Học không giới hạn 600+ khóa học chỉ với 199K / tháng Xem ngay

Hỗ trợ

Hotline: 090 488 6095
Email: cskh@unica.vn

Từ vựng tiếng Trung về chuyên ngành xây dựng, nhà xưởng

Nội dung được viết bởi ThanhMaihsk

Trong lĩnh vực xây dựng, việc hiểu và sử dụng đúng thuật ngữ chuyên môn là vô cùng cần thiết, đặc biệt khi làm việc với đối tác nước ngoài. Nếu bạn đang tìm kiếm từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng nhà xưởng, bài viết này sẽ giúp bạn hệ thống hóa các thuật ngữ quan trọng, từ vật liệu xây dựng, cơ sở hạ tầng đến các thiết bị kỹ thuật, giúp bạn ứng dụng hiệu quả vào công việc thực tế.

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về chuyên ngành xây dựng

Ngành xây dựng đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển của mỗi quốc gia. Để làm việc trong lĩnh vực này tại Trung Quốc hoặc hợp tác với đối tác nước ngoài, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành xây dựng bằng tiếng Trung là điều vô cùng cần thiết. Dưới đây là danh sách các thuật ngữ phổ biến giúp bạn mở rộng vốn từ và ứng dụng hiệu quả trong công việc.

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về chuyên ngành xây dựng

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về chuyên ngành xây dựng

Từ vựng tiếng Trung về vật liệu xây dựng

Vật liệu xây dựng là yếu tố cốt lõi tạo nên chất lượng công trình. Việc hiểu rõ tên gọi và đặc tính của các loại vật liệu sẽ giúp bạn dễ dàng trao đổi trong quá trình làm việc. 

Tiếng Trung

Phiên âm

Ý nghĩa

铰链

jiǎoliàn

Bản lề

锤头

chuí tóu

Cái búa

bǐng

Cái cán

铁铲

tiě chǎn

Cái xẻng sắt

细沙

xì shā

Cát mịn

板手

bǎn shǒu

Cờ lê

墙上开关

qiáng shàng kāiguān

Công tắc âm tường

电锯

diàn jù

Cưa điện

钢锯

gāng jù

Cưa kim loại

花岗石

huā gāng shí

Đá hoa cương

光面石

guāng miàn shí

Đá nhẵn

卵石

luǎnshí

Đá sỏi

石灰石

shíhuīshí

Đá vôi

电线

diànxiàn

Dây điện

木钉

mù dīng

Đinh gỗ

长螺丝钉

cháng luósīdīng

Đinh ốc dài

杠杆

gànggǎn

Đòn bẩy

zhuān

Gạch

红砖

hóng zhuān

Gạch đỏ

铺地砖

pū dìzhuān

Gạch lát sàn

面砖

miànzhuān

Gạch men lát nền

瓷砖

cízhuān

Gạch sứ

玻璃砖

bōlizhuān

Gạch thủy tinh

墙纸

qiángzhǐ

Giấy dán tường

块木

kuài mù

Gỗ miếng

电钻

diànzuàn

Khoan điện

铁钳

tiě qián

Kìm sắt

Ngói

波形瓦

bōxíng wǎ

Ngói lượn sóng

彩瓦

cǎi wǎ

Ngói màu

玻璃瓦

bō li wǎ

Ngói thủy tinh

墙面涂料

qiáng miàn túliào

Sơn tường

盖板

gài bǎn

Tấm lợp

塑料板

sùliào bǎn

Tấm nhựa

水泥

shuǐní

Xi măng

白水泥

bái shuǐní

Xi măng trắng

灰浆

huījiāng

Vữa trát tường

Có rất nhiều loại vật liệu xây dựng trong từ vựng tiếng Trung

Có rất nhiều loại vật liệu xây dựng trong từ vựng tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung về cơ sở hạ tầng

Cơ sở hạ tầng bao gồm các công trình quan trọng như cầu đường, hệ thống điện, nước, viễn thông,… Nắm được các thuật ngữ liên quan sẽ giúp bạn làm việc hiệu quả hơn khi tham gia vào các dự án xây dựng hoặc giao tiếp với đối tác Trung Quốc.

Tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

地基

dì jī

Móng

钢筋

gāng jīn

Cốt thép

钢筋混凝土

gāng jīn hùn níng tǔ

Bê tông cốt thép

施工

shī gōng

Thi công

脚手架

jiǎo shǒu jià

Giàn giáo

混凝土搅拌站

hùn níng tǔ jiǎo bàn zhàn

Trạm trộn bê tông

建筑机械

jiàn zhù jī xiè

Máy móc xây dựng

建筑工地

jiàn zhù gōng dì

Công trường xây dựng

给排水管道

gěi pái shuǐ guǎn dào

Đường ống cấp thoát nước

电力系统

diàn lì xì tǒng

Hệ thống điện

照明系统

zhào míng xì tǒng

Hệ thống chiếu sáng

桩基

zhuāng jī

Móng cọc

塔吊

tǎ diào

Cẩu tháp

钢板桩

gāng bǎn zhuāng

Cọc ván thép

模板

mó bǎn

Ván khuôn

Bên cạnh đó, từ vựng tiếng Trung về cơ sở hạ tầng cũng rất quan trọng

Bên cạnh đó, từ vựng tiếng Trung về cơ sở hạ tầng cũng rất quan trọng

Từ vựng tiếng Trung về thiết bị kỹ thuật trong xây dựng

Bên cạnh vật liệu và cơ sở hạ tầng, thiết bị kỹ thuật cũng là một phần không thể thiếu trong ngành xây dựng. Từ các loại máy móc thi công đến thiết bị an toàn lao động, việc biết cách gọi tên chính xác bằng tiếng Trung sẽ giúp bạn giao tiếp dễ dàng hơn trong công việc.

Tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

挖掘机

wā jué jī

Máy xúc

推土机

tuī tǔ jī

Máy ủi

起重机

qǐ zhòng jī

Cần cẩu

电焊机

diàn hàn jī

Máy hàn điện

搅拌机

jiǎo bàn jī

Máy trộn bê tông

发电机

fā diàn jī

Máy phát điện

钻机

zuàn jī

Máy khoan

打桩机

dǎ zhuāng jī

Máy đóng cọc

空压机

kōng yā jī

Máy nén khí

水泵

shuǐ bèng

Máy bơm nước

角磨机

jiǎo mó jī

Máy mài góc

切割机

qiē gē jī

Máy cắt

夯实机

hāng shí jī

Máy đầm

激光测量仪

jī guāng cè liáng yí

Thiết bị đo bằng laser

经纬仪

jīng wěi yí

Máy kinh vĩ

Biết chính xác từ vựng tiếng Trung về các thiết bị kỹ thuật giúp thuận tiện trong quá trình làm việc 

Biết chính xác từ vựng tiếng Trung về các thiết bị kỹ thuật giúp thuận tiện trong quá trình làm việc 

Từ vựng tiếng Trung về phòng ban và chức vụ ngành xây dựng

Mỗi dự án xây dựng đều có sự phối hợp của nhiều phòng ban và vị trí khác nhau. Dưới đây là những thuật ngữ quan trọng về chức vụ và bộ phận trong ngành xây dựng, giúp bạn hiểu rõ cơ cấu tổ chức và giao tiếp chính xác trong môi trường làm việc.

