Học không giới hạn 600+ khóa học chỉ với 199K / tháng Xem ngay

Hỗ trợ

Hotline: 090 488 6095
Email: cskh@unica.vn

100+ Từ vựng tiếng Trung về phong cảnh phổ biến nhất

Nội dung được viết bởi ThanhMaihsk

Miêu tả thiên nhiên bằng tiếng Trung sẽ trở nên dễ dàng hơn khi bạn nắm vững hệ thống từ vựng liên quan. Từ vựng tiếng Trung về phong cảnh không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ mà còn hỗ trợ trong giao tiếp, viết văn miêu tả hay khám phá văn hóa Trung Quốc qua ngôn ngữ. Bài viết này Unica sẽ tổng hợp các từ vựng về cảnh quan thiên nhiên, thành ngữ và mẫu câu ứng dụng, giúp bạn diễn đạt một cách sinh động và chính xác.

Từ vựng tiếng Trung về phong cảnh phổ biến nhất

Phong cảnh thiên nhiên luôn là một chủ đề hấp dẫn khi học tiếng Trung, đặc biệt khi bạn muốn mô tả vẻ đẹp của một địa danh hay cảnh sắc thiên nhiên trong giao tiếp hàng ngày. Việc nắm vững các từ vựng phổ biến về phong cảnh không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ mà còn giúp việc miêu tả trở nên phong phú và sinh động hơn. Dưới đây là những từ vựng quan trọng nhất về phong cảnh mà bạn nên biết.

Phong cảnh thiên nhiên là một chủ đề hấp dẫn khi học tiếng Trung

Phong cảnh thiên nhiên là một chủ đề hấp dẫn khi học tiếng Trung

Từ vựng về các cảnh quan thiên nhiên trong tiếng Trung

Thiên nhiên bao quanh chúng ta với vô số cảnh quan kỳ vĩ, từ núi non hùng vĩ, sông hồ thơ mộng đến những cánh đồng bát ngát và bãi biển xanh biếc. Khi học tiếng Trung, việc biết cách gọi tên các loại địa hình và cảnh quan thiên nhiên không chỉ giúp bạn dễ dàng miêu tả môi trường xung quanh mà còn hỗ trợ trong du lịch và giao tiếp. 

