Học không giới hạn 600+ khóa học chỉ với 199K / tháng Xem ngay

Hỗ trợ

Hotline: 090 488 6095
Email: cskh@unica.vn

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chủ đề trang điểm, làm đẹp

Nội dung được viết bởi ThanhMaihsk

Trang điểm và làm đẹp không chỉ là nhu cầu cá nhân mà còn là một lĩnh vực quan trọng trong ngành thẩm mỹ. Việc học tiếng Trung chủ đề trang điểm sẽ giúp bạn tự tin giao tiếp khi mua sắm mỹ phẩm, theo dõi các xu hướng làm đẹp và làm việc trong ngành này. Bài viết này Unica đã tổng hợp các từ vựng quan trọng về sản phẩm trang điểm, dụng cụ làm đẹp và hội thoại phổ biến, giúp bạn dễ dàng ứng dụng trong thực tế.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề làm đẹp

Ngành làm đẹp ngày càng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là tại Trung Quốc – một trong những thị trường mỹ phẩm lớn nhất thế giới. Việc nắm vững các từ vựng tiếng Trung về làm đẹp không chỉ giúp bạn dễ dàng tiếp cận các sản phẩm, dịch vụ mà còn hỗ trợ trong công việc nếu bạn đang làm trong lĩnh vực thẩm mỹ, spa hay mỹ phẩm. Dưới đây là danh sách từ vựng quan trọng về chủ đề làm đẹp mà bạn nên biết.

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về chủ đề trang điểm 

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về chủ đề trang điểm 

Từ vựng tiếng Trung trang điểm 

Trang điểm là một phần không thể thiếu trong cuộc sống hiện đại, giúp mọi người tự tin hơn trong giao tiếp. Nếu bạn yêu thích mỹ phẩm hoặc làm việc trong ngành làm đẹp, việc hiểu và sử dụng thành thạo từ vựng tiếng Trung về trang điểm sẽ giúp ích rất nhiều, đặc biệt khi mua sắm hoặc học hỏi kỹ thuật trang điểm từ các chuyên gia Trung Quốc. Hãy cùng khám phá danh sách từ vựng dưới đây.

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

化妆

huàzhuāng

Trang điểm

打扮

dǎ bàn

Làm đẹp, chải chuốt

去死细胞

qù sǐ xìbāo

Tẩy tế bào chết

去黑头

qù hēi tóu

Lấy mụn đầu đen

美容和整形

měiróng hé zhěngxíng

Làm đẹp và phẫu thuật thẩm mỹ

按摩

ànmó

Mát xa, xoa bóp

足疗

zúliáo

Mát xa chân

刮痧

guāshā

Cạo gió

皱纹

zhòuwén

Nếp nhăn

眼袋

yǎndài

Bọng mắt

雀斑

quèbān

Tàn nhang

做面膜

zuò miànmó

Đắp mặt nạ

护肤

hùfū

Dưỡng da

美容

měi róng

Làm đẹp

水疗

shuǐliáo

Trị liệu bằng nước (spa)

修眉

xiūméi

Tỉa lông mày

文身

wénshēn

Xăm mình

纹唇线

wén chún xiàn

Xăm môi

脱毛

tuōmáo

Tẩy lông

瘦身

shòushēn

Giảm béo

抽脂

chōu zhī

Hút mỡ

脂肪

zhīfáng

Mỡ thừa

隆胸

lóngxiōng

Nâng ngực

隆鼻

lóng bí

Nâng mũi

甲片

jiǎ piàn

Móng tay giả

图案

tú’àn

Mẫu vẽ (trên móng, trên da)

