Học không giới hạn 600+ khóa học chỉ với 199K / tháng Xem ngay

Support

Hotline: 090 488 6095
Email: cskh@unica.vn

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về cơ khí thông dụng nhất

Nội dung được viết bởi ThanhMaihsk

Ngành cơ khí là một lĩnh vực đòi hỏi sự chính xác cao, đặc biệt khi làm việc trong môi trường quốc tế. Vì vậy, việc nắm vững từ vựng tiếng Trung về cơ khí sẽ giúp bạn dễ dàng trao đổi thông tin, đọc hiểu tài liệu kỹ thuật, bản vẽ và vận hành máy móc một cách hiệu quả. Trong bài viết này, Unica sẽ tổng hợp danh sách từ vựng chuyên ngành từ cơ bản đến nâng cao, bao gồm các thuật ngữ về máy móc, linh kiện, bảo trì, gia công và lắp ráp cơ khí.

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung ngành cơ khí 

Ngành cơ khí đóng vai trò quan trọng trong nhiều lĩnh vực sản xuất và chế tạo. Nếu bạn đang làm việc hoặc học tập trong ngành này, việc nắm vững từ vựng tiếng Trung chuyên ngành cơ khí sẽ giúp bạn dễ dàng giao tiếp, đọc hiểu tài liệu kỹ thuật và nâng cao hiệu suất công việc.Dưới đây là danh sách tổng hợp những từ vựng quan trọng nhất trong ngành cơ khí mà bạn cần biết.

Tổng hợp những từ vựng quan trọng trong ngành cơ khí

Tổng hợp những từ vựng quan trọng trong ngành cơ khí

Từ vựng tiếng Trung về máy móc cơ khí

Máy móc là yếu tố cốt lõi trong ngành cơ khí, từ các loại máy gia công, máy công cụ đến hệ thống tự động hóa. Hiểu rõ tên gọi và chức năng của các loại máy móc bằng tiếng Trung không chỉ giúp bạn giao tiếp tốt hơn trong môi trường làm việc mà còn hỗ trợ trong việc đọc bản vẽ và tài liệu kỹ thuật. 

Tiếng Trung

Phiên âm

Dịch nghĩa

天线

tiānxiàn

Anten

电池

diànchí

Ắc quy

指示燈

zhǐshì dēng

Bóng đèn chỉ báo

输送泵

shūsòng bèng

Bơm vận chuyển

泵队

bèng duì

Con đội bơm

多功能测试表

duō gōng néng cèshì biǎo

Đồng hồ đa năng

电表

diàn biǎo

Đồng hồ điện

化油器

huà yóu qì

Bộ chế hòa khí

声音振荡器

shēngyīn zhèndàng qì

Bộ dao động âm thanh

空气动力控制器

kōngqì dònglì kòngzhì qì

Bộ kiểm soát khí động lực

板式换热器

bǎn shì huàn rè qì

Bộ trao đổi nhiệt dạng tấm

功放

gōngfàng

Bộ khuếch đại công suất

电接触探针

diàn jiēchù tàn zhēn

Đầu đo tiếp xúc điện

测温枪

cè wēn qiāng

Súng bắn nhiệt độ

空气温度

kōngqì wēndù

Máy khò nhiệt

柴油机

cháiyóujī

Động cơ diesel

内燃机

nèiránjī

Động cơ đốt trong

汽油引擎

qìyóu yǐnqíng

Động cơ xăng

引擎加速

yǐnqíng jiāsù

Động cơ tăng tốc

火箭发动机

huǒjiàn fādòngjī

Động cơ tên lửa

飞机

fēijī

Máy bay

bèng

Máy bơm

循环压缩机

xúnhuán yāsuō jī

Máy nén tuần hoàn

自动机床

zìdòng jīchuáng

Máy công cụ tự động

机床

jīchuáng

Máy công cụ

半自动机床

bànzìdòng jīchuáng

Máy công cụ bán tự động

数控机床

shùkòng jīchuáng

Máy công cụ điều khiển số (CNC)