Tiếng Trung

Phiên âm

Dịch nghĩa

海湾

hǎiwān

Vịnh

悬崖

xuányá

Vách đá, vách núi

xuě

Tuyết

自然

zìrán

Thiên nhiên

大地

dàdì

Mặt đất, trái đất

全景

quánjǐng

Toàn cảnh

山谷

shāngǔ

Thung lũng

天气

tiānqì

Thời tiết

小瀑布

xiǎo pùbù

Thác nước nhỏ

小溪

xiǎo xī

Suối

河 / 河流

hé / héliú

Sông

天空

tiānkōng

Bầu trời

星星

xīngxīng

Ngôi sao

沙漠

shāmò

Sa mạc

丛林

cónglín

Rừng cây, rừng rậm

热带雨林

rèdài yǔlín

Rừng mưa nhiệt đới

森林

sēnlín

Rừng

群岛

qúndǎo

Quần đảo

淡水

dànshuǐ

Nước ngọt

咸水

xiánshuǐ

Nước mặn

火山

huǒshān

Núi lửa

shān

Núi

晴天

qíngtiān

Ngày nắng

海角

hǎijiǎo

Mũi đất, mỏm đất

春天

chūntiān

Mùa xuân

夏天

xiàtiān

Mùa hè

秋天

qiūtiān

Mùa thu

冬天

dōngtiān

Mùa đông

Mưa

太阳

tàiyáng

Mặt trời

月亮

yuèliàng

Mặt trăng

làng

Làn sóng

空气

kōngqì

Không khí

运河

yùnhé

Kênh đào

Hồ

峡谷

xiágǔ

Hẻm núi

洞穴

dòngxué

Hang động

fēng

Gió

小径

xiǎojìng

Lối nhỏ, đường mòn

Đường

平原

píngyuán

Đồng bằng, bình nguyên

山顶

shāndǐng

Đỉnh núi

地球仪

dìqiúyí

Địa cầu

山脉

shānmài

Dãy núi

大陆

dàlù

Đất liền

水库

shuǐkù

Hồ chứa, đập nước

环状珊瑚岛

huánzhuàng shānhúdǎo

Đảo san hô vòng

dǎo

Đảo

yún

Đám mây

沼泽

zhǎozé

Đầm lầy

海洋

hǎiyáng

Đại dương

jiāo

Đá ngầm

岩石

yánshí

Đá

沙丘

shāqiū

Cồn cát

干草

gāncǎo

Cỏ khô

shù

Cây

shā

Cát

高原

gāoyuán

Cao nguyên

风景

fēngjǐng

Cảnh quan, phong cảnh

àn

Bờ (sông, biển)

海岸

hǎi'àn

Bờ biển

hǎi

Biển, đại dương

半岛

bàndǎo

Bán đảo

海滩

hǎitān

Bãi biển

咸水湖

xiánshuǐhú

Hồ nước mặn

岩洞

yándòng

Hang động

瀑布

pùbù

Thác nước

渔村

yúcūn

Làng chài

黎明

límíng

Bình minh

黄昏

huánghūn

Hoàng hôn

Việc biết cách gọi tên các loại địa hình và cảnh quan thiên nhiên hỗ trợ trong giao tiếp và du lịch

Việc biết cách gọi tên các loại địa hình và cảnh quan thiên nhiên hỗ trợ trong giao tiếp và du lịch

Từ vựng mô tả phong cảnh trong tiếng Trung

Để miêu tả phong cảnh một cách chi tiết và sinh động, bạn không chỉ cần biết tên của các cảnh quan mà còn cần sử dụng các tính từ và cụm từ miêu tả phù hợp. Từ những từ vựng diễn tả vẻ đẹp thiên nhiên đến các trạng thái thời tiết và ánh sáng, việc lựa chọn từ ngữ chính xác sẽ giúp bức tranh phong cảnh của bạn trở nên sống động hơn.

