Trang điểm và làm đẹp không chỉ là nhu cầu cá nhân mà còn là một lĩnh vực quan trọng trong ngành thẩm mỹ. Việc học tiếng Trung chủ đề trang điểm sẽ giúp bạn tự tin giao tiếp khi mua sắm mỹ phẩm, theo dõi các xu hướng làm đẹp và làm việc trong ngành này. Bài viết này Unica đã tổng hợp các từ vựng quan trọng về sản phẩm trang điểm, dụng cụ làm đẹp và hội thoại phổ biến, giúp bạn dễ dàng ứng dụng trong thực tế.
Từ vựng tiếng Trung chủ đề làm đẹp
Ngành làm đẹp ngày càng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là tại Trung Quốc – một trong những thị trường mỹ phẩm lớn nhất thế giới. Việc nắm vững các từ vựng tiếng Trung về làm đẹp không chỉ giúp bạn dễ dàng tiếp cận các sản phẩm, dịch vụ mà còn hỗ trợ trong công việc nếu bạn đang làm trong lĩnh vực thẩm mỹ, spa hay mỹ phẩm. Dưới đây là danh sách từ vựng quan trọng về chủ đề làm đẹp mà bạn nên biết.
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về chủ đề trang điểm
Từ vựng tiếng Trung trang điểm
Trang điểm là một phần không thể thiếu trong cuộc sống hiện đại, giúp mọi người tự tin hơn trong giao tiếp. Nếu bạn yêu thích mỹ phẩm hoặc làm việc trong ngành làm đẹp, việc hiểu và sử dụng thành thạo từ vựng tiếng Trung về trang điểm sẽ giúp ích rất nhiều, đặc biệt khi mua sắm hoặc học hỏi kỹ thuật trang điểm từ các chuyên gia Trung Quốc. Hãy cùng khám phá danh sách từ vựng dưới đây.
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
化妆 |
huàzhuāng |
Trang điểm |
打扮 |
dǎ bàn |
Làm đẹp, chải chuốt |
去死细胞 |
qù sǐ xìbāo |
Tẩy tế bào chết |
去黑头 |
qù hēi tóu |
Lấy mụn đầu đen |
美容和整形 |
měiróng hé zhěngxíng |
Làm đẹp và phẫu thuật thẩm mỹ |
按摩 |
ànmó |
Mát xa, xoa bóp |
足疗 |
zúliáo |
Mát xa chân |
刮痧 |
guāshā |
Cạo gió |
皱纹 |
zhòuwén |
Nếp nhăn |
眼袋 |
yǎndài |
Bọng mắt |
雀斑 |
quèbān |
Tàn nhang |
做面膜 |
zuò miànmó |
Đắp mặt nạ |
护肤 |
hùfū |
Dưỡng da |
美容 |
měi róng |
Làm đẹp |
水疗 |
shuǐliáo |
Trị liệu bằng nước (spa) |
修眉 |
xiūméi |
Tỉa lông mày |
文身 |
wénshēn |
Xăm mình |
纹唇线 |
wén chún xiàn |
Xăm môi |
脱毛 |
tuōmáo |
Tẩy lông |
瘦身 |
shòushēn |
Giảm béo |
抽脂 |
chōu zhī |
Hút mỡ |
脂肪 |
zhīfáng |
Mỡ thừa |
隆胸 |
lóngxiōng |
Nâng ngực |
隆鼻 |
lóng bí |
Nâng mũi |
甲片 |
jiǎ piàn |
Móng tay giả |
图案 |
tú’àn |
Mẫu vẽ (trên móng, trên da) |
割双眼皮 |
gē shuāng yǎnpí |
Cắt mí mắt |
粉刺 |
fěncì |
Mụn trứng cá |
黑眼圈 |
hēi yǎnquān |
