Học không giới hạn 600+ khóa học chỉ với 199K / tháng Xem ngay

Support

Hotline: 090 488 6095
Email: cskh@unica.vn

500 từ vựng HSK 1 đầy đủ theo quy định mới

Nội dung được viết bởi ThanhMaihsk

Từ vựng HSK 1 là yếu tố quan trọng giúp người học xây dựng nền tảng vững chắc khi bắt đầu làm quen với tiếng Trung. Theo quy định mới, số lượng từ vựng ở cấp độ này đã tăng đáng kể. Qua bài viết dưới đây, Unica sẽ cung cấp danh sách từ vựng HSK 1 đầy đủ và chi tiết nhất để bạn dễ dàng ôn tập và áp dụng vào thực tế.

HSK 1 cần bao nhiêu từ vựng?

HSK 1 là cấp độ đầu tiên trong hệ thống đánh giá năng lực tiếng Trung, bao gồm cả khung 6 bậc và 9 bậc. Vì thuộc trình độ sơ cấp, từ vựng HSK 1 chủ yếu xoay quanh những chủ đề quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày. Các từ này được lựa chọn đơn giản, giúp người học dễ dàng tiếp cận, ghi nhớ và làm quen với cách viết cũng như cách phát âm tiếng Trung một cách hiệu quả

Theo hệ thống HSK 6 bậc cũ, HSK 1 yêu cầu người học ghi nhớ khoảng 150 từ vựng cơ bản. Tuy nhiên, theo khung HSK 9 bậc mới nhất, số lượng từ vựng đã tăng lên đáng kể, yêu cầu thí sinh phải nắm vững 500 từ. Điều này cho thấy sự thay đổi lớn về nội dung, giúp người học có nền tảng vững chắc hơn khi tiếp cận tiếng Trung.

Cấp độ HSK 1 là cấp độ đầu tiên và yêu cầu người dùng phải nhớ 150 từ vựng theo quy định cũ và 500 từ vựng theo quy định mới

Cấp độ HSK 1 là cấp độ đầu tiên và yêu cầu người dùng phải nhớ 150 từ vựng theo quy định cũ và 500 từ vựng theo quy định mới

Trọn bộ từ vựng HSK 1 đầy đủ và chi tiết nhất

HSK 1 là cấp độ sơ cấp trong kỳ thi năng lực Hán ngữ (HSK), dành cho những người mới bắt đầu học tiếng Trung. Việc nắm vững từ vựng HSK 1 không chỉ giúp bạn giao tiếp cơ bản mà còn tạo nền tảng vững chắc để chinh phục các cấp độ cao hơn. 

Tổng hợp 150 từ vựng HSK 1 theo quy định cũ

Trước khi có sự thay đổi về hệ thống HSK, cấp độ HSK 1 chỉ yêu cầu người học ghi nhớ khoảng 150 từ vựng. Những từ này chủ yếu bao gồm các danh từ, đại từ, động từ và tính từ phổ biến trong giao tiếp hàng ngày. Nếu bạn đang ôn luyện theo giáo trình cũ hoặc muốn có một nền tảng vững chắc trước khi học sâu hơn, hãy tham khảo danh sách 150 từ vựng HSK 1 theo quy định cũ ngay dưới đây.

Tổng hợp danh sách 150 từ vựng HSK 1 theo quy định cũ

Tổng hợp danh sách 150 từ vựng HSK 1 theo quy định cũ

Tiếng Trung

Phiên âm

Từ loại

Tiếng Việt

Ví dụ tiếng Trung

ài

Động từ

Yêu

我爱我的家人。

Wǒ ài wǒ de jiārén.

Tôi yêu gia đình của mình.

Số từ

Tám

他今年八岁了。

Tā jīnnián bā suì le.

Năm nay cậu ấy tám tuổi.

爸爸

bà ba

Danh từ

Bố

我的爸爸是医生。

Wǒ de bàba shì yīshēng.

Bố tôi là bác sĩ.

杯子

bēi zi

Danh từ

Cốc, ly, tách

桌子上有一个杯子。

Zhuōzi shàng yǒu yí gè bēizi.

Trên bàn có một cái cốc.

北京

Běi jīng

Danh từ

Bắc Kinh

北京是中国的首都。

Běijīng shì Zhōngguó de shǒudū.

Bắc Kinh là thủ đô của Trung Quốc.

běn

Lượng từ

Quyển

我买了一本书。

Wǒ mǎi le yì běn shū.

Tôi đã mua một quyển sách.

不客气

bú kè qi

Cụm từ

Không có gì

A: 谢谢你!

B: 不客气。

A: Xièxiè nǐ!

B: Bú kèqi.

A: Cảm ơn bạn!

B: Không có gì.

Phó từ

Không, chưa

我不喜欢喝咖啡。

Wǒ bù xǐhuan hē kāfēi.

Tôi không thích uống cà phê.

cài

Danh từ

Món ăn, thức ăn

这道菜很好吃。

Zhè dào cài hěn hǎochī.

Món ăn này rất ngon.

chá

Danh từ

Trà

我每天早上喝茶。

Wǒ měitiān zǎoshang hē chá.

Mỗi sáng tôi đều uống trà.

chī

Động từ

Ăn

你吃早饭了吗?

Nǐ chī zǎofàn le ma?

Bạn đã ăn sáng chưa?

出租车

chū zū chē

Danh từ

Taxi

我们坐出租车去机场。

Wǒmen zuò chūzūchē qù jīchǎng.

Chúng tôi đi taxi đến sân bay.

打电话

dǎ diàn huà

Động từ

Gọi điện thoại

我每天给妈妈打电话。

Wǒ měitiān gěi māma dǎ diànhuà.

Mỗi ngày tôi đều gọi điện cho mẹ.

Tính từ

To, lớn

这只狗很大。

Zhè zhī gǒu hěn dà.

Con chó này rất to.

de

Trợ từ

Của

这是我的书。

Zhè shì wǒ de shū.

Đây là sách của tôi.

diǎn

Danh từ

Giờ, điểm

现在是三点钟。

Xiànzài shì sān diǎn zhōng.

Bây giờ là ba giờ.

电脑

diàn nǎo

Danh từ

Máy vi tính

我的电脑坏了。

Wǒ de diànnǎo huài le.

Máy tính của tôi bị hỏng rồi.

电视

diàn shì

Danh từ

Truyền hình, tivi

我喜欢看电视。

Wǒ xǐhuan kàn diànshì.

Tôi thích xem tivi.

电影

diàn yǐng

Danh từ

Phim

这部电影很好看。

Zhè bù diànyǐng hěn hǎokàn.

Bộ phim này rất hay.

东西

dōng xi

Danh từ

Đồ, vật

我买了一些东西。

Wǒ mǎi le yìxiē dōngxi.

Tôi đã mua một số đồ.

dōu

Phó từ

Đều

他们都是学生。

Tāmen dōu shì xuéshēng.

Bọn họ đều là học sinh.

Động từ

Đọc

请你读一下这个句子。

Qǐng nǐ dú yíxià zhège jùzi.

Xin bạn đọc câu này.

对不起

duì bu qǐ

Cụm từ

Xin lỗi

对不起,我迟到了。

Duìbuqǐ, wǒ chídào le.

Xin lỗi, tôi đến muộn.

duō

Tính từ

Nhiều

这里的人很多。

Zhèlǐ de rén hěn duō.

Ở đây có rất nhiều người.

多少

duō shao

Đại từ

Bao nhiêu, mấy

这个多少钱?

Zhège duōshao qián?

Cái này bao nhiêu tiền?

儿子

ér zi

Danh từ

Con trai

我有一个儿子。

Wǒ yǒu yí gè érzi.

Tôi có một cậu con trai.

èr

Số từ

Hai

今天是二月二号。

Jīntiān shì èr yuè èr hào.

Hôm nay là ngày 2 tháng 2.

饭店

fàn diàn

Danh từ

Quán cơm

这家饭店很有名。

Zhè jiā fàndiàn hěn yǒumíng.

Nhà hàng này rất nổi tiếng.

飞机

fēi jī

Danh từ

Máy bay

我们坐飞机去上海。

Wǒmen zuò fēijī qù Shànghǎi.

Chúng tôi đi máy bay đến Thượng Hải.

高兴

gāo xìng

Tính từ

Vui mừng

认识你很高兴!

Rènshi nǐ hěn gāoxìng!

Rất vui được gặp bạn!

Lượng từ

Cái, chiếc

一个苹果。

Yī gè píng guǒ.

Một quả táo.

工作

gōng zuò

Danh từ, Động từ

Công việc, làm việc

他在公司工作。

Tā zài gōngsī gōngzuò.

Anh ấy làm việc tại công ty.

gǒu

Danh từ

Con chó

我家有一只狗。

Wǒ jiā yǒu yī zhī gǒu.

Nhà tôi có một con chó.

汉语

hàn yǔ

Danh từ

Tiếng Hán

你会说汉语吗?

Nǐ huì shuō hàn yǔ ma?

Bạn biết nói tiếng Trung không?

hǎo

Tính từ

Tốt, hay

这个电影很好看。

Zhè gè diàn yǐng hěn hǎo kàn.

Bộ phim này rất hay.

Động từ

Uống

我想喝水。

Wǒ xiǎng hē shuǐ.

Tôi muốn uống nước.

Liên từ

Và, với

我和他是朋友。

Wǒ hé tā shì péngyǒu.

Tôi và anh ấy là bạn.

hěn

Trạng từ

Rất, lắm

今天天气很好。

Jīntiān tiānqì hěn hǎo.

Hôm nay thời tiết rất đẹp.

后面

hòu miàn

Danh từ

Phía sau, mặt sau

学校在超市后面。

Xuéxiào zài chāoshì hòu miàn.

Trường học ở phía sau siêu thị.

huí

Động từ

Về, quay lại

我晚上回家。

Wǒ wǎnshàng huí jiā.

Buổi tối tôi về nhà.

huì

Động từ, Danh từ

Biết, có thể, hội nghị

我会说英语。

Wǒ huì shuō yīngyǔ.

Tôi biết nói tiếng Anh.

火车站

huǒ chē zhàn

Danh từ

Nhà ga

火车站在哪里?

Huǒ chē zhàn zài nǎlǐ?

Nhà ga ở đâu?

Đại từ

Mấy, vài

你几岁了?

Nǐ jǐ suì le?

Bạn mấy tuổi rồi?

suì

Danh từ

Tuổi

我今年25岁。

Wǒ jīnnián èrshíwǔ suì.

Năm nay tôi 25 tuổi.

jiā

Danh từ

Nhà, gia đình

我家很大。

Wǒ jiā hěn dà.

Nhà tôi rất lớn.

jiào

Động từ

Gọi, kêu

你叫什么名字?

Nǐ jiào shénme míngzì?

Bạn tên là gì?

今天

jīn tiān

Danh từ

Hôm nay

今天是星期五。

Jīntiān shì xīngqī wǔ.

Hôm nay là thứ Sáu.

jiǔ

Số từ

Chín

我有九本书。

Wǒ yǒu jiǔ běn shū.

Tôi có chín quyển sách.

kāi

Động từ

Mở, khai trương

请开门。

Qǐng kāi mén.

Vui lòng mở cửa.

kàn

Động từ

Nhìn, xem

我喜欢看书。

Wǒ xǐhuān kàn shū.

Tôi thích đọc sách.

看见

kàn jiàn

Động từ

Nhìn thấy

我在街上看见了他。

Wǒ zài jiē shàng kàn jiàn le tā.

Tôi nhìn thấy anh ấy trên phố.

kuài

Danh từ, Lượng từ

Miếng, viên, bánh

给我一块蛋糕。

Gěi wǒ yī kuài dàngāo.

Cho tôi một miếng bánh.

lái

Động từ

Đến, tới

我来中国学习。

Wǒ lái zhōngguó xuéxí.

Tôi đến Trung Quốc học tập.

老师

lǎo shī

Danh từ

Giáo viên

她是我的老师。

Tā shì wǒ de lǎoshī.

Cô ấy là giáo viên của tôi.

le

Trợ từ

Rồi

我吃饭了。

Wǒ chī fàn le.

Tôi ăn cơm rồi.

lěng

Tính từ

Lạnh

今天很冷。

Jīntiān hěn lěng.

Hôm nay rất lạnh.

Giới từ

Trong

书在桌子里。

Shū zài zhuōzi lǐ.

Sách ở trong bàn.

líng

Số từ

Số không

我的电话号码是零八六。

Wǒ de diànhuà hàomǎ shì líng bā liù.

Số điện thoại của tôi là 086.

liù

Số từ

Sáu

我有六个苹果。

Wǒ yǒu liù gè píngguǒ.

Tôi có sáu quả táo.

妈妈

mā ma

Danh từ

Mẹ

我妈妈很漂亮。

Wǒ māma hěn piàoliang.

Mẹ tôi rất đẹp.

ma

Trợ từ

À, ư, không?

你好吗?

Nǐ hǎo ma?

Bạn có khỏe không?

mǎi

Động từ

Mua

我想买一个苹果。

Wǒ xiǎng mǎi yī gè píngguǒ.

Tôi muốn mua một quả táo.

māo

Danh từ

Con mèo

我家有一只猫。

Wǒ jiā yǒu yī zhī māo.

Nhà tôi có một con mèo.

méi

Phó từ

Chưa, không

我没吃饭。

Wǒ méi chī fàn.

Tôi chưa ăn cơm.

没关系

méi guān xi

Cụm từ

Không sao

对不起!没关系。

Duì bù qǐ! Méi guānxi.

Xin lỗi! Không sao.

米饭

mǐ fàn

Danh từ

Cơm

我喜欢吃米饭。

Wǒ xǐhuān chī mǐfàn.