割双眼皮

gē shuāng yǎnpí

Cắt mí mắt

粉刺

fěncì

Mụn trứng cá

黑眼圈

hēi yǎnquān

Quầng thâm mắt

牙齿矫正

yáchǐ jiǎozhèng

Niềng răng

涂指甲

tú zhǐjiǎ

Sơn móng tay

甲锉

jiǎ cuò

Dũa móng tay

指甲刀

zhǐjiǎdao

Bấm móng tay

美甲

měijiǎ

Chăm sóc móng tay

指甲油

zhǐjiǎ yóu

Nước sơn móng tay

洗甲油

xǐ jiǎyóu

Nước tẩy sơn móng

整容

zhěngróng

Phẫu thuật thẩm mỹ

洗白

xǐ bái

Tắm trắng

减肥

jiǎn féi

Giảm cân

解剖

jiě pōu

Giải phẫu

审美

shěn měi

Thẩm mỹ

皱痕

zhòu hén

Vết nhăn

焦灼痕

jiāo zhuó hén

Nám da

黑点痕

hēi diǎn hén

Vết tàn nhang

zhì

Nốt ruồi

粉刺

fěncì

Mụn nhọt

痘痘

dòudòu

Mụn bọc, mụn viêm

黑头

hēitóu

Mụn đầu đen

痂子

jiāzi

Vảy mụn

瘊子

hóuzi

Mụn cóc

疱疹

pàozhěn

Mụn nước

毒疮

dúchuāng

Mụn độc

nóng

Mủ

发炎

fāyán

Viêm da

雪花膏

xuě huā gāo

Kem dưỡng da

泥浴

ní yù

Tắm bùn

化妆品

huàzhuāng pǐn

Mỹ phẩm

洗头

xǐ tóu

Gội đầu

烫发

tàng fà

Uốn tóc

剪甲

xiū jiǎn jiǎ

Cắt móng

画甲

huà jiǎ

Vẽ móng

盖甲

gài jiǎ

Đắp móng

洗发水

xǐ fà shuǐ

Dầu gội

润发露

rùn fā lù

Dầu xả

发胶

fà jiāo

Keo xịt tóc

烘发机

hōng fā jī

Máy sấy tóc

油蒸

yóu zhēng

Hấp dầu dưỡng tóc

黥嘴唇

qíng zuǐ chún

Xăm môi

伸直头发

shēn zhí tóu fà

Duỗi tóc

浓妆

nóng zhuāng

Trang điểm đậm

淡妆

dàn zhuāng

Trang điểm nhẹ

卸妆

xiè zhuāng

Tẩy trang

抹防晒霜

mǒ fáng shài shuāng

Bôi kem chống nắng

涂口红

tú kǒu hóng

Thoa son môi

修眉

xiū méi

Tỉa lông mày

画眉毛

huà méi máo

Kẻ lông mày

画眼线

huà yǎn xiàn

Kẻ mắt

涂睫毛膏

tú jié máo gāo

Chuốt mascara

涂粉底

tú fěn dǐ

Đánh phấn nền

涂腮红

tú sāi hóng

Đánh má hồng

夹睫毛

jiā jié máo

Bấm mi

洗脸

xǐ liǎn

Rửa mặt

清洁

qīng jié

Làm sạch da

抹保湿乳液

mǒ bǎo shī rǔ yè

Thoa sữa dưỡng ẩm

敷面膜

fū miàn mó

Đắp mặt nạ dưỡng da

去死皮

qù sǐ pí

Tẩy da chết

护唇

hù chún

Chăm sóc môi

收缩毛孔

shōu suō máo kǒng

Se khít lỗ chân lông

Từ vựng tiếng Trung về các hoạt động khi trang điểm

Từ vựng tiếng Trung về các hoạt động khi trang điểm

Từ vựng tiếng Trung đồ trang điểm

Các sản phẩm trang điểm đa dạng từ son môi, kem nền, phấn phủ đến cọ trang điểm, mỗi loại đều có những thuật ngữ riêng trong tiếng Trung. Hiểu rõ những từ vựng này giúp bạn dễ dàng đọc hiểu thành phần mỹ phẩm, hướng dẫn sử dụng cũng như trao đổi với các chuyên gia trong ngành làm đẹp. Dưới đây là danh sách từ vựng tiếng Trung về đồ trang điểm mà bạn nên biết.