Quầng thâm mắt |
牙齿矫正 |
yáchǐ jiǎozhèng |
Niềng răng |
涂指甲 |
tú zhǐjiǎ |
Sơn móng tay |
甲锉 |
jiǎ cuò |
Dũa móng tay |
指甲刀 |
zhǐjiǎdao |
Bấm móng tay |
美甲 |
měijiǎ |
Chăm sóc móng tay |
指甲油 |
zhǐjiǎ yóu |
Nước sơn móng tay |
洗甲油 |
xǐ jiǎyóu |
Nước tẩy sơn móng |
整容 |
zhěngróng |
Phẫu thuật thẩm mỹ |
洗白 |
xǐ bái |
Tắm trắng |
减肥 |
jiǎn féi |
Giảm cân |
解剖 |
jiě pōu |
Giải phẫu |
审美 |
shěn měi |
Thẩm mỹ |
皱痕 |
zhòu hén |
Vết nhăn |
焦灼痕 |
jiāo zhuó hén |
Nám da |
黑点痕 |
hēi diǎn hén |
Vết tàn nhang |
痣 |
zhì |
Nốt ruồi |
粉刺 |
fěncì |
Mụn nhọt |
痘痘 |
dòudòu |
Mụn bọc, mụn viêm |
黑头 |
hēitóu |
Mụn đầu đen |
痂子 |
jiāzi |
Vảy mụn |
瘊子 |
hóuzi |
Mụn cóc |
疱疹 |
pàozhěn |
Mụn nước |
毒疮 |
dúchuāng |
Mụn độc |
脓 |
nóng |
Mủ |
发炎 |
fāyán |
Viêm da |
雪花膏 |
xuě huā gāo |
Kem dưỡng da |
泥浴 |
ní yù |
Tắm bùn |
化妆品 |
huàzhuāng pǐn |
Mỹ phẩm |
洗头 |
xǐ tóu |
Gội đầu |
烫发 |
tàng fà |
Uốn tóc |
剪甲 |
xiū jiǎn jiǎ |
Cắt móng |
画甲 |
huà jiǎ |
Vẽ móng |
盖甲 |
gài jiǎ |
Đắp móng |
洗发水 |
xǐ fà shuǐ |
Dầu gội |
润发露 |
rùn fā lù |
Dầu xả |
发胶 |
fà jiāo |
Keo xịt tóc |
烘发机 |
hōng fā jī |
Máy sấy tóc |
油蒸 |
yóu zhēng |
Hấp dầu dưỡng tóc |
黥嘴唇 |
qíng zuǐ chún |
Xăm môi |
伸直头发 |
shēn zhí tóu fà |
Duỗi tóc |
浓妆 |
nóng zhuāng |
Trang điểm đậm |
淡妆 |
dàn zhuāng |
Trang điểm nhẹ |
卸妆 |
xiè zhuāng |
Tẩy trang |
抹防晒霜 |
mǒ fáng shài shuāng |
Bôi kem chống nắng |
涂口红 |
tú kǒu hóng |
Thoa son môi |
修眉 |
xiū méi |
Tỉa lông mày |
画眉毛 |
huà méi máo |
Kẻ lông mày |
画眼线 |
huà yǎn xiàn |
Kẻ mắt |
涂睫毛膏 |
tú jié máo gāo |
Chuốt mascara |
涂粉底 |
tú fěn dǐ |
Đánh phấn nền |
涂腮红 |
tú sāi hóng |
Đánh má hồng |
夹睫毛 |
jiā jié máo |
Bấm mi |
洗脸 |
xǐ liǎn |
Rửa mặt |
清洁 |
qīng jié |
Làm sạch da |
抹保湿乳液 |
mǒ bǎo shī rǔ yè |
Thoa sữa dưỡng ẩm |
敷面膜 |
fū miàn mó |
Đắp mặt nạ dưỡng da |
去死皮 |
qù sǐ pí |
Tẩy da chết |
护唇 |
hù chún |
Chăm sóc môi |
收缩毛孔 |
shōu suō máo kǒng |
Se khít lỗ chân lông |
Từ vựng tiếng Trung về các hoạt động khi trang điểm
Từ vựng tiếng Trung đồ trang điểm
Các sản phẩm trang điểm đa dạng từ son môi, kem nền, phấn phủ đến cọ trang điểm, mỗi loại đều có những thuật ngữ riêng trong tiếng Trung. Hiểu rõ những từ vựng này giúp bạn dễ dàng đọc hiểu thành phần mỹ phẩm, hướng dẫn sử dụng cũng như trao đổi với các chuyên gia trong ngành làm đẹp. Dưới đây là danh sách từ vựng tiếng Trung về đồ trang điểm mà bạn nên biết.