Tôi thích ăn cơm.

名字

míng zi

Danh từ

Tên

你的名字是什么?

Nǐ de míngzi shì shénme?

Tên của bạn là gì?

明天

míng tiān

Danh từ

Ngày mai

明天我们去北京。

Míngtiān wǒmen qù Běijīng.

Ngày mai chúng ta đi Bắc Kinh.

哪儿

nǎ r

Đại từ

Đâu, chỗ nào

你去哪儿?

Nǐ qù nǎr?

Bạn đi đâu?

Đại từ

Kia, đó

那是我的书。

Nà shì wǒ de shū.

Kia là sách của tôi.

ne

Trợ từ

Thế, nhỉ, vậy, nhé, cơ

我很好,你呢?

Wǒ hěn hǎo, nǐ ne?

Tôi rất khỏe, còn bạn thì sao?

néng

Động từ

Có thể

你能帮我吗?

Nǐ néng bāng wǒ ma?

Bạn có thể giúp tôi không

Đại từ

Bạn, anh, chị, ông, bà

你叫什么名字?

Nǐ jiào shénme míngzì?

Bạn tên là gì?

你们

nǐ men

Đại từ

Các bạn, các anh, các chị

你们是同学吗?

Nǐmen shì tóngxué ma?

Các bạn là bạn cùng lớp à?

nián

Danh từ

Năm

今年是2025年。

Jīnnián shì èr líng èr wǔ nián.

Năm nay là năm 2025.

女儿

nǚ ér

Danh từ

Con gái

我有一个女儿。

Wǒ yǒu yī gè nǚ’ér.

Tôi có một cô con gái.

朋友

péng you

Danh từ

Bạn, bạn bè

他是我的好朋友。

Tā shì wǒ de hǎo péngyǒu.

Anh ấy là bạn tốt của tôi.

苹果

píng guǒ

Danh từ

Quả táo

苹果很好吃。

Píngguǒ hěn hǎo chī.

Táo rất ngon.

Số từ

Bảy

我有七个苹果。

Wǒ yǒu qī gè píngguǒ.

Tôi có bảy quả táo.

qián

Danh từ

Tiền

这本书多少钱?

Zhè běn shū duōshǎo qián?

Quyển sách này bao nhiêu tiền?

前面

qián miàn

Danh từ

Phía trước

学校在前面。

Xuéxiào zài qiánmiàn.

Trường học ở phía trước.

qǐng

Động từ

Xin, mời

请坐!

Qǐng zuò!

Mời ngồi!

Động từ

Đi

我们去商店。

Wǒmen qù shāngdiàn.

Chúng tôi đi đến cửa hàng.

Tính từ

Nóng

今天天气很热。

Jīntiān tiānqì hěn rè.

Hôm nay thời tiết rất nóng.

rén

Danh từ

Người

这里有很多人。

Zhèlǐ yǒu hěn duō rén.

Ở đây có rất nhiều người.

认识

rèn shi

Động từ

Biết, nhận biết

很高兴认识你!

Hěn gāoxìng rènshi nǐ!

Rất vui được làm quen với bạn!

Danh từ

Ngày

今天是几月几日?

Jīntiān shì jǐ yuè jǐ rì?

Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?

sān

Số từ

Ba

我有三本书。

Wǒ yǒu sān běn shū.

Tôi có ba quyển sách.

商店

shāng diàn

Danh từ

Cửa hàng

我去商店买东西。

Wǒ qù shāngdiàn mǎi dōngxi.

Tôi đi cửa hàng mua đồ.

shàng

Danh từ, Động từ

Trên, lên, đi

他上楼了。

Tā shàng lóu le.

Anh ấy lên lầu rồi.

上午

shàng wǔ

Danh từ

Buổi sáng

我上午去学校。

Wǒ shàngwǔ qù xuéxiào.

Buổi sáng tôi đi đến trường.

shǎo

Tính từ

Ít, trẻ

这里人很少。

Zhèlǐ rén hěn shǎo.

Ở đây có rất ít người.

什么

shén me

Đại từ

Gì, cái gì

这是什么?

Zhè shì shénme?

Đây là cái gì?

shí

Số từ

Mười

我有十块钱。

Wǒ yǒu shí kuài qián.

Tôi có mười đồng.

时候

shí hòu

Danh từ

Lúc, khi

你什么时候去北京?

Nǐ shénme shíhòu qù Běijīng?

Khi nào bạn đi Bắc Kinh?

shì

Động từ

他是我的老师。

Tā shì wǒ de lǎoshī.

Anh ấy là giáo viên của tôi.

shū

Danh từ

Sách

我喜欢看书。

Wǒ xǐhuān kàn shū.

Tôi thích đọc sách.

shuí

Đại từ

Ai

他是谁?

Tā shì shuí?

Anh ấy là ai?

shuǐ

Danh từ

Nước

我想喝水。

Wǒ xiǎng hē shuǐ.

Tôi muốn uống nước.

水果

shuǐ guǒ

Danh từ

Trái cây

我喜欢吃水果。

Wǒ xǐhuān chī shuǐguǒ.

Tôi thích ăn trái cây.

睡觉

shuì jiào

Động từ

Ngủ

我晚上十点睡觉。

Wǒ wǎnshàng shí diǎn shuìjiào.

Tôi đi ngủ lúc 10 giờ tối.

说话

shuō huà

Động từ

Nói chuyện

他喜欢和朋友说话。

Tā xǐhuan hé péngyǒu shuōhuà.

Anh ấy thích nói chuyện với bạn bè.

Số từ

Bốn

我有四个苹果。

Wǒ yǒu sì gè píngguǒ.

Tôi có bốn quả táo.

Đại từ

Anh ấy

他是我的哥哥。

Tā shì wǒ de gēge.

Anh ấy là anh trai của tôi.

Đại từ

Chị ấy

她是我的老师。

Tā shì wǒ de lǎoshī.

Chị ấy là giáo viên của tôi.

他们

tā men

Đại từ

Bọn họ (nam)

他们正在吃饭。

Tāmen zhèngzài chīfàn.

Bọn họ đang ăn cơm.

她们

tā men

Đại từ

Bọn họ (nữ)

她们在跳舞。

Tāmen zài tiàowǔ.

Bọn họ đang nhảy múa.

tài

Phó từ

Quá, lắm

今天太热了!

Jīntiān tài rè le!

Hôm nay nóng quá!

天气

tiān qì

Danh từ

Thời tiết

今天天气很好。

Jīntiān tiānqì hěn hǎo.

Hôm nay thời tiết rất tốt.

tīng

Động từ

Nghe

我喜欢听音乐。

Wǒ xǐhuan tīng yīnyuè.

Tôi thích nghe nhạc.

同学

tóng xué

Danh từ

Bạn học

我的同学很聪明。

Wǒ de tóngxué hěn cōngmíng.

Bạn học của tôi rất thông minh.

Đại từ

Tôi

我喜欢学习汉语。

Wǒ xǐhuan xuéxí Hànyǔ.

Tôi thích học tiếng Trung.

我们

wǒ men

Đại từ

Chúng tôi

我们一起去公园。

Wǒmen yìqǐ qù gōngyuán.

Chúng tôi cùng đi công viên.

Số từ

Năm

我有五本书。

Wǒ yǒu wǔ běn shū.

Tôi có năm quyển sách.

喜欢

xǐ huan

Động từ

Thích

我喜欢吃苹果。

Wǒ xǐhuan chī píngguǒ.

Tôi thích ăn táo.

xià

Động từ

Xuống, dưới

下雨了,快回家吧。

Xià yǔ le, kuài huíjiā ba.

Trời mưa rồi, mau về nhà thôi.

下午

xià wǔ

Danh từ

Buổi chiều

我下午有课。

Wǒ xiàwǔ yǒu kè.

Buổi chiều tôi có tiết học.

下雨

xià yǔ

Động từ

Trời mưa

昨天下雨了。

Zuótiān xiàyǔ le.

Hôm qua trời đã mưa.

先生

xiān sheng

Danh từ

Ngài, ông

王先生很有礼貌。

Wáng xiānsheng hěn yǒu lǐmào.

Ông Vương rất lịch sự.

现在

xiàn zài

Phó từ

Bây giờ

现在几点了?

Xiànzài jǐ diǎn le?

Bây giờ là mấy giờ?

xiǎng

Động từ

Muốn

我想去中国旅行。

Wǒ xiǎng qù Zhōngguó lǚxíng.

Tôi muốn đi du lịch Trung Quốc.

xiǎo

Tính từ

Nhỏ

这只猫很小。

Zhè zhī māo hěn xiǎo.

Con mèo này rất nhỏ.

小姐

xiǎo jiě

Danh từ

Tiểu thư, cô

张小姐喜欢跳舞。

Zhāng xiǎojiě xǐhuan tiàowǔ.

Cô Trương thích khiêu vũ.

xiē

Lượng từ

Một vài

我买了一些水果。

Wǒ mǎile yìxiē shuǐguǒ.

Tôi đã mua một vài loại trái cây.

xiě

Động từ

Viết

我每天写日记。

Wǒ měitiān xiě rìjì.

Tôi viết nhật ký mỗi ngày.

谢谢

xiè xie

Động từ

Cảm ơn

谢谢你的帮助。

Xièxie nǐ de bāngzhù.

Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.

星期

xīng qī

Danh từ

Tuần

今天是星期五。

Jīntiān shì xīngqī wǔ.

Hôm nay là thứ Sáu.

学生

xué shēng

Danh từ

Học sinh

他是一个好学生。

Tā shì yígè hǎo xuéshēng.

Cậu ấy là một học sinh giỏi.

学习

xué xí

Động từ

Học

我喜欢学习汉语。

Wǒ xǐhuan xuéxí Hànyǔ.

Tôi thích học tiếng Trung.

学校

xué xiào

Danh từ

Trường học

我的学校很大。

Wǒ de xuéxiào hěn dà.

Trường của tôi rất lớn.

Số từ

Một

我有一个问题。

Wǒ yǒu yí gè wèntí.

Tôi có một câu hỏi.

衣服

yī fu

Danh từ

Quần áo

我喜欢这件衣服。

Wǒ xǐhuan zhè jiàn yīfu.

Tôi thích bộ quần áo này.

医生

yī shēng

Danh từ

Bác sĩ

他是医院里的医生。

Tā shì yīyuàn lǐ de yīshēng.

Ông ấy là bác sĩ trong bệnh viện.

医院

yī yuàn

Danh từ

Bệnh viện

这个医院很有名。

Zhège yīyuàn hěn yǒumíng.

Bệnh viện này rất nổi tiếng.

椅子

yǐ zi

Danh từ

Ghế

请坐在椅子上。

Qǐng zuò zài yǐzi shàng.

Mời ngồi lên ghế.

yǒu

Động từ

我有三个兄弟。

Wǒ yǒu sān gè xiōngdì.

Tôi có ba người anh em.

yuè

Danh từ

Tháng, trăng

我下个月要去旅行。

Wǒ xià gè yuè yào qù lǚxíng.

Tháng sau tôi sẽ đi du lịch.

zài

Giới từ

Ở, tại

我在家工作。

Wǒ zài jiā gōngzuò.

Tôi làm việc tại nhà.

再见

zài jiàn

Động từ

Tạm biệt

再见!下次见。

Zàijiàn! Xià cì jiàn.

Tạm biệt! Hẹn gặp lần sau.

怎么

zěn me

Đại từ

Thế nào, sao

你怎么去学校?

Nǐ zěnme qù xuéxiào?

Bạn đi đến trường như thế nào?

Số từ

Một

我有一个问题。

Wǒ yǒu yí gè wèntí.

Tôi có một câu hỏi.

衣服

yī fu

Danh từ

Quần áo

我喜欢这件衣服。

Wǒ xǐhuan zhè jiàn yīfu.

Tôi thích bộ quần áo này.

医生

yī shēng

Danh từ

Bác sĩ

他是医院里的医生。

Tā shì yīyuàn lǐ de yīshēng.

Ông ấy là bác sĩ trong bệnh viện.

医院

yī yuàn

Danh từ

Bệnh viện

这个医院很有名。

Zhège yīyuàn hěn yǒumíng.

Bệnh viện này rất nổi tiếng.

椅子

yǐ zi

Danh từ

Ghế

请坐在椅子上。

Qǐng zuò zài yǐzi shàng.

Mời ngồi lên ghế.

yǒu

Động từ

我有三个兄弟。

Wǒ yǒu sān gè xiōngdì.

Tôi có ba người anh em.

yuè

Danh từ

Tháng, trăng

我下个月要去旅行。

Wǒ xià gè yuè yào qù lǚxíng.

Tháng sau tôi sẽ đi du lịch.

zài

Giới từ

Ở, tại

我在家工作。

Wǒ zài jiā gōngzuò.

Tôi làm việc tại nhà.

再见

zài jiàn

Động từ

Tạm biệt

再见!下次见。

Zàijiàn! Xià cì jiàn.

Tạm biệt! Hẹn gặp lần sau.

怎么

zěn me

Đại từ

Thế nào, sao

你怎么去学校?

Nǐ zěnme qù xuéxiào?

Bạn đi đến trường như thế nào?

怎么样

zěn me yàng

Đại từ

Thế nào

今天天气怎么样?

Jīntiān tiānqì zěnmeyàng?

Thời tiết hôm nay thế nào?

zhè

Đại từ

Đây, này

这是我的书。

Zhè shì wǒ de shū.

Đây là sách của tôi.

中国

Zhōng guó

Danh từ

Trung Quốc

我想去中国旅行。

Wǒ xiǎng qù Zhōngguó lǚxíng.