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

化妆品

huà zhuāng pǐn

Đồ trang điểm

防晒霜

fáng shài shuāng

Kem chống nắng

防晒油

fáng shài yóu

Sữa chống nắng

口红

kǒu hóng

Son môi

唇线笔

chúnxiàn bǐ

Chì kẻ viền môi

唇膏

chún gāo

Son thỏi

唇彩

chún cǎi

Son kem

唇蜜

chún mì

Son bóng

唇釉

chún yòu

Son tint

粉底液

fěn dǐ yè

Kem nền dạng lỏng

粉饼

fěn bǐng

Phấn nén

腮红 / 胭脂

sāi hóng / yān zhī

Phấn má hồng

眉笔

méi bǐ

Chì kẻ mày

睫毛膏

jié máo gāo

Mascara

眼影

yǎn yǐng

Phấn mắt

眼线笔

yǎn xiàn bǐ

Bút kẻ mắt

眼线液笔

yǎn xiàn yè bǐ

Kẻ mắt dạng nước

眼线胶笔

yǎn xiàn jiāo bǐ

Gel kẻ mắt

睫毛夹

jié máo jiā

Kẹp mi

假睫毛

jiǎ jié máo

Mi giả

遮瑕膏

zhē xiá gāo

Kem che khuyết điểm

眼影刷

yǎn yǐng shuā

Cọ tán phấn mắt

眉刷

méi shuā

Cọ chải chân mày

描眉卡

miáo méi kǎ

Khuôn kẻ chân mày

眉粉

méi fěn

Bột tán mày

修眉刀

xiū méi dāo

Dao cạo chân mày

胭脂扫

yān zhī sǎo

Cọ đánh má hồng

化妆棉

huà zhuāng mián

Bông trang điểm

修容饼

xiū róng bǐng

Phấn tạo khối

散粉

sàn fěn

Phấn phủ dạng bột

蜜粉

mì fěn

Phấn phủ kiềm dầu

粉扑

fěn pū

Bông phấn

闪粉

shǎn fěn

Phấn bắt sáng (Highlighter)

护肤品

hù fū pǐn

Sản phẩm chăm sóc da

卸妆液

xiè zhuāng yè

Nước tẩy trang

卸妆油

xiè zhuāng yóu

Dầu tẩy trang

眼霜

yǎn shuāng

Kem dưỡng mắt

面霜

miàn shuāng

Kem dưỡng da mặt

沐浴露

mùyù lù

Sữa tắm

洁面乳 / 洗面奶

jié miàn rǔ / xǐ miàn nǎi

Sữa rửa mặt

乳液

rǔ yè

Sữa dưỡng ẩm

矿泉喷雾

kuàng quán pēn wù

Xịt khoáng

吸油面纸

xī yóu miàn zhǐ

Giấy thấm dầu

晚安面膜

wǎn ān miàn mó

Mặt nạ ngủ

补水面霜

bǔ shuǐ miàn shuāng

Kem dưỡng cấp ẩm

补水面膜

bǔ shuǐ miàn mó

Mặt nạ cấp nước

日霜

rì shuāng

Kem dưỡng ban ngày

晚霜

wǎn shuāng

Kem dưỡng ban đêm

神仙水

shén xiān shuǐ

Nước thần (SK-II)

爽肤水

shuǎng fū shuǐ

Toner

玫瑰水

méiguī shuǐ

Nước hoa hồng

磨砂膏

mó shā gāo

Tẩy da chết cho mặt

眼膜

yǎn mó

Mặt nạ mắt

精华液

jīng huá yè

Serum dưỡng da

化妆水

huà zhuāng shuǐ

Lotion dưỡng da

护手霜

hù shǒu shuāng

Kem dưỡng da tay

指甲油

zhǐ jiǎ yóu

Sơn móng tay

去甲油

qù jiǎ yóu

Nước tẩy sơn móng tay

Từ vựng tiếng Trung về các đồ dùng để trang điểm

Từ vựng tiếng Trung về các đồ dùng để trang điểm

Hội thoại tiếng Trung chủ đề làm đẹp

Khi đi mua mỹ phẩm, đến spa hoặc tham gia các khóa học làm đẹp bằng tiếng Trung, việc nắm vững các mẫu hội thoại thông dụng sẽ giúp bạn giao tiếp tự tin và chính xác hơn. Dưới đây là các đoạn hội thoại phổ biến về chủ đề làm đẹp, giúp bạn ứng dụng vào thực tế dễ dàng hơn.

Hội thoại 1: Mua mỹ phẩm dưỡng da

A: 您好,欢迎光临!请问需要什么帮助?
Nín hǎo, huānyíng guānglín! Qǐngwèn xūyào shénme bāngzhù?
Xin chào, chào mừng quý khách! Tôi có thể giúp gì cho bạn?

B: 我想买一款适合干性皮肤的面霜。
Wǒ xiǎng mǎi yī kuǎn shìhé gānxìng pífū de miànshuāng.
Tôi muốn mua một loại kem dưỡng phù hợp với da khô.

A: 这款补水面霜非常适合您的肤质,保湿效果很好。
Zhè kuǎn bǔshuǐ miànshuāng fēicháng shìhé nín de fūzhì, bǎoshī xiàoguǒ hěn hǎo.
Loại kem dưỡng này cấp ẩm rất tốt, rất phù hợp với làn da của bạn.