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
化妆品 |
huà zhuāng pǐn |
Đồ trang điểm |
防晒霜 |
fáng shài shuāng |
Kem chống nắng |
防晒油 |
fáng shài yóu |
Sữa chống nắng |
口红 |
kǒu hóng |
Son môi |
唇线笔 |
chúnxiàn bǐ |
Chì kẻ viền môi |
唇膏 |
chún gāo |
Son thỏi |
唇彩 |
chún cǎi |
Son kem |
唇蜜 |
chún mì |
Son bóng |
唇釉 |
chún yòu |
Son tint |
粉底液 |
fěn dǐ yè |
Kem nền dạng lỏng |
粉饼 |
fěn bǐng |
Phấn nén |
腮红 / 胭脂 |
sāi hóng / yān zhī |
Phấn má hồng |
眉笔 |
méi bǐ |
Chì kẻ mày |
睫毛膏 |
jié máo gāo |
Mascara |
眼影 |
yǎn yǐng |
Phấn mắt |
眼线笔 |
yǎn xiàn bǐ |
Bút kẻ mắt |
眼线液笔 |
yǎn xiàn yè bǐ |
Kẻ mắt dạng nước |
眼线胶笔 |
yǎn xiàn jiāo bǐ |
Gel kẻ mắt |
睫毛夹 |
jié máo jiā |
Kẹp mi |
假睫毛 |
jiǎ jié máo |
Mi giả |
遮瑕膏 |
zhē xiá gāo |
Kem che khuyết điểm |
眼影刷 |
yǎn yǐng shuā |
Cọ tán phấn mắt |
眉刷 |
méi shuā |
Cọ chải chân mày |
描眉卡 |
miáo méi kǎ |
Khuôn kẻ chân mày |
眉粉 |
méi fěn |
Bột tán mày |
修眉刀 |
xiū méi dāo |
Dao cạo chân mày |
胭脂扫 |
yān zhī sǎo |
Cọ đánh má hồng |
化妆棉 |
huà zhuāng mián |
Bông trang điểm |
修容饼 |
xiū róng bǐng |
Phấn tạo khối |
散粉 |
sàn fěn |
Phấn phủ dạng bột |
蜜粉 |
mì fěn |
Phấn phủ kiềm dầu |
粉扑 |
fěn pū |
Bông phấn |
闪粉 |
shǎn fěn |
Phấn bắt sáng (Highlighter) |
护肤品 |
hù fū pǐn |
Sản phẩm chăm sóc da |
卸妆液 |
xiè zhuāng yè |
Nước tẩy trang |
卸妆油 |
xiè zhuāng yóu |
Dầu tẩy trang |
眼霜 |
yǎn shuāng |
Kem dưỡng mắt |
面霜 |
miàn shuāng |
Kem dưỡng da mặt |
沐浴露 |
mùyù lù |
Sữa tắm |
洁面乳 / 洗面奶 |
jié miàn rǔ / xǐ miàn nǎi |
Sữa rửa mặt |
乳液 |
rǔ yè |
Sữa dưỡng ẩm |
矿泉喷雾 |
kuàng quán pēn wù |
Xịt khoáng |
吸油面纸 |
xī yóu miàn zhǐ |
Giấy thấm dầu |
晚安面膜 |
wǎn ān miàn mó |
Mặt nạ ngủ |
补水面霜 |
bǔ shuǐ miàn shuāng |
Kem dưỡng cấp ẩm |
补水面膜 |
bǔ shuǐ miàn mó |
Mặt nạ cấp nước |
日霜 |
rì shuāng |
Kem dưỡng ban ngày |
晚霜 |
wǎn shuāng |
Kem dưỡng ban đêm |
神仙水 |
shén xiān shuǐ |
Nước thần (SK-II) |
爽肤水 |
shuǎng fū shuǐ |
Toner |
玫瑰水 |
méiguī shuǐ |
Nước hoa hồng |
磨砂膏 |
mó shā gāo |
Tẩy da chết cho mặt |
眼膜 |
yǎn mó |
Mặt nạ mắt |
精华液 |
jīng huá yè |
Serum dưỡng da |
化妆水 |
huà zhuāng shuǐ |
Lotion dưỡng da |
护手霜 |
hù shǒu shuāng |
Kem dưỡng da tay |
指甲油 |
zhǐ jiǎ yóu |
Sơn móng tay |
去甲油 |
qù jiǎ yóu |
Nước tẩy sơn móng tay |
Từ vựng tiếng Trung về các đồ dùng để trang điểm
Hội thoại tiếng Trung chủ đề làm đẹp
Khi đi mua mỹ phẩm, đến spa hoặc tham gia các khóa học làm đẹp bằng tiếng Trung, việc nắm vững các mẫu hội thoại thông dụng sẽ giúp bạn giao tiếp tự tin và chính xác hơn. Dưới đây là các đoạn hội thoại phổ biến về chủ đề làm đẹp, giúp bạn ứng dụng vào thực tế dễ dàng hơn.
Hội thoại 1: Mua mỹ phẩm dưỡng da
A: 您好,欢迎光临!请问需要什么帮助?
Nín hǎo, huānyíng guānglín! Qǐngwèn xūyào shénme bāngzhù?
Xin chào, chào mừng quý khách! Tôi có thể giúp gì cho bạn?
