Ngành cơ khí là một lĩnh vực đòi hỏi sự chính xác cao, đặc biệt khi làm việc trong môi trường quốc tế. Vì vậy, việc nắm vững từ vựng tiếng Trung về cơ khí sẽ giúp bạn dễ dàng trao đổi thông tin, đọc hiểu tài liệu kỹ thuật, bản vẽ và vận hành máy móc một cách hiệu quả. Trong bài viết này, Unica sẽ tổng hợp danh sách từ vựng chuyên ngành từ cơ bản đến nâng cao, bao gồm các thuật ngữ về máy móc, linh kiện, bảo trì, gia công và lắp ráp cơ khí.
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung ngành cơ khí
Ngành cơ khí đóng vai trò quan trọng trong nhiều lĩnh vực sản xuất và chế tạo. Nếu bạn đang làm việc hoặc học tập trong ngành này, việc nắm vững từ vựng tiếng Trung chuyên ngành cơ khí sẽ giúp bạn dễ dàng giao tiếp, đọc hiểu tài liệu kỹ thuật và nâng cao hiệu suất công việc.Dưới đây là danh sách tổng hợp những từ vựng quan trọng nhất trong ngành cơ khí mà bạn cần biết.
Tổng hợp những từ vựng quan trọng trong ngành cơ khí
Từ vựng tiếng Trung về máy móc cơ khí
Máy móc là yếu tố cốt lõi trong ngành cơ khí, từ các loại máy gia công, máy công cụ đến hệ thống tự động hóa. Hiểu rõ tên gọi và chức năng của các loại máy móc bằng tiếng Trung không chỉ giúp bạn giao tiếp tốt hơn trong môi trường làm việc mà còn hỗ trợ trong việc đọc bản vẽ và tài liệu kỹ thuật.
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
天线 |
tiānxiàn |
Anten |
电池 |
diànchí |
Ắc quy |
指示燈 |
zhǐshì dēng |
Bóng đèn chỉ báo |
输送泵 |
shūsòng bèng |
Bơm vận chuyển |
泵队 |
bèng duì |
Con đội bơm |
多功能测试表 |
duō gōng néng cèshì biǎo |
Đồng hồ đa năng |
电表 |
diàn biǎo |
Đồng hồ điện |
化油器 |
huà yóu qì |
Bộ chế hòa khí |
声音振荡器 |
shēngyīn zhèndàng qì |
Bộ dao động âm thanh |
空气动力控制器 |
kōngqì dònglì kòngzhì qì |
Bộ kiểm soát khí động lực |
板式换热器 |
bǎn shì huàn rè qì |
Bộ trao đổi nhiệt dạng tấm |
功放 |
gōngfàng |
Bộ khuếch đại công suất |
电接触探针 |
diàn jiēchù tàn zhēn |
Đầu đo tiếp xúc điện |
测温枪 |
cè wēn qiāng |
Súng bắn nhiệt độ |
空气温度 |
kōngqì wēndù |
Máy khò nhiệt |
柴油机 |
cháiyóujī |
Động cơ diesel |
内燃机 |
nèiránjī |
Động cơ đốt trong |
汽油引擎 |
qìyóu yǐnqíng |
Động cơ xăng |
引擎加速 |
yǐnqíng jiāsù |
Động cơ tăng tốc |
火箭发动机 |
huǒjiàn fādòngjī |
Động cơ tên lửa |
飞机 |
fēijī |
Máy bay |
泵 |
bèng |
Máy bơm |
循环压缩机 |
xúnhuán yāsuō jī |
Máy nén tuần hoàn |
自动机床 |
zìdòng jīchuáng |
Máy công cụ tự động |
机床 |
jīchuáng |
Máy công cụ |
半自动机床 |
bànzìdòng jīchuáng |