锯机

jù jī

Máy cưa

拉床

lā chuáng

Máy chuốt

立式浆纱机, 立式上浆机

lì shì jiāng shā jī, lì shì shàngjiāng jī

Máy định cỡ dọc

经典机床

jīngdiǎn jīchuáng

Máy cổ điển

万能车床

wànnéng chēchuáng

Máy tiện vạn năng

通用车床

tōngyòng chēchuáng

Máy tiện thông thường

自动车床

zìdòng chēchuáng

Máy tiện tự động

螺纹车床

luówén chēchuáng

Máy tiện ren

绞盘

jiǎopán

Máy tời, tay quay

履带式推土机

lǚdài shì tuītǔjī

Máy ủi bánh xích

拖拉机

tuōlājī

Máy kéo

履带拖拉机

lǚdài tuōlājī

Máy kéo bánh xích

空气拖拉机

kōngqì tuōlājī

Máy kéo khí

典雅器

diǎnyǎ qì

Máy ổn áp

电铃

diàn líng

Công tắc chuông điện

自动循环控制装置

zìdòng xúnhuán kòngzhì zhuāngzhì

Thiết bị kiểm soát chu kỳ tự động

自动上料装置

zìdòng shàng liào zhuāngzhì

Thiết bị cấp phôi tự động

液化装置

yèhuà zhuāngzhì

Thiết bị hóa lỏng

卫生设备

wèishēng shèbèi

Thiết bị vệ sinh

铝门锁

lǚ mén suǒ

Khóa cửa nhôm

不锈钢焊接

bùxiùgāng hànjiē

Hàn inox

刨床站立

bàochuáng zhànlì

Máy bào đứng, định hình chiều dọc

燃气轮机

ránqìlúnjī

Tuabin khí

太阳能电池

tàiyángnéng diànchí

Pin năng lượng mặt trời

马达风扇

mǎdá fēngshàn

Quạt máy động cơ

成型

chéngxíng

Khuôn đúc

Từ vựng tiếng Trung về sữa chữa kỹ thuật, các loại dụng cụ cơ khí 

Bảo trì và sửa chữa kỹ thuật là công đoạn không thể thiếu trong ngành cơ khí nhằm đảm bảo hiệu suất và tuổi thọ của máy móc. Để thực hiện công việc này, các kỹ sư và công nhân cơ khí cần sử dụng nhiều loại dụng cụ chuyên dụng. 