Tôi muốn đi du lịch Trung Quốc.

中午

zhōng wǔ

Danh từ

Buổi trưa

我们中午吃饭。

Wǒmen zhōngwǔ chīfàn.

Chúng tôi ăn cơm vào buổi trưa.

zhù

Động từ

Ở, cư trú

他住在北京。

Tā zhù zài Běijīng.

Anh ấy sống ở Bắc Kinh.

桌子

zhuō zi

Danh từ

Bàn

桌子上有一本书。

Zhuōzi shàng yǒu yī běn shū.

Trên bàn có một cuốn sách.

Danh từ

Chữ

我认识很多汉字。

Wǒ rènshì hěn duō hànzì.

Tôi biết nhiều chữ Hán.

昨天

zuó tiān

Danh từ

Hôm qua

昨天天气很好。

Zuótiān tiānqì hěn hǎo.

Thời tiết hôm qua rất đẹp.

zuò

Động từ

Làm

我喜欢做饭。

Wǒ xǐhuan zuòfàn.

Tôi thích nấu ăn.

zuò

Động từ

Ngồi

请坐在这里。

Qǐng zuò zài zhèlǐ.

Mời ngồi ở đây

Tải xuống file Excel tổng hợp 150 từ vựng HSK 1 tại đây.

Tổng hợp 500 từ vựng HSK 1 theo quy định mới

Theo hệ thống HSK mới được cập nhật, số lượng từ vựng yêu cầu ở cấp độ HSK 1 đã tăng lên 500 từ, mở rộng đáng kể so với trước đây. Việc bổ sung thêm từ vựng giúp người học có thể giao tiếp tốt hơn và làm quen với nhiều chủ đề đa dạng hơn. Nếu bạn đang học tiếng Trung theo chương trình HSK mới, hãy cùng khám phá danh sách 500 từ vựng HSK 1 chi tiết nhất để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi!

Tổng hợp 500 từ vựng người học cần nắm vững theo quy định mới của HSK 1 

Tổng hợp 500 từ vựng người học cần nắm vững theo quy định mới của HSK 1 

Tiếng Trung

Phiên âm

Từ loại

Tiếng Việt

Ví dụ tiếng Trung

ài

Động từ

Yêu, thích

我爱你。 (Wǒ ài nǐ.) - Tôi yêu bạn.

爱好

àihào

Danh từ

Sở thích

你的爱好是什么? (Nǐ de àihào shì shénme?) - Sở thích của bạn là gì?

Số từ

Số 8

我有八个苹果。 (Wǒ yǒu bā gè píngguǒ.) - Tôi có tám quả táo.

爸爸|爸

bàba|bà

Danh từ

Bố, ba, cha

我爸爸是老师。 (Wǒ bàba shì lǎoshī.) - Bố tôi là giáo viên.

ba

Trợ từ

Nào, nhé, chứ, đi

我们走吧! (Wǒmen zǒu ba!) - Chúng ta đi thôi!

bái

Tính từ

Trắng

这件衣服是白色的。 (Zhè jiàn yīfu shì báisè de.) - Chiếc áo này màu trắng.

白天

báitiān

Danh từ

Ban ngày

白天很热,晚上凉快。 (Báitiān hěn rè, wǎnshàng liángkuai.) - Ban ngày rất nóng, buổi tối mát mẻ.

bǎi

Số từ

Một trăm

这里有一百本书。 (Zhèlǐ yǒu yībǎi běn shū.) - Ở đây có một trăm quyển sách.

bān

Danh từ

Lớp

我们的班有二十个学生。 (Wǒmen de bān yǒu èrshí gè xuéshēng.) - Lớp chúng tôi có hai mươi học sinh.

bàn

Số từ

Một nửa

我吃了一半的蛋糕。 (Wǒ chīle yībàn de dàngāo.) - Tôi đã ăn một nửa cái bánh.

半年

bàn nián

Danh từ

Nửa năm

我学了半年汉语。 (Wǒ xuéle bàn nián Hànyǔ.) - Tôi đã học tiếng Trung được nửa năm.

半天

bàn tiān

Danh từ

Nửa ngày

我等了半天他才来。 (Wǒ děngle bàntiān tā cái lái.) - Tôi đợi nửa ngày anh ấy mới đến.

bāng

Động từ

Giúp đỡ

你能帮我一下吗? (Nǐ néng bāng wǒ yīxià ma?) - Bạn có thể giúp tôi một chút không?

帮忙

bāngmáng

Động từ

Giúp đỡ

谢谢你的帮忙! (Xièxiè nǐ de bāngmáng!) - Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn!

bāo

Danh từ/Động từ

Bao, túi; gói, bọc

这个包很贵。 (Zhège bāo hěn guì.) - Cái túi này rất đắt.

包子

bāozi

Danh từ

Bánh bao

我喜欢吃包子。 (Wǒ xǐhuān chī bāozi.) - Tôi thích ăn bánh bao.

bēi

Danh lượng từ

Cốc, ly

请给我一杯水。 (Qǐng gěi wǒ yībēi shuǐ.) - Vui lòng cho tôi một cốc nước.

杯子

bēizi

Danh từ

Cốc, chén, ly

这个杯子很漂亮。 (Zhège bēizi hěn piàoliang.) - Cái cốc này rất đẹp.

běi

Danh từ

Bắc

北京在中国的北方。 (Běijīng zài Zhōngguó de běifāng.) - Bắc Kinh nằm ở phía Bắc Trung Quốc.

北边

běibiān

Danh từ

Phía Bắc

学校在公园的北边。 (Xuéxiào zài gōngyuán de běibiān.) - Trường học nằm ở phía Bắc công viên.

北京

Běijīng

Danh từ

Bắc Kinh

我去过北京。 (Wǒ qùguò Běijīng.) - Tôi đã từng đến Bắc Kinh.

běn

Danh lượng từ

Cuốn, quyển, tập

这本书很好看。 (Zhè běn shū hěn hǎokàn.) - Quyển sách này rất hay.

本子

běnzi

Danh từ

Vở, cuốn vở

你的本子在哪里? (Nǐ de běnzi zài nǎlǐ?) - Quyển vở của bạn ở đâu?

Giới từ

So, so với

他比我高。 (Tā bǐ wǒ gāo.) - Anh ấy cao hơn tôi.

bié

Trạng từ

Đừng, không được

别说话! (Bié shuōhuà!) - Đừng nói chuyện!

别的

biéde

Đại từ

Cái khác

你还有别的吗? (Nǐ hái yǒu bié de ma?) - Bạn còn cái khác không?

别人

biérén

Đại từ

Người khác, người ta

你不能相信别人。 (Nǐ bùnéng xiāngxìn biérén.) - Bạn không thể tin người khác.

bìng

Danh từ

Bệnh

他生病了。 (Tā shēngbìng le.) - Anh ấy bị bệnh rồi.

病人

bìngrén

Danh từ

Bệnh nhân

医生在帮助病人。 (Yīshēng zài bāngzhù bìngrén.) - Bác sĩ đang giúp đỡ bệnh nhân.

不大

bú dà

Tính từ

Nhỏ, không lớn

这个房间不大。 (Zhège fángjiān bú dà.) - Căn phòng này không lớn.

不对

búduì

Tính từ

Không đúng

你的答案不对。 (Nǐ de dá'àn búduì.) - Đáp án của bạn không đúng.

不客气

bú kèqi

Cụm từ

Không có gì

谢谢!不客气。 (Xièxiè! Bú kèqi.) - Cảm ơn! Không có gì.

不用

búyòng

Động từ

Không cần

你不用担心。 (Nǐ búyòng dānxīn.) - Bạn không cần lo lắng.

Phó từ

Không

我不喜欢吃辣的。 (Wǒ bù xǐhuān chī là de.) - Tôi không thích ăn cay.

cài

Danh từ

Món ăn, rau

我喜欢吃中国菜。(Wǒ xǐhuān chī Zhōngguó cài.) - Tôi thích ăn món Trung Quốc.

chà

Tính từ

Kém, thiếu

我的成绩很差。(Wǒ de chéngjì hěn chà.) - Thành tích của tôi rất kém.

chá

Danh từ

Trà

我每天早上喝茶。(Wǒ měitiān zǎoshang hē chá.) - Tôi uống trà mỗi sáng.

cháng

Trạng từ

Thường

他常去图书馆。(Tā cháng qù túshūguǎn.)- Anh ấy thường đi thư viện.

常常

chángcháng

Trạng từ

Thường thường

我常常去公园散步。(Wǒ chángcháng qù gōngyuán sànbù.)- Tôi thường đi dạo ở công viên.

chàng

Động từ

Hát

她喜欢唱歌。(Tā xǐhuān chànggē.)- Cô ấy thích hát.

唱歌

chànggē

Động từ

Ca hát

他每天唱歌。(Tā měitiān chànggē.) - Anh ấy hát mỗi ngày.

chē

Danh từ

Xe

这是一辆新车。(Zhè shì yí liàng xīn chē.) - Đây là một chiếc xe mới.

车票

chēpiào

Danh từ

Vé xe

我买了一张火车票。(Wǒ mǎile yì zhāng huǒchē piào.) - Tôi đã mua một vé tàu hỏa.

车上

chē shang

Danh từ

Trên xe

车上有很多人。(Chē shang yǒu hěn duō rén.) - Trên xe có rất nhiều người.

车站

chēzhàn

Danh từ

Bến xe

我在车站等你。(Wǒ zài chēzhàn děng nǐ.) - Tôi đợi bạn ở bến xe.

chī

Động từ

Ăn

我喜欢吃苹果。(Wǒ xǐhuān chī píngguǒ.) - Tôi thích ăn táo.

吃饭

chī fàn

Động từ

Ăn cơm

现在是吃饭时间。(Xiànzài shì chīfàn shíjiān.) - Bây giờ là giờ ăn cơm.

chū

Động từ

Ra, xuất

他出门了。(Tā chūmén le.) - Anh ấy đã ra ngoài.

出来

chūlái

Động từ

Xuất hiện, đi ra

他从房间里出来了。(Tā cóng fángjiān lǐ chūlái le.) - Anh ấy đi ra khỏi phòng.

出去

chūqù

Động từ

Ra ngoài

我想出去散步。(Wǒ xiǎng chūqù sànbù.) - Tôi muốn ra ngoài đi dạo.

穿

chuān

Động từ

Mặc

她穿了一件红色的裙子。(Tā chuānle yí jiàn hóngsè de qúnzi.) - Cô ấy mặc một chiếc váy đỏ.

chuáng

Danh từ

Giường

我家的床很大。(Wǒ jiā de chuáng hěn dà.) - Giường nhà tôi rất lớn.

Danh từ

Lần

这是我第一次来北京。(Zhè shì wǒ dì yī cì lái Běijīng.) - Đây là lần đầu tiên tôi đến Bắc Kinh.

cóng

Giới từ

Từ, qua, theo

我从学校回家。(Wǒ cóng xuéxiào huíjiā.) - Tôi từ trường về nhà.

cuò

Tính từ

Sai

你的答案错了。(Nǐ de dá'àn cuò le.) - Câu trả lời của bạn sai rồi.

Động từ

Đánh, bắt

他在打篮球。(Tā zài dǎ lánqiú.) - Anh ấy đang chơi bóng rổ.

打车

dǎchē

Động từ

Bắt xe

我们打车去机场吧。(Wǒmen dǎchē qù jīchǎng ba.) - Chúng ta bắt taxi đến sân bay đi.

打电话

dǎ diànhuà

Động từ

Gọi điện

我给妈妈打电话。(Wǒ gěi māma dǎ diànhuà.) - Tôi gọi điện cho mẹ.

打开

dǎkāi

Động từ

Mở, mở ra

请打开窗户。- (Qǐng dǎkāi chuānghu.) - Vui lòng mở cửa sổ.

打球

dǎ qiú

Động từ

Chơi bóng

他们正在打球。- (Tāmen zhèngzài dǎ qiú.) - Họ đang chơi bóng.

Tính từ

To, lớn

这只狗很大。(Zhè zhī gǒu hěn dà.) - Con chó này rất to.

大学

dàxué

Danh từ

Đại học

他在北京大学学习。(Tā zài Běijīng Dàxué xuéxí.) - Anh ấy học ở Đại học Bắc Kinh.

大学生

dàxuéshēng

Danh từ

Sinh viên đại học

我是大学生。(Wǒ shì dàxuéshēng.) - Tôi là sinh viên đại học.

dào

Động từ

Đến, tới

你什么时候到上海?(Nǐ shénme shíhòu dào Shànghǎi?) - Khi nào bạn đến Thượng Hải?

得到

dédào

Động từ

Đạt được, nhận được

他得到了第一名。(Tā dédàole dì yī míng.) - Anh ấy đạt giải nhất.

de

Trợ từ

(Biểu thị trạng ngữ)

她高兴地笑了。(Tā gāoxìng de xiàole.) - Cô ấy cười vui vẻ.

de

Trợ từ

(Biểu thị sở hữu) của

这是我的书。(Zhè shì wǒ de shū.) - Đây là sách của tôi.

děng

Động từ

Đợi, chờ

请等一下。(Qǐng děng yíxià.) - Vui lòng đợi một chút.

Danh từ

Đất, lục địa

地球是我们的家。(Dìqiú shì wǒmen de jiā.) - Trái Đất là nhà của chúng ta.

地点

dìdiǎn

Danh từ

Địa điểm

会议地点在哪儿?(Huìyì dìdiǎn zài nǎr?) - Địa điểm cuộc họp ở đâu?

地方

dìfang

Danh từ

Nơi, địa phương

这个地方很美。(Zhège dìfang hěn měi.) - Địa điểm này rất đẹp.

