Lời chúc mừng sinh nhật tiếng Trung không chỉ là cách bày tỏ sự quan tâm mà còn giúp bạn học hỏi và ứng dụng ngôn ngữ vào thực tế. Việc sử dụng những lời chúc này thể hiện sự tôn trọng văn hóa, đồng thời tạo ấn tượng sâu sắc trong các mối quan hệ cá nhân và công việc. Dưới đây Unica đã tổng hợp 100+ mẫu lời chúc ý nghĩa và phù hợp với mọi đối tượng, từ bạn bè, người thân đến sếp và đồng nghiệp.
Tổng hợp 100+ mẫu câu chúc mừng sinh nhật tiếng Trung
Trong tiếng Trung, lời chúc mừng sinh nhật không chỉ là những câu chúc đơn thuần mà còn mang đậm ý nghĩa về tình cảm và sự trân trọng. Dưới đây là những mẫu câu chúc mừng sinh nhật được chia thành nhiều nhóm phù hợp với từng đối tượng và hoàn cảnh, giúp bạn lựa chọn lời chúc phù hợp nhất.
Chúc mừng sinh nhật tiếng Trung phổ biến
Đây là những mẫu câu thông dụng nhất, thường được sử dụng trong các dịp sinh nhật với nội dung đơn giản nhưng đầy ý nghĩa. Những câu chúc này phù hợp với hầu hết mọi đối tượng, từ bạn bè, đồng nghiệp đến người thân.
1. 生日快乐,年年十八
Phiên âm: /Shēngrì kuàilè, nián nián shíbā/
Dịch nghĩa: Chúc bạn sinh nhật vui vẻ, mãi mãi trẻ trung như 18.
2. 生日快乐开开心心每一天!
Phiên âm: /Shēngrì kuàilè kāi kāixīn xīn měi yītiān/
Dịch nghĩa: Sinh nhật vui vẻ, mỗi ngày đều vui vẻ vậy nhé!
3. 亲爱的朋友,生日快乐,梦想成真!
Phiên âm: /Qīn'ài de péngyǒu, shēngrì kuàilè, mèngxiǎng chéng zhēn/
Dịch nghĩa: Bạn thân yêu ơi, sinh nhật vui vẻ, mong ước sớm thành sự thật nhé!
4. 祝你东成西就!
Phiên âm: /Zhù nǐ dōng chéng xī jiù/
Dịch nghĩa: Chúc bạn thành công trên mọi phương diện.
5. 祝你事事顺心, 幸福无边!
Phiên âm: /Zhù nǐ shì shì shùnxīn, xìngfú wúbiān/
Dịch nghĩa: Chúc bạn mọi sự suôn sẻ, hạnh phúc vô biên.
6. 祝你从心所欲!
Phiên âm: /Zhù nǐ cóngxīnsuǒyù!/
Dịch nghĩa: Chúc bạn muốn gì được nấy!
7. 祝你健康
Phiên âm: /Zhù nǐ jiànkāng/
Dịch nghĩa: Chúc bạn sức khỏe!
8. 祝你前途光明!
Phiên âm: /Zhù nǐ qiántú guāngmíng/
Dịch nghĩa: Chúc bạn tương lai xán lạn!
9. 祝你大展宏图!
Phiên âm: /Zhù nǐ dà zhǎn hóngtú/
Dịch nghĩa: Chúc bạn sự nghiệp phát triển.
10. 祝你幸福!
Phiên âm: /Zhù nǐ xìngfú/
Dịch nghĩa: Chúc bạn hạnh phúc!
11. 祝你心想事成!
Phiên âm: /Zhù nǐ xīn xiǎng shì chéng/
Dịch nghĩa: Chúc bạn cầu được ước thấy!
12. 祝你爱情事业都红火!
Phiên âm: /Zhù nǐ àiqíng shìyè dōu hónghuo/
Dịch nghĩa: Chúc bạn tình yêu, sự nghiệp đều thịnh vượng.
13. 祝你万事如意!
Phiên âm: /Zhù nǐ wànshì rúyì/
Dịch nghĩa: Chúc bạn vạn sự như ý!
14. 万事如意
Phiên âm: /Wàn shì rú yì/
Dịch nghĩa: Mong mọi điều tốt đẹp sẽ đến với bạn.
