Kỳ thi HSK yêu cầu người học nắm vững 300 từ vựng HSK 2 cơ bản trong tiếng Trung. Đây là bước quan trọng để xây dựng nền tảng ngôn ngữ và tiến xa hơn trong hành trình chinh phục tiếng Trung. Qua bài viết này, Unica sẽ cung cấp danh sách từ vựng đầy đủ, được sắp xếp khoa học và đi kèm các ví dụ thực tế. Bạn sẽ không chỉ hiểu rõ nghĩa của từ mà còn biết cách sử dụng chúng hiệu quả trong giao tiếp.
Yêu cầu về từ vựng cho kỳ thi HSK 2
Để đạt được chứng chỉ HSK cấp độ 2, bạn cần ghi nhớ và sử dụng thành thạo 300 từ vựng tiếng Trung, trong đó bao gồm 150 từ được bổ sung thêm so với cấp độ HSK 1. Những từ vựng này là tiêu chuẩn cố định cho mọi kỳ thi HSK 2, đảm bảo tính nhất quán trong cấu trúc bài thi.
Mặc dù không phải toàn bộ 300 từ vựng sẽ xuất hiện trong mỗi bài thi, việc nắm vững chúng là điều kiện cần thiết để bạn hoàn thành bài thi một cách tự tin và đạt kết quả cao.
Tổng hợp 300 từ vựng HSK 2 mà bạn cần ghi nhớ
300 từ vựng HSK2 có kèm ví dụ
300 từ vựng HSK 2 là bộ từ vựng cơ bản được thiết kế dành cho những người học tiếng Trung ở trình độ sơ cấp. Việc nắm vững những từ vựng này không chỉ giúp bạn cải thiện kỹ năng ngôn ngữ mà còn chuẩn bị cho kỳ thi HSK 2, một bước quan trọng trong việc chinh phục tiếng Trung. Dưới đây là tổng hợp 300 từ vựng HSK 2 bạn cần nắm vững để vượt qua kỳ thi này.
Từ |
Phiên âm |
Từ loại |
Tiếng Việt |
Ví dụ |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
吧 |
ba |
Trợ từ |
Nhé, nhỉ |
我们一起去看电影吧。 |
Wǒmen yīqǐ qù kàn diànyǐng ba. |
Chúng ta cùng đi xem phim nhé. |
白 |
bái |
Tính từ |
Trắng |
她穿了一件白色的衣服。 |
Tā chuānle yī jiàn báisè de yīfú. |
Cô ấy mặc một chiếc áo màu trắng. |
百 |
bǎi |
Số từ |
Một trăm |
这个东西一百块钱。 |
Zhège dōngxī yībǎi kuài qián. |
Món đồ này giá một trăm đồng. |
帮助 |
bāngzhù |
Động từ |
Giúp đỡ |
他需要你的帮助。 |
Tā xūyào nǐ de bāngzhù. |
Anh ấy cần sự giúp đỡ của bạn. |
报纸 |
bàozhǐ |
Danh từ |
Báo chí |
我每天都看报纸。 |
Wǒ měitiān dōu kàn bàozhǐ. |
Tôi đọc báo mỗi ngày. |
比 |
bǐ |
Giới từ |
So với |
我的成绩比他的好。 |
Wǒ de chéngjì bǐ tā de hǎo. |
Thành tích của tôi tốt hơn của anh ấy. |
别 |
bié |
Động từ |
Đừng |
别忘了明天的会议。 |
Bié wàngle míngtiān de huìyì. |
Đừng quên cuộc họp ngày mai. |
长 |
cháng |
Tính từ |
Dài |
这条路很长。 |
Zhè tiáo lù hěn cháng. |
Con đường này rất dài. |
唱歌 |
chànggē |
Động từ |
Hát |
她喜欢唱歌。 |