Máy công cụ bán tự động |
数控机床 |
shùkòng jīchuáng |
Máy công cụ điều khiển số (CNC) |
锯机 |
jù jī |
Máy cưa |
拉床 |
lā chuáng |
Máy chuốt |
立式浆纱机, 立式上浆机 |
lì shì jiāng shā jī, lì shì shàngjiāng jī |
Máy định cỡ dọc |
经典机床 |
jīngdiǎn jīchuáng |
Máy cổ điển |
万能车床 |
wànnéng chēchuáng |
Máy tiện vạn năng |
通用车床 |
tōngyòng chēchuáng |
Máy tiện thông thường |
自动车床 |
zìdòng chēchuáng |
Máy tiện tự động |
螺纹车床 |
luówén chēchuáng |
Máy tiện ren |
绞盘 |
jiǎopán |
Máy tời, tay quay |
履带式推土机 |
lǚdài shì tuītǔjī |
Máy ủi bánh xích |
拖拉机 |
tuōlājī |
Máy kéo |
履带拖拉机 |
lǚdài tuōlājī |
Máy kéo bánh xích |
空气拖拉机 |
kōngqì tuōlājī |
Máy kéo khí |
典雅器 |
diǎnyǎ qì |
Máy ổn áp |
电铃 |
diàn líng |
Công tắc chuông điện |
自动循环控制装置 |
zìdòng xúnhuán kòngzhì zhuāngzhì |
Thiết bị kiểm soát chu kỳ tự động |
自动上料装置 |
zìdòng shàng liào zhuāngzhì |
Thiết bị cấp phôi tự động |
液化装置 |
yèhuà zhuāngzhì |
Thiết bị hóa lỏng |
卫生设备 |
wèishēng shèbèi |
Thiết bị vệ sinh |
铝门锁 |
lǚ mén suǒ |
Khóa cửa nhôm |
不锈钢焊接 |
bùxiùgāng hànjiē |
Hàn inox |
刨床站立 |
bàochuáng zhànlì |
Máy bào đứng, định hình chiều dọc |
燃气轮机 |
ránqìlúnjī |
Tuabin khí |
太阳能电池 |
tàiyángnéng diànchí |
Pin năng lượng mặt trời |
马达风扇 |
mǎdá fēngshàn |
Quạt máy động cơ |
成型 |
chéngxíng |
Khuôn đúc |
Từ vựng tiếng Trung về sữa chữa kỹ thuật, các loại dụng cụ cơ khí
Bảo trì và sửa chữa kỹ thuật là công đoạn không thể thiếu trong ngành cơ khí nhằm đảm bảo hiệu suất và tuổi thọ của máy móc. Để thực hiện công việc này, các kỹ sư và công nhân cơ khí cần sử dụng nhiều loại dụng cụ chuyên dụng.
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
安全帽 |
ān quán mào |
Mũ bảo hộ |
板钳 |
bǎn qián |
Kìm kẹp tăng |
扳手 |
bānshǒu |
Cờ lê, mỏ lết |
保持器 |
bǎochí qì |
Giá đỡ, dụng cụ cố định |
剥皮钳 |
bāo pí qián |
Kìm tuốt vỏ dây điện |
电子用具 |
diànzǐ yòngjù |
Dụng cụ điện tử |
电解液 |
diànjiě yè |
Chất điện phân, dung dịch điện giải |
电动机油 |
diàndòngjī yóu |
Dầu động cơ, dầu máy điện |
电线 |
diàn xiàn |
Dây điện |
点烙铁 |
diǎn làotiě |
Mỏ hàn điện |
钉木枪 |
dīng mù qiāng |
Súng bắn đinh gỗ |
盾, 围裙 |
dùn, wéiqún |
Tấm chắn, tạp dề bảo hộ |
断线钳子 |
duàn xiàn qiánzi |
Kìm bấm dây điện |
大灯 |
dà dēng |
Đèn pha ô tô |
刀 |
dāo |
Dao cắt |
工艺刀片 |
gōngyì dāopiàn |
Lưỡi dao thủ công |
高电力导线 |
gāo diànlì dǎo xiàn |
Dây truyền tải điện cao thế |
高电压传输线 |
gāo diànyā chuán shū xiàn |
Đường dây cao áp |
钩夹 |
gōu jiā |
Móc kẹp |
管道线 |
guǎn dào xiàn |
