Học không giới hạn 600+ khóa học chỉ với 199K / tháng Xem ngay

Support

Hotline: 090 488 6095
Email: cskh@unica.vn

Hướng dẫn học tên các nước bằng tiếng Anh chuẩn xác nhất

Nội dung được viết bởi Huong Elena

Học tiếng Anh theo chủ đề là một trong những phương pháp học tiếng Anh hiệu quả được nhiều người áp dụng. Trong bài viết dưới đây, Unica sẽ giới thiệu đến bạn tên các nước bằng tiếng Anh không chỉ giúp bạn học tiếng Anh hiệu quả mà còn giúp bạn mở rộng vốn tri thức của mình về các nước trên thế giới tốt nhất. Hãy cùng khám phá ngay nhé!

Học tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Đông Nam Á

Dưới đây là tên những đất nước trên thế giới mà bạn thường hay gặp nhất:

  • VietNam /vjɛtˈnɑːm/ – Việt Nam.
  • ThaiLand /ˈtaɪlænd/ – Thái Lan.
  • Campuchia /Campuchia / – Campuchia.
  • Singapore /sɪŋgəˈpɔː/ – Singapore.
  • Myanmar /ˈmaɪænˌmɑː/ - Myanmar.
  • Laos /laʊs/ - Lào.
  • Cambodia /kæmˈbəʊdɪə/ - Cambodia.
  • Indonesia /ˌɪndəˈnɪzɪə/ - Indonesia.
  • Malaysia /məˈleɪʒə/- Malaysia.

Tổng hợp từ vựng tên Tiếng Anh các nước trên thế giới 
Tổng hợp từ vựng tên Tiếng Anh các nước trên thế giới 

>> Xem thêm: Hướng dẫn cách viết địa chỉ bằng tiếng Anh cực đơn giản

Chinh phục tiếng anh từ con số 0 bằng cách đăng ký học online ngay. Khóa học giúp người mất gốc hoặc trẻ em từ 4-12 tuổi luyện phát âm, ngữ âm, tăng vốn từ vựng, ngữ pháp ... Đăng ký ngay.

Từ vựng tiếng Anh thiết yếu
Trần Phi Hải
149.000đ
2.000.000đ

Tiếng Anh giao tiếp trẻ em từ 04-12 tuổi
Huong Elena
199.000đ
600.000đ

Chinh phục tiếng anh từ con số 0
Lina Nguyễn
299.000đ
900.000đ

Học tên các nước bằng tiếng Anh khu vực Đông Á

  • China /ˈʧaɪnə/ – Trung Quốc
  • Japan /ʤəˈpæn/ – Nhật Bản
  • Korea /kəˈrɪə/ – Hàn Quốc
  • Mongolia /mɒŋˈgəʊlɪə/ - Mông Cổ
  • North Korea /nɔːθ kəˈrɪə/ - Triều Tiên

tieng-anh

Học tên các nước bằng Tiếng Anh khu vực Bắc Âu

  • England /ˈɪŋglənd/ – Anh.
  • Denmark /ˈdɛnmɑːk/ – Đan Mạch.
  • Sweden /ˈswɪdən/ – Thụy Điển.
  • Estonia /ɛsˈtəʊnɪə/ - Estonia.
  • Finland /ˈfɪnlənd/ - Phần Lan.
  • Iceland /ˈaɪslənd/ - Iceland.
  • Latvia /ˈlætvɪə/ - Latvia.
  • Lithuania /ˌlɪθjʊˈeɪnɪə / - Lithuania.
  • Northern Ireland /ˈnɔːðən ˈaɪələnd/ - Bắc Ireland.
  • Norway /ˈnɔːweɪ/ - Na Uy.
  • Scotland /ˈskɒtlənd/ - Scotland.
  • Wales /weɪlz/ - Wales.

Học tên các nước bằng Tiếng Anh khu vực Tây Âu

  • France /ˈfrɑːns/ – Pháp.
  • Germany /ˈʤɜːməni / – Đức.
  • Switzerland /ˈswɪtsələnd / – Thụy Sỹ.
  • Austria /ˈɒstrɪə/ - Áo.
  • Belgium /ˈbɛlʤəm/ - Bỉ.
  • Netherlands /ˈnɛðələndz/ - Hà Lan.