Tā xǐhuān chànggē. |
Cô ấy thích hát. |
出 |
chū |
Động từ |
Ra ngoài |
他刚刚出门了。 |
Tā gānggāng chūmén le. |
Anh ấy vừa ra ngoài. |
穿 |
chuān |
Động từ |
Mặc |
今天我穿了新衣服。 |
Jīntiān wǒ chuānle xīn yīfú. |
Hôm nay tôi mặc quần áo mới. |
船 |
chuán |
Danh từ |
Thuyền |
我们坐船去岛上玩。 |
Wǒmen zuò chuán qù dǎo shàng wán. |
Chúng tôi đi thuyền ra đảo chơi. |
次 |
cì |
Lượng từ |
Lần |
我去过两次北京。 |
Wǒ qùguò liǎng cì Běijīng. |
Tôi đã đến Bắc Kinh hai lần. |
从 |
cóng |
Giới từ |
Từ |
我从小就喜欢学习汉语。 |
Wǒ cóngxiǎo jiù xǐhuān xuéxí Hànyǔ. |
Tôi đã thích học tiếng Trung từ nhỏ. |
错 |
cuò |
Tính từ |
Sai |
你的答案是错的。 |
Nǐ de dá'àn shì cuò de. |
Đáp án của bạn là sai. |
打篮球 |
dǎ lánqiú |
Cụm động từ |
Chơi bóng rổ |
我每周末都打篮球。 |
Wǒ měi zhōumò dōu dǎ lánqiú. |
Tôi chơi bóng rổ vào mỗi cuối tuần. |
大家 |
dàjiā |
Đại từ |
Mọi người |
大家都很喜欢这部电影。 |
Dàjiā dōu hěn xǐhuān zhè bù diànyǐng. |
Mọi người đều thích bộ phim này. |
但是 |
dànshì |
Liên từ |
Nhưng |
我想去,但是没有时间。 |
Wǒ xiǎng qù, dànshì méiyǒu shíjiān. |
Tôi muốn đi nhưng không có thời gian. |
到 |
dào |
Động từ |
Đến |
他已经到学校了。 |
Tā yǐjīng dào xuéxiào le. |
Anh ấy đã đến trường rồi. |
得 |
dé |
Trợ từ |
Được |
你做得很好。 |
Nǐ zuò dé hěn hǎo. |
Bạn làm rất tốt. |
等 |
děng |
Động từ |
Chờ |
请等一下,我马上回来。 |
Qǐng děng yīxià, wǒ mǎshàng huílái. |
Vui lòng chờ một chút, tôi sẽ quay lại ngay. |
弟弟 |
dìdi |
Danh từ |
Em trai |
我弟弟今年十岁了。 |
Wǒ dìdi jīnnián shí suì le. |
Em trai tôi năm nay 10 tuổi. |
第一 |
dì yī |
Số từ |
Thứ nhất |
他是班里的第一名。 |
Tā shì bān lǐ de dì yī míng. |
Cậu ấy là người đứng đầu lớp. |
懂 |
dǒng |
Động từ |
Hiểu |
你听懂老师说的话了吗? |
Nǐ tīng dǒng lǎoshī shuō de huà le ma? |
Bạn có hiểu lời giáo viên nói không? |
对 |
duì |
Giới từ |
Đối với |
这种方法对身体很好。 |
Zhè zhǒng fāngfǎ duì shēntǐ hěn hǎo. |
Phương pháp này rất tốt cho sức khỏe. |
房间 |
fángjiān |
Danh từ |
Phòng |
这个房间很大,也很亮。 |
Zhège fángjiān hěn dà, yě hěn liàng. |
Phòng này rất rộng và sáng. |
非常 |
fēicháng |
Phó từ |
Rất, cực kỳ |
她非常喜欢这本书。 |
Tā fēicháng xǐhuān zhè běn shū. |
Cô ấy rất thích cuốn sách này. |
服务员 |
fúwùyuán |
Danh từ |
Nhân viên phục vụ |
服务员,请给我一杯水。 |
Fúwùyuán, qǐng gěi wǒ yī bēi shuǐ. |
Nhân viên phục vụ, làm ơn cho tôi một ly nước. |
高 |
gāo |
Tính từ |
Cao |
他比我高很多。 |
Tā bǐ wǒ gāo hěn duō. |
Anh ấy cao hơn tôi nhiều. |
告诉 |
gàosu |
Động từ |
Nói |
请告诉我他的电话号码。 |