Ống dẫn, đường ống |
胡桃钳 |
hútao qián |
Kìm cắt thường |
混凝土钻 |
hùnníngtǔ zuān |
Mũi khoan bê tông |
尖嘴钳 |
jiān zuǐ qián |
Kìm mũi nhọn |
剪钳 |
jiǎn qián |
Kìm cắt dây |
机壳 |
jī ké |
Vỏ máy, khung xe |
锯 |
jù |
Cưa tay |
锯片 |
jù piàn |
Lưỡi cưa |
球形电灯 |
qiú xíng diàn dēng |
Đèn tròn |
气缸盖 |
qìgāng gài |
Nắp xi lanh |
铅线 |
qiān xiàn |
Dây chì |
螺丝 |
luósī |
Ốc vít, đinh ốc |
维修工具 |
wéixiū gōngjù |
Dụng cụ sửa chữa |
摩擦带,绝缘胶带 |
mócā dài, jué yuán jiāo dài |
Băng keo cách điện |
磨石 |
mó shí |
Đá mài |
研磨材料 |
yánmó cáiliào |
Vật liệu mài mòn |
日光灯 |
rì guāng dēng |
Đèn huỳnh quang |
润滑油 |
rùn huá yóu |
Dầu bôi trơn |
三核心电线 |
sān héxīn diàn xiàn |
Dây điện ba lõi |
伸缩电线 |
shēn suō diàn xiàn |
Dây điện co giãn |
四点螺丝起子 |
sì diǎn luósī qǐzi |
Tua vít bốn cạnh |
锤子 |
chuízi |
Búa đóng đinh |
铁钻头 |
tiě zuàntóu |
Mũi khoan sắt |
铁皮扣 |
tiěpí kòu |
Khóa sắt |
铁锤 |
tiě chuí |
Búa sắt |
打包铁皮 |
dǎbāo tiěpí |
Dây đai sắt |
铜导线 |
tóng dǎo xiàn |
Dây dẫn đồng |
喷油器 |
pēn yóu qì |
Kim phun nhiên liệu |
抛光工具 |
pāoguāng gōngjù |
Dụng cụ đánh bóng |
抛光板 |
pāoguāng bǎn |
Đĩa đánh bóng |
砖抛光蜡 |
zhuān pāoguāng |
Sáp đánh bóng gạch |
热塑性电缆 |
rè sù xìng diàn lǎn |
Cáp điện chịu nhiệt |
吸嘴 |
xī zuǐ |
Vòi phun, đầu hút |
Bảo trì và sửa chữa kỹ thuật là công đoạn không thể thiếu trong ngành cơ khí
Từ vựng tiếng Trung về bản vẽ kỹ thuật cơ khí
Bản vẽ kỹ thuật là ngôn ngữ chung trong ngành cơ khí, giúp truyền đạt thông tin về thiết kế, kích thước và cấu trúc của sản phẩm. Việc hiểu và sử dụng đúng thuật ngữ trong bản vẽ kỹ thuật bằng tiếng Trung là kỹ năng quan trọng đối với bất kỳ ai làm trong lĩnh vực này.
Tiếng Trung |
Phiên Âm |
Dịch Nghĩa |
瓦 |
wǎ |
Đơn vị đo công suất (W, oát) |
比例 |
bǐlì |
Hệ số tỷ lệ |
折算 |
zhésuàn |
Quy đổi giá trị |
图解 |
tújiě |
Biểu đồ mô phỏng |
数值 |
shùzhí |
Giá trị số học |
原理 |
yuánlǐ |
Cơ chế hoạt động |
逆变 |
nì biàn |
Chuyển đổi nghịch |
垂直 |
chuízhí |
Góc vuông |
Bản vẽ kỹ thuật là ngôn ngữ chung trong ngành cơ khí, giúp truyền đạt thông tin về thiết kế
Từ vựng tiếng Trung về các linh kiện, các bộ phận trong máy móc gia công cơ khí
Máy móc cơ khí được cấu thành từ nhiều linh kiện và bộ phận khác nhau, mỗi thành phần đều có vai trò quan trọng trong quá trình vận hành. Hiểu rõ tên gọi và chức năng của từng bộ phận sẽ giúp bạn dễ dàng trao đổi thông tin trong công việc và nắm bắt cách thức hoạt động của máy móc.
