Mua 3 tặng 1

Hỗ trợ

Hotline: 090 488 6095
Email: cskh@unica.vn

Top 300+ các loài hoa bằng tiếng Anh chuẩn xác nhất bạn nên biết

Mua 3 tặng 1

Cách đọc tên những loại hoa trong tiếng Anh như thế nào? Đây là câu hỏi đặt ra của rất nhiều người mỗi khi đi chơi, đi du lịch hay giao tiếp trong cuộc sống về các loại Hoa bằng tiếng Anh. Để giúp bạn giải đáp câu hỏi trên, Unica sẻ chia sẻ đến bạn tổng hợp tên các loại hoa bằng tiếng Anh chuẩn xác nhất để học tiếng Anh hiệu quả qua bài viết dưới đây. Hãy cùng tham khảo ngay nhé!

Tổng hợp tên các loại hoa bằng tiếng Anh

- “Cherry blossom: hoa anh đào
- “Lilac” - Hoa cà
- “Areca spadix” - Hoa cau
- “Carnation” - Hoa cẩm chướng
- “Daisy” - Hoa cúc
- “Peach blossom” - Hoa đào
- “Gerbera” - Hoa đồng tiền
- “Rose” - Hoa hồng
- “Cherry blossom” - Hoa anh đào
- “Lilac” - Hoa cà
- “Areca spadix” - Hoa cau
- “Carnation” - Hoa cẩm chướng
- “Daisy” - Hoa cúc
- “Peach blossom” - Hoa đào
- “Rose” - Hoa hồng
- “Lily” - Hoa loa kèn
- “Orchids” - Hoa lan
- “Marigold” - Hoa vạn thọ
- “Apricot blossom” - Hoa mai
- “Cockscomb” - Hoa mào gà
- “Tuberose” - Hoa huệ
- “Sunflower” - Hoa hướng dương
- “Narcissus” - Hoa thuỷ tiên
- “Snapdragon” - Hoa mõm chó
- “Dahlia:” - Hoa thược dược
- “Day-lity” - Hoa hiên
- “Camellia” - Hoa trà
- “Tulip” - Hoa uất kim hương
- “Chrysanthemum” - Hoa cúc (đại đóa)
- “Forget-me-not” - Hoa lưu ly thảo (hoa đừng quên tôi)
- “Violet” - Hoa đổng thảo
- “Water lily” - Hoa súng
- “Magnolia” - Hoa ngọc lan
- “Hibiscus” - Hoa râm bụt
- “Bluebell” - Hoa chuông xanh
- “Buttercup” - Hoa mao lương vàng
- “Carnation” - Hoa cẩm chướng
- “Chrysanthemum” - Hoa cúc
- “Crocus” - Hoa nghệ tây
- “Daffodil” - Hoa thủy tiên vàng
- “Dahlia” - Hoa thược dược
- “Daisy” - Hoa cúc
- “Dandelion” - Hoa bồ công anh
- “Forget-me-not” - Hoa lưu ly
- “Jasmine” - Hoa lài (hoa nhài)
- “Flowercup” - Hoa bào
- “Hop” - Hoa bia
- “Banana inflorescense” - Hoa chuối
- “Ageratum conyzoides” - Hoa ngũ sắc
- “Horticulture” - Hoa dạ hương
- “Confetti” - Hoa giấy
- “Violet” - Hoa đổng thảo
- “Pansy” - Hoa păng-xê, hoa bướm
- “Morning-glory” - Hoa bìm bìm (màu tím)
- “Orchid” - Hoa lan
- “Water lily” - Hoa súng

- Hyacinth: Tiên ông/Dạ lan hương

- Cockscomb: Hoa mào gà biểu tượng cho sự hi sinh cao cả

- Tuberose: Hoa huệ biểu tượng hoàng gia, vương giả, vẻ đẹp tuổi trẻ.

- Sunflower: Hoa hướng dương biểu tượng sự thủy chung, tình bạn ấm áp

- Narcissus: Hoa thuỷ tiên biểu tượng của sự quý phái, kiêu sa

- Snapdragon: Hoa mõm chó biểu tượng cho cả sự lừa dối và sự thanh tao

- Dahlia: Hoa thược dược biểu tượng cho sự chung thủy

- Golden Chain Flowers: Muồng hoàng yến/Bò cạp vàng

- Bougainvillaea: hoa giấy

- Bluebottle: cúc thỉ xa

- Bluebell: chuông lá tròn

- Cactus: xương rồng

- Camomile: cúc la mã

- Campanula: chuông

- Clematis: ông lão

Thành thạo Nghe, Nói, Đọc, Viết bằng cách đăng ký học online ngay. Khóa học giúp bạn tự tin giao tiếp với người nước ngoài, rèn luyện từ vựng, rèn luyện phản xạ tiếng anh, rèn luyện kỹ năng giao tiếp...Đăng ký ngay.

Tiếng Anh giao tiếp cho người mới bắt đầu
Vũ Thùy Linh (Linh Vũ)
299.000đ
800.000đ

Luyện Phản xạ Tiếng Anh giao tiếp siêu hiệu quả
Vũ Thùy Linh (Linh Vũ)
299.000đ
1.000.000đ

Từ vựng tiếng Anh thiết yếu
Trần Phi Hải
549.000đ
2.000.000đ

- Cosmos: cúc vạn thọ tây

- Dandelion: bồ công anh trung quốc

- Daphne: thuỵ hương

- Daylily: hiên

- Rose: Hoa hồng

- Water lily: hoa súng

- Orchid: hoa phong lan

- Daffodil : hoa thủy tiên vàng

- Dahlia : hoa thược dược

- Lotus: hoa sen

- Sunflower: hoa hướng dương

- Carnation : hoa cẩm chướng

- Lily of the valley: Hoa linh lan

- Lily: Hoa Loa kèn

- Iris:Hoa Diên Vĩ

- Snowdrops: Hoa Giọt Tuyết

- Daisy: Hoa cúc – Hoa Ly

tong-hop-ten-cac-loai-hoa-bang-tieng-anh-chuan-xac-nhat-ban-nen-biet
Tên các loài hoa tiếng Anh

Những từ vựng về tên các loài hoa bằng tiếng Anh vô cùng đa dạng và phong phú, bạn nên tìm hiểu và tích lũy cho mình thật nhiều từ về loại hoa để sử dụng trong giao tiếp khi cần. Học tiếng Anh theo chủ đề các loại hoa cũng là một phương pháp học hiệu quả mà bạn có thể dễ dàng áp dụng cho bản thân để củng cố thêm vốn từ vựng tiếng Anh cho bản thân. 

Trên đây là những chia sẻ của Unica về tên các loài hoa bằng tiếng Anh và bí kíp học tiếng Anh hiệu quả. Mong rằng bài viết đã mang lại cho bạn những thông tin hữu ích nhất giúp bạn có những phương pháp học tiếng Anh phù để hoàn thiện hoàn toàn kỹ năng tiếng Anh của mình tốt nhất. Bạn cũng có thể tìm hiểu rõ hơn về bí quyết chinh phục hàng ngàn từ vựng với phương pháp đặc biệt qua khóa học 5 chìa khóa từ vựng tiếng Anh đỉnh cao.

Chúc bạn thành công!

>> Xem thêm: Tên các loại trái cây bằng tiếng Anh dễ ghi nhớ

>> Xem thêm: 1000+ Tên tiếng Anh cho nữ ý nghĩa và ấn tượng nhất

[Tổng số: 1 Trung bình: 2]
Trở thành hội viên