Qǐng gàosu wǒ tā de diànhuà hàomǎ. |
Làm ơn nói cho tôi số điện thoại của anh ấy. |
哥哥 |
gēge |
Danh từ |
Anh trai |
我哥哥比我大两岁。 |
Wǒ gēge bǐ wǒ dà liǎng suì. |
Anh trai tôi lớn hơn tôi hai tuổi. |
给 |
gěi |
Động từ |
Cho, đưa |
请把这本书给我。 |
Qǐng bǎ zhè běn shū gěi wǒ. |
Vui lòng đưa cho tôi cuốn sách này. |
公共汽车 |
gōnggòng qìchē |
Danh từ |
Xe buýt |
我每天坐公共汽车上班。 |
Wǒ měitiān zuò gōnggòng qìchē shàngbān. |
Tôi đi làm bằng xe buýt mỗi ngày. |
公斤 |
gōngjīn |
Danh từ |
Kilogram |
这只狗有三公斤重。 |
Zhè zhī gǒu yǒu sān gōngjīn zhòng. |
Con chó này nặng ba kilogram. |
公司 |
gōngsī |
Danh từ |
Công ty |
我在一家大公司工作。 |
Wǒ zài yī jiā dà gōngsī gōngzuò. |
Tôi làm việc ở một công ty lớn. |
贵 |
guì |
Tính từ |
Đắt |
这件衣服很贵。 |
Zhè jiàn yīfú hěn guì. |
Bộ quần áo này rất đắt. |
过 |
guò |
Động từ |
Qua, từng |
我去过很多国家。 |
Wǒ qùguò hěn duō guójiā. |
Tôi đã từng đến nhiều quốc gia. |
还 |
hái |
Phó từ |
Vẫn, còn |
他还在学习。 |
Tā hái zài xuéxí. |
Anh ấy vẫn đang học. |
孩子 |
háizi |
Danh từ |
Trẻ em, con cái |
那个孩子很可爱。 |
Nàgè háizi hěn kě'ài. |
Đứa trẻ đó rất đáng yêu. |
好吃 |
hǎochī |
Tính từ |
Ngon |
这道菜非常好吃。 |
Zhè dào cài fēicháng hǎochī. |
Món ăn này rất ngon. |
号 |
hào |
Danh từ |
Số, ngày |
今天是几号? |
Jīntiān shì jǐ hào? |
Hôm nay là ngày mấy? |
黑 |
hēi |
Tính từ |
Màu đen |
他穿了一件黑色的衣服。 |
Tā chuānle yī jiàn hēisè de yīfú. |
Anh ấy mặc một chiếc áo màu đen. |
红 |
hóng |
Tính từ |
Màu đỏ |
我喜欢红色的衣服。 |
Wǒ xǐhuān hóngsè de yīfú. |
Tôi thích quần áo màu đỏ. |
欢迎 |
huānyíng |
Động từ |
Hoan nghênh, chào đón |
欢迎来到我的家。 |
Huānyíng láidào wǒ de jiā. |
Chào mừng đến nhà tôi. |
回答 |
huídá |
Động từ |
Trả lời |
请回答我的问题。 |
Qǐng huídá wǒ de wèntí. |
Vui lòng trả lời câu hỏi của tôi. |
机场 |
jīchǎng |
Danh từ |
Sân bay |
我们明天早上去机场接他。 |
Wǒmen míngtiān zǎoshang qù jīchǎng jiē tā. |
Sáng mai chúng ta ra sân bay đón anh ấy. |
鸡蛋 |
jīdàn |
Danh từ |
Trứng gà |
早餐我吃了两个鸡蛋。 |
Zǎocān wǒ chīle liǎng gè jīdàn. |
Bữa sáng tôi đã ăn hai quả trứng gà. |
件 |
jiàn |
Lượng từ |
Chiếc (quần áo, sự việc) |
这是一件很重要的事情。 |
Zhè shì yī jiàn hěn zhòngyào de shìqíng. |
Đây là một việc rất quan trọng. |
教室 |
jiàoshì |
Danh từ |
Phòng học |
我们的教室在三楼。 |
Wǒmen de jiàoshì zài sān lóu. |
Phòng học của chúng tôi ở tầng ba. |
姐姐 |
jiějie |
Danh từ |
Chị gái |
我姐姐今年二十岁。 |
Wǒ jiějie jīnnián èrshí suì. |
Chị gái tôi năm nay 20 tuổi. |