Tiếng Trung

Phiên âm

Dịch nghĩa

美丽

měilì

Đẹp

明媚

míngmèi

Tươi đẹp

清新

qīngxīn

Trong lành, tươi mát

吸引

xīyǐn

Hấp dẫn

古老

gǔlǎo

Cổ kính

热闹

rènào

Náo nhiệt

彪炳

biāobǐng

Huy hoàng, tráng lệ

动感

dònggǎn

Sống động

愉快

yúkuài

Mát mẻ, dễ chịu

诱人

yòurén

Quyến rũ, hấp dẫn

浩荡

hàodàng

Mênh mông, cuồn cuộn

壮观

zhuàngguān

Nguy nga, tráng lệ

宁静

níngjìng

Thanh bình, yên tĩnh

优雅

yōuyǎ

Thanh lịch, duyên dáng

雄伟

xióngwěi

Hùng vĩ, oai nghiêm

奇妙

qímiào

Kỳ diệu

温暖

wēnnuǎn

Ấm áp

朦胧

ménglóng

Mờ ảo, huyền bí

幽深

yōushēn

Sâu thẳm, tĩnh lặng

迷人

mírén

Mê hoặc, lôi cuốn

寂静

jìjìng

Yên ắng, vắng lặng

旷野

kuàngyě

Hoang dã, bát ngát

璀璨

cuǐcàn

Rực rỡ, lấp lánh

神秘

shénmì

Huyền bí, kỳ bí

柔和

róuhé

Mềm mại, dịu dàng

恬静

tiánjìng

Thanh tĩnh, yên bình

荒凉

huāngliáng

Hoang vu, tiêu điều

富饶

fùráo

Phì nhiêu, màu mỡ

丰盛

fēngshèng

Trù phú, giàu có

震撼

zhènhàn

Hùng tráng, chấn động

险峻

xiǎnjùn

Hiểm trở, gồ ghề

温柔

wēnróu

Dịu dàng, mềm mại

宽广

kuānguǎng

Rộng lớn, bao la

低沉

dīchén

U ám, trầm mặc

悠闲

yōuxián

Thư thái, ung dung

迷雾

míwù

Mù sương, huyền ảo

纯净

chúnjìng

Tinh khiết, trong trẻo

细腻

xìnì

Mượt mà, tinh tế

波澜壮阔

bōlán zhuàngkuò

Bao la, hùng vĩ

景色宜人

jǐngsè yírén

Cảnh đẹp hữu tình

绿意盎然

lǜyì àngrán

Xanh tươi, tràn đầy sức sống

浪漫

làngmàn

Lãng mạn

和谐

héxié

Hài hòa, cân đối

童话般

tónghuà bān

Như cổ tích

田园诗意

tiányuán shīyì

Thơ mộng, hữu tình

波光粼粼

bōguāng línlín

Lấp lánh trên mặt nước

流光溢彩

liúguāng yìcǎi

Rực rỡ, huy hoàng

春暖花开

chūnnuǎn huākāi

Xuân về hoa nở

云雾缭绕

yúnwù liáorào

Sương mù bao phủ

峰峦叠嶂

fēngluán diézhàng

Núi non trùng điệp

江山如画

jiāngshān rú huà

Sông núi như tranh vẽ

旭日东升

xùrì dōngshēng

Mặt trời mọc rực rỡ

水天一色

shuǐtiān yísè

Nước và trời hòa làm một

花团锦簇

huātuán jǐncù

Hoa lá rực rỡ

波涛汹涌

bōtāo xiōngyǒng

Sóng lớn cuộn trào

飞瀑流泉

fēipù liúquán

Thác nước đổ ầm ầm

大地辽阔

dàdì liáokuò

Đất trời bao la

溪水潺潺

xīshuǐ chánchán

Suối chảy róc rách

千山万壑

qiānshān wànhè

Ngàn núi vạn khe

云海茫茫

yúnhǎi mángmáng

Biển mây mênh mông

星空璀璨

xīngkōng cuǐcàn

Bầu trời đầy sao

霞光万道

xiáguāng wàndào

Ráng chiều rực rỡ

繁花似锦

fánhuā sìjǐn

Hoa nở rực rỡ

草木葱茏

cǎomù cōnglóng

Cây cối xanh tươi

山水相依

shānshuǐ xiāngyī

Núi và sông hòa hợp

Miêu tả phong cảnh một cách chi tiết và sinh động bằng cách sử dụng các tính từ và cụm từ

Miêu tả phong cảnh một cách chi tiết và sinh động bằng cách sử dụng các tính từ và cụm từ

Một số thành ngữ tiếng Trung về phong cảnh 

Thành ngữ là một phần quan trọng trong ngôn ngữ, giúp câu văn trở nên giàu hình ảnh và biểu cảm hơn. Trong tiếng Trung, có rất nhiều thành ngữ mô tả phong cảnh thiên nhiên, không chỉ thể hiện vẻ đẹp của núi non, sông nước mà còn mang ý nghĩa ẩn dụ sâu sắc về cuộc sống và con người. Học các thành ngữ này không chỉ giúp bạn nâng cao khả năng ngôn ngữ mà còn hiểu thêm về văn hóa Trung Hoa. 

  • 万紫千红 (wànzǐqiānhóng) - Trăm hoa đua nở, cảnh sắc rực rỡ

  • 月黑风高 (yuè hēi fēng gāo) - Trời tối đen, gió lớn (miêu tả thời tiết khắc nghiệt)

  • 风花雪月 (fēnghuāxuěyuè) - Phong hoa tuyết nguyệt (bốn hình tượng thiên nhiên trong thơ ca)