Chúc mừng sinh nhật tiếng Trung ý nghĩa và đặc biệt cho người thân
Khi chúc mừng sinh nhật người thân, lời chúc nên thể hiện được tình cảm chân thành, sự yêu thương và gắn bó. Những câu chúc này không chỉ mang ý nghĩa tốt đẹp mà còn làm cho người nhận cảm thấy ấm áp và trân trọng.
1. 爸爸,今天是你的生日,我只希望给您所有的祝福,亲爱的爸爸您辛苦了,生日快乐!
Phiên âm: /Bàba, jīntiān shì nǐ de shēngrì, wǒ zhǐ xīwàng gěi nín suǒyǒu de zhùfú, qīn'ài de bàba nín xīnkǔle, shēngrì kuàilè/
Dịch nghĩa: Bố ơi, hôm nay là sinh nhật của bố, con chỉ muốn gửi đến bố mọi lời chúc tốt đẹp nhất, bố đã vất vả nhiều rồi, sinh nhật vui vẻ!
2. 奶奶,祝你福如东海,寿比南山,健康长寿,天天快乐!
Phiên âm: /Nǎinai, zhù nǐ fú rú dōnghǎi, shòu bǐ nánshān, jiànkāng chángshòu, tiāntiān kuàilè/
Dịch nghĩa: Chúc bà nội phúc như Đông Hải, thọ tỷ Nam Sơn, dồi dào sức khỏe, ngày càng vui vẻ!
3. 奶奶,我爱您,在您生日之际,祝您幸福。
Phiên âm: /Nǎinai, wǒ ài nín, zài nín shēngrì zhī jì, zhù nín xìngfú/
Dịch nghĩa: Bà ơi, cháu yêu bà lắm, chúc bà thật hạnh phúc trong ngày sinh nhật nhé.
4. 妈妈,祝你生日快乐,幸福,身体健康,爱你!
Phiên âm: /Māmā, zhù nǐ shēngrì kuàilè, xìngfú, shēntǐ jiànkāng, ài nǐ/
Dịch nghĩa: Mẹ ơi, chúc mẹ sinh nhật vui vẻ, hạnh phúc, dồi dào sức khỏe, yêu mẹ lắm!
5. 女儿,你知道你是上天赐给你父母最珍贵的礼物吗?永远微笑,走过生活中的困难,宝贝!
Phiên âm: /Nǚ'ér, nǐ zhīdào nǐ shì shàngtiān cì gěi nǐ fùmǔ zuì zhēnguì de lǐwù ma? Yǒngyuǎn wēixiào, zǒuguò shēnghuó zhōng de kùnnán, bǎobèi/
Dịch nghĩa: Con gái à, con chính là món quà quý giá mà thượng đế ban tặng cho bố mẹ. Hãy luôn mỉm cười và vượt qua khó khăn nhé, bảo bối!
6. 祝你越来越有钱,然后可以给我一些
Phiên âm: /Zhù nǐ yuè lái yuè yǒu qián, ránhòu kěyǐ gěi wǒ yīxiē/
Dịch nghĩa: Chúc anh/chị ngày càng giàu có, rồi cho em một ít nhé!
7. 祝您永远快乐!我一定会记住祖父母的教诲,做一个好儿子!
Phiên âm: /Zhù nín yǒngyuǎn kuàilè! Wǒ yīdìng huì jì zhù zǔfùmǔ de jiàohuì, zuò yīgè hǎo érzi/
Dịch nghĩa: Con chúc ông/bà luôn vui vẻ! Con sẽ luôn ghi nhớ lời chỉ dạy của ông bà và làm một người con ngoan.
8. 祝爷爷身体安康,长命百岁,晚年幸福,生日快乐
Phiên âm: /Zhù yéyé shēntǐ ānkāng, cháng mìng bǎi suì, wǎnnián xìngfú, shēngrì kuàilè/
Dịch nghĩa: Chúc ông nội mạnh khỏe, sống lâu trăm tuổi, và luôn hạnh phúc, sinh nhật vui vẻ!
9. 祝您长寿
Phiên âm: /Zhù nín chángshòu/
Dịch nghĩa: Cháu chúc cụ sống lâu, sức khỏe dồi dào.