介绍 |
jièshào |
Động từ |
Giới thiệu |
请介绍一下你自己。 |
Qǐng jièshào yīxià nǐ zìjǐ. |
Xin hãy giới thiệu bản thân bạn. |
近 |
jìn |
Tính từ |
Gần |
这家商店离学校很近。 |
Zhè jiā shāngdiàn lí xuéxiào hěn jìn. |
Cửa hàng này rất gần trường học. |
进 |
jìn |
Động từ |
Vào |
请进来喝杯茶。 |
Qǐng jìnlái hē bēi chá. |
Mời vào uống một tách trà. |
就 |
jiù |
Phó từ |
Thì, ngay, liền |
他吃完饭就走了。 |
Tā chī wán fàn jiù zǒu le. |
Anh ấy ăn xong là đi ngay. |
觉得 |
juéde |
Động từ |
Cảm thấy |
我觉得今天的天气很好。 |
Wǒ juéde jīntiān de tiānqì hěn hǎo. |
Tôi cảm thấy thời tiết hôm nay rất đẹp. |
咖啡 |
kāfēi |
Danh từ |
Cà phê |
我每天早上都喝一杯咖啡。 |
Wǒ měitiān zǎoshang dōu hē yī bēi kāfēi. |
Mỗi sáng tôi đều uống một tách cà phê. |
开始 |
kāishǐ |
Động từ |
Bắt đầu |
我们八点开始上课。 |
Wǒmen bā diǎn kāishǐ shàngkè. |
Chúng tôi bắt đầu học lúc 8 giờ. |
考试 |
kǎoshì |
Danh từ/Động từ |
Kỳ thi, thi cử |
明天我们有一个重要的考试。 |
Míngtiān wǒmen yǒu yīgè zhòngyào de kǎoshì. |
Ngày mai chúng tôi có một kỳ thi quan trọng. |
可能 |
kěnéng |
Tính từ/Phó từ |
Có thể, khả năng |
今天可能会下雨。 |
Jīntiān kěnéng huì xià yǔ. |
Hôm nay có thể sẽ mưa. |
可以 |
kěyǐ |
Động từ năng |
Có thể |
我可以用一下你的手机吗? |
Wǒ kěyǐ yòng yīxià nǐ de shǒujī ma? |
Tôi có thể dùng điện thoại của bạn không? |
课 |
kè |
Danh từ |
Bài học, môn học |
今天我们有三节课。 |
Jīntiān wǒmen yǒu sān jié kè. |
Hôm nay chúng tôi có ba tiết học. |
快 |
kuài |
Tính từ |
Nhanh |
请走快一点儿,我们要迟到了。 |
Qǐng zǒu kuài yīdiǎnr, wǒmen yào chídào le. |
Đi nhanh lên chút, chúng ta sắp trễ rồi. |
快乐 |
kuàilè |
Tính từ |
Vui vẻ, hạnh phúc |
祝你生日快乐! |
Zhù nǐ shēngrì kuàilè! |
Chúc bạn sinh nhật vui vẻ! |
累 |
lèi |
Tính từ |
Mệt |
工作了一整天,我感到很累。 |
Gōngzuò le yī zhěng tiān, wǒ gǎndào hěn lèi. |
Làm việc cả ngày, tôi cảm thấy rất mệt. |
离 |
lí |
Giới từ |
Cách, xa |
学校离我家很近。 |
Xuéxiào lí wǒ jiā hěn jìn. |
Trường học cách nhà tôi rất gần. |
两 |
liǎng |
Số từ |
Hai |
我有两个姐姐。 |
Wǒ yǒu liǎng gè jiějie. |
Tôi có hai chị gái. |
路 |
lù |
Danh từ |
Con đường |
这条路很长。 |
Zhè tiáo lù hěn cháng. |
Con đường này rất dài. |
旅游 |
lǚyóu |
Động từ |
Du lịch |
我喜欢去海边旅游。 |
Wǒ xǐhuān qù hǎibiān lǚyóu. |
Tôi thích đi du lịch biển. |
卖 |
mài |
Động từ |
Bán |
他在市场卖水果。 |
Tā zài shìchǎng mài shuǐguǒ. |
Anh ấy bán trái cây ở chợ. |
慢 |
màn |
Tính từ |
Chậm |
他说话很慢。 |
Tā shuōhuà hěn màn. |
Anh ấy nói chuyện rất chậm. |
忙 |
máng |
Tính từ |