地上

dìshang

Danh từ

Trên mặt đất

地上有很多树叶。(Dìshang yǒu hěnduō shùyè.) - Trên mặt đất có rất nhiều lá cây.

地图

dìtú

Danh từ

Bản đồ

你有中国地图吗?(Nǐ yǒu Zhōngguó dìtú ma?) - Bạn có bản đồ Trung Quốc không?

弟弟

dìdi

Danh từ

Em trai

我弟弟很聪明。(Wǒ dìdi hěn cōngmíng.) -Em trai tôi rất thông minh.

第(第二)

dì(dì-èr)

Số từ

Thứ... (số thứ tự)

他是第二名。(Tā shì dì-èr míng.) - Anh ấy đứng thứ hai.

diǎn

Danh từ, Động từ

Chút, hơi, ít

请给我一点水。(Qǐng gěi wǒ yìdiǎn shuǐ.) - Vui lòng cho tôi một chút nước.

diàn

Danh từ

Điện, pin

手机没电了。(Shǒujī méi diàn le.) - Điện thoại hết pin rồi.

电话

diànhuà

Danh từ

Điện thoại

请打我的电话。(Qǐng dǎ wǒ de diànhuà.) - Hãy gọi vào số điện thoại của tôi.

电脑

diànnǎo

Danh từ

Máy tính

我用电脑学习。(Wǒ yòng diànnǎo xuéxí.) - Tôi dùng máy tính để học.

电视

diànshì

Danh từ

Truyền hình, TV

你喜欢看电视吗?(Nǐ xǐhuān kàn diànshì ma?) - Bạn có thích xem TV không?

电视机

diànshìjī

Danh từ

Chiếc TV

这台电视机很贵。(Zhè tái diànshìjī hěn guì.) - Chiếc TV này rất đắt.

电影

diànyǐng

Danh từ

Phim, điện ảnh

这个电影很好看。(Zhège diànyǐng hěn hǎokàn.) - Bộ phim này rất hay.

电影院

diànyǐngyuàn

Danh từ

Rạp chiếu phim

我们去电影院吧!(Wǒmen qù diànyǐngyuàn ba!) - Chúng ta đi rạp chiếu phim đi!

dōng

Danh từ

Đông

太阳从东边升起。(Tàiyáng cóng dōngbian shēngqǐ.) - Mặt trời mọc từ phía đông.

东边

dōngbian

Danh từ

Phía đông

我家在学校东边。(Wǒ jiā zài xuéxiào dōngbian.) - Nhà tôi ở phía đông của trường học.

东西

dōngxi

Danh từ

Đồ đạc, vật

我买了一些东西。(Wǒ mǎile yìxiē dōngxi.) - Tôi đã mua một số đồ.

dòng

Động từ

Động, chạm

别动我的书!(Bié dòng wǒ de shū!) - Đừng chạm vào sách của tôi!

动作

dòngzuò

Danh từ

Động tác

他的动作很快。(Tā de dòngzuò hěn kuài.) - Động tác của anh ấy rất nhanh.

dōu

Trạng từ

Đều

他们都是学生。(Tāmen dōu shì xuéshēng.) - Bọn họ đều là học sinh.

Động từ

Đọc

我每天都读书。(Wǒ měitiān dōu dú shū.) - Tôi đọc sách mỗi ngày.

读书

dúshū

Động từ

Đọc sách

她喜欢读书。(Tā xǐhuān dúshū.) - Cô ấy thích đọc sách.

duì

Tính từ

Đúng

你的答案是对的。(Nǐ de dá'àn shì duì de.) - Câu trả lời của bạn đúng.

对不起

duìbuqǐ

Câu cảm thán

Xin lỗi

对不起,我迟到了。(Duìbuqǐ, wǒ chídào le.) - Xin lỗi, tôi đến muộn.

duō

Đại từ, Trạng từ

Nhiều, bao nhiêu

这里有很多人。(Zhèlǐ yǒu hěn duō rén.) - Ở đây có rất nhiều người.

多少

duōshǎo

Đại từ nghi vấn

Bao nhiêu

这个多少钱?(Zhège duōshǎo qián?) - Cái này bao nhiêu tiền?

饿

è

Tính từ

Đói

我很饿。- (Wǒ hěn è.) -Tôi rất đói.

儿子

érzi

Danh từ

Con trai

他的儿子很可爱。(Tā de érzi hěn kě'ài.) - Con trai anh ấy rất đáng yêu.

èr

Số từ

Số 2

我有两个苹果。(Wǒ yǒu liǎng gè píngguǒ.) - Tôi có hai quả táo.

fàn

Danh từ

Cơm

你吃饭了吗?(Nǐ chī fàn le ma?) - Bạn ăn cơm chưa?

饭店

fàndiàn

Danh từ

Quán ăn, nhà hàng

这家饭店很有名。(Zhè jiā fàndiàn hěn yǒumíng.) - Nhà hàng này rất nổi tiếng.

房间

fángjiān

Danh từ

Căn phòng

这个房间很大。Zhège fángjiān hěn dà. - (Căn phòng này rất rộng.)

房子

fángzi

Danh từ

Căn nhà/ căn hộ

我们的新房子很漂亮。(Wǒmen de xīn fángzi hěn piàoliang.) - Căn nhà mới của chúng tôi rất đẹp.

fàng

Động từ

Thả, đặt, để

请把书放在桌子上。(Qǐng bǎ shū fàng zài zhuōzi shàng.) - Vui lòng đặt sách lên bàn.

放假

fàng//jià

Động từ

Nghỉ, nghỉ định kỳ

学生们下周开始放假。

Xuéshēngmen xià zhōu kāishǐ fàngjià.

(Tuần sau học sinh bắt đầu nghỉ.)

放学

fàng//xué

Động từ

Tan học

我们下午四点放学。(Wǒmen xiàwǔ sì diǎn fàngxué.) - Chúng tôi tan học lúc 4 giờ chiều.

fēi

Động từ

Bay

小鸟在天上飞。(Xiǎo niǎo zài tiānshàng fēi.) - Chú chim nhỏ đang bay trên trời.

飞机

fēijī

Danh từ

Máy bay

这架飞机飞往北京。- (Zhè jià fēijī fēi wǎng Běijīng.) - Chiếc máy bay này bay đến Bắc Kinh.

非常

fēicháng

Trạng từ

Vô cùng, hết sức, rất

这本书非常有意思。(Zhè běn shū fēicháng yǒuyìsi.) - Cuốn sách này rất thú vị.

fēn

Danh từ

Phút

现在是三点十分。(Xiànzài shì sān diǎn shí fēn.) - Bây giờ là 3 giờ 10 phút.

fēng

Danh từ

Gió

今天的风很大。(Jīntiān de fēng hěn dà.) - Hôm nay gió rất to.

gān

Tính từ

Khô

这条毛巾已经干了。(Zhè tiáo máojīn yǐjīng gān le.) - Chiếc khăn này đã khô rồi.

干净

gānjìng

Tính từ

Sạch sẽ

你的房间很干净。(Nǐ de fángjiān hěn gānjìng.) - Phòng của bạn rất sạch sẽ.

gàn

Động từ

Làm

你今天在公司干什么?(Nǐ jīntiān zài gōngsī gàn shénme?) - Hôm nay bạn làm gì ở công ty?

干什么

gànshénme

Cụm từ

Làm gì đó

你在这里干什么?(Nǐ zài zhèlǐ gàn shénme?) -Bạn đang làm gì ở đây?

gāo

Tính từ

Cao

这座山很高。(Zhè zuò shān hěn gāo.) - Ngọn núi này rất cao.

高兴

gāoxìng

Tính từ

Vui vẻ, vui mừng

见到你我很高兴。(Jiàndào nǐ wǒ hěn gāoxìng.) - Gặp bạn tôi rất vui.

告诉

gàosù

Động từ

Nói, kể lại

请告诉我你的名字。(Qǐng gàosù wǒ nǐ de míngzì.) - Vui lòng nói cho tôi biết tên của bạn.

哥哥|哥

gēge|gē

Danh từ

Anh trai

我的哥哥很聪明。(Wǒ de gēge hěn cōngmíng.) - Anh trai tôi rất thông minh.

Danh từ

Bài hát

我喜欢听中文歌。(Wǒ xǐhuān tīng zhōngwén gē.) - Tôi thích nghe nhạc Trung Quốc.

Lượng từ

Cái

我买了一个苹果。(Wǒ mǎi le yī gè píngguǒ.) - Tôi đã mua một quả táo.

gěi

Động từ

Cho

我给你一本书。(Wǒ gěi nǐ yī běn shū.)- Tôi đưa bạn một quyển sách.

gēn

Giới từ

Và, cùng

我跟朋友去公园。(Wǒ gēn péngyǒu qù gōngyuán.) - Tôi đi công viên cùng bạn.

工人

gōngrén

Danh từ

Công nhân, người lao động

工人在工厂工作。(Gōngrén zài gōngchǎng gōngzuò.) - Công nhân làm việc trong nhà máy.

工作

gōngzuò

Danh từ, động từ

Công việc, làm việc

你的工作是什么?(Nǐ de gōngzuò shì shénme?) - Công việc của bạn là gì?

关(动)

guān

Động từ

Đóng

请关门。(Qǐng guān mén.) - Vui lòng đóng cửa.

关上

guānshàng

Động từ

Khép vào

请把窗户关上。(Qǐng bǎ chuānghù guānshàng.) - Vui lòng đóng cửa sổ lại.

guì

Tính từ

Đắt

这件衣服太贵了。(Zhè jiàn yīfu tài guì le.) - Chiếc áo này quá đắt.

guó

Danh từ

Đất nước, nước nhà, tổ quốc

我爱我的国家。(Wǒ ài wǒ de guójiā.) - Tôi yêu đất nước của tôi.

国家

guójiā

Danh từ

Quốc gia

中国是一个大国家。(Zhōngguó shì yī gè dà guójiā.) - Trung Quốc là một quốc gia lớn.

国外

guó wài

Danh từ

Nước ngoài

我想去国外旅游。- (Wǒ xiǎng qù guó wài lǚyóu). - Tôi muốn đi du lịch nước ngoài.

guò

Động từ

(đi) qua, (bước) qua

我已经过了那个地方。(Wǒ yǐjīng guòle nàgè dìfāng.) - Tôi đã đi qua chỗ đó.

hái

Phó từ

vẫn, còn

他还在学习中文。(Tā hái zài xuéxí zhōngwén.) - Anh ấy vẫn đang học tiếng Trung.

还是

háishi

Liên từ

hay là

你想喝茶还是咖啡?(Nǐ xiǎng hē chá hái shì kāfēi?) - Bạn muốn uống trà hay cà phê?

还有

hái yǒu

Động từ

còn có, còn nữa là

还有很多人没有来。(Hái yǒu hěn duō rén méiyǒu lái.) - Vẫn còn rất nhiều người chưa đến.

孩子

háizi

Danh từ

đứa trẻ, con (tôi)

我的孩子很聪明。(Wǒ de háizi hěn cōngmíng.) - Con tôi rất thông minh.

汉语

Hànyǔ

Danh từ

(ngôn ngữ) tiếng Trung

我在学习汉语。(Wǒ zài xuéxí Hànyǔ.) - Tôi đang học tiếng Trung.

汉字

Hànzì

Danh từ

chữ Hán

我会写一些汉字。(Wǒ huì xiě yīxiē Hànzì.) - Tôi có thể viết một số chữ Hán.

hǎo

Tính từ

tốt, đẹp

这本书很好。(Zhè běn shū hěn hǎo.) - Cuốn sách này rất tốt.

好吃

hǎochī

Tính từ

ngon

这道菜很好吃。(Zhè dào cài hěn hǎochī.) - Món này rất ngon.

好看

hǎokàn

Tính từ

đẹp, xinh, hay

这个电影很好看。(Zhège diànyǐng hěn hǎokàn.) - Bộ phim này rất hay.

好听

hǎotīng

Tính từ

êm tai, du dương, dễ nghe

这首歌很好听。(Zhè shǒu gē hěn hǎotīng.) - Bài hát này rất dễ nghe.

好玩儿

hǎowánr

Tính từ

(chơi) vui

这个游戏很好玩儿。(Zhège yóuxì hěn hǎowánr). - Trò chơi này rất vui.

hào

Danh từ

ngày

今天是几号?(Jīntiān shì jǐ hào?) - Hôm nay là ngày bao nhiêu?

Động từ

uống

我想喝水。(Wǒ xiǎng hē shuǐ.) - Tôi muốn uống nước.

Liên từ

我和他一起去。(Wǒ hé tā yīqǐ qù.) - Tôi và anh ấy cùng đi.

hěn

Phó từ

rất

我很高兴。(Wǒ hěn gāoxìng.) - Tôi rất vui.

hòu

Danh từ

sau

他在我后面。(Tā zài wǒ hòumiàn.) - Anh ấy ở phía sau tôi.

后边

hòubian

Danh từ

phía sau

你可以站在后边。(Nǐ kěyǐ zhàn zài hòubian.) - Bạn có thể đứng ở phía sau.

后天

hòutiān

Danh từ

ngày kia

后天我们去旅游。(Hòutiān wǒmen qù lǚyóu.) - Ngày kia chúng tôi sẽ đi du lịch.

huā

Danh từ

đóa hoa

这朵花很美。(Zhè duǒ huā hěn měi.) - Đoá hoa này rất đẹp.

huà

Danh từ

lời nói

他说了很多话。(Tā shuōle hěn duō huà.) - Anh ấy đã nói rất nhiều lời.

huài

Tính từ

xấu, hỏng

我的手机坏了。(Wǒ de shǒujī huàile.) - Điện thoại của tôi bị hỏng.

huán

Động từ

trả

请把书还给我。(Qǐng bǎ shū huán gěi wǒ.) - Hãy trả sách cho tôi.

huí

Động từ

quay lại, về

我们明天回家。(Wǒmen míngtiān huí jiā.) - Ngày mai chúng tôi về nhà.