Tiếng Trung

Phiên âm

Dịch nghĩa

安全帽

ān quán mào

Mũ bảo hộ

板钳

bǎn qián

Kìm kẹp tăng

扳手

bānshǒu

Cờ lê, mỏ lết

保持器

bǎochí qì

Giá đỡ, dụng cụ cố định

剥皮钳

bāo pí qián

Kìm tuốt vỏ dây điện

电子用具

diànzǐ yòngjù

Dụng cụ điện tử

电解液

diànjiě yè

Chất điện phân, dung dịch điện giải

电动机油

diàndòngjī yóu

Dầu động cơ, dầu máy điện

电线

diàn xiàn

Dây điện

点烙铁

diǎn làotiě

Mỏ hàn điện

钉木枪

dīng mù qiāng

Súng bắn đinh gỗ

盾, 围裙

dùn, wéiqún

Tấm chắn, tạp dề bảo hộ

断线钳子

duàn xiàn qiánzi

Kìm bấm dây điện

大灯

dà dēng

Đèn pha ô tô

dāo

Dao cắt

工艺刀片

gōngyì dāopiàn

Lưỡi dao thủ công

高电力导线

gāo diànlì dǎo xiàn

Dây truyền tải điện cao thế

高电压传输线

gāo diànyā chuán shū xiàn

Đường dây cao áp

钩夹

gōu jiā

Móc kẹp

管道线

guǎn dào xiàn

Ống dẫn, đường ống

胡桃钳

hútao qián

Kìm cắt thường

混凝土钻

hùnníngtǔ zuān

Mũi khoan bê tông

尖嘴钳

jiān zuǐ qián

Kìm mũi nhọn

剪钳

jiǎn qián

Kìm cắt dây

机壳

jī ké

Vỏ máy, khung xe

Cưa tay

锯片

jù piàn

Lưỡi cưa

球形电灯

qiú xíng diàn dēng

Đèn tròn

气缸盖

qìgāng gài

Nắp xi lanh

铅线

qiān xiàn

Dây chì

螺丝

luósī

Ốc vít, đinh ốc

维修工具

wéixiū gōngjù

Dụng cụ sửa chữa

摩擦带,绝缘胶带

mócā dài, jué yuán jiāo dài

Băng keo cách điện

磨石

mó shí

Đá mài

研磨材料

yánmó cáiliào

Vật liệu mài mòn

日光灯

rì guāng dēng

Đèn huỳnh quang

润滑油

rùn huá yóu

Dầu bôi trơn

三核心电线

sān héxīn diàn xiàn

Dây điện ba lõi

伸缩电线

shēn suō diàn xiàn

Dây điện co giãn

四点螺丝起子

sì diǎn luósī qǐzi

Tua vít bốn cạnh

锤子

chuízi

Búa đóng đinh

铁钻头

tiě zuàntóu

Mũi khoan sắt

铁皮扣

tiěpí kòu

Khóa sắt

铁锤

tiě chuí

Búa sắt

打包铁皮

dǎbāo tiěpí

Dây đai sắt

铜导线

tóng dǎo xiàn

Dây dẫn đồng

喷油器

pēn yóu qì

Kim phun nhiên liệu

抛光工具

pāoguāng gōngjù

Dụng cụ đánh bóng

抛光板

pāoguāng bǎn

Đĩa đánh bóng

砖抛光蜡

zhuān pāoguāng

Sáp đánh bóng gạch

热塑性电缆

rè sù xìng diàn lǎn

Cáp điện chịu nhiệt

吸嘴

xī zuǐ

Vòi phun, đầu hút

Bảo trì và sửa chữa kỹ thuật là công đoạn không thể thiếu trong ngành cơ khí 

Bảo trì và sửa chữa kỹ thuật là công đoạn không thể thiếu trong ngành cơ khí 

Từ vựng tiếng Trung về bản vẽ kỹ thuật cơ khí

Bản vẽ kỹ thuật là ngôn ngữ chung trong ngành cơ khí, giúp truyền đạt thông tin về thiết kế, kích thước và cấu trúc của sản phẩm. Việc hiểu và sử dụng đúng thuật ngữ trong bản vẽ kỹ thuật bằng tiếng Trung là kỹ năng quan trọng đối với bất kỳ ai làm trong lĩnh vực này. 

Tiếng Trung

Phiên Âm

Dịch Nghĩa

Đơn vị đo công suất (W, oát)

比例

bǐlì

Hệ số tỷ lệ

折算

zhésuàn

Quy đổi giá trị

图解

tújiě

Biểu đồ mô phỏng

数值

shùzhí

Giá trị số học

原理

yuánlǐ

Cơ chế hoạt động

逆变

nì biàn

Chuyển đổi nghịch

垂直

chuízhí

Góc vuông

Bản vẽ kỹ thuật là ngôn ngữ chung trong ngành cơ khí, giúp truyền đạt thông tin về thiết kế

Bản vẽ kỹ thuật là ngôn ngữ chung trong ngành cơ khí, giúp truyền đạt thông tin về thiết kế

Từ vựng tiếng Trung về các linh kiện, các bộ phận trong máy móc gia công cơ khí 

Máy móc cơ khí được cấu thành từ nhiều linh kiện và bộ phận khác nhau, mỗi thành phần đều có vai trò quan trọng trong quá trình vận hành. Hiểu rõ tên gọi và chức năng của từng bộ phận sẽ giúp bạn dễ dàng trao đổi thông tin trong công việc và nắm bắt cách thức hoạt động của máy móc. 