Bận |
他最近很忙,没有时间休息。 |
Tā zuìjìn hěn máng, méiyǒu shíjiān xiūxi. |
Gần đây anh ấy rất bận, không có thời gian nghỉ ngơi. |
每 |
měi |
Đại từ |
Mỗi, hàng |
每天早上我都会跑步。 |
Měitiān zǎoshang wǒ dōu huì pǎobù. |
Mỗi sáng tôi đều chạy bộ. |
妹妹 |
mèimei |
Danh từ |
Em gái |
我妹妹喜欢画画。 |
Wǒ mèimei xǐhuān huàhuà. |
Em gái tôi thích vẽ tranh. |
门 |
mén |
Danh từ |
Cửa |
请关门。 |
Qǐng guān mén. |
Xin hãy đóng cửa. |
男人 |
nánrén |
Danh từ |
Đàn ông |
那个男人是我的老师。 |
Nà gè nánrén shì wǒ de lǎoshī. |
Người đàn ông kia là thầy giáo của tôi. |
您 |
nín |
Đại từ |
Ngài, ông, bà |
您好,请问您需要什么帮助? |
Nín hǎo, qǐng wèn nín xūyào shénme bāngzhù? |
Xin chào, ngài cần giúp gì ạ? |
牛奶 |
niúnǎi |
Danh từ |
Sữa bò |
我每天早上喝牛奶。 |
Wǒ měitiān zǎoshang hē niúnǎi. |
Mỗi sáng tôi đều uống sữa bò. |
女人 |
nǚrén |
Danh từ |
Phụ nữ |
那个女人是医生。 |
Nà gè nǚrén shì yīshēng. |
Người phụ nữ kia là bác sĩ. |
旁边 |
pángbiān |
Danh từ |
Bên cạnh |
他坐在我的旁边。 |
Tā zuò zài wǒ de pángbiān. |
Anh ấy ngồi bên cạnh tôi. |
跑步 |
pǎobù |
Động từ |
Chạy bộ |
每天早上六点他去跑步。 |
Měitiān zǎoshang liù diǎn tā qù pǎobù. |
Mỗi sáng lúc 6 giờ anh ấy đi chạy bộ. |
便宜 |
piányi |
Tính từ |
Rẻ |
这家商店的东西很便宜。 |
Zhè jiā shāngdiàn de dōngxī hěn piányi. |
Đồ ở cửa hàng này rất rẻ. |
票 |
piào |
Danh từ |
Vé |
我买了两张电影票。 |
Wǒ mǎile liǎng zhāng diànyǐng piào. |
Tôi đã mua hai vé xem phim. |
妻子 |
qīzi |
Danh từ |
Vợ |
他和他的妻子一起去旅游了。 |
Tā hé tā de qīzi yīqǐ qù lǚyóu le. |
Anh ấy đi du lịch cùng với vợ. |
起床 |
qǐchuáng |
Động từ |
Thức dậy |
我每天早上七点起床。 |
Wǒ měitiān zǎoshang qī diǎn qǐchuáng. |
Mỗi sáng tôi thức dậy lúc 7 giờ. |
千 |
qiān |
Số từ |
Ngàn |
那个城市有几千人。 |
Nà gè chéngshì yǒu jǐ qiān rén. |
Thành phố đó có mấy ngàn người. |
晴 |
qíng |
Tính từ |
Trời nắng |
今天的天气很晴。 |
Jīntiān de tiānqì hěn qíng. |
Thời tiết hôm nay rất nắng. |
去年 |
qùnián |
Danh từ |
Năm ngoái |
我去年去过中国。 |
Wǒ qùnián qùguò Zhōngguó. |
Năm ngoái tôi đã đi Trung Quốc. |
让 |
ràng |
Động từ |
Để, khiến |
老师让我回答这个问题。 |
Lǎoshī ràng wǒ huídá zhè gè wèntí. |
Thầy giáo để tôi trả lời câu hỏi này. |
上班 |
shàngbān |
Động từ |
Đi làm |
他每天八点上班。 |
Tā měitiān bā diǎn shàngbān. |
Anh ấy đi làm lúc 8 giờ mỗi ngày. |
身体 |
shēntǐ |
Danh từ |
Cơ thể, sức khỏe |
你的身体好吗? |
Nǐ de shēntǐ hǎo ma? |
Sức khỏe của bạn tốt không? |
生病 |
shēngbìng |
Động từ |
Bị bệnh |
他昨天生病了,没有来上课。 |