  • 冰天雪地 (bīngtiānxuědì) - Băng tuyết phủ đầy trời, cảnh đông giá rét

  • 世外桃源 (shìwàitáoyuán) - Bồng lai tiên cảnh, nơi đẹp như thiên đường

  • 姹紫嫣红 (chàzǐyānhóng) - Hoa khoe màu đua sắc, cảnh sắc rực rỡ

  • 莺歌燕舞 (yīnggēyànwǔ) - Chim oanh hót líu lo, chim yến chao lượn

  • 柳绿花红 (liǔ lǜ huā hóng) - Cây liễu xanh tươi, hoa đỏ thắm

  • 满园春色 (mǎnyuán chūnsè) - Xuân sắc ngập tràn khu vườn

  • 五颜六色 (wǔyánliùsè) - Đa sắc màu, rực rỡ và sinh động

  • 五光十色 (wǔguāngshísè) - Sáng rực rỡ, muôn màu muôn vẻ

  • 青山绿水 (qīng shān lǜ shuǐ) - Non xanh nước biếc, cảnh thiên nhiên tươi đẹp

  • 气象万千 (qìxiàngwànqiān) - Thiên nhiên hùng vĩ, muôn hình vạn trạng

  • 万象更新 (wànxiàng gēngxīn) - Cảnh vật đổi mới, sắc xuân tràn ngập

  • 五彩缤纷 (wǔcǎibīnfēn) - Màu sắc rực rỡ, phong phú

  • 光彩夺目 (guāngcǎi duómù) - Lấp lánh, sáng chói

  • 花花绿绿 (huāhuālǜlǜ) - Cảnh sắc sặc sỡ, nhiều màu sắc

  • 花团锦簇 (huātuánjǐncù) - Hoa cỏ sum suê, rực rỡ

  • 风平浪静 (fēngpínglàngjìng) - Gió yên biển lặng, bầu trời tĩnh lặng

  • 风和日丽 (fēnghé rìlì) - Gió nhẹ, trời nắng đẹp

  • 繁花似锦 (fán huā sì jǐn) - Hoa nở rực rỡ như gấm

  • 百花齐放 (bǎi huā qí fàng) - Trăm hoa đua nở, cảnh sắc tươi đẹp

  • 郁郁葱葱 (yùyùcōngcōng) - Cây cối xanh tốt, tươi tốt um tùm

  • 枝繁叶茂 (zhī fán yè mào) - Cành lá sum suê, cây cối phát triển mạnh

  • 争奇斗艳 (zhēngqídòuyàn) - Muôn hoa đua sắc, rực rỡ

  • 斜风细雨 (xié fēng xì yǔ) - Gió nhẹ, mưa phùn bay bay

  • 百花争艳 (bǎihuāzhēngyán) - Hoa nở rực rỡ, cạnh tranh khoe sắc

  • 鸟语花香 (niǎo yǔ huā xiāng) - Chim hót hoa thơm, cảnh sắc hữu tình

  • 湖光山色 (húguāngshānsè) - Sông núi hữu tình, cảnh sắc như tranh

  • 不毛之地 (bùmáozhīdì) - Đất đai cằn cỗi, không cây cỏ

  • 锦绣河山 (jǐnxiù héshān) - Non sông gấm vóc, quê hương tươi đẹp

  • 江山如画 (Jiāngshān rú huà) - Non nước hữu tình, đẹp như tranh

  • 花红柳绿 (huāhóngliǔlǜ) - Cảnh xuân tươi đẹp, đầy sức sống

  • 春暖花开 (chūnnuǎnhuākāi) - Mùa xuân về, hoa nở rộ

  • 春花秋月 (chūnhuāqiūyuè) - Xuân hoa thu nguyệt, cảnh sắc bốn mùa

  • 春兰秋菊 (chūnlánqiūjú) - Xuân lan thu cúc, cảnh vật biến đổi theo mùa

  • 花朝月夕 (huāzhāo yuèxī) - Phong cảnh hữu tình, đẹp như thơ

  • 别有天地 (biéyǒutiāndì) - Cảnh sắc tuyệt đẹp, khác biệt với thế gian

  • 大地回春 (dàdìhúichūn) - Xuân về trên đất nước, thiên nhiên hồi sinh