Tiếng Trung

Phiên Âm

Dịch Nghĩa

编码器

biānmǎqì

Thiết bị chuyển đổi tín hiệu điều khiển

轴承

zhóuchéng

Dụng cụ hỗ trợ quay trục

冷却系统

lěngquè xìtǒng

Bộ phận làm mát dao và phôi

冷却液

lěngquè yè

Chất lỏng làm mát và bôi trơn

导轨

dǎoguǐ

Hướng dẫn chuyển động của các bộ phận máy

刀库

dākù

Bộ chứa dao cắt tự động

刀架

dāojià

Giá giữ và cố định dao cắt

工作台

gōngzuòtái

Bề mặt để đặt phôi gia công

夹头

jiātóu

Bộ phận kẹp chặt dụng cụ hoặc phôi

卡盘

kǎpán

Bộ phận kẹp chặt phôi gia công

控制面板

kòngzhì miànbǎn

Mặt điều chỉnh hoạt động của máy

皮带

pídài

Dây dẫn chuyển động

切削头

qiēxiāo tóu

Bộ phận trực tiếp tham gia gia công

齿轮

chǐlún

Bộ phận truyền động cơ học

数控系统

shùkòng xìtǒng

Hệ thống điều khiển số hóa

数值

shùzhí

Giá trị số học

丝杆

sīgān

Bộ phận điều chỉnh chính xác

主轴

zhǔzhóu

Bộ phận quay chính của máy gia công

进给装置

jìnjǐ zhuāngzhì

Bộ phận điều chỉnh vị trí cắt

喷嘴

pēnzuǐ

Bộ phận phun dung dịch làm mát

滑块

huákuài

Bộ phận di chuyển dọc theo đường dẫn hướng

液压缸

yèyā gāng

Bộ phận tạo lực nén bằng dầu thủy lực

油泵

yóubèng

Bơm dầu trong hệ thống thủy lực

管路

guǎnlù

Đường dẫn chất lỏng trong máy

联轴器

liánzhóuqì

Bộ phận liên kết giữa các trục

电机

diànjī

Thiết bị cung cấp năng lượng cho máy

防护罩

fánghùzhào

Bộ phận che chắn an toàn

床身

chuángshēn

Khung đỡ của máy gia công

润滑系统

rùnhuá xìtǒng

Bộ phận giảm ma sát và tăng độ bền

Từ vựng tiếng Trung về gia công cơ khí 

Gia công cơ khí là một trong những khâu quan trọng nhất trong sản xuất công nghiệp, bao gồm nhiều phương pháp khác nhau như tiện, phay, hàn, cắt gọt kim loại... Để làm việc hiệu quả trong lĩnh vực này, bạn cần nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành bằng tiếng Trung. 