Tā zuótiān shēngbìng le, méiyǒu lái shàngkè. |
Hôm qua anh ấy bị bệnh, không đến lớp. |
生日 |
shēngrì |
Danh từ |
Sinh nhật |
今天是我的生日。 |
Jīntiān shì wǒ de shēngrì. |
Hôm nay là sinh nhật của tôi. |
时间 |
shíjiān |
Danh từ |
Thời gian |
我没有时间去看电影。 |
Wǒ méiyǒu shíjiān qù kàn diànyǐng. |
Tôi không có thời gian đi xem phim. |
事情 |
shìqíng |
Danh từ |
Sự việc |
这件事情很重要。 |
Zhè jiàn shìqíng hěn zhòngyào. |
Việc này rất quan trọng. |
手表 |
shǒubiǎo |
Danh từ |
Đồng hồ đeo tay |
他的手表很贵。 |
Tā de shǒubiǎo hěn guì. |
Đồng hồ đeo tay của anh ấy rất đắt. |
手机 |
shǒujī |
Danh từ |
Điện thoại di động |
我买了一部新手机。 |
Wǒ mǎile yī bù xīn shǒujī. |
Tôi đã mua một chiếc điện thoại mới. |
送 |
sòng |
Động từ |
Tặng, đưa |
他送了我一本书。 |
Tā sòngle wǒ yī běn shū. |
Anh ấy đã tặng tôi một quyển sách. |
所以 |
suǒyǐ |
Liên từ |
Vì vậy, cho nên |
我不舒服,所以没去上课。 |
Wǒ bù shūfu, suǒyǐ méi qù shàngkè. |
Tôi không khỏe nên không đi học. |
它 |
tā |
Đại từ |
Nó |
小猫很可爱,我很喜欢它。 |
Xiǎo māo hěn kě'ài, wǒ hěn xǐhuān tā. |
Con mèo rất dễ thương, tôi rất thích nó. |
踢足球 |
tī zúqiú |
Động từ |
Đá bóng |
他每天晚上踢足球。 |
Tā měitiān wǎnshàng tī zúqiú. |
Anh ấy đá bóng mỗi tối. |
题 |
tí |
Danh từ |
Đề bài, câu hỏi |
这个题很难。 |
Zhè gè tí hěn nán. |
Câu hỏi này rất khó. |
跳舞 |
tiàowǔ |
Động từ |
Khiêu vũ |
她喜欢跳舞。 |
Tā xǐhuān tiàowǔ. |
Cô ấy thích khiêu vũ. |
外 |
wài |
Danh từ |
Bên ngoài |
我们学校在城市的外面。 |
Wǒmen xuéxiào zài chéngshì de wàimiàn. |
Trường học của chúng tôi ở ngoài thành phố. |
玩 |
wán |
Động từ |
Chơi |
孩子们在公园玩得很开心。 |
Háizimen zài gōngyuán wán de hěn kāixīn. |
Các em nhỏ chơi rất vui trong công viên. |
完 |
wán |
Động từ |
Hoàn thành, xong |
我做完作业了。 |
Wǒ zuò wán zuòyè le. |
Tôi đã làm xong bài tập. |
晚上 |
wǎnshàng |
Danh từ |
Buổi tối |
我晚上八点吃晚饭。 |
Wǒ wǎnshàng bā diǎn chī wǎnfàn. |
Tôi ăn tối lúc 8 giờ. |
为什么 |
wèishénme |
Đại từ |
Tại sao |
你为什么不来? |
Nǐ wèishénme bù lái? |
Tại sao bạn không đến? |
问 |
wèn |
Động từ |
Hỏi |
我问了老师一个问题。 |
Wǒ wènle lǎoshī yī gè wèntí. |
Tôi đã hỏi thầy giáo một câu hỏi. |
问题 |
wèntí |
Danh từ |
Vấn đề, câu hỏi |
这个问题很有意思。 |
Zhè gè wèntí hěn yǒu yìsi. |
Câu hỏi này rất thú vị. |
西瓜 |
xīguā |
Danh từ |
Dưa hấu |
夏天我喜欢吃西瓜。 |
Xiàtiān wǒ xǐhuān chī xīguā. |
Mùa hè tôi thích ăn dưa hấu. |
希望 |
xīwàng |
Động từ |
Hy vọng |
我希望你能参加这个活动。 |
Wǒ xīwàng nǐ néng cānjiā zhè gè huódòng. |