回答

huídá

Động từ

trả lời

请回答我的问题。(Qǐng huídá wǒ de wèntí.) - Xin vui lòng trả lời câu hỏi của tôi.

回到

huídào

Động từ

quay về

我们回到了家。(Wǒmen huídàole jiā.) - Chúng tôi đã về đến nhà.

回家

huí jiā

Động từ

về nhà

我要回家了。(Wǒ yào huí jiāle.) - Tôi phải về nhà rồi.

回来

huí lái

Động từ

về, quay về (hướng gần)

我们明天回来。(Wǒmen míngtiān huílái.) - Ngày mai chúng tôi sẽ quay lại.

回去

huí qù

Động từ

về, quay về (hướng xa)

他回去了。(Tā huíqùle.) - Anh ấy đã đi về.

huì

động từ

sẽ, biết làm

我会说中文。(Wǒ huì shuō zhōngwén.) - Tôi biết nói tiếng Trung.

火车

huǒchē

danh từ

xe lửa

我坐火车去北京。(Wǒ zuò huǒchē qù Běijīng.) - Tôi đi tàu hỏa đến Bắc Kinh.

机场

jīchǎng

danh từ

sân bay

我在机场等朋友。(Wǒ zài jīchǎng děng péngyǒu.) - Tôi đang chờ bạn ở sân bay.

机票

jīpiào

danh từ

vé máy bay

我买了一张机票。(Wǒ mǎile yī zhāng jīpiào.) - Tôi đã mua một vé máy bay.

鸡蛋

jīdàn

danh từ

trứng gà

早饭我吃了鸡蛋。(Zǎofàn wǒ chīle jīdàn.) - Tôi đã ăn trứng gà cho bữa sáng.

đại từ

mấy, vài

你有几个兄弟?(Nǐ yǒu jǐ gè xiōngdì?) - Bạn có mấy anh trai?

động từ

nhớ

我记得他的名字。(Wǒ jìdé tā de míngzì.) - Tôi nhớ tên của anh ấy.

记得

jìde

động từ

ghi nhớ

我记得她的生日。(Wǒ jìdé tā de shēngrì.) - Tôi nhớ sinh nhật của cô ấy.

记住

jìzhù

động từ

nhớ kĩ

你一定要记住这个地址。(Nǐ yídìng yào jìzhù zhège dìzhǐ) - Bạn phải nhớ kỹ địa chỉ này.

jiā

danh từ

nhà

我们一家人住在北京。(Wǒmen yī jiārén zhù zài Běijīng.) - Gia đình tôi sống ở Bắc Kinh.

家里

jiā lǐ

danh từ

trong nhà

我的家人都很忙。(Wǒ de jiārén dōu hěn máng.) - Gia đình tôi ai cũng bận.

家人

jiārén

danh từ

người nhà

我的房间很大。(Wǒ de fángjiān hěn dà.) - Phòng của tôi rất rộng.

jiān

danh từ

giữa

"我家有两间房。(Wǒ jiā yǒu liǎng jiān fáng.) - Nhà tôi có hai phòng.

jiàn

động từ

gặp, thấy

我见到了她。(Wǒ jiàndàole tā.) - Tôi đã gặp cô ấy.

见面

jiàn//miàn

động từ

gặp mặt

我们明天见面。(Wǒmen míngtiān jiànmiàn.) - Chúng ta sẽ gặp mặt vào ngày mai.

jiāo

động từ

dạy

我教中文。(Wǒ jiāo zhōngwén.) - Tôi dạy tiếng Trung.

叫(动)

jiào

động từ

gọi, kêu

他叫我去看电影。(Tā jiào wǒ qù kàn diànyǐng.) - Anh ấy gọi tôi đi xem phim.

教学楼

jiàoxuélóu

danh từ

khu nhà dạy học

学校有一座教学楼。(Xuéxiào yǒu yī zuò jiàoxuélóu.) - Trường có một khu nhà dạy học.

姐姐|姐

jiějie|jiě

danh từ

chị gái

我的姐姐很漂亮。(Wǒ de jiějie hěn piàoliang.) - Chị gái tôi rất xinh.

介绍

jièshào

động từ

giới thiệu

我想介绍我的朋友。(Wǒ xiǎng jièshào wǒ de péngyǒu.) - Tôi muốn giới thiệu bạn của tôi.

今年

jīnnián

danh từ

năm nay

今年我去了很多地方。(Jīnnián wǒ qùle hěn duō dìfāng.) - Năm nay tôi đã đi rất nhiều nơi.

今天

jīntiān

danh từ

ngày hôm nay

今天很热。(Jīntiān hěn rè.) - Hôm nay rất nóng.

jìn

động từ

vào

请进!(Qǐng jìn!) - Mời vào!

进来

jìn//lái

động từ

bước vào (lại gần chỗ người nói)

他进来了。(Tā jìnlái le.) - Anh ấy đã bước vào.

进去

jìn//qù

động từ

bước vào (chỗ đó đi, xa người nói)

请你进去。(Qǐng nǐ jìnqù.) - Xin mời bạn bước vào.

jiǔ

số từ

số 9

九月很冷。(Jiǔ yuè hěn lěng.) - Tháng 9 rất lạnh.

jiù

phó từ

đã; lập tức, ngay

他就来了。(Tā jiù lái le.) - Anh ấy đã đến ngay.

觉得

juéde

động từ

cảm thấy

我觉得很累。(Wǒ juéde hěn lèi.) - Tôi cảm thấy rất mệt.

kāi

động từ

mở

我开门。(Wǒ kāi mén.) - Tôi mở cửa.

开车

kāi//chē

động từ

lái xe

他开车去上班。(Tā kāi chē qù shàngbān.) - Anh ấy lái xe đi làm.

开会

kāi//huì

động từ

họp

明天我们开会。(Míngtiān wǒmen kāihuì.) - Ngày mai chúng ta có cuộc họp.

开玩笑

kāi wánxiào

động từ

nói đùa

你在开玩笑吗?(Nǐ zài kāi wánxiào ma?) - Bạn đang nói đùa à?

kàn

động từ

nhìn, xem, ngắm

我在看电视。(Wǒ zài kàn diànshì.) - Tôi đang xem TV.

看病

kàn//bìng

động từ

khám bệnh

我去看病了。(Wǒ qù kànbìng le.) - Tôi đi khám bệnh rồi.

看到

kàndào

động từ

nhìn thấy

我看到他了。(Wǒ kàndào tā le.) - Tôi đã nhìn thấy anh ấy.

看见

kàn//jiàn

động từ

nhìn thấy

我看见了一个人。(Wǒ kànjiàn le yīgè rén.) - Tôi nhìn thấy một người.

kǎo

động từ

thi

明天我有考试。(Míngtiān wǒ yǒu kǎoshì.) - Ngày mai tôi có kỳ thi.

考试

kǎo//shì

danh từ

kì thi

他在参加考试。(Tā zài cānjiā kǎoshì.) - Anh ấy đang tham gia kỳ thi.

tính từ

khát

我很渴。(Wǒ hěn kě.) - Tôi rất khát.

danh từ

tiết học

今天有三节课。(Jīntiān yǒu sān jié kè.) - Hôm nay có ba tiết học.

课本

kèběn

danh từ

sách giáo khoa

这是我的课本。(Zhè shì wǒ de kèběn.) - Đây là sách giáo khoa của tôi.

课文

kèwén

danh từ

bài khóa, bài đọc

我在读课文。(Wǒ zài dú kèwén.) - Tôi đang đọc bài khóa.

kǒu

danh từ

miệng; lượng từ chỉ người trong gia đình

我家有五口人。(Wǒ jiā yǒu wǔ kǒu rén.) - Gia đình tôi có năm người.

kuài

danh từ

tệ (đơn vị tiền tệ)

一块钱。(Yī kuài qián.) - Một tệ.

kuài

tính từ

nhanh

你走得很快。(Nǐ zǒu de hěn kuài.) - Bạn đi rất nhanh.

lái

động từ

đến, tới

我来了。(Wǒ lái le.) - Tôi đã đến.

来到

láidào

động từ

đến

他已经来到公司了。(Tā yǐjīng láidào gōngsī le.) - Anh ấy đã đến công ty.

lǎo

tính từ

già, cũ, cổ

他是个老老师。(Tā shì gè lǎo lǎoshī.) - Ông ấy là một thầy giáo già.

老人

lǎorén

danh từ

người già

我爷爷是老人。(Wǒ yéye shì lǎorén.) - Ông tôi là người già.

老师

lǎoshī

danh từ

thầy, cô giáo

他是我的老师。(Tā shì wǒ de lǎoshī.) - Cô ấy là giáo viên của tôi.

le

trợ từ

trợ từ biểu thị sự thay đổi

他走了。(Tā zǒu le.) - Anh ấy đã đi rồi.

lèi

tính từ

mệt mỏi

我很累。(Wǒ hěn lèi.) - Tôi rất mệt.

lěng

tính từ

lạnh

今天很冷。(Jīntiān hěn lěng.) - Hôm nay trời rất lạnh.

giới từ

trong, bên trong

我的书在桌子里。(Wǒ de shū zài zhuōzi lǐ.) - Sách của tôi ở trong bàn.

里边

lǐbian

danh từ

phía trong

东边有个商店。(Dōngbian yǒu gè shāngdiàn.) - Phía đông có một cửa hàng.

liǎng

số từ

hai

我有两本书。(Wǒ yǒu liǎng běn shū.) - Tôi có hai cuốn sách.

líng

số từ

Số 0

今天是二零二四年。(Jīntiān shì èr líng èr sì nián.) - Hôm nay là năm 2024.

liù

số từ

số 6

我的电话是六个数字。(Wǒ de diànhuà shì liù gè shùzì.) - Số điện thoại của tôi có sáu chữ số.

lóu

danh từ

tầng, lầu

我住在楼上。(Wǒ zhù zài lóu shàng.) - Tôi sống ở tầng trên.

楼上

lóu shàng

danh từ

tầng trên

他在楼上。(Tā zài lóu shàng.) - Anh ấy ở trên tầng.

楼下

lóu xià

danh từ

tầng dưới

你可以下楼来找我。(Nǐ kěyǐ xià lóu lái zhǎo wǒ.) - Bạn có thể xuống tầng dưới để tìm tôi.

danh từ

đường xá

这条路很长。(Zhè tiáo lù hěn cháng.) - Con đường này rất dài.

路口

lùkǒu

danh từ

giao lộ, đường giao nhau

我们到路口右转。(Wǒmen dào lùkǒu yòu zhuǎn.) - Chúng tôi rẽ phải tại giao lộ.

路上

lùshang

danh từ

trên đường

我们在路上。(Wǒmen zài lùshang.) - Chúng tôi đang trên đường.

妈妈|妈

māma|mā

danh từ

mẹ

妈妈在家。(Māmā zài jiā.) - Mẹ ở nhà.

马路

mǎlù

danh từ

đường cái, đường quốc lộ

我们走在马路上。(Wǒmen zǒu zài mǎlù shàng.) - Chúng tôi đi trên đường cái.

马上

mǎshàng

trạng từ

lập tức, ngay

我们马上走。(Wǒmen mǎshàng zǒu.) - Chúng tôi sẽ đi ngay.

ma

trợ từ

từ để hỏi

你好吗?(Nǐ hǎo ma?) - Bạn khỏe không?

mǎi

động từ

mua

我买了一个苹果。(Wǒ mǎi le yīgè píngguǒ.) - Tôi đã mua một quả táo.

màn

tính từ

chậm, từ từ

他走得很慢。(Tā zǒu de hěn màn.) - Anh ấy đi rất chậm.

máng

tính từ

bận, bận rộn

我今天很忙。(Wǒ jīntiān hěn máng.) - Hôm nay tôi rất bận.

máo

lượng từ

Mao (tiền tệ)

一毛钱 (Yī máo qián) - Một hào (tiền tệ)

méi

động từ

không

我没有钱 (Wǒ méi yǒu qián) - Tôi không có tiền

没关系

méi guānxi

cụm từ

không sao

没关系 (Méi guānxi) - Không sao, không có vấn đề gì

没什么

méi shénme

cụm từ

không có gì

没什么 (Méi shénme) - Không có gì

没事儿

méi//shìr

cụm từ

không có việc gì

没事儿 (Méi shìr) - Không có việc gì

没有

méi·yǒu

động từ

không có

我没有朋友 (Wǒ méi yǒu péngyǒu) - Tôi không có bạn bè

妹妹|妹

mèimei|mèi

danh từ

em gái

她是我妹妹 (Tā shì wǒ mèimei) - Cô ấy là em gái tôi

mén

danh từ

cửa

门很大 (Mén hěn dà) - Cửa rất lớn

门口

ménkǒu

danh từ

cổng

他站在门口 (Tā zhàn zài ménkǒu) - Anh ấy đứng ở cửa

门票

ménpiào

danh từ

vé vào cửa

我买了门票 (Wǒ mǎi le ménpiào) - Tôi đã mua vé vào cửa

们(朋友们)

men(péngyǒumen)

từ chỉ số nhiều

những ...