Học các nước bằng Tiếng Anh khu vực Nam Âu

  • Greece /griːs/ – Hy Lạp.
  • Portugal /ˈpɔːʧəgəl/ – Bồ Đào Nha.
  • Spain /speɪn/ – Tây Ban Nha.
  • Italy /ˈɪtəli/ – Italy.
  • Greece /griːs/ – Hy Lạp.
  • Croatia /krəʊˈeɪʃə/ - Croatia.
  • Cyprus /ˈsaɪprəs/ - Cyprus.
  • Serbia /ˈsɜːbɪə/ - Serbia.
  • Slovenia /sləʊˈviːnɪə/ - Slovenia.

Học các nước bằng Tiếng Anh khu vực Đông Âu

  • Russia /ˈrʌʃə/ – Nga.
  • Poland /ˈpəʊlənd / – Ba Lan.
  • Belarus /ˈbɛlərʊs/ - Belarus.
  • Bulgaria /bʌlˈgeərɪə/ - Bulgaria.
  • Czech Republic /ʧɛk rɪˈpʌblɪk/ - Cộng hòa Séc.
  • Hungary /ˈhʌŋgəri/ - Hungary.
  • Romania /rəʊˈmeɪnɪə/ - Romania.
  • Slovakia /sləʊˈvækɪə/ - Slovakia.
  • Ukraine /juːˈkreɪn / - Ukraine.

>> Xem thêm: Tổng hợp tên các môn học bằng tiếng Anh đầy đủ nhất bạn nên biết

Học tên các nước bằng Tiếng Anh khu vực Bắc Mỹ

  • America /əˈmɛrɪkə/ – Mỹ.
  • Canada /ˈkænədə/ – Canada.
  • Mexico /ˈmɛksɪkəʊ/ – Mexico.

Học tên các nước bằng Tiếng Anh khu vực Trung Mỹ và Caribe

  • Cuba /ˈkjuːbə/ – Cuba.
  • Guatemala /gwɑːtəˈmɑːlə/ - Guatemala.
  • Jamaica /ʤəˈmeɪkə/ - Jamaica.

Học tên các nước bằng Tiếng Anh khu vực Nam Mỹ

  • Brazil /brəˈzɪl/ – Braxin.
  • Argentina /ˌɑːʤənˈtiːnə/ - Argentina.
  • Bolivia /bəˈlɪvɪə/ - Bolivia.
  • Chile /ˈʧɪliː/ - Chile.
  • Cambodia /kæmˈbəʊdɪə/ - Cambodia.
  • Ecuador /ˈɛkwədɔː/ - Ecuador.
  • Paraguay /ˈpærəgwaɪ/ - Paraguay.
  • Uruguay /ˈjʊərəgwaɪ/ - Uruguay.
  • Peru /pəˈruː/ - Peru.

Học tên các nước bằng Tiếng Anh khu vực Tây Á

  • Turkey /ˈtɜːki/ – Thổ Nhĩ Kỳ.
  • Georgia /ˈʤɔːʤə/ -  Georgia.
  • Iran /ɪˈrɑːn/ - Iran.
  • Israel /ˈɪzreɪəl/ - Israel.
  • Jordan /ˈʤɔːdən/ - Jordan.
  • Kuwait /kʊˈweɪt/ - Kuwait.
  • Lebanon /ˈlɛbənən/ -Lebanon.
  • Saudi Arabia /ˈsɔːdi əˈreɪbɪə/ - Ả rập Xê - rút.
  • Syria /ˈsɪrɪə/ - Syria.
  • Yemen /ˈjɛmən/ - Yemen.