Tiếng Trung |
Phiên Âm |
Dịch Nghĩa |
编码器 |
biānmǎqì |
Thiết bị chuyển đổi tín hiệu điều khiển |
轴承 |
zhóuchéng |
Dụng cụ hỗ trợ quay trục |
冷却系统 |
lěngquè xìtǒng |
Bộ phận làm mát dao và phôi |
冷却液 |
lěngquè yè |
Chất lỏng làm mát và bôi trơn |
导轨 |
dǎoguǐ |
Hướng dẫn chuyển động của các bộ phận máy |
刀库 |
dākù |
Bộ chứa dao cắt tự động |
刀架 |
dāojià |
Giá giữ và cố định dao cắt |
工作台 |
gōngzuòtái |
Bề mặt để đặt phôi gia công |
夹头 |
jiātóu |
Bộ phận kẹp chặt dụng cụ hoặc phôi |
卡盘 |
kǎpán |
Bộ phận kẹp chặt phôi gia công |
控制面板 |
kòngzhì miànbǎn |
Mặt điều chỉnh hoạt động của máy |
皮带 |
pídài |
Dây dẫn chuyển động |
切削头 |
qiēxiāo tóu |
Bộ phận trực tiếp tham gia gia công |
齿轮 |
chǐlún |
Bộ phận truyền động cơ học |
数控系统 |
shùkòng xìtǒng |
Hệ thống điều khiển số hóa |
数值 |
shùzhí |
Giá trị số học |
丝杆 |
sīgān |
Bộ phận điều chỉnh chính xác |
主轴 |
zhǔzhóu |
Bộ phận quay chính của máy gia công |
进给装置 |
jìnjǐ zhuāngzhì |
Bộ phận điều chỉnh vị trí cắt |
喷嘴 |
pēnzuǐ |
Bộ phận phun dung dịch làm mát |
滑块 |
huákuài |
Bộ phận di chuyển dọc theo đường dẫn hướng |
液压缸 |
yèyā gāng |
Bộ phận tạo lực nén bằng dầu thủy lực |
油泵 |
yóubèng |
Bơm dầu trong hệ thống thủy lực |
管路 |
guǎnlù |
Đường dẫn chất lỏng trong máy |
联轴器 |
liánzhóuqì |
Bộ phận liên kết giữa các trục |
电机 |
diànjī |
Thiết bị cung cấp năng lượng cho máy |
防护罩 |
fánghùzhào |
Bộ phận che chắn an toàn |
床身 |
chuángshēn |
Khung đỡ của máy gia công |
润滑系统 |
rùnhuá xìtǒng |
Bộ phận giảm ma sát và tăng độ bền |
Từ vựng tiếng Trung về gia công cơ khí
Gia công cơ khí là một trong những khâu quan trọng nhất trong sản xuất công nghiệp, bao gồm nhiều phương pháp khác nhau như tiện, phay, hàn, cắt gọt kim loại... Để làm việc hiệu quả trong lĩnh vực này, bạn cần nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành bằng tiếng Trung.
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
Dịch nghĩa |
背吃刀量 |
bèichī dāo liàng |
Chiều sâu cắt |
Khoảng cách dao cắt vào vật liệu trong mỗi lần gia công |
编码器 |
biānmǎqì |
Bộ mã hóa |
Thiết bị chuyển đổi tín hiệu điều khiển trong hệ thống CNC |
表面粗糙度 |
biǎomiàn cūcāodù |
Độ nhám bề mặt |
Mức độ mịn hoặc nhám của bề mặt sau khi gia công |
齿轮 |
chǐlún |
Bánh răng |
Thành phần truyền động trong hệ thống cơ khí |
进给量 |
jìnjǐ liàng |
Lượng tiến dao |
Khoảng cách dao di chuyển trên phôi trong mỗi vòng quay |
进给装置 |
jìnjǐ zhuāngzhì |
Cơ cấu tiến dao |
Bộ phận điều chỉnh vị trí dao khi gia công |
金属切削 |
jīnshǔ qiēxiāo |
Cắt gọt kim loại |
Quá trình loại bỏ vật liệu thừa trên kim loại |
冷却系统 |
lěngquè xìtǒng |
Hệ thống làm mát |