B: 好的,我买一瓶。
Hǎo de, wǒ mǎi yī píng.
Được, tôi lấy một lọ.

Hội thoại 2: Trang điểm tại cửa hàng

A: 欢迎光临!请问您想体验化妆服务吗?
Huānyíng guānglín! Qǐngwèn nín xiǎng tǐyàn huàzhuāng fúwù ma?
Chào mừng quý khách! Bạn có muốn thử dịch vụ trang điểm không?

B: 是的,我晚上有个重要的晚宴,想化个精致的妆容。
Shì de, wǒ wǎnshàng yǒu gè zhòngyào de wǎnyàn, xiǎng huà gè jīngzhì de zhuāngróng.
Đúng vậy, tối nay tôi có một buổi tiệc quan trọng, muốn trang điểm thật tinh tế.

A: 明白了,我们可以帮您化一个适合晚宴的妆容,包括眼妆和口红搭配。
Míngbai le, wǒmen kěyǐ bāng nín huà yī gè shìhé wǎnyàn de zhuāngróng, bāokuò yǎnzhuāng hé kǒuhóng dāpèi.
Tôi hiểu rồi, chúng tôi có thể trang điểm phù hợp với tiệc tối, bao gồm trang điểm mắt và phối màu son môi.

B: 听起来不错,那就拜托你们了!
Tīng qǐlái bùcuò, nà jiù bàituō nǐmen le!
Nghe hay đấy, vậy nhờ các bạn nhé!

Mẫu hội thoại thường bắt gặp trong chủ đề trang điểm

Mẫu hội thoại thường bắt gặp trong chủ đề trang điểm

Hội thoại 3: Tư vấn son môi

A: 您好!请问需要试色口红吗?
Nín hǎo! Qǐngwèn xūyào shì sè kǒuhóng ma?
Xin chào! Bạn có muốn thử màu son không?

B: 是的,我想找一款适合日常使用的口红。
Shì de, wǒ xiǎng zhǎo yī kuǎn shìhé rìcháng shǐyòng de kǒuhóng.
Đúng vậy, tôi muốn tìm một màu son phù hợp để sử dụng hàng ngày.

A: 这款豆沙色和玫瑰色都很适合日常妆容,您可以试一下。
Zhè kuǎn dòushā sè hé méiguī sè dōu hěn shìhé rìcháng zhuāngróng, nín kěyǐ shì yīxià.
Màu hồng đất và hồng cánh hồng này rất phù hợp với trang điểm hàng ngày, bạn có thể thử.

B: 我试试豆沙色吧,看起来挺自然的。
Wǒ shì shì dòushā sè ba, kàn qǐlái tǐng zìrán de.
Tôi sẽ thử màu hồng đất nhé, trông có vẻ rất tự nhiên.

Hội thoại 4: Đặt lịch làm móng

A: 您好!请问需要做美甲吗?
Nín hǎo! Qǐngwèn xūyào zuò měijiǎ ma?
Xin chào! Bạn có muốn làm móng không?

B: 是的,我想做一个法式美甲。
Shì de, wǒ xiǎng zuò yī gè fǎshì měijiǎ.
Đúng vậy, tôi muốn làm móng kiểu Pháp.

A: 可以的,您想要加一些亮片装饰吗?
Kěyǐ de, nín xiǎng yào jiā yīxiē liàngpiàn zhuāngshì ma?
Được ạ, bạn có muốn thêm kim tuyến trang trí không?

B: 好的,加一点点,不要太夸张。
Hǎo de, jiā yī diǎn diǎn, bùyào tài kuāzhāng.

Được, thêm một chút thôi, đừng quá nổi bật.

Kết luận 

Việc thành thạo tiếng Trung chủ đề trang điểm không chỉ giúp bạn nâng cao khả năng giao tiếp mà còn hỗ trợ trong công việc liên quan đến ngành mỹ phẩm và làm đẹp. Nắm vững các thuật ngữ về sản phẩm trang điểm, dụng cụ làm đẹp và hội thoại thông dụng sẽ giúp bạn tự tin hơn trong các tình huống thực tế. Hy vọng bài viết này sẽ là nguồn tài liệu hữu ích để bạn học tập và áp dụng hiệu quả.

Trở thành hội viên
0/5 - (0 bình chọn)