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

Dịch nghĩa

背吃刀量

bèichī dāo liàng

Chiều sâu cắt

Khoảng cách dao cắt vào vật liệu trong mỗi lần gia công

编码器

biānmǎqì

Bộ mã hóa

Thiết bị chuyển đổi tín hiệu điều khiển trong hệ thống CNC

表面粗糙度

biǎomiàn cūcāodù

Độ nhám bề mặt

Mức độ mịn hoặc nhám của bề mặt sau khi gia công

齿轮

chǐlún

Bánh răng

Thành phần truyền động trong hệ thống cơ khí

进给量

jìnjǐ liàng

Lượng tiến dao

Khoảng cách dao di chuyển trên phôi trong mỗi vòng quay

进给装置

jìnjǐ zhuāngzhì

Cơ cấu tiến dao

Bộ phận điều chỉnh vị trí dao khi gia công

金属切削

jīnshǔ qiēxiāo

Cắt gọt kim loại

Quá trình loại bỏ vật liệu thừa trên kim loại

冷却系统

lěngquè xìtǒng

Hệ thống làm mát

Cấu trúc giúp giảm nhiệt độ khi gia công

冷却液

lěngquè yè

Dung dịch làm mát

Chất lỏng giúp bôi trơn và làm mát dụng cụ cắt

联轴器

liánzhóuqì

Khớp nối

Bộ phận kết nối giữa các trục quay trong máy móc

滑块

huákuài

Khối trượt

Bộ phận giúp di chuyển dọc theo đường dẫn hướng

刀架

dāojià

Giá dao

Giá đỡ giúp giữ và cố định dao cắt khi gia công

刀库

dākù

Thư viện dao

Bộ lưu trữ dao cắt tự động trong hệ thống CNC

磨削

móxiāo

Mài

Quá trình gia công bề mặt bằng đá mài

数控系统

shùkòng xìtǒng

Hệ thống CNC

Hệ thống điều khiển số giúp vận hành máy tự động

数控切削

shùkòng qiēxiāo

Cắt gọt CNC

Phương pháp gia công bằng máy CNC

振动

zhèndòng

Dao động

Hiện tượng rung lắc trong quá trình gia công

液压缸

yèyā gāng

Xi lanh thủy lực

Bộ phận tạo lực nén bằng dầu thủy lực

油泵

yóubèng

Bơm dầu

Thiết bị bơm dầu trong hệ thống thủy lực

自适应切削

zìshìyìng qiēxiāo

Cắt gọt tự thích nghi

Công nghệ gia công tự động điều chỉnh thông số cắt

轴承

zhóuchéng

Vòng bi

Thiết bị hỗ trợ quay trục trong hệ thống cơ khí

主轴

zhǔzhóu

Trục chính

Phần trục quay quan trọng của máy công cụ

床身

chuángshēn

Thân máy

Khung đỡ chính của máy gia công

皮带

pídài

Dây đai

Phần dây truyền động trong cơ khí

喷嘴

pēnzuǐ

Vòi phun

Bộ phận phun dung dịch làm mát khi gia công

防护罩

fánghùzhào

Nắp bảo vệ

Bộ phận che chắn bảo vệ khi vận hành máy móc

切削力

qiēxiāo lì

Lực cắt

Lực tác động lên dao cắt khi gia công

切削速度

qiēxiāo sùdù

Tốc độ cắt

Tốc độ chuyển động của dao cắt so với phôi

切削温度

qiēxiāo wēndù

Nhiệt độ cắt

Nhiệt độ sinh ra trong quá trình gia công kim loại

切屑

qiēxiè

Phoi

Phần vật liệu bị loại bỏ trong quá trình gia công

干切削

gān qiēxiāo

Cắt khô

Quá trình cắt không sử dụng chất làm mát

湿切削

shī qiēxiāo

Cắt ướt

Gia công có sử dụng dung dịch làm mát

精密加工

jīngmì jiāgōng

Gia công chính xác

Kỹ thuật gia công đạt độ chính xác cực cao

加工效率

jiāgōng xiàolǜ

Hiệu suất gia công

Đánh giá năng suất và tốc độ hoàn thành gia công

加工精度

jiāgōng jīngdù

Độ chính xác gia công

Mức độ chính xác của sản phẩm sau khi gia công

高速切削

gāosù qiēxiāo

Cắt tốc độ cao

Kỹ thuật cắt gọt với tốc độ rất lớn

Gia công cơ khí là một trong những khâu quan trọng nhất trong sản xuất công nghiệp

Gia công cơ khí là một trong những khâu quan trọng nhất trong sản xuất công nghiệp

Từ vựng tiếng Trung về lắp ráp cơ khí 

Sau quá trình gia công, các bộ phận máy móc cần được lắp ráp để tạo thành sản phẩm hoàn chỉnh. Công đoạn lắp ráp đòi hỏi sự chính xác cao và tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt. 