Cấu trúc giúp giảm nhiệt độ khi gia công |
冷却液 |
lěngquè yè |
Dung dịch làm mát |
Chất lỏng giúp bôi trơn và làm mát dụng cụ cắt |
联轴器 |
liánzhóuqì |
Khớp nối |
Bộ phận kết nối giữa các trục quay trong máy móc |
滑块 |
huákuài |
Khối trượt |
Bộ phận giúp di chuyển dọc theo đường dẫn hướng |
刀架 |
dāojià |
Giá dao |
Giá đỡ giúp giữ và cố định dao cắt khi gia công |
刀库 |
dākù |
Thư viện dao |
Bộ lưu trữ dao cắt tự động trong hệ thống CNC |
磨削 |
móxiāo |
Mài |
Quá trình gia công bề mặt bằng đá mài |
数控系统 |
shùkòng xìtǒng |
Hệ thống CNC |
Hệ thống điều khiển số giúp vận hành máy tự động |
数控切削 |
shùkòng qiēxiāo |
Cắt gọt CNC |
Phương pháp gia công bằng máy CNC |
振动 |
zhèndòng |
Dao động |
Hiện tượng rung lắc trong quá trình gia công |
液压缸 |
yèyā gāng |
Xi lanh thủy lực |
Bộ phận tạo lực nén bằng dầu thủy lực |
油泵 |
yóubèng |
Bơm dầu |
Thiết bị bơm dầu trong hệ thống thủy lực |
自适应切削 |
zìshìyìng qiēxiāo |
Cắt gọt tự thích nghi |
Công nghệ gia công tự động điều chỉnh thông số cắt |
轴承 |
zhóuchéng |
Vòng bi |
Thiết bị hỗ trợ quay trục trong hệ thống cơ khí |
主轴 |
zhǔzhóu |
Trục chính |
Phần trục quay quan trọng của máy công cụ |
床身 |
chuángshēn |
Thân máy |
Khung đỡ chính của máy gia công |
皮带 |
pídài |
Dây đai |
Phần dây truyền động trong cơ khí |
喷嘴 |
pēnzuǐ |
Vòi phun |
Bộ phận phun dung dịch làm mát khi gia công |
防护罩 |
fánghùzhào |
Nắp bảo vệ |
Bộ phận che chắn bảo vệ khi vận hành máy móc |
切削力 |
qiēxiāo lì |
Lực cắt |
Lực tác động lên dao cắt khi gia công |
切削速度 |
qiēxiāo sùdù |
Tốc độ cắt |
Tốc độ chuyển động của dao cắt so với phôi |
切削温度 |
qiēxiāo wēndù |
Nhiệt độ cắt |
Nhiệt độ sinh ra trong quá trình gia công kim loại |
切屑 |
qiēxiè |
Phoi |
Phần vật liệu bị loại bỏ trong quá trình gia công |
干切削 |
gān qiēxiāo |
Cắt khô |
Quá trình cắt không sử dụng chất làm mát |
湿切削 |
shī qiēxiāo |
Cắt ướt |
Gia công có sử dụng dung dịch làm mát |
精密加工 |
jīngmì jiāgōng |
Gia công chính xác |
Kỹ thuật gia công đạt độ chính xác cực cao |
加工效率 |
jiāgōng xiàolǜ |
Hiệu suất gia công |
Đánh giá năng suất và tốc độ hoàn thành gia công |
加工精度 |
jiāgōng jīngdù |
Độ chính xác gia công |
Mức độ chính xác của sản phẩm sau khi gia công |
高速切削 |
gāosù qiēxiāo |
Cắt tốc độ cao |
Kỹ thuật cắt gọt với tốc độ rất lớn |
Gia công cơ khí là một trong những khâu quan trọng nhất trong sản xuất công nghiệp
Từ vựng tiếng Trung về lắp ráp cơ khí
Sau quá trình gia công, các bộ phận máy móc cần được lắp ráp để tạo thành sản phẩm hoàn chỉnh. Công đoạn lắp ráp đòi hỏi sự chính xác cao và tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt.