  • 春光明媚 (chūnguāngmíngmèi) - Cảnh xuân rực rỡ, tươi đẹp

  • 云蒸霞蔚 (yúnzhēngxiáwèi) - Mây trời rực rỡ, cảnh quan huy hoàng

  • 无边风月 (wúbiān fēngyuè) - Cảnh đẹp vô tận, trời đất rộng lớn

  • 江天一色 (jiāngtiān yīsè) - Trời nước một màu, sông nước bao la

  • 锦绣山河 (jǐnxiùshānhé) - Núi sông gấm vóc, thiên nhiên tráng lệ

  • 春和景明 (Chūn hé jǐngmíng) - Mùa xuân tươi sáng, cảnh đẹp bừng lên

  • 风清月朗 (fēng qīng yuè lǎng) - Trời trong trăng sáng, gió nhẹ hiền hòa

  • 纷纷扬扬 (fēnfēnyángyáng) - Bay lả tả (tuyết, hoa, lá rơi)

  • 天朗气清 (Tiānlǎng qìqīng) - Trời xanh mây trắng, không khí trong lành

  • 桃红柳绿 (táo hóng liǔ lǜ) - Màu sắc mùa xuân rực rỡ

  • 光风霁月 (guāngfēngjìyuè) - Trời quang đãng, trăng sáng dịu nhẹ

  • 草长莺飞 (cǎo zhǎng yīng fēi) - Cỏ mọc chim bay, cảnh sắc mùa xuân tuyệt đẹp

  • 春山如笑 (chūn shān rú xiào) - Núi non rạng rỡ, tràn đầy sức sống

Có rất nhiều thành ngữ mô tả phong cảnh thiên nhiên

Có rất nhiều thành ngữ mô tả phong cảnh thiên nhiên

Mẫu đoạn văn miêu tả phong cảnh bằng tiếng Trung

Sau khi học từ vựng và thành ngữ về phong cảnh, bước tiếp theo là ứng dụng chúng vào thực tế. Viết một đoạn văn miêu tả phong cảnh sẽ giúp bạn củng cố kiến thức, nâng cao kỹ năng viết và diễn đạt bằng tiếng Trung. 

  • 我去年秋天去了一次杭州。
    Wǒ qùnián qiūtiān qùle yīcì Hángzhōu.
    Năm ngoái mùa thu tôi đã đến Hàng Châu một lần.

  • 西湖的美景令人陶醉。
    Xīhú de měijǐng lìng rén táozuì.
    Cảnh sắc Tây Hồ khiến lòng người say đắm.

  • 湖面倒映着青山,微风吹过,泛起层层涟漪。
    Húmiàn dàoyìngzhe qīngshān, wēifēng chuīguò, fànqǐ céngcéng liányī.
    Mặt hồ phản chiếu những ngọn núi xanh, làn gió nhẹ thổi qua tạo nên từng gợn sóng lăn tăn.

  • 在湖边漫步,看着夕阳西下,仿佛置身于画中。
    Zài húbiān mànbù, kànzhe xīyáng xīxià, fǎngfú zhìshēn yú huà zhōng.
    Dạo bước bên hồ, ngắm hoàng hôn buông xuống, tựa như lạc vào một bức tranh.

  • 杭州的桂花香气四溢,每一口空气都带着甜美的味道。
    Hángzhōu de guìhuā xiāngqì sìyì, měi yī kǒu kōngqì dōu dàizhe tiánměi de wèidào.
    Hương hoa quế ngập tràn khắp Hàng Châu, mỗi hơi thở đều mang theo vị ngọt dịu dàng.

  • 希望下次还能来这里,感受这座城市的温柔与诗意。
    Xīwàng xià cì hái néng lái zhèlǐ, gǎnshòu zhè zuò chéngshì de wēnróu yǔ shīyì.
    Hy vọng lần sau có thể quay lại đây, cảm nhận sự dịu dàng và thi vị của thành phố này.