10. 又一个春天又来了,祝你身体健康,长命百岁,给我讲老故事
Phiên âm: /Yòu yīgè chūntiān yòu láile, zhù nǐ shēntǐ jiànkāng, cháng mìng bǎi suì, gěi wǒ jiǎng lǎo gùshì/
Dịch nghĩa: Lại một mùa xuân nữa đến, con kính chúc ông/bà sức khỏe, sống lâu trăm tuổi và kể chuyện xưa cho con nhé!
Một số lời chúc mừng sinh nhật người thân
Chúc mừng sinh nhật tiếng Trung cho người yêu, vợ chồng
Với người yêu hoặc vợ chồng, lời chúc mừng sinh nhật cần được chăm chút hơn, thể hiện sự lãng mạn và tình cảm sâu sắc. Những mẫu câu dưới đây sẽ giúp bạn gửi gắm yêu thương một cách ngọt ngào và ý nghĩa nhất.
1. 爱不会让我幸福,但爱你让我幸福。祝我的爱人总是微笑
Phiên âm: Ài bù huì ràng wǒ xìngfú, dàn ài nǐ ràng wǒ xìngfú. Zhù wǒ de àirén zǒng shì wéixiào.
Dịch nghĩa: Tình yêu không làm cho em hạnh phúc nhưng yêu anh khiến em hạnh phúc. Chúc người em yêu luôn mỉm cười.
2. 对于世界而言,你是一个人,但是对于我,你是我的整个世界,祝你一切顺利
Phiên âm: Duìyú shìjiè ér yán, nǐ shì yīgè rén, dànshì duìyú wǒ, nǐ shì wǒ de zhěnggè shìjiè, zhù nǐ yīqiè shùnlì
Dịch nghĩa: Đối với thế giới, em chỉ là một người nhưng đối với anh, em là cả thế giới. Chúc em mọi điều tốt lành nhất.
3. 没有什么比你脸上的笑容更能让我开心的了。你笑起来真好看。恭喜,你值得拥有最好的
Phiên âm: Méiyǒu shénme bǐ nǐ liǎn shàng de xiàoróng gèng néng ràng wǒ kāixīn dele. Nǐ xiào qǐlái zhēn hǎokàn. Gōngxǐ, nǐ zhídé yōngyǒu zuì hǎo de
Dịch nghĩa: Không gì khiến anh vui hơn nụ cười của em. Em thật đẹp khi cười! Chúc mừng em, người xứng đáng với những gì tuyệt vời nhất.
4. 没有你的日子,我不知道如何过。希望这一天能让你感受到我的心意,生日快乐
Phiên âm: Méiyǒu nǐ de rìzi, wǒ bù zhīdào rúhé guò. Xīwàng zhè yītiān néng ràng nǐ gǎnshòu dào wǒ de xīnyì, shēngrì kuàilè
Dịch nghĩa: Không có em bên cạnh, anh không biết phải sống sao. Mong ngày này sẽ khiến em cảm nhận được tấm lòng của anh. Chúc mừng sinh nhật!
5. 你相信奇迹吗?但把你带到我身边的是奇迹!祝你永远美丽
Phiên âm: Nǐ xiāngxìn qíjī ma? Dàn bǎ nǐ dài dào wǒ shēnbiān de shì qíjī! Zhù nǐ yǒngyuǎn měilì
Dịch nghĩa: Em có tin vào phép màu không? Chính phép màu đã mang em đến bên anh. Chúc em mãi mãi xinh đẹp.
6. 每一天有你的陪伴都是幸福的开始,今天特别重要,因为这是属于你的日子,生日快乐
Phiên âm: Měi yītiān yǒu nǐ de péibàn dōu shì xìngfú de kāishǐ, jīntiān tèbié zhòngyào, yīnwèi zhè shì shǔyú nǐ de rìzi, shēngrì kuàilè
Dịch nghĩa: Mỗi ngày có em bên cạnh đều là khởi đầu của hạnh phúc. Hôm nay càng đặc biệt hơn vì là ngày của em. Chúc mừng sinh nhật!
7. 感谢你让我的生活充满色彩,祝你在这一天收获满满的喜悦,生日快乐
Phiên âm: Gǎnxiè nǐ ràng wǒ de shēnghuó chōngmǎn sècǎi, zhù nǐ zài zhè yītiān shōuhuò mǎnmǎn de xǐyuè, shēngrì kuàilè
Dịch nghĩa: Cảm ơn em đã làm cho cuộc sống của anh rực rỡ sắc màu. Chúc em một ngày tràn ngập niềm vui, sinh nhật vui vẻ!
