu quả tối ưu.

Trở thành hội viên
0/5 - (0 bình chọn)