Một vài câu văn miêu tả thiên nhiên

Một vài câu văn miêu tả thiên nhiên

Mẫu câu giao tiếp với từ vựng tiếng Trung về phong cảnh

Đứng trước cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp, hùng vĩ, chúng ta thường dùng những câu nói thể hiện sự trầm trồ, thích thú. Trong giao tiếp tiếng Trung, bạn có thể tham khảo các mẫu câu dưới đây để miêu tả phong cảnh một cách tự nhiên và sinh động.

  • 这里的风景多美呀!
    Zhèlǐ de fēngjǐng duō měi ya!
    → Phong cảnh nơi đây đẹp quá chừng!

  • 从山谷里传来了一阵阵回声。
    Cóng shāngǔ lǐ chuán láile yīzhèn zhèn huíshēng.
    → Từ thung lũng có tiếng vọng lại.

  • 这里阳光明媚,四季如春。
    Zhèlǐ yángguāng míngmèi, sìjì rú chūn.
    → Mặt trời chiếu sáng rực rỡ tại đây, bốn mùa như mùa xuân.

  • 热带雨林中有很多稀奇古怪的动物。
    Rèdài yǔlín zhōng yǒu hěnduō xīqí gǔguài de dòngwù.
    → Có rất nhiều loài động vật kỳ lạ trong rừng cây nhiệt đới.

  • 高原上的空气很稀薄。
    Gāoyuán shàng de kōngqì hěn xībó.
    → Không khí trên cao nguyên rất loãng.

  • 今天好像人人都到海滩来了。
    Jīntiān hǎoxiàng rén rén dōu dào hǎitān láile.
    → Hôm nay, hầu như mọi người đều đến bãi biển.

  • 岩洞里奇形怪状的岩石吸引了大批的游客。
    Yándòng lǐ qíxíngguàizhuàng de yánshí xīyǐnle dàpī de yóukè.
    → Những khối đá có hình thù kỳ lạ trong hang động thu hút một lượng lớn khách du lịch.

  • 寒流将原本奔流不息的瀑布冻住。
    Hánliú jiāng yuánběn bēnliú bù xī de pùbù dòng zhù.
    → Dòng khí lạnh làm đóng băng dòng thác vốn không ngừng chảy.

  • 黎明时分,我们的村庄完全笼罩在晨雾之中。
    Límíng shífēn, wǒmen de cūnzhuāng wánquán lóngzhào zài chénwù zhī zhōng.
    → Lúc bình minh, ngôi làng của chúng tôi hoàn toàn bị bao phủ bởi sương sớm.

  • 我国的海岸线很曲折。
    Wǒguó de hǎi'ànxiàn hěn qūzhé.
    → Đường bờ biển nước ta rất quanh co.

  • 这里从前是一个小渔村,现在变成了现代化的大城市。
    Zhèlǐ cóngqián shì yīgè xiǎo yúcūn, xiànzài biàn chéngle xiàndàihuà de dà chéngshì.
    → Nơi đây từng là một làng chài nhỏ nhưng bây giờ đã trở thành một thành phố hiện đại.

  • 花园里的空气很清新。
    Huāyuán lǐ de kōngqì hěn qīngxīn.
    → Không khí trong vườn hoa rất trong lành.

  • 这大自然的壮观,是我从来没有见过的。
    Zhè dàzìrán de zhuàngguān, shì wǒ cónglái méiyǒu jiàn guò de.
    → Cảnh hùng vĩ của thiên nhiên, tôi chưa từng thấy.

Tổng kết

Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung về phong cảnh không chỉ giúp bạn nâng cao kỹ năng ngôn ngữ mà còn hỗ trợ trong giao tiếp và viết lách một cách tự nhiên hơn. Hy vọng với danh sách từ vựng, thành ngữ và mẫu câu gợi ý, bạn có thể tự tin hơn khi miêu tả cảnh vật bằng tiếng Trung. Hãy tiếp tục trau dồi từ vựng để sử dụng linh hoạt và chính xác hơn trong thực tế!

Trở thành hội viên
0/5 - (0 bình chọn)