8. 生命中有你是我的幸运,每一个拥抱都是真心的感谢,生日快乐,亲爱的
Phiên âm: Shēngmìng zhōng yǒu nǐ shì wǒ de xìngyùn, měi yīgè yōngbào dōu shì zhēnxīn de gǎnxiè, shēngrì kuàilè, qīn'ài de
Dịch nghĩa: Có em trong cuộc đời là điều may mắn của anh. Mỗi cái ôm đều là lời cảm ơn chân thành. Sinh nhật vui vẻ, người yêu dấu!
9. 生日快乐,我的天使。愿你的微笑永远照亮这个世界
Phiên âm: Shēngrì kuàilè, wǒ de tiānshǐ. Yuàn nǐ de wéixiào yǒngyuǎn zhàoliàng zhège shìjiè!
Dịch nghĩa: Sinh nhật vui vẻ, thiên thần của anh. Mong nụ cười của em luôn rạng rỡ chiếu sáng cả thế giới!
10. 在这特别的一天,我希望你的愿望都成真,幸福永远围绕着你
Phiên âm: Zài zhè tèbié de yītiān, wǒ xīwàng nǐ de yuànwàng dōu chéng zhēn, xìngfú yǒngyuǎn wéirào zhe nǐ
Dịch nghĩa: Trong ngày đặc biệt này, anh hy vọng mọi ước mơ của em đều trở thành sự thật, hạnh phúc luôn bên em!
Chúng mừng sinh nhật tiếng Trung cho bạn bè
Bạn bè là người luôn đồng hành và chia sẻ niềm vui trong cuộc sống. Lời chúc sinh nhật dành cho bạn bè không chỉ thể hiện sự quan tâm mà còn là cơ hội để củng cố tình bạn.
1. 祝你生日快乐!愿你每一年都能更开心,更精彩
Phiên âm: Zhù nǐ shēngrì kuàilè! Yuàn nǐ měi yī nián dōu néng gèng kāixīn, gèng jīngcǎi
Dịch nghĩa: Chúc bạn sinh nhật vui vẻ! Mong rằng mỗi năm bạn đều thêm hạnh phúc và rực rỡ hơn!
2. 愿你的生日充满欢笑与爱意,愿你在未来的日子里实现所有梦想
Phiên âm: Yuàn nǐ de shēngrì chōngmǎn huānxiào yǔ àiyì, yuàn nǐ zài wèilái de rìzi lǐ shíxiàn suǒyǒu mèngxiǎng
Dịch nghĩa: Chúc sinh nhật của bạn tràn đầy tiếng cười và yêu thương, mong bạn biến mọi giấc mơ thành hiện thực!
3. 感谢这一天让你来到这个世界,成为我的好朋友!祝你生日快乐
Phiên âm: Gǎnxiè zhè yītiān ràng nǐ lái dào zhège shìjiè, chéngwéi wǒ de hǎo péngyǒu! Zhù nǐ shēngrì kuàilè
Dịch nghĩa: Cảm ơn ngày này đã mang bạn đến thế giới, trở thành người bạn tốt của tôi! Chúc bạn sinh nhật vui vẻ!
4. 生日快乐!愿你生活充满阳光,未来充满希望
Phiên âm: Shēngrì kuàilè! Yuàn nǐ shēnghuó chōngmǎn yángguāng, wèilái chōngmǎn xīwàng
Dịch nghĩa: Sinh nhật vui vẻ! Mong cuộc sống của bạn luôn tràn ngập ánh sáng và tương lai đầy hy vọng!
5. 祝愿你在新的一岁里更加快乐和自信!愿你的微笑每天都像阳光一样温暖
Phiên âm: Zhùyuàn nǐ zài xīn de yī suì lǐ gèng jiā kuàilè hé zìxìn! Yuàn nǐ de wéixiào měitiān dōu xiàng yángguāng yīyàng wēnnuǎn
Dịch nghĩa: Chúc bạn trong tuổi mới sẽ càng thêm vui vẻ và tự tin! Mong nụ cười của bạn luôn ấm áp như ánh mặt trời!