Học tên các nước bằng Tiếng Anh khu vực Nam và Trung Á

  • India /ˈɪndɪə/ – Ấn Độ.
  • Afghanistan /æfˈgænɪˌstæn/ Afghanistan.
  • Bangladesh /bæŋgləˈdɛʃ/ - Bangladesh.
  • Kazakhstan /ˈkæzəkstæn/ - Kazakhstan.
  • Nepal /nɪˈpɔːl/ - Nepal.
  • Pakistan /ˈpækɪsˌtæn/ - Pakistan
  • Sri Lanka /sri ˈlɑːŋkə/ - Sri Lanka

Học tên các nước bằng Tiếng Anh khu vực Bắc và Tây Phi

  • Algeria /ælˈʤɪərɪə/ -  Algeria
  • Egypt /ˈiːʤɪpt / - Ai Cập
  • Ghana /ˈgɑːnə/ - Ghana
  • Ivory Coast /ˈaɪvəri kəʊst/ - Bờ biển Ngà
  • Libya /lɪbɪə/ - Libya
  • Morocco /məˈrɒkəʊ/ - Morocco
  • Nigeria /naɪˈʤɪərɪə/ - Nigeria
  • Tunisia /tjuːˈnɪzɪə/ - Tunisia

Học tên các nước bằng Tiếng Anh khu vực Đông Phi

  • Ethiopia /iːθɪˈəʊpɪə/ - Ethiopia
  • Kenya /kɛnjə/ - Kenya
  • Somalia /səʊˈmɑːlɪə/ - Somalia
  • Sudan /suːˈdɑːn/ - Sudan
  • Tanzania /tænzəˈniːə/ - Tanzania
  • Uganda /juːˈgændə/ - Uganda

Phiên âm Tiếng Anh khu vực Nam và Trung Phi

  • Angola /æŋˈgəʊlə/ - Angola
  • Botswana /bʊtˈswɑːnə/ - Botswana
  • Democratic Republic of the Congo /dɛməˈkrætɪk rɪˈpʌblɪk ɒv ðə ˈkɒŋgəʊ/ - Cộng hòa Dân chủ Congo
  • Madagascar /mædəˈgæskə/ - Madagascar
  • Mozambique /məʊzæmˈbiːk/ - Mozambique
  • Namibia /nɑːˈmɪbɪə/ - Namibia
  • South Africa /saʊθ ˈæfrɪkə/ - Nam Phi
  • Zambia /ˈzæmbiə,/ - Zambia
  • Zimbabwe /zɪmˈbɑːbweɪ/: - Zimbabwe

Những lưu ý khi học các nước bằng tiếng Anh qua tên

Học tiếng Anh thông qua chủ đề tên các nước trên thế giới là một phương pháp học tiếng Anh hiệu quả. Tuy nhiên, để đạt được kết quả học tiếng Anh tốt nhất, bạn cần lưu ý những vấn đề sau:

  • Đối với mỗi người, cách học và khả năng ghi nhớ từ là hoàn toàn khác nhau. Chính vì vậy, bạn cần tìm ra phương pháp học từ vựng và ghi nhớ từ phù hợp nhất với mình để đạt kết quả tốt nhất.
  • Để có thể ghi nhớ từ vựng về các nước bằng tiếng Anh lâu nhất, bạn cần củng cố từ thường xuyên bằng cách luyện tập, ứng dụng ngay trong cuộc sống hằng ngày. Điều này sẽ giúp bạn nhớ từ và luyện cách phát âm từ tốt nhất.
  • Hãy kiên trì và đừng vội bỏ cuộc: Có rất nhiều người học tiếng Anh một thời gian và cảm thấy “ngán ngẩm” với việc học tiếng Anh. Hãy nhớ rằng không có điều gì thành công nếu bạn không kiên trì. Hãy kết hợp nhiều phương pháp học tiếng Anh khác nhau để tạo sự mới lạ và hứng thú học cho bạn. Có rất nhiều phương pháp học từ vựng hiệu quả mà bạn có thể áp dụng như chơi trò chơi với từ tiếng Anh, đọc viết tiếng Anh, học lặp đi lặp lại từ tiếng Anh,...

Hãy luôn kiên trì và không bỏ cuộc với việc học tiếng Anh
Hãy luôn kiên trì và không bỏ cuộc với việc học tiếng Anh

Kết luận

Trên đây là một số chia sẻ của Unica về cách học tiếng Anh qua tên các nước và những phương pháp giúp bạn học tiếng Anh online hiệu quả. Mong rằng bài viết đã mang lại cho bạn những thông tin bổ ích giúp bạn hoàn thiện cả 4 kỹ năng trong tiếng Anh tốt nhất.

Trở thành hội viên
0/5 - (0 bình chọn)