Tiếng Trung

Phiên âm

Ý nghĩa

机电工程师

jīdiàn gōngchéngshī

Kỹ sư cơ khí

热力机械工程师

rèlì jīxiè gōngchéngshī

Kỹ sư cơ nhiệt

工程师

gōngchéngshī

Kỹ sư xây dựng

购物人员

gòuwù rényuán

Nhân viên tiếp liệu

仓库管理员

cāngkù guǎnlǐ yuán

Nhân viên xuất nhập kho

电机科

diàn jī kē

Phòng cơ điện

行政科

xíngzhèng kē

Phòng hành chính

计划科

jìhuà kē

Phòng kế hoạch

技术科

jìshù kē

Phòng kỹ thuật

值班室

zhí bān shì

Phòng trực ban

物资科

wùzī kē

Phòng vật tư

Mỗi một dự án đều có sự phối hợp của nhiều phòng ban, vị trí khác nhau

Mỗi một dự án đều có sự phối hợp của nhiều phòng ban, vị trí khác nhau

Từ vựng tiếng Trung ngành xây dựng

Ngoài những danh mục từ vựng cụ thể, bạn cũng cần trang bị những thuật ngữ tổng quát liên quan đến ngành xây dựng. Những từ vựng này sẽ giúp bạn dễ dàng đọc hiểu tài liệu chuyên ngành, bản vẽ kỹ thuật và trao đổi công việc một cách hiệu quả hơn.

Tiếng Trung

Phiên âm

Ý nghĩa

机器成本

jīqì chéngběn

Chi phí máy móc thiết bị

人工成本

réngōng chéngběn

Chi phí nhân công

企业的日常管理费用

qǐyè de rìcháng guǎnlǐ fèiyòng

Chi phí quản lý

工地管理费

gōngdì guǎnlǐ fèi

Chi phí quản lý công trường

材料成本

cáiliào chéngběn

Chi phí vật tư

建造成本

jiànzào chéngběn

Chi phí xây dựng

地面高程

dì miàn gāochéng

Cốt nền

投票人名单

tóupiào rén míngdān

Danh sách các đơn vị đấu thầu

斜樁心遍移

xié zhuāng xīn biàn yí

Độ lệch tâm cọc

最低价标商

zuìdī jià biāo shāng

Đơn vị chào giá thầu thấp nhất

投标中的得标人

tóubiāo zhōng de dé biāo rén

Đơn vị đấu thầu thành công

分析估算

fēnxī gūsuàn

Dự toán dựa trên phân tích chi phí

工作项

gōngzuò xiàng

Hạng mục công việc

现场参观

xiànchǎng cānguān

Khảo sát công trường

设备库

shèbèi kù

Kho thiết bị

价格预测技术

jiàgé yùcè jìshù

Kỹ thuật dự trù giá

铺砖

pù zhuān

Lát gạch

招标

zhāobiāo

Mời tham gia đấu thầu dự án

投标日期

tóubiāo rìqí

Ngày mở thầu

燃料供应系统控制室

ránliào gōngyìng xìtǒng kòngzhì shì

Nhà điều khiển hệ thống cấp nhiên liệu

厂房

chǎngfáng

Nhà xưởng

打拆

dǎ chāi

Phá dỡ

应急准备金

yìngjí zhǔnbèi jīn

Phụ phí rủi ro bất ngờ

抹灰

mǒ huī

Quét vôi

油漆

yóuqī

Sơn

助手

zhùshǒu

Thợ phụ

中标通知

zhòngbiāo tōngzhī

Thông báo trúng thầu

工料测量

gōngliào cèliáng

Tính khối lượng dự toán

修理组

xiūlǐ zǔ

Tổ sửa chữa

岗哨

gǎngshào

Trạm gác

水处理站

shuǐ chǔlǐ zhàn

Trạm xử lý nước

修理值班

xiūlǐ zhíbān

Trực sửa chữa

建立

jiànlì

Xây dựng

Ngoài ra còn một số từ vựng tiếng Trung về xây dựng khác thường gặp

Ngoài ra còn một số từ vựng tiếng Trung về xây dựng khác thường gặp

Mẫu câu tiếng Trung trong chuyên ngành xây dựng

Để có thể giao tiếp trôi chảy trong công việc, bên cạnh từ vựng, bạn cần biết cách sử dụng các mẫu câu tiếng Trung thông dụng trong ngành xây dựng. Dưới đây là một số câu hỏi, câu trả lời và cách diễn đạt phổ biến giúp bạn trao đổi thông tin một cách chính xác.