6. 愿你的生日充满奇迹与惊喜,愿你的每一天都特别而有意义
Phiên âm: Yuàn nǐ de shēngrì chōngmǎn qíjī yǔ jīngxǐ, yuàn nǐ de měi yītiān dōu tèbié ér yǒu yìyì
Dịch nghĩa: Chúc sinh nhật của bạn đầy phép màu và bất ngờ, mong mỗi ngày của bạn đều đặc biệt và ý nghĩa.
7. 每一个生日都是新的开始!愿你在这一年里突破自己,变得更强大
Phiên âm: Měi yīgè shēngrì dōu shì xīn de kāishǐ! Yuàn nǐ zài zhè yī nián lǐ túpò zìjǐ, biàn de gèng qiángdà
Dịch nghĩa: Mỗi sinh nhật là một khởi đầu mới! Mong bạn sẽ vượt qua chính mình và trở nên mạnh mẽ hơn trong năm nay
8. 今天是特别的一天,因为你是特别的人!生日快乐,愿你拥有所有你想要的幸福
Phiên âm: Jīntiān shì tèbié de yī tiān, yīnwèi nǐ shì tèbié de rén! Shēngrì kuàilè, yuàn nǐ yǒngyǒu suǒyǒu nǐ xiǎng yào de xìngfú
Dịch nghĩa: Hôm nay là ngày đặc biệt, vì bạn là người đặc biệt! Chúc bạn sinh nhật vui vẻ, có được mọi hạnh phúc mà bạn mong muốn!
9. 祝你青春永驻,活力满满,每一天都像生日一样精彩
Phiên âm: Zhù nǐ qīngchūn yǒngzhù, huólì mǎnmǎn, měi yītiān dōu xiàng shēngrì yīyàng jīngcǎi
Dịch nghĩa: Chúc bạn mãi trẻ trung, tràn đầy năng lượng, và mỗi ngày đều tuyệt vời như ngày sinh nhật
10. 愿你的笑容永远灿烂如花,生日快乐,亲爱的朋友!
Phiên âm: Yuàn nǐ de xiàoróng yǒngyuǎn cànlàn rú huā, shēngrì kuàilè, qīn'ài de péngyǒu
Dịch nghĩa: Mong nụ cười của bạn luôn rực rỡ như hoa, sinh nhật vui vẻ nhé, người bạn thân yêu
Một số lời chúc mừng sinh nhật dành cho bạn bè thân thiết
Chúc mừng sinh nhật sếp và đồng nghiệp
Đối với sếp và đồng nghiệp, lời chúc sinh nhật nên được thể hiện một cách trang trọng nhưng vẫn mang tính gần gũi. Những câu chúc dưới đây sẽ giúp bạn xây dựng mối quan hệ tốt đẹp trong công việc.
1. 祝周经理升官发财,事业蒸蒸日上!
Phiên âm: Zhù Zhōu jīnglǐ shēngguān fācái, shìyè zhēngzhēng rì shàng!
Dịch nghĩa: Chúc Giám đốc Châu thăng tiến và phát tài, sự nghiệp ngày càng thăng hoa!
2. 老板,祝您万事如意,生意兴隆,永远保持帅气!生日快乐!
Phiên âm: Lǎobǎn, zhù nín wànshì rúyì, shēngyì xīnglóng, yǒngyuǎn bǎochí shuàiqì! Shēngrì kuàilè!
Dịch nghĩa: Ông chủ, chúc ông vạn sự như ý, công việc suôn sẻ, mãi đẹp trai, sinh nhật vui vẻ!
4. 祝您在未来的道路上不断成功,事业蓬勃发展!
Phiên âm: Zhù nín zài wèilái de dàolù shàng bùduàn chénggōng, shìyè péngbó fāzhǎn!
Dịch nghĩa: Chúc ông luôn thành công trong tương lai, sự nghiệp phát triển mạnh mẽ!
5. 愿您的领导力如日中天,继续引领我们向前进!生日快乐!
Phiên âm: Yuàn nín de lǐngdǎolì rú rì zhōngtiān, jìxù yǐnlǐng wǒmen xiàng qián jìn! Shēngrì kuàilè!