B: 我想买一款适合干性皮肤的面霜。
Wǒ xiǎng mǎi yī kuǎn shìhé gānxìng pífū de miànshuāng.
Tôi muốn mua một loại kem dưỡng phù hợp với da khô.
A: 这款补水面霜非常适合您的肤质,保湿效果很好。
Zhè kuǎn bǔshuǐ miànshuāng fēicháng shìhé nín de fūzhì, bǎoshī xiàoguǒ hěn hǎo.
Loại kem dưỡng này cấp ẩm rất tốt, rất phù hợp với làn da của bạn.
B: 好的,我买一瓶。
Hǎo de, wǒ mǎi yī píng.
Được, tôi lấy một lọ.
Hội thoại 2: Trang điểm tại cửa hàng
A: 欢迎光临!请问您想体验化妆服务吗?
Huānyíng guānglín! Qǐngwèn nín xiǎng tǐyàn huàzhuāng fúwù ma?
Chào mừng quý khách! Bạn có muốn thử dịch vụ trang điểm không?
B: 是的,我晚上有个重要的晚宴,想化个精致的妆容。
Shì de, wǒ wǎnshàng yǒu gè zhòngyào de wǎnyàn, xiǎng huà gè jīngzhì de zhuāngróng.
Đúng vậy, tối nay tôi có một buổi tiệc quan trọng, muốn trang điểm thật tinh tế.
A: 明白了,我们可以帮您化一个适合晚宴的妆容,包括眼妆和口红搭配。
Míngbai le, wǒmen kěyǐ bāng nín huà yī gè shìhé wǎnyàn de zhuāngróng, bāokuò yǎnzhuāng hé kǒuhóng dāpèi.
Tôi hiểu rồi, chúng tôi có thể trang điểm phù hợp với tiệc tối, bao gồm trang điểm mắt và phối màu son môi.
B: 听起来不错,那就拜托你们了!
Tīng qǐlái bùcuò, nà jiù bàituō nǐmen le!
Nghe hay đấy, vậy nhờ các bạn nhé!
Mẫu hội thoại thường bắt gặp trong chủ đề trang điểm
Hội thoại 3: Tư vấn son môi
A: 您好!请问需要试色口红吗?
Nín hǎo! Qǐngwèn xūyào shì sè kǒuhóng ma?
Xin chào! Bạn có muốn thử màu son không?
B: 是的,我想找一款适合日常使用的口红。
Shì de, wǒ xiǎng zhǎo yī kuǎn shìhé rìcháng shǐyòng de kǒuhóng.
Đúng vậy, tôi muốn tìm một màu son phù hợp để sử dụng hàng ngày.
A: 这款豆沙色和玫瑰色都很适合日常妆容,您可以试一下。
Zhè kuǎn dòushā sè hé méiguī sè dōu hěn shìhé rìcháng zhuāngróng, nín kěyǐ shì yīxià.
Màu hồng đất và hồng cánh hồng này rất phù hợp với trang điểm hàng ngày, bạn có thể thử.
B: 我试试豆沙色吧,看起来挺自然的。
Wǒ shì shì dòushā sè ba, kàn qǐlái tǐng zìrán de.
Tôi sẽ thử màu hồng đất nhé, trông có vẻ rất tự nhiên.
Hội thoại 4: Đặt lịch làm móng
A: 您好!请问需要做美甲吗?
Nín hǎo! Qǐngwèn xūyào zuò měijiǎ ma?
Xin chào! Bạn có muốn làm móng không?
B: 是的,我想做一个法式美甲。
Shì de, wǒ xiǎng zuò yī gè fǎshì měijiǎ.
Đúng vậy, tôi muốn làm móng kiểu Pháp.
A: 可以的,您想要加一些亮片装饰吗?
Kěyǐ de, nín xiǎng yào jiā yīxiē liàngpiàn zhuāngshì ma?
Được ạ, bạn có muốn thêm kim tuyến trang trí không?
B: 好的,加一点点,不要太夸张。
Hǎo de, jiā yī diǎn diǎn, bùyào tài kuāzhāng.
Được, thêm một chút thôi, đừng quá nổi bật.
Kết luận
Việc thành thạo tiếng Trung chủ đề trang điểm không chỉ giúp bạn nâng cao khả năng giao tiếp mà còn hỗ trợ trong công việc liên quan đến ngành mỹ phẩm và làm đẹp. Nắm vững các thuật ngữ về sản phẩm trang điểm, dụng cụ làm đẹp và hội thoại thông dụng sẽ giúp bạn tự tin hơn trong các tình huống thực tế. Hy vọng bài viết này sẽ là nguồn tài liệu hữu ích để bạn học tập và áp dụng hiệu quả.