  • 这栋大楼的设计非常现代化。
    Zhè dòng dàlóu de shèjì fēicháng xiàndàihuà.
    Thiết kế của tòa nhà này rất hiện đại.

  • 施工现场必须保持整洁和安全。
    Shīgōng xiànchǎng bìxū bǎochí zhěngjié hé ānquán.
    Công trường xây dựng phải luôn giữ sạch sẽ và an toàn.

  • 我们需要检查混凝土的强度。
    Wǒmen xūyào jiǎnchá hùnníngtǔ de qiángdù.
    Chúng tôi cần kiểm tra độ bền của bê tông.

  • 这座桥的承重能力是多少?
    Zhè zuò qiáo de chéngzhòng nénglì shì duōshǎo?
    Khả năng chịu tải của cây cầu này là bao nhiêu?

  • 请按照图纸要求进行施工。
    Qǐng ànzhào túzhǐ yāoqiú jìnxíng shīgōng.
    Vui lòng thi công theo yêu cầu của bản vẽ.

  • 我们需要增加人手以加快工程进度。
    Wǒmen xūyào zēngjiā rénshǒu yǐ jiākuài gōngchéng jìndù.
    Chúng tôi cần tăng nhân lực để đẩy nhanh tiến độ thi công.

  • 混凝土已经凝固,可以进行下一步施工了。
    Hùnníngtǔ yǐjīng nínggù, kěyǐ jìnxíng xià yí bù shīgōng le.
    Bê tông đã đông cứng, có thể tiến hành bước tiếp theo.

  • 请检查钢筋是否安装正确。
    Qǐng jiǎnchá gāngjīn shìfǒu ānzhuāng zhèngquè.
    Vui lòng kiểm tra xem cốt thép đã lắp đặt đúng chưa.

  • 大楼的外墙涂料需要防水处理。
    Dàlóu de wàiqiáng túliào xūyào fángshuǐ chǔlǐ.
    Sơn tường bên ngoài tòa nhà cần xử lý chống thấm.

  • 所有设备安装完毕后,我们需要进行质量检查。
    Suǒyǒu shèbèi ānzhuāng wánbì hòu, wǒmen xūyào jìnxíng zhìliàng jiǎnchá.
    Sau khi lắp đặt xong tất cả thiết bị, chúng ta cần kiểm tra chất lượng.

Một số mẫu câu tiếng Trung trong chuyên ngành xây dựng dễ gặp

Một số mẫu câu tiếng Trung trong chuyên ngành xây dựng dễ gặp

Mẫu hội thoại tiếng Trung chuyên ngành xây dựng

Bên cạnh việc học từ vựng và mẫu câu, thực hành hội thoại thực tế sẽ giúp bạn nâng cao kỹ năng giao tiếp trong môi trường làm việc. Dưới đây là một số đoạn hội thoại thường gặp trong ngành xây dựng, giúp bạn áp dụng vào công việc một cách hiệu quả.

Hội thoại 1

A: 目前电力系统的安装进展如何?
Mùqián diànlì xìtǒng de ānzhuāng jìnzhǎn rúhé?
Hiện tại tiến độ lắp đặt hệ thống điện thế nào rồi?

B: 电缆已经铺设完毕,今天我们会安装配电箱。
Diànlǎn yǐjīng pūshè wánbì, jīntiān wǒmen huì ānzhuāng pèidiànxiāng.
Dây cáp đã được lắp đặt xong, hôm nay chúng tôi sẽ lắp tủ điện.