Tôi hy vọng bạn có thể tham gia hoạt động này. |
洗 |
xǐ |
Động từ |
Rửa, giặt |
我每天洗衣服。 |
Wǒ měitiān xǐ yīfú. |
Tôi giặt quần áo mỗi ngày. |
向 |
xiàng |
Giới từ |
Hướng về, tới |
他向我走过来。 |
Tā xiàng wǒ zǒu guòlái. |
Anh ấy đi về phía tôi. |
小时 |
xiǎoshí |
Danh từ |
Giờ |
我等了两个小时。 |
Wǒ děngle liǎng gè xiǎoshí. |
Tôi đã đợi hai giờ. |
笑 |
xiào |
Động từ |
Cười |
他看了笑话,笑得很开心。 |
Tā kànle xiàohuà, xiào de hěn kāixīn. |
Anh ấy xem chuyện cười và cười rất vui. |
新 |
xīn |
Tính từ |
Mới |
我买了一辆新车。 |
Wǒ mǎile yī liàng xīn chē. |
Tôi đã mua một chiếc xe mới. |
姓 |
xìng |
Động từ |
Họ (tên) |
你姓什么? |
Nǐ xìng shénme? |
Bạn họ gì? |
休息 |
xiūxi |
Động từ |
Nghỉ ngơi |
你累了就休息一下吧。 |
Nǐ lèile jiù xiūxi yīxià ba. |
Nếu mệt thì nghỉ ngơi một chút nhé. |
雪 |
xuě |
Danh từ |
Tuyết |
这里的冬天有很多雪。 |
Zhèlǐ de dōngtiān yǒu hěn duō xuě. |
Mùa đông ở đây có rất nhiều tuyết. |
颜色 |
yánsè |
Danh từ |
Màu sắc |
你喜欢什么颜色? |
Nǐ xǐhuān shénme yánsè? |
Bạn thích màu sắc gì? |
眼睛 |
yǎnjīng |
Danh từ |
Mắt |
她的眼睛很漂亮。 |
Tā de yǎnjīng hěn piàoliang. |
Đôi mắt của cô ấy rất đẹp. |
羊肉 |
yángròu |
Danh từ |
Thịt cừu |
我喜欢吃羊肉串。 |
Wǒ xǐhuān chī yángròu chuàn. |
Tôi thích ăn xiên thịt cừu. |
要 |
yào |
Động từ |
Muốn, cần |
我们要早点出发。 |
Wǒmen yào zǎodiǎn chūfā. |
Chúng ta cần khởi hành sớm một chút. |
药 |
yào |
Danh từ |
Thuốc |
你生病了,要吃药。 |
Nǐ shēngbìng le, yào chī yào. |
Bạn bị bệnh rồi, phải uống thuốc. |
也 |
yě |
Phó từ |
Cũng |
我也喜欢看书。 |
Wǒ yě xǐhuān kàn shū. |
Tôi cũng thích đọc sách. |
已经 |
yǐjīng |
Phó từ |
Đã |
我已经完成作业了。 |
Wǒ yǐjīng wánchéng zuòyè le. |
Tôi đã hoàn thành bài tập rồi. |
一起 |
yìqǐ |
Phó từ |
Cùng nhau |
我们一起去吃饭吧。 |
Wǒmen yìqǐ qù chīfàn ba. |
Chúng ta cùng nhau đi ăn cơm nhé. |
意思 |
yìsi |
Danh từ |
Ý nghĩa, ý tưởng |
这个词的意思是什么? |
Zhè gè cí de yìsi shì shénme? |
Nghĩa của từ này là gì? |
阴 |
yīn |
Tính từ |
Âm u, nhiều mây |
今天是阴天,没有太阳。 |
Jīntiān shì yīntiān, méiyǒu tàiyáng. |
Hôm nay trời âm u, không có nắng. |
因为 |
yīnwèi |
Liên từ |
Bởi vì |
因为下雨,我们不能去公园。 |
Yīnwèi xiàyǔ, wǒmen bùnéng qù gōngyuán. |
Bởi vì trời mưa, chúng tôi không thể đi công viên. |
游泳 |
yóuyǒng |
Động từ |
Bơi lội |
他每天早上都去游泳。 |
Tā měitiān zǎoshang dōu qù yóuyǒng. |
Anh ấy đi bơi mỗi sáng. |
右边 |
yòubiān |
Danh từ |
Bên phải |
学校的右边有一家超市。 |
Xuéxiào de yòubiān yǒu yī jiā chāoshì. |
Bên phải trường học có một siêu thị. |