朋友们来了 (Péngyǒumen lái le) - Những người bạn đến rồi

米饭

mǐfàn

danh từ

cơm

我吃米饭 (Wǒ chī mǐfàn) - Tôi ăn cơm

面包

miànbāo

danh từ

bánh mì

我买了面包 (Wǒ mǎi le miànbāo) - Tôi mua bánh mì

面条儿

miàntiáor

danh từ

mì sợi

我喜欢吃面条儿 (Wǒ xǐhuān chī miàntiáor) - Tôi thích ăn mì sợi

名字

míngzi

danh từ

tên

他的名字是李明 (Tā de míngzi shì Lǐ Míng) - Tên của anh ấy là Lý Minh

明白

míngbai

động từ

biết, hiểu

我明白了 (Wǒ míngbai le) - Tôi đã hiểu rồi

明年

míngnián

danh từ

năm sau

明年我们去旅行 (Míngnián wǒmen qù lǚxíng) - Năm sau chúng ta sẽ đi du lịch

明天

míngtiān

danh từ

ngày mai

明天见 (Míngtiān jiàn) - Hẹn gặp lại vào ngày mai

động từ

lấy, cầm

请拿着这个 (Qǐng ná zhe zhège) - Vui lòng cầm cái này

đại từ

nào

你去哪儿? (Nǐ qù nǎr?) - Bạn đi đâu?

哪里

nǎ·lǐ

đại từ

đâu

你在哪里? (Nǐ zài nǎlǐ?) - Bạn ở đâu?

哪儿

nǎr

đại từ

đâu

他在哪儿? (Tā zài nǎr?) - Anh ấy ở đâu?

哪些

nǎxiē

đại từ

những ... nào

哪些人去过北京? (Nǎxiē rén qù guò Běijīng?) - Những ai đã từng đi Bắc Kinh?

那(代)

đại từ

kia, ấy

那个人是我的朋友 (Nà ge rén shì wǒ de péngyǒu) - Người kia là bạn của tôi

那边

nàbiān

danh từ

bên kia

那边很远 (Nàbiān hěn yuǎn) - Bên kia rất xa

那里

nà·lǐ

đại từ

ở đó

我在那儿 (Wǒ zài nàlǐ) - Tôi ở đó

那儿

nàr

đại từ

ở đó

他在那儿工作 (Tā zài nàr gōngzuò) - Anh ấy làm việc ở đó

那些

nàxiē

đại từ

những ... ấy

那些人很友好 (Nàxiē rén hěn yǒuhǎo) - Những người đó rất thân thiện

nǎi

danh từ

sữa

我喝牛奶 (Wǒ hē niúnǎi) - Tôi uống sữa bò

奶奶

nǎinai

danh từ

bà nội, bà

我的奶奶很慈祥 (Wǒ de nǎinai hěn cíxiáng) - Bà nội tôi rất hiền hậu

nán

danh từ

nam (giới tính nam)

男孩儿 (Nánháir) - bạn bé

男孩儿

nánháir

danh từ

bạn bé

这是我的男孩儿 (Zhè shì wǒ de nánháir) - Đây là bạn bé của tôi.

男朋友

nánpéngyǒu

danh từ

bạn trai

他是我的男朋友 (Tā shì wǒ de nánpéngyǒu) - Anh ấy là bạn trai của tôi.

男人

nánrén

danh từ

con trai, đàn ông

那个男人是我的父亲 (Nà ge nánrén shì wǒ de fùqīn) - Người đàn ông đó là cha tôi.

男生

nánshēng

danh từ

nam sinh, học sinh nam

我是一个男生 (Wǒ shì yí gè nánshēng) - Tôi là một học sinh nam.

nán

tính từ

nam

我住在南方 (Wǒ zhù zài nánfāng) - Tôi sống ở phía nam.

南边

nánbian

danh từ

phía nam

南边有一个公园 (Nánbian yǒu yí ge gōngyuán) - Ở phía nam có một công viên.

nán

tính từ

khó

这道题很难 (Zhè dào tí hěn nán) - Câu hỏi này rất khó.

ne

trợ từ

đâu, thế, nhỉ, vậy...

你呢?(Nǐ ne?) - Còn bạn thì sao?

néng

động từ

có thể

我能说中文 (Wǒ néng shuō zhōngwén) - Tôi có thể nói tiếng Trung.

đại từ

anh, chị, bạn, ...

你好吗?(Nǐ hǎo ma?) - Bạn khỏe không?

你们

nǐmen

đại từ

các anh, các chị, các bạn

你们喜欢什么?(Nǐmen xǐhuān shénme?) - Các bạn thích cái gì?

nián

danh từ

năm

今年是2025年 (Jīnnián shì 2025 nián) - Năm nay là năm 2025.

nín

đại từ

ngài, ông, bà (kính trọng)

您好吗?(Nín hǎo ma?) - Ngài khỏe không?

牛奶

niúnǎi

danh từ

sữa bò

我喝牛奶 (Wǒ hē niúnǎi) - Tôi uống sữa bò.

tính từ

nữ (giới tính nữ)

她是一个女学生 (Tā shì yí ge nǚ xuéshēng) - Cô ấy là một học sinh nữ.

女儿

nǚ'ér

danh từ

con gái

她是我的女儿 (Tā shì wǒ de nǚ'ér) - Cô ấy là con gái của tôi.

女孩儿

nǚháir

danh từ

cô bé

那个女孩儿很可爱 (Nà ge nǚháir hěn kě'ài) - Cô bé đó rất dễ thương.

女朋友

nǚpéngyǒu

danh từ

bạn gái

她是我的女朋友 (Tā shì wǒ de nǚpéngyǒu) - Cô ấy là bạn gái của tôi.

女人

nǚrén

danh từ

con gái, phụ nữ

她是一个女人 (Tā shì yí ge nǚrén) - Cô ấy là một phụ nữ.

女生

nǚshēng

danh từ

nữ sinh, học sinh nữ

我是女生 (Wǒ shì nǚshēng) - Tôi là học sinh nữ.

旁边

pángbiān

danh từ

bên cạnh

他坐在我旁边 (Tā zuò zài wǒ pángbiān) - Anh ấy ngồi bên cạnh tôi.

pǎo

động từ

chạy

我喜欢跑步 (Wǒ xǐhuān pǎobù) - Tôi thích chạy.

朋友

péngyǒu

danh từ

bạn, bạn bè

他是我的朋友 (Tā shì wǒ de péngyǒu) - Anh ấy là bạn của tôi.

piào

danh từ

vé, phiếu

我买了一张票 (Wǒ mǎi le yì zhāng piào) - Tôi đã mua một vé.

số từ

số 7

我的生日是七月 (Wǒ de shēngrì shì qī yuè) - Sinh nhật của tôi là vào tháng bảy.

động từ

dậy

我每天六点起床 (Wǒ měitiān liù diǎn qǐchuáng) - Tôi dậy lúc 6 giờ mỗi ngày.

起床

qǐ//chuáng

động từ

thức dậy, ngủ dậy

我早上六点起床 (Wǒ zǎoshàng liù diǎn qǐchuáng) - Tôi thức dậy lúc 6 giờ sáng.

起来

qǐ//lái

động từ

ngồi dậy, đứng dậy, thức dậy

他站起来了 (Tā zhàn qǐlái le) - Anh ấy đã đứng dậy.

汽车

qìchē

danh từ

ô tô, xe hơi

我有一辆汽车 (Wǒ yǒu yí liàng qìchē) - Tôi có một chiếc ô tô.

qián

tính từ

trước

这是前面的书 (ZZhè shì qiánmiàn de shū) - Đây là cuốn sách phía trước.

前边

qiánbian

danh từ

phía trước

前边有一个商店 (Qiánbian yǒu yí ge shāngdiàn) - Ở phía trước có một cửa hàng.

前天

qiántiān

danh từ

hôm kia, hôm trước

前天我去了北京 (Qiántiān wǒ qù le běijīng) - Hôm kia tôi đã đi Bắc Kinh.

qián

danh từ

tiền

我没有钱 (Wǒ méiyǒu qián) - Tôi không có tiền.

钱包

qiánbāo

danh từ

ví tiền

我的钱包丢了 (Wǒ de qiánbāo diū le) - Ví tiền của tôi đã bị mất.

qǐng

động từ

mời

请进 (Qǐng jìn) - Mời vào.

请假

qǐng//jià

động từ

xin nghỉ phép

我请了三天假 (Wǒ qǐng le sān tiān jià) - Tôi đã xin nghỉ phép 3 ngày.

请进

qǐng jìn

động từ

mời vào

请进,里面请坐 (Qǐng jìn, lǐmiàn qǐng zuò) - Mời vào, mời ngồi trong.

请问

qǐngwèn

động từ

xin hỏi

请问,洗手间在哪里?(Qǐngwèn, xǐshǒujiān zài nǎlǐ?) - Xin hỏi, nhà vệ sinh ở đâu?

请坐

qǐng zuò

động từ

mời ngồi

请坐,喝茶 (Qǐng zuò, hē chá) - Mời ngồi, uống trà.

qiú

danh từ

quả bóng

我喜欢打篮球,(Wǒ xǐhuān dǎ lánqiú) - Tôi thích chơi bóng rổ.

động từ

đi

我明天去学校。 (Wǒ míngtiān qù xuéxiào.) - Ngày mai tôi đi học.

去年

qùnián

danh từ

năm ngoái

去年我去过中国。 (Qùnián wǒ qù guò Zhōngguó.) - Năm ngoái tôi đã đi Trung Quốc.

tính từ

nóng

今天很热。 (Jīntiān hěn rè.) - Hôm nay rất nóng.

rén

danh từ

người

他是一个很友好的人。 (Tā shì yīgè hěn yǒuhǎo de rén.) - Đây là bạn của tôi, anh ấy là một người rất thân thiện.

认识

rènshi

động từ

biết, quen

我认识他很久了。 (Wǒ rènshi tā hěn jiǔ le.) - Tôi đã quen anh ấy lâu rồi.

认真

rènzhēn

tính từ

nghiêm túc

他做事非常认真。 (Tā zuò shì fēicháng rènzhēn.) - Anh ấy làm việc rất nghiêm túc.

danh từ

ngày

今天是几号? (Jīntiān shì jǐ hào?) - Hôm nay là ngày bao nhiêu?

日期

rìqī

danh từ

ngày (xác định)

你可以告诉我今天的日期吗? (Nǐ kěyǐ gàosu wǒ jīntiān de rìqī ma?) - Bạn có thể cho tôi biết ngày hôm nay là ngày gì không?

ròu

danh từ

thịt

我不吃猪肉。 (Wǒ bù chī zhūròu.) - Tôi không ăn thịt lợn.

sān

số từ

số 3

我有三本书。 (Wǒ yǒu sān běn shū.) - Tôi có ba quyển sách.

shān

danh từ

núi

他喜欢爬山。 (Tā xǐhuān pá shān.) - Anh ấy thích leo núi.

商场

shāngchǎng

danh từ

trung tâm thương mại

我们去商场买东西。 (Wǒmen qù shāngchǎng mǎi dōngxi.) - Chúng tôi đi mua sắm ở trung tâm thương mại.

商店

shāngdiàn

danh từ

tiệm tạp hóa

这家商店很大。 (Zhè jiā shāngdiàn hěn dà.) - Cửa hàng này rất lớn.

shàng

giới từ

trên

书在桌子上。 (Shū zài zhuōzi shàng.) - Cuốn sách ở trên bàn.

上班

shàng//bān

động từ

đi làm

他每天早上七点上班。 (Tā měitiān zǎoshang qī diǎn shàngbān.) - Anh ấy đi làm lúc bảy giờ sáng mỗi ngày.

上边

shàngbiān

danh từ

bên trên

我的手机在桌子上边。 (Wǒ de shǒujī zài zhuōzi shàngbiān.) - Điện thoại của tôi ở trên bàn.

上车

shàngchē

động từ

lên xe

快上车! (Kuài shàngchē!) - Lên xe nhanh lên!

上次

shàngcì

danh từ

lần trước

上次你在哪里? (Shàngcì nǐ zài nǎlǐ?) - Lần trước bạn ở đâu?

上课

shàngkè

động từ

vào lớp, đi học

我八点上课。 (Wǒ bā diǎn shàngkè.) - Tôi học lúc 8 giờ.

上网

shàngwǎng

động từ

lên mạng

我喜欢上网看新闻。 (Wǒ xǐhuān shàngwǎng kàn xīnwén.) - Tôi thích lên mạng xem tin tức.

上午

shàngwǔ

danh từ

buổi sáng

我早上六点起床。 (Wǒ zǎoshang liù diǎn qǐchuáng.) - Tôi thức dậy lúc 6 giờ sáng.

上学

shàngxué

động từ

(đang) đi học

我弟弟每天早上七点上学。 (Wǒ dìdi měitiān zǎoshang qī diǎn shàngxué.) - Em trai tôi đi học lúc 7 giờ sáng mỗi ngày.

shǎo

tính từ

ít, thiếu

我少喝水。 (Wǒ shǎo hē shuǐ.) - Tôi uống ít nước.

shéi

đại từ

ai

谁是你的朋友? (Shéi shì nǐ de péngyǒu?) - Ai là bạn của bạn?

身上

shēnshang

danh từ

trên người

他身上有很多钱。 (Tā shēnshang yǒu hěn duō qián.) - Anh ấy có rất nhiều tiền trên người.

身体

shēntǐ

danh từ

cơ thể, sức khỏe

他的身体很健康。 (Tā de shēntǐ hěn jiànkāng.) - Cơ thể của anh ấy rất khỏe mạnh.

什么

shénme

đại từ

cái gì

你在做什么? (Nǐ zài zuò shénme?) - Bạn đang làm gì vậy?

生病

shēngbìng

động từ

đổ bệnh, bị ốm

我今天生病了。 (Wǒ jīntiān shēngbìng le.) - Hôm nay tôi bị ốm.