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
干切削 |
gān qiēxiāo |
Cắt không dùng chất làm mát |
高速切削 |
gāosù qiēxiāo |
Gia công với tốc độ rất cao |
公差 |
gōngchā |
Sai số cho phép giữa kích thước thực tế và lý thuyết |
工件材料 |
gōngjiàn cáiliào |
Chất liệu được sử dụng trong gia công |
切削力 |
qiēxiāo lì |
Lực tác động trong quá trình gia công kim loại |
切削温度 |
qiēxiāo wēndù |
Nhiệt lượng sinh ra khi cắt gọt kim loại |
切削速度 |
qiēxiāo sùdù |
Tốc độ tương đối giữa dao cắt và bề mặt phôi |
切屑 |
qiēxiè |
Kim loại bị loại bỏ trong quá trình cắt |
振动 |
zhèndòng |
Hiện tượng rung động xuất hiện khi gia công |
数控切削 |
shùkòng qiēxiāo |
Gia công bằng máy CNC với điều khiển số |
组件 |
zǔjiàn |
Tập hợp các chi tiết ghép thành cụm lớn hơn |
装配 |
zhuāngpèi |
Ghép các bộ phận cơ khí thành một hệ thống hoàn chỉnh |
装配工艺 |
zhuāngpèi gōngyì |
Quy trình thực hiện từng bước trong lắp ráp |
装配图 |
zhuāngpèi tú |
Tài liệu kỹ thuật hướng dẫn trình tự lắp ráp |
装配模块化 |
mókuàihuà zhuāngpèi |
Lắp ráp bằng cách kết hợp các mô-đun nhỏ |
自适应切削 |
zìshìyìng qiēxiāo |
Công nghệ tự động điều chỉnh thông số cắt gọt |
自动装配 |
zìdòng zhuāngpèi |
Lắp ráp sử dụng hệ thống máy móc tự động |
Từ vựng tiếng trung về bảo hành, bảo trì máy móc cơ khí
Bảo hành và bảo trì máy móc là khâu quan trọng nhằm đảm bảo máy móc vận hành ổn định và kéo dài tuổi thọ thiết bị. Việc hiểu rõ các thuật ngữ tiếng Trung về bảo hành, bảo trì sẽ giúp bạn dễ dàng đọc tài liệu hướng dẫn, trao đổi với đồng nghiệp và xử lý các sự cố kỹ thuật..
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
保修 |
bǎoxiū |
Cam kết sửa chữa hoặc thay thế miễn phí |
保修期 |
bǎoxiū qī |
Khoảng thời gian thiết bị được bảo hành |
保养 |
bǎoyǎng |
Hoạt động định kỳ để duy trì hiệu suất máy |
保护 |
bǎohù |
Biện pháp bảo vệ linh kiện khỏi hư hại |
故障 |
gùzhàng |
Vấn đề hoặc trục trặc xảy ra với thiết bị |
故障诊断 |
gùzhàng zhěnduàn |
Xác định nguyên nhân gây ra lỗi |
过热 |
guòrè |
Thiết bị bị nóng quá mức khi vận hành |
紧固 |
jǐngù |
Siết chặt các linh kiện |
紧急维修 |
jǐnjí wéixiū |
Sửa chữa nhanh để thiết bị hoạt động lại |
检查 |
jiǎnchá |
Quá trình kiểm tra tình trạng thiết bị |
校准 |
jiàozhǔn |
Điều chỉnh thông số để thiết bị hoạt động đúng |
漏油 |
lòuyóu |
Hiện tượng dầu bị rò rỉ ra ngoài |
维护 |
wéihù |
Kiểm tra, sửa chữa để duy trì hoạt động |
维护记录 |
wéihù jìlù |
Ghi chép về quá trình bảo trì thiết bị |
磨损 |
mósǔn |
Hiện tượng hao mòn do ma sát |
清洁 |
qīngjié |
Loại bỏ bụi bẩn, làm sạch linh kiện |
润滑 |
rùnhuá |
Giảm ma sát bằng dầu hoặc mỡ bôi trơn |
振动 |
zhèndòng |
Hiện tượng rung lắc bất thường |
系统升级 |
xìtǒng shēngjí |
Cải tiến hệ thống để tăng hiệu suất |
预防性维护 |
yùfángxìng wéihù |
Ngăn ngừa hỏng hóc trước khi xảy ra |
异响 |
yìxiǎng |
Tiếng ồn bất thường khi thiết bị vận hành |
紧固件 |
jǐngùjiàn |
Các bộ phận được siết chặt để cố định |
Bảo hành và bảo trì máy móc là khâu quan trọng nhằm đảm bảo máy móc vận hành ổn định
Mẫu câu tiếng Trung về chủ đề máy móc cơ khí
Sau khi nắm vững từ vựng, bước tiếp theo là học cách sử dụng chúng trong các tình huống thực tế. Dù bạn cần đặt câu hỏi về tình trạng máy móc, hướng dẫn sửa chữa hay trao đổi về thông số kỹ thuật, việc sử dụng đúng mẫu câu sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn. Dưới đây là một số mẫu câu tiếng Trung phổ biến trong lĩnh vực máy móc cơ khí.