鱼 |
yú |
Danh từ |
Cá |
我喜欢吃鱼,不喜欢吃肉。 |
Wǒ xǐhuān chī yú, bù xǐhuān chī ròu. |
Tôi thích ăn cá, không thích ăn thịt. |
元 |
yuán |
Danh từ |
Đồng (tiền tệ Trung Quốc) |
这本书要三十元。 |
Zhè běn shū yào sānshí yuán. |
Quyển sách này giá 30 đồng. |
远 |
yuǎn |
Tính từ |
Xa |
我家离学校很远。 |
Wǒ jiā lí xuéxiào hěn yuǎn. |
Nhà tôi cách trường học rất xa. |
运动 |
yùndòng |
Danh từ |
Thể thao |
运动对身体很好。 |
Yùndòng duì shēntǐ hěn hǎo. |
Thể thao rất tốt cho sức khỏe. |
再 |
zài |
Phó từ |
Lại |
请你再说一遍。 |
Qǐng nǐ zài shuō yī biàn. |
Làm ơn nói lại một lần nữa. |
早上 |
zǎoshang |
Danh từ |
Buổi sáng |
早上好! |
Zǎoshang hǎo! |
Chào buổi sáng! |
张 |
zhāng |
Lượng từ |
Tờ, chiếc (giấy, ảnh) |
我买了一张电影票。 |
Wǒ mǎile yī zhāng diànyǐng piào. |
Tôi đã mua một vé xem phim. |
丈夫 |
zhàngfu |
Danh từ |
Chồng |
她的丈夫是医生。 |
Tā de zhàngfu shì yīshēng. |
Chồng cô ấy là bác sĩ. |
找 |
zhǎo |
Động từ |
Tìm kiếm |
我在找我的手机。 |
Wǒ zài zhǎo wǒ de shǒujī. |
Tôi đang tìm điện thoại của mình. |
着 |
zhe |
Trợ từ |
Đang |
他穿着一件红色的衣服。 |
Tā chuānzhe yī jiàn hóngsè de yīfu. |
Anh ấy đang mặc một chiếc áo đỏ. |
真 |
zhēn |
Phó từ |
Thật |
这道菜真好吃! |
Zhè dào cài zhēn hǎochī! |
Món ăn này thật ngon! |
正在 |
zhèngzài |
Phó từ |
Đang |
我正在学习汉语。 |
Wǒ zhèngzài xuéxí hànyǔ. |
Tôi đang học tiếng Trung. |
知道 |
zhīdào |
Động từ |
Biết |
我不知道这件事。 |
Wǒ bù zhīdào zhè jiàn shì. |
Tôi không biết chuyện này. |
准备 |
zhǔnbèi |
Động từ |
Chuẩn bị |
我准备明天去旅游。 |
Wǒ zhǔnbèi míngtiān qù lǚyóu. |
Tôi chuẩn bị đi du lịch vào ngày mai. |
自行车 |
zìxíngchē |
Danh từ |
Xe đạp |
他骑自行车上班。 |
Tā qí zìxíngchē shàngbān. |
Anh ấy đi làm bằng xe đạp. |
走 |
zǒu |
Động từ |
Đi bộ |
我们走回家吧。 |
Wǒmen zǒu huí jiā ba. |
Chúng ta đi bộ về nhà nhé. |
最 |
zuì |
Phó từ |
Nhất |
她是我最好的朋友。 |
Tā shì wǒ zuì hǎo de péngyǒu. |
Cô ấy là bạn thân nhất của tôi. |
左边 |
zuǒbiān |
Danh từ |
Bên trái |
图书馆在学校的左边。 |
Túshūguǎn zài xuéxiào de zuǒbiān. |
Thư viện ở bên trái trường học. |
>>> Xem thêm: Danh sách toàn bộ từ vựng HSK 2 TẠI ĐÂY
Tổng kết
Học thuộc 300 từ vựng HSK 2 là nền tảng quan trọng để bạn vượt qua kỳ thi một cách dễ dàng. Với danh sách từ vựng kèm ví dụ minh họa, bạn không chỉ nhớ từ nhanh hơn mà còn hiểu sâu hơn cách sử dụng chúng trong thực tế. Việc luyện tập thường xuyên, kết hợp học từ và áp dụng vào bài tập hay giao tiếp sẽ mang lại hiệu quả tối ưu.