生气

shēngqì

động từ

tức giận

他生气了。 (Tā shēngqì le.) - Anh ấy đã tức giận.

生日

shēngrì

Danh từ

Ngày sinh nhật

这是我的生日。 (Zhè shì wǒ de shēngrì) - Đây là ngày sinh nhật của tôi.

shí

Số từ

Số 10

我有十本书。 (Wǒ yǒu shí běn shū) - Tôi có 10 quyển sách.

时候

shíhòu

Danh từ

Thời gian, lúc

你什么时候来? (Nǐ shénme shíhòu lái?) - Bạn đến lúc nào?

时间

shíjiān

Danh từ

Thời gian

时间不多了。 (Shíjiān bù duō le) - Thời gian không còn nhiều nữa.

shì

Danh từ

Chuyện, việc

这件事很重要。 (Zhè jiàn shì hěn zhòngyào) - Việc này rất quan trọng.

shì

Động từ

Thử

我想试试这个。 (Wǒ xiǎng shì shì zhège) - Tôi muốn thử cái này.

shì

Động từ

Là, thì

他是老师。 (Tā shì lǎoshī) - Anh ấy là giáo viên.

是不是

shìbùshì

Câu hỏi

Có phải hay không

你是不是学生? (Nǐ shì bù shì xuéshēng?) - Bạn có phải là học sinh không?

shǒu

Danh từ

Tay

我的手很冷。 (Wǒ de shǒu hěn lěng) - Tay tôi rất lạnh.

手机

shǒujī

Danh từ

Điện thoại di động

我买了一部手机。 (Wǒ mǎi le yī bù shǒujī) - Tôi đã mua một chiếc điện thoại.

shū

Danh từ

Sách

我喜欢读书。 (Wǒ xǐhuān dú shū) - Tôi thích đọc sách.

书包

shūbāo

Danh từ

Cặp sách

这是我的书包。 (Zhè shì wǒ de shūbāo) - Đây là cặp sách của tôi.

书店

shūdiàn

Danh từ

Cửa hàng sách

我在书店买书。 (Wǒ zài shūdiàn mǎi shū) - Tôi mua sách ở cửa hàng sách.

shù

Danh từ

Cây

那棵树很高。 (Nà kē shù hěn gāo) - Cái cây đó rất cao.

shuǐ

Danh từ

Nước

我喝水。 (Wǒ hē shuǐ) - Tôi uống nước.

水果

shuǐguǒ

Danh từ

Trái cây, nước hoa quả

我喜欢吃水果。 (Wǒ xǐhuān chī shuǐguǒ) - Tôi thích ăn trái cây.

shuì

Động từ

Ngủ

我晚上很晚睡觉。 (Wǒ wǎnshàng hěn wǎn shuìjiào) - Tôi ngủ rất muộn vào ban đêm.

睡觉

shuìjiào

Động từ

Ngủ

我每天九点睡觉。 (Wǒ měitiān jiǔ diǎn shuìjiào) - Tôi đi ngủ lúc 9 giờ mỗi ngày.

shuō

Động từ

Nói

我在说话。 (Wǒ zài shuōhuà) - Tôi đang nói.

说话

shuōhuà

Động từ

Nói, trò chuyện

我们正在说话。 (Wǒmen zhèngzài shuōhuà) - Chúng tôi đang trò chuyện.

Số từ

Số 4

今天是四号。 (Jīntiān shì sì hào) - Hôm nay là ngày 4.

sòng

Động từ

Tặng, đưa cho

我送你一本书。 (Wǒ sòng nǐ yī běn shū) - Tôi tặng bạn một cuốn sách.

suì

Danh từ

Tuổi

他今年十岁。 (Tā jīnnián shí suì) - Năm nay anh ấy 10 tuổi.

Đại từ

Anh ấy, ông ấy (ngôi 3 nam)

他是学生。 (Tā shì xuéshēng) - Anh ấy là học sinh.

他们

tāmen

Đại từ

Các anh ấy, họ (nam)

他们很高兴。 (Tāmen hěn gāoxìng) - Họ rất vui.

Đại từ

Cô ấy, bà ấy (ngôi 3 nữ)

她是老师。 (Tā shì lǎoshī) - Cô ấy là giáo viên.

她们

tāmen

Đại từ

Các cô ấy

她们在学校。 (Tāmen zài xuéxiào) - Các cô ấy ở trường.

tài

Trạng từ

Quá

今天太热了。 (Jīntiān tài rè le) - Hôm nay quá nóng.

tiān

Danh từ

Trời

今天的天气很好。 (Jīntiān de tiānqì hěn hǎo) - Thời tiết hôm nay rất đẹp.

天气

tiānqì

Danh từ

Thời tiết

明天的天气怎么样? (Míngtiān de tiānqì zěnme yàng?) - Thời tiết ngày mai thế nào?

tīng

động từ

nghe

我喜欢听音乐 (Wǒ xǐhuān tīng yīnyuè.) - Tôi thích nghe nhạc.

听到

tīngdào

động từ

nghe thấy

他听到音乐了 (Tā tīngdào yīnyuè le.) - Anh ấy đã nghe thấy âm nhạc.

听见

tīngjiàn

động từ

nghe thấy

我听见他说话了 (Wǒ tīngjiàn tā shuōhuà le.) - Tôi nghe thấy anh ấy nói chuyện.

听写

tīngxiě

động từ

nghe viết

老师让我们做听写 (Lǎoshī ràng wǒmen zuò tīngxiě.) - Cô giáo bảo chúng tôi làm bài nghe viết.

同学

tóngxué

danh từ

bạn học

我是他的同学 (Wǒ shì tā de tóngxué) - Tôi là bạn học của anh ấy.

图书馆

túshūguǎn

danh từ

thư viện

我在图书馆学习 (Wǒ zài túshūguǎn xuéxí) - Tôi học ở thư viện.

wài

danh từ

ngoài

外面很冷 (Wàimiàn hěn lěng - Bên ngoài rất lạnh.)

外边

wàibiān

danh từ

bên ngoài

我的车在外边 (Wǒ de chē zài wàibiān) - Xe của tôi ở bên ngoài.

外国

wàiguó

danh từ

nước ngoài

我去过外国 (Wǒ qù guò wàiguó) - Tôi đã từng đi nước ngoài.

外语

wàiyǔ

danh từ

ngoại ngữ

我会说外语 (Wǒ huì shuō wàiyǔ) - Tôi có thể nói ngoại ngữ.

玩儿

wánr

động từ

chơi

孩子们在玩儿 (Háizimen zài wánr) - Lũ trẻ đang chơi.

wǎn

tính từ

muộn, tối

现在很晚了 (Xiànzài hěn wǎn le) - Bây giờ đã rất muộn.

晚饭

wǎnfàn

danh từ

bữa tối

我们晚上吃晚饭 (Wǒmen wǎnshàng chī wǎnfàn) - Chúng tôi ăn bữa tối vào buổi tối.

晚上

wǎnshang

danh từ

buổi tối

晚上我去跑步 (Wǎnshang wǒ qù pǎobù) - Tôi đi chạy bộ vào buổi tối.

网上

wǎng shang

danh từ

trên mạng

我喜欢在网上购物 (Wǒ xǐhuān zài wǎng shang gòuwù) - Tôi thích mua sắm trên mạng.

网友

wǎngyǒu

danh từ

bạn trên mạng

我有很多网友 (Wǒ yǒu hěn duō wǎngyǒu) - Tôi có rất nhiều bạn trên mạng.

wàng

động từ

quên

我忘记了 (Wǒ wàngjì le) - Tôi quên mất rồi.

忘记

wàngjì

động từ

quên, quên mất

他忘记了带书 (Tā wàngjì le dài shū) - Anh ấy quên mang sách.

wèn

động từ

hỏi

我想问一个问题 (Wǒ xiǎng wèn yí ge wèntí) - Tôi muốn hỏi một câu hỏi.

đại từ

tôi, tớ

我是学生 (Wǒ shì xuésheng) - Tôi là học sinh.

我们

wǒmen

đại từ

chúng ta

我们一起去旅行 (Wǒmen yìqǐ qù lǚxíng) - Chúng ta cùng đi du lịch.

số từ

số 5

我有五本书 (Wǒ yǒu wǔ běn shū) - Tôi có năm quyển sách.

午饭

wǔfàn

danh từ

bữa trưa

我们一起吃午饭 (Wǒmen yìqǐ chī wǔfàn) - Chúng tôi cùng ăn bữa trưa.

西

danh từ

tây

西方很美 (Xīfāng hěn měi) - Phương Tây rất đẹp.

西边

xībian

danh từ

phía tây

我的房间在西边 (Wǒ de fángjiān zài xībian) - Phòng của tôi ở phía tây.

động từ

rửa

我洗手 (Wǒ xǐ shǒu) - Tôi rửa tay.

洗手间

xǐshǒujiān

danh từ

nhà vệ sinh

请问洗手间在哪里?(Qǐngwèn xǐshǒujiān zài nǎlǐ?) - Xin hỏi nhà vệ sinh ở đâu?

喜欢

xǐhuān

động từ

thích

我喜欢喝茶 (Wǒ xǐhuān hē chá) - Tôi thích uống trà.

xià

động từ

xuống, dưới

请在下一站下车。(Qǐng zài xià yì zhàn xià chē.) - Xin mời xuống xe ở trạm tiếp theo

下班

xià//bān

động từ

tan làm

我每天五点下班 (Wǒ měitiān wǔ diǎn xià bān) - Tôi tan làm lúc năm giờ mỗi ngày.

下边

xiàbian

danh từ

bên dưới

我的书在桌子下边 (Wǒ de shū zài zhuōzi xiàbian) - Quyển sách của tôi ở dưới bàn.

下车

xià chē

động từ

xuống xe

我们到站了,下车吧 (Wǒmen dào zhàn le, xià chē ba) - Chúng ta đến trạm rồi, xuống xe thôi.

下次

xià cì

danh từ

lần sau

下次我再来 (Xià cì wǒ zài lái) - Lần sau tôi sẽ đến.

下课

xià//kè

động từ

tan học

我们下午三点下课 (Wǒmen xiàwǔ sān diǎn xià kè) - Chúng tôi tan học lúc ba giờ chiều.

下午

xiàwǔ

danh từ

buổi chiều

下午我们去公园 (Xiàwǔ wǒmen qù gōngyuán) - Chiều chúng tôi đi công viên.

下雨

xià yǔ

động từ

đổ mưa

今天下雨了 (Jīntiān xià yǔ le) - Hôm nay trời mưa.

xiān

trạng từ

trước

先吃饭,后工作 (Xiān chīfàn, hòu gōngzuò) - Ăn trước, làm việc sau.

先生

xiānsheng

danh từ

quý ông

先生,您好 - (Xiānsheng, nín hǎo) - Quý ông, xin chào.

现在

xiànzài

trạng từ

hiện tại

现在我在学习 (Xiànzài wǒ zài xuéxí) - Bây giờ tôi đang học.

xiǎng

động từ

muốn, suy nghĩ

我想吃饭 (Wǒ xiǎng chīfàn) - Tôi muốn ăn cơm.

xiǎo

tính từ

nhỏ, bé

这个箱子很小。 (Zhège xiāngzi hěn xiǎo.) - Cái hộp này rất nhỏ.

小孩儿

xiǎoháir

danh từ

trẻ em

这些小孩儿很聪明。(Zhèxiē xiǎoháir hěn cōngmíng.) - Những đứa trẻ này rất thông minh.

小姐

xiǎojiě

danh từ

tiểu thư, cô, em

这是我的小姐。 (Zhè shì wǒ de xiǎojiě.) - Đây là cô của tôi.

小朋友

xiǎopéngyǒu

danh từ

trẻ em, bạn nhỏ

小朋友们都在玩。(Xiǎopéngyǒumen dōu zài wán.) - Các bạn nhỏ đều đang chơi.

小时

xiǎoshí

danh từ

tiếng, giờ đồng hồ

一小时后见。 (Yī xiǎoshí hòu jiàn.) - Gặp bạn sau một giờ nữa.

小学

xiǎoxué

danh từ

bậc tiểu học

他上小学。 (Tā shàng xiǎoxué.) - Anh ấy học tiểu học.

小学生

xiǎoxuéshēng

danh từ

học sinh tiểu học

我是小学生。(Wǒ shì xiǎoxuéshēng.) - Tôi là học sinh tiểu học.

xiào

động từ

cười

他笑了。(Tā xiào le.) - Anh ấy đã cười.

xiě

động từ

viết

我写信给她。(Wǒ xiě xìn gěi tā.) - Tôi viết thư cho cô ấy.

谢谢

xièxie

động từ

cảm ơn

谢谢你的帮助。 (Xièxiè nǐ de bāngzhù.) - Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.

xīn

tính từ

mới

这是一辆新车。(Zhè shì yī liàng xīn chē.) - Đây là một chiếc xe mới.

新年

xīnnián

danh từ

năm mới

新年快乐!(Xīnnián kuàilè!) - Chúc mừng năm mới!

星期

xīngqī

danh từ

tuần, thứ

今天是星期一。(Jīntiān shì xīngqī yī.) - Hôm nay là thứ Hai.

星期日

xīngqīrì

danh từ

chủ nhật

我们星期日去旅游。(Wǒmen xīngqīrì qù lǚyóu.) - Chúng tôi đi du lịch vào chủ nhật.

星期天

xīngqītiān

danh từ

chủ nhật

星期天他休息。(Xīngqītiān tā xiūxí.) - Anh ấy nghỉ vào chủ nhật.

xíng

động từ

được, ổn

这个方法行。(Zhège fāngfǎ xíng.) - Phương pháp này ổn.