Tiếng Trung

Phiên âm

Dịch nghĩa

干切削

gān qiēxiāo

Cắt không dùng chất làm mát

高速切削

gāosù qiēxiāo

Gia công với tốc độ rất cao

公差

gōngchā

Sai số cho phép giữa kích thước thực tế và lý thuyết

工件材料

gōngjiàn cáiliào

Chất liệu được sử dụng trong gia công

切削力

qiēxiāo lì

Lực tác động trong quá trình gia công kim loại

切削温度

qiēxiāo wēndù

Nhiệt lượng sinh ra khi cắt gọt kim loại

切削速度

qiēxiāo sùdù

Tốc độ tương đối giữa dao cắt và bề mặt phôi

切屑

qiēxiè

Kim loại bị loại bỏ trong quá trình cắt

振动

zhèndòng

Hiện tượng rung động xuất hiện khi gia công

数控切削

shùkòng qiēxiāo

Gia công bằng máy CNC với điều khiển số

组件

zǔjiàn

Tập hợp các chi tiết ghép thành cụm lớn hơn

装配

zhuāngpèi

Ghép các bộ phận cơ khí thành một hệ thống hoàn chỉnh

装配工艺

zhuāngpèi gōngyì

Quy trình thực hiện từng bước trong lắp ráp

装配图

zhuāngpèi tú

Tài liệu kỹ thuật hướng dẫn trình tự lắp ráp

装配模块化

mókuàihuà zhuāngpèi

Lắp ráp bằng cách kết hợp các mô-đun nhỏ

自适应切削

zìshìyìng qiēxiāo

Công nghệ tự động điều chỉnh thông số cắt gọt

自动装配

zìdòng zhuāngpèi

Lắp ráp sử dụng hệ thống máy móc tự động

Từ vựng tiếng trung về bảo hành, bảo trì máy móc cơ khí 

Bảo hành và bảo trì máy móc là khâu quan trọng nhằm đảm bảo máy móc vận hành ổn định và kéo dài tuổi thọ thiết bị. Việc hiểu rõ các thuật ngữ tiếng Trung về bảo hành, bảo trì sẽ giúp bạn dễ dàng đọc tài liệu hướng dẫn, trao đổi với đồng nghiệp và xử lý các sự cố kỹ thuật..

Tiếng Trung

Phiên âm

Dịch nghĩa

保修

bǎoxiū

Cam kết sửa chữa hoặc thay thế miễn phí

保修期

bǎoxiū qī

Khoảng thời gian thiết bị được bảo hành

保养

bǎoyǎng

Hoạt động định kỳ để duy trì hiệu suất máy

保护

bǎohù

Biện pháp bảo vệ linh kiện khỏi hư hại

故障

gùzhàng

Vấn đề hoặc trục trặc xảy ra với thiết bị

故障诊断

gùzhàng zhěnduàn

Xác định nguyên nhân gây ra lỗi

过热

guòrè

Thiết bị bị nóng quá mức khi vận hành

紧固

jǐngù

Siết chặt các linh kiện

紧急维修

jǐnjí wéixiū

Sửa chữa nhanh để thiết bị hoạt động lại

检查

jiǎnchá

Quá trình kiểm tra tình trạng thiết bị

校准

jiàozhǔn

Điều chỉnh thông số để thiết bị hoạt động đúng

漏油

lòuyóu

Hiện tượng dầu bị rò rỉ ra ngoài

维护

wéihù

Kiểm tra, sửa chữa để duy trì hoạt động

维护记录

wéihù jìlù

Ghi chép về quá trình bảo trì thiết bị

磨损

mósǔn

Hiện tượng hao mòn do ma sát

清洁

qīngjié

Loại bỏ bụi bẩn, làm sạch linh kiện

润滑

rùnhuá

Giảm ma sát bằng dầu hoặc mỡ bôi trơn

振动

zhèndòng

Hiện tượng rung lắc bất thường

系统升级

xìtǒng shēngjí

Cải tiến hệ thống để tăng hiệu suất

预防性维护

yùfángxìng wéihù

Ngăn ngừa hỏng hóc trước khi xảy ra

异响

yìxiǎng

Tiếng ồn bất thường khi thiết bị vận hành

紧固件

jǐngùjiàn

Các bộ phận được siết chặt để cố định

Bảo hành và bảo trì máy móc là khâu quan trọng nhằm đảm bảo máy móc vận hành ổn định

Bảo hành và bảo trì máy móc là khâu quan trọng nhằm đảm bảo máy móc vận hành ổn định

Mẫu câu tiếng Trung về chủ đề máy móc cơ khí

Sau khi nắm vững từ vựng, bước tiếp theo là học cách sử dụng chúng trong các tình huống thực tế. Dù bạn cần đặt câu hỏi về tình trạng máy móc, hướng dẫn sửa chữa hay trao đổi về thông số kỹ thuật, việc sử dụng đúng mẫu câu sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn. Dưới đây là một số mẫu câu tiếng Trung phổ biến trong lĩnh vực máy móc cơ khí.