-
这台机器运转正常吗?
(Zhè tái jīqì yùnzhuǎn zhèngcháng ma?)
Máy này hoạt động bình thường không? -
请检查一下机器是否有异常噪音。
(Qǐng jiǎnchá yīxià jīqì shìfǒu yǒu yìcháng zàoyīn.)
Vui lòng kiểm tra xem máy có tiếng ồn bất thường không. -
这台设备需要进行定期维护。
(Zhè tái shèbèi xūyào jìnxíng dìngqī wéihù.)
Thiết bị này cần được bảo trì định kỳ. -
这个零件磨损严重,应该更换新的。
(Zhège língjiàn mó sǔn yánzhòng, yīnggāi gēnghuàn xīn de.)
Bộ phận này bị mòn nghiêm trọng, nên thay cái mới. -
液压系统的压力是否正常?
(Yèyā xìtǒng de yālì shìfǒu zhèngcháng?)
Áp suất của hệ thống thủy lực có bình thường không? -
请检查一下电机的温度是否过高。
(Qǐng jiǎnchá yīxià diànjī de wēndù shìfǒu guò gāo.)
Vui lòng kiểm tra xem nhiệt độ của động cơ có quá cao không. -
生产线上出现了故障,需要立即处理。
(Shēngchǎnxiàn shàng chūxiàn le gùzhàng, xūyào lìjí chǔlǐ.)
Dây chuyền sản xuất gặp sự cố, cần xử lý ngay. -
请按照安全规范操作这台设备。
(Qǐng ànzhào ānquán guīfàn cāozuò zhè tái shèbèi.)
Vui lòng vận hành thiết bị này theo tiêu chuẩn an toàn. -
你会使用这个焊接设备吗?
(Nǐ huì shǐyòng zhège hànjiē shèbèi ma?)
Bạn có biết sử dụng thiết bị hàn này không? -
这个齿轮需要加润滑油,以减少摩擦。
(Zhège chǐlún xūyào jiā rùnhuá yóu, yǐ jiǎnshǎo mócā.)
Bánh răng này cần thêm dầu bôi trơn để giảm ma sát. -
请确保所有螺丝都拧紧。
(Qǐng quèbǎo suǒyǒu luósī dōu nǐng jǐn.)
Vui lòng đảm bảo tất cả ốc vít đều được siết chặt. -
机器运转时,请不要把手放进去!
(Jīqì yùnzhuǎn shí, qǐng bùyào bǎ shǒu fàng jìnqù!)
Khi máy đang chạy, đừng đưa tay vào trong! -
我们需要购买新的工具和设备。
(Wǒmen xūyào gòumǎi xīn de gōngjù hé shèbèi.)
Chúng tôi cần mua công cụ và thiết bị mới. -
维修完成后,请测试设备是否正常工作。
(Wéixiū wánchéng hòu, qǐng cèshì shèbèi shìfǒu zhèngcháng gōngzuò.)
Sau khi sửa chữa xong, vui lòng kiểm tra xem thiết bị có hoạt động bình thường không.
Tổng kết
Việc học từ vựng tiếng Trung về cơ khí không chỉ hỗ trợ bạn trong giao tiếp công việc mà còn giúp nâng cao kỹ năng chuyên môn, đặc biệt là khi làm việc với đối tác, khách hàng hoặc đồng nghiệp người Trung Quốc. Hãy thường xuyên ôn luyện, kết hợp với thực hành thực tế để có thể sử dụng từ vựng một cách linh hoạt và chính xác.