Dịch nghĩa: Mong khả năng lãnh đạo của ông luôn tỏa sáng, tiếp tục dẫn dắt chúng tôi tiến bước! Sinh nhật vui vẻ!
6. 祝您在职业道路上不断创新,达成更多成就!
Phiên âm: Zhù nín zài zhíyè dàolù shàng bùduàn chuàngxīn, dáchéng gèng duō chéngjiù!
Dịch nghĩa: Chúc ông trên con đường sự nghiệp luôn sáng tạo, đạt được nhiều thành tựu hơn nữa!
7. 祝您生活美满,家庭幸福,事业辉煌!
Phiên âm: Zhù nín shēnghuó měimǎn, jiātíng xìngfú, shìyè huīhuáng!
Dịch nghĩa: Chúc ông cuộc sống viên mãn, gia đình hạnh phúc và sự nghiệp rực rỡ!
8. 在您的带领下,我们的团队一直蒸蒸日上,生日快乐!
Phiên âm: Zài nín de dàilǐng xià, wǒmen de tuánduì yīzhí zhēngzhēng rì shàng, shēngrì kuàilè!
Dịch nghĩa: Dưới sự dẫn dắt của ông, đội ngũ chúng ta ngày càng thăng tiến. Sinh nhật vui vẻ!
9. 愿您每一天都充满活力与喜悦,生日快乐!
Phiên âm: Yuàn nín měi yītiān dōu chōngmǎn huólì yǔ xǐyuè, shēngrì kuàilè!
Dịch nghĩa: Chúc ông mỗi ngày tràn đầy năng lượng và niềm vui, sinh nhật vui vẻ!
10. 祝您事业有成,家庭幸福,天天笑口常开!
Phiên âm: Zhù nín shìyè yǒu chéng, jiātíng xìngfú, tiāntiān xiào kǒu cháng kāi!
Dịch nghĩa: Chúc ông sự nghiệp thành công, gia đình hạnh phúc, và luôn mỉm cười mỗi ngày!
11. 祝老板健康长寿,快乐每一天!
Phiên âm: Zhù lǎobǎn jiànkāng chángshòu, kuàilè měi yītiān!
Dịch nghĩa: Chúc ông chủ sức khỏe dồi dào, sống lâu và mỗi ngày đều vui vẻ!
12. 祝你生日快乐,工作顺利,生活幸福!
Phiên âm: Zhù nǐ shēngrì kuàilè, gōngzuò shùnlì, shēnghuó xìngfú!
Dịch nghĩa: Chúc bạn sinh nhật vui vẻ, công việc thuận lợi và cuộc sống hạnh phúc!
13. 希望你的每一天都像生日一样充满欢笑和幸福!
Phiên âm: Xīwàng nǐ de měi yītiān dōu xiàng shēngrì yīyàng chōngmǎn huānxiào hé xìngfú!
Dịch nghĩa: Mong mỗi ngày của bạn đều tràn ngập tiếng cười và hạnh phúc như ngày sinh nhật!
14. 祝你生日更成熟,工作顺利,开心每一天!
Phiên âm: Zhù nǐ shēngrì gèng chéngshú, gōngzuò shùnlì, kāixīn měi yītiān!
Dịch nghĩa: Chúc bạn trong tuổi mới ngày càng trưởng thành, công việc thuận lợi và luôn vui vẻ!
15. 希望你在新的一岁里事业更上一层楼,生活更美好!
Phiên âm: Xīwàng nǐ zài xīn de yī suì lǐ shìyè gèng shàng yī céng lóu, shēnghuó gèng měihǎo!
Dịch nghĩa: Mong bạn trong tuổi mới sẽ thăng tiến trong sự nghiệp và có cuộc sống ngày càng tốt đẹp!
16. 祝你每天都充满活力,永远年轻美丽,生日快乐!
Phiên âm: Zhù nǐ měitiān dōu chōngmǎn huólì, yǒngyuǎn niánqīng měilì, shēngrì kuàilè!
Dịch nghĩa: Chúc bạn mỗi ngày tràn đầy năng lượng, luôn trẻ trung và xinh đẹp, sinh nhật vui vẻ!
17. 愿你在新的一岁里,所有的梦想都能实现,快乐每一天!
Phiên âm: Yuàn nǐ zài xīn de yī suì lǐ, suǒyǒu