  • 这台机器运转正常吗?
    (Zhè tái jīqì yùnzhuǎn zhèngcháng ma?)
    Máy này hoạt động bình thường không?

  • 请检查一下机器是否有异常噪音。
    (Qǐng jiǎnchá yīxià jīqì shìfǒu yǒu yìcháng zàoyīn.)
    Vui lòng kiểm tra xem máy có tiếng ồn bất thường không.

  • 这台设备需要进行定期维护。
    (Zhè tái shèbèi xūyào jìnxíng dìngqī wéihù.)
    Thiết bị này cần được bảo trì định kỳ.

  • 这个零件磨损严重,应该更换新的。
    (Zhège língjiàn mó sǔn yánzhòng, yīnggāi gēnghuàn xīn de.)
    Bộ phận này bị mòn nghiêm trọng, nên thay cái mới.

  • 液压系统的压力是否正常?
    (Yèyā xìtǒng de yālì shìfǒu zhèngcháng?)
    Áp suất của hệ thống thủy lực có bình thường không?

  • 请检查一下电机的温度是否过高。
    (Qǐng jiǎnchá yīxià diànjī de wēndù shìfǒu guò gāo.)
    Vui lòng kiểm tra xem nhiệt độ của động cơ có quá cao không.

  • 生产线上出现了故障,需要立即处理。
    (Shēngchǎnxiàn shàng chūxiàn le gùzhàng, xūyào lìjí chǔlǐ.)
    Dây chuyền sản xuất gặp sự cố, cần xử lý ngay.

  • 请按照安全规范操作这台设备。
    (Qǐng ànzhào ānquán guīfàn cāozuò zhè tái shèbèi.)
    Vui lòng vận hành thiết bị này theo tiêu chuẩn an toàn.

  • 你会使用这个焊接设备吗?
    (Nǐ huì shǐyòng zhège hànjiē shèbèi ma?)
    Bạn có biết sử dụng thiết bị hàn này không?

  • 这个齿轮需要加润滑油,以减少摩擦。
    (Zhège chǐlún xūyào jiā rùnhuá yóu, yǐ jiǎnshǎo mócā.)
    Bánh răng này cần thêm dầu bôi trơn để giảm ma sát.

  • 请确保所有螺丝都拧紧。
    (Qǐng quèbǎo suǒyǒu luósī dōu nǐng jǐn.)
    Vui lòng đảm bảo tất cả ốc vít đều được siết chặt.

  • 机器运转时,请不要把手放进去!
    (Jīqì yùnzhuǎn shí, qǐng bùyào bǎ shǒu fàng jìnqù!)
    Khi máy đang chạy, đừng đưa tay vào trong!

  • 我们需要购买新的工具和设备。
    (Wǒmen xūyào gòumǎi xīn de gōngjù hé shèbèi.)
    Chúng tôi cần mua công cụ và thiết bị mới.

  • 维修完成后,请测试设备是否正常工作。
    (Wéixiū wánchéng hòu, qǐng cèshì shèbèi shìfǒu zhèngcháng gōngzuò.)
    Sau khi sửa chữa xong, vui lòng kiểm tra xem thiết bị có hoạt động bình thường không.

Tổng kết 

Việc học từ vựng tiếng Trung về cơ khí không chỉ hỗ trợ bạn trong giao tiếp công việc mà còn giúp nâng cao kỹ năng chuyên môn, đặc biệt là khi làm việc với đối tác, khách hàng hoặc đồng nghiệp người Trung Quốc. Hãy thường xuyên ôn luyện, kết hợp với thực hành thực tế để có thể sử dụng từ vựng một cách linh hoạt và chính xác. 

Trở thành hội viên
0/5 - (0 bình chọn)