休息

xiūxi

động từ

nghỉ ngơi

他们在休息。(Tāmen zài xiūxi.) - Họ đang nghỉ ngơi.

xué

động từ

học

我学汉语。(Wǒ xué Hànyǔ.) - Tôi học tiếng Trung.

学生

xuéshēng

danh từ

học sinh, sinh viên

她是学生。(Tā shì xuéshēng.) - Cô ấy là học sinh.

学习

xuéxí

động từ

học tập

他在学习中文。(Tā zài xuéxí Zhōngwén.) - Anh ấy đang học tiếng Trung.

学校

xuéxiào

danh từ

trường học

我们学校很大。(Wǒmen xuéxiào hěn dà.) - Trường học của chúng tôi rất lớn.

学院

xuéyuàn

danh từ

học viện

他在医学院学习。(Tā zài yīxuéyuàn xuéxí.) - Anh ấy học tại trường y.

要(动)

yào

động từ

muốn, cần, phải

我们要去北京。(Wǒmen yào qù Běijīng.) - Chúng tôi muốn đi Bắc Kinh.

爷爷

yéye

danh từ

ông nội, ông

我爷爷很慈祥。(Wǒ yéye hěn cíxiáng.) - Ông nội tôi rất hiền lành.

phó từ

cũng

我也喜欢这本书。(Wǒ yě xǐhuān zhè běn shū.) - Tôi cũng thích cuốn sách này.

danh từ

trang

这页是空的。(Zhè yè shì kōng de.) - Trang này là trống.

số từ

số 1

他有一本书。(Tā yǒu yī běn shū.) - Anh ấy có một cuốn sách.

衣服

yīfu

danh từ

quần áo

我买了新衣服。(Wǒ mǎi le xīn yīfu.) - Tôi đã mua quần áo mới.

医生

yīshēng

danh từ

bác sĩ

她是医生。(Tā shì yīshēng.) - Cô ấy là bác sĩ.

医院

yīyuàn

danh từ

bệnh viện

医院在前面。(Yīyuàn zài qiánmiàn.) - Bệnh viện ở phía trước.

一半

yíbàn

danh từ

một nửa

我吃了一半的苹果。(Wǒ chī le yī bàn de píngguǒ.) Tôi ăn một nửa quả táo.

一会儿

yíhuìr

danh từ

một chốc, một lát

等一会儿,我马上就来。(Děng yí huìr, wǒ mǎ shàng jiù lái.) - Chờ một lát, tôi sẽ đến ngay.

一块儿

yíkuàir

phó từ

cùng nơi, cùng chỗ, cùng nhau

我们一块儿去看电影。(Wǒmen yí kuàir qù kàn diànyǐng.) Chúng ta cùng nhau đi xem phim.

一下儿

yíxiàr

phó từ

một lát, một lúc

请等一下儿。(Qǐng děng yí xiàr.) Xin chờ một chút.

一样

yíyàng

tính từ

giống nhau, như nhau

这本书和那本书一样。(Zhè běn shū hé nà běn shū yí yàng.) - Cuốn sách này giống cuốn sách kia.

一边

yìbiān

danh từ

một bên, một mặt

他一边吃饭,一边看电视。(Tā yì biān chī fàn, yì biān kàn diànshì.) - Anh ấy vừa ăn vừa xem tivi.

一点儿

yìdiǎnr

đại từ

một chút

我只喝了一点儿水。(Wǒ zhǐ hē le yì diǎnr shuǐ.) - Tôi chỉ uống một chút nước.

一起

yìqǐ

phó từ

cùng

我们一起去吃饭。(Wǒmen yì qǐ qù chī fàn.) - Chúng ta cùng nhau đi ăn.

一些

yìxiē

đại từ

một ít, một chút

我有一些书。(Wǒ yǒu yì xiē shū.) - Tôi có một ít sách.

yòng

động từ

dùng, sử dụng

我用手机打电话。(Wǒ yòng shǒujī dǎ diànhuà.) - Tôi dùng điện thoại để gọi.

yǒu

động từ

我有很多朋友。(Wǒ yǒu hěn duō péngyǒu.) - Tôi có nhiều bạn bè.

有的

yǒude

đại từ

有的人喜欢看电影。(Yǒu de rén xǐhuān kàn diànyǐng.) - Có những người thích xem phim.

有名

yǒu míng

tính từ

nổi tiếng

他是一个有名的医生。(Tā shì yí gè yǒu míng de yīshēng.) - Anh ấy là một bác sĩ nổi tiếng.

有时候|有时

yǒu shíhou

phó từ

có lúc

有时候我喜欢早上跑步。(Yǒu shíhou wǒ xǐhuān zǎoshàng pǎobù.) - Có lúc tôi thích chạy bộ vào buổi sáng.

有(一)些

yǒu (yì) xiē

động từ

có một tí

我有一些问题。(Wǒ yǒu yì xiē wèntí) - Tôi có một ít câu hỏi.

有用

yǒu yòng

tính từ

có ích, có tác dụng

这本书很有用。(Zhè běn shū hěn yǒu yòng.) - Cuốn sách này rất hữu ích.

yòu

danh từ

bên phải

请向右转。(Qǐng xiàng yòu zhuǎn) - Vui lòng rẽ phải.

右边

yòubian

danh từ

phía bên phải

我在右边。(Wǒ zài yòu biān) - Tôi ở bên phải.

danh từ

mưa

今天有雨。(Jīntiān yǒu yǔ.) - Hôm nay có mưa.

yuán

danh từ

đồng (đơn vị tiền tệ)

这件衣服五十元。(Zhè jiàn yīfu wǔ shí yuán.) - Cái áo này 50 nhân dân tệ.

yuǎn

tính từ

xa

学校离这儿很远。(Xuéxiào lí zhèr hěn yuǎn) - Trường học xa đây.

yuè

danh từ

mặt trăng, tháng

今天是三月一号。(Jīntiān shì sān yuè yī hào.) - Hôm nay là ngày 1 tháng 3.

zài

phó từ

lại

我再说一遍。(Wǒ zài shuō yī biàn.) - Tôi sẽ nói lại một lần nữa.

再见

zàijiàn

câu cảm ơn

hẹn gặp lại/Tạm biệt

明天见,再见!(Míngtiān jiàn, zàijiàn!) - Hẹn gặp lại ngày mai, tạm biệt!

zài

động từ

đang, ở tại

我在家。(Wǒ zài jiā.) - Tôi ở nhà.

在家

zàijiā

động từ

ở nhà

他在家工作。(Tā zài jiā gōngzuò.) Anh ấy làm việc ở nhà.

zǎo

tính từ

sớm

我早上起床。(Wǒ zǎoshàng qǐchuáng.) - Tôi thức dậy sớm.

早饭

zǎofàn

danh từ

bữa sáng

我吃了早饭。(Wǒ chī le zǎo fàn.) - Tôi đã ăn sáng.

早上

zǎoshàng

danh từ

buổi sáng

早上好!(Zǎoshàng hǎo!) - Chào buổi sáng!

怎么

zěnme

đại từ

làm sao, thế nào

你怎么了?(Nǐ zěnme le?) - Bạn sao vậy?

zhàn

danh từ

bến, trạm

我在车站等你 (Wǒ zài chēzhàn děng nǐ) - Tôi ở bến xe đợi bạn

zhǎo

động từ

tìm

我找了很久 (Wǒ zhǎo le hěn jiǔ) - Tôi đã tìm lâu rồi.

找到

zhǎodào

động từ

tìm thấy

我终于找到了 (Wǒ zhōngyú zhǎodàole) - Tôi cuối cùng đã tìm thấy.

zhè

đại từ

này, đây

这是我的书 (Zhè shì wǒ de shū) - Đây là sách của tôi.

这边

zhèbiān

danh từ

bên này

这边有很多人 (Zhèbiān yǒu hěn duō rén) - Bên này có rất nhiều người.

这里

zhèlǐ

danh từ

nơi đây

这里很安静 (Zhèlǐ hěn ānjìng) - Nơi đây rất yên tĩnh.

这儿

zhèr

đại từ

đây

这儿有一只狗 (Zhèr yǒu yì zhī gǒu) - Ở đây có một con chó.

这些

zhèxiē

đại từ

những cái này

这些人很友好 (Zhèxiē rén hěn yǒuhǎo) - Những người này rất thân thiện.

zhe

trợ từ

(diễn tả trạng thái tiếp diễn)

我正在工作着 (Wǒ zhèngzài gōngzuò zhe) - Tôi đang làm việc.

zhēn

trạng từ

thật là

这真好 (Zhè zhēn hǎo) - Thật là tốt.

真的

zhēnde

trạng từ

Thật ư? Thật đó!

你真的去了吗? (Nǐ zhēnde qù le ma?) - Bạn thật sự đã đi rồi à?

zhèng

trạng từ

khéo, chính, ...

正在下雨 (Zhèngzài xià yǔ) - Đang mưa.

正在

zhèngzài

trạng từ

đang

我正在看书 (Wǒ zhèngzài kàn shū) - Tôi đang đọc sách.

知道

zhī·dào

động từ

biết

我知道他的名字 (Wǒ zhīdào tā de míngzì) - Tôi biết tên của anh ấy.

知识

zhīshì

danh từ

kiến thức

他有很多知识 (Tā yǒu hěn duō zhīshì) - Anh ấy có rất nhiều kiến thức.

zhōng

giới từ

giữa

在中国 (Zài Zhōngguó) - Ở Trung Quốc.

中国

Zhōngguó

danh từ

nước Trung Quốc

我是中国人 (Wǒ shì Zhōngguó rén) - Tôi là người Trung Quốc.

中间

zhōngjiān

danh từ

giữa

桌子中间 (Zhuōzi zhōngjiān) - Ở giữa bàn.

中文

Zhōngwén

danh từ

Tiếng Trung

我学中文 (Wǒ xué Zhōngwén) - Tôi học tiếng Trung.

中午

zhōngwǔ

danh từ

buổi trưa

中午吃饭 (Zhōngwǔ chīfàn) - Ăn cơm vào buổi trưa.

中学

zhōngxué

danh từ

cấp Trung học

我在中学学习 (Wǒ zài zhōngxué xuéxí) - Tôi học cấp Trung học.

中学生

zhōngxuéshēng

danh từ

học sinh Trung học

他是中学生 (Tā shì zhōngxuéshēng) - Anh ấy là học sinh Trung học.

zhòng

tính từ

nặng

这个箱子很重 (Zhège xiāngzi hěn zhòng) - Cái vali này rất nặng.

重要

zhòngyào

tính từ

quan trọng

这个问题很重要 (Zhège wèntí hěn zhòngyào) - Vấn đề này rất quan trọng.

zhù

động từ

ở tại

我住在北京 (Wǒ zhù zài Běijīng) - Tôi sống ở Bắc Kinh.

准备

zhǔnbèi

động từ

chuẩn bị

我在准备考试 (Wǒ zài zhǔnbèi kǎoshì) - Tôi đang chuẩn bị cho kỳ thi.

桌子

zhuōzi

danh từ

cái bàn

这是我的桌子 (Zhè shì wǒ de zhuōzi) - Đây là bàn của tôi.

danh từ

chữ, văn tự

我学写字 (Wǒ xué xiě zì) - Tôi học viết chữ.

zi

danh từ

cái

苹果在桌子 (Píngguǒ zài zhuōzǐ) - Quả táo ở trên cái bàn.

zǒu

động từ

đi

我走了 (Wǒ zǒu le) - Tôi đi rồi.

走路

zǒu//lù

động từ

đi bộ

我每天走路上班 (Wǒ měitiān zǒulù shàngbān) - Tôi đi bộ đến nơi làm việc mỗi ngày.

zuì

trạng từ

nhất, số một

这是最好的 (Zhè shì zuì hǎo de) - Đây là tốt nhất.

最好

zuìhǎo

tính từ

tốt nhất

我们最好早点去 (Wǒmen zuì hǎo zǎodiǎn qù) - Chúng ta nên đi sớm hơn.

最后

zuìhòu

trạng từ

cuối cùng

最后,我们去了商店 (Zuìhòu, wǒmen qùle shāngdiàn) - Cuối cùng, chúng tôi đã đến cửa hàng.

昨天

zuótiān

danh từ

hôm qua

昨天很冷 (Zuótiān hěn lěng) - Hôm qua rất lạnh.

zuǒ

danh từ

bên trái

他用左手吃饭 (Tā yòng zuǒshǒu chīfàn) - Anh ấy ăn cơm bằng tay trái.

左边

zuǒbiān

danh từ

bên trái

左边有一只狗 (Zuǒbiān yǒu yì zhī gǒu) - Bên trái có một con chó.

zuò

động từ

ngồi

我坐在这里 (Wǒ zuò zài zhèlǐ) - Tôi ngồi ở đây.

坐下

zuòxià

động từ

ngồi xuống

请坐下 (Qǐng zuòxià) - Xin mời ngồi xuống.

zuò

động từ

làm

我做作业 (Wǒ zuò zuòyè) - Tôi làm bài tập.

>>> Tải xuống file Excel tổng hợp 500 từ vựng HSK tại đây.

Tổng kết

Từ vựng HSK 1 là nền tảng quan trọng giúp người học làm quen với tiếng Trung một cách hiệu quả. Việc nắm vững danh sách từ vựng theo quy định mới giúp cải thiện kỹ năng nghe, nói, đọc, viết ngay từ giai đoạn đầu. Học tập một cách có hệ thống sẽ giúp người học dễ dàng vượt qua kỳ thi và áp dụng ngôn ngữ vào thực tế.

Trở thành hội viên
0/5 - (0 bình chọn)