A: 电力负荷测试什么时候进行?
Diànlì fùhè cèshì shénme shíhòu jìnxíng?
Khi nào sẽ tiến hành kiểm tra tải điện?

B: 预计后天开始测试,我们会确保所有线路都符合安全标准。
Yùjì hòutiān kāishǐ cèshì, wǒmen huì quèbǎo suǒyǒu xiànlù dōu fúhé ānquán biāozhǔn.
Dự kiến sẽ bắt đầu kiểm tra vào ngày kia, chúng tôi sẽ đảm bảo tất cả đường dây đều đạt tiêu chuẩn an toàn.

A: 很好,注意用电安全,施工期间不要超负荷运行。
Hěn hǎo, zhùyì yòngdiàn ānquán, shīgōng qījiān bùyào chāo fùhè yùnxíng.
Rất tốt, chú ý an toàn điện, trong quá trình thi công không được vận hành quá tải.

B: 明白,我们会严格按照操作规范进行施工。
Míngbai, wǒmen huì yángé ànzhào cāozuò guīfàn jìnxíng shīgōng.
Rõ rồi, chúng tôi sẽ thi công đúng theo quy trình vận hành.

Hội thoại tiếng Trung liên quan đến chuyên ngành xây dựng, nhà xưởng

Hội thoại tiếng Trung liên quan đến chuyên ngành xây dựng, nhà xưởng

Hội thoại 2

A: 这批水泥的质量检测结果如何?
Zhè pī shuǐní de zhìliàng jiǎncè jiéguǒ rúhé?
Kết quả kiểm tra chất lượng của lô xi măng này thế nào?

B: 所有检测项目都合格,符合国家标准。
Suǒyǒu jiǎncè xiàngmù dōu hégé, fúhé guójiā biāozhǔn.
Tất cả hạng mục kiểm tra đều đạt yêu cầu, phù hợp với tiêu chuẩn quốc gia.

A: 砖块和钢筋的质量有检查过吗?
Zhuānkuài hé gāngjīn de zhìliàng yǒu jiǎnchá guò ma?
Chất lượng gạch và cốt thép đã được kiểm tra chưa?

B: 是的,砖块的抗压强度达标,钢筋的直径和强度也符合施工要求。
Shì de, zhuānkuài de kàngyā qiángdù dábiāo, gāngjīn de zhíjìng hé qiángdù yě fúhé shīgōng yāoqiú.
Đúng vậy, cường độ chịu nén của gạch đạt tiêu chuẩn, đường kính và độ bền của cốt thép cũng đáp ứng yêu cầu thi công.

A: 很好,确保所有材料在使用前都经过严格检查,以免影响工程质量。
Hěn hǎo, quèbǎo suǒyǒu cáiliào zài shǐyòng qián dōu jīngguò yángé jiǎnchá, yǐmiǎn yǐngxiǎng gōngchéng zhìliàng.
Rất tốt, đảm bảo tất cả vật liệu đều được kiểm tra nghiêm ngặt trước khi sử dụng để tránh ảnh hưởng đến chất lượng công trình.

B: 明白,我们每天都会进行材料抽检,确保符合标准。
Míngbai, wǒmen měitiān dōu huì jìnxíng cáiliào chōujiǎn, quèbǎo fúhé biāozhǔn.
Rõ rồi, chúng tôi sẽ kiểm tra ngẫu nhiên vật liệu mỗi ngày để đảm bảo đạt tiêu chuẩn.

Tổng kết

Việc học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng nhà xưởng không chỉ giúp nâng cao kỹ năng giao tiếp mà còn tạo lợi thế lớn trong công việc. Để sử dụng thành thạo, bạn nên kết hợp việc học từ vựng với thực hành qua các mẫu câu và hội thoại thực tế. Thường xuyên ôn luyện sẽ giúp bạn tự tin hơn khi trao đổi chuyên môn trong lĩnh vực xây dựng.

Trở thành hội viên
0/5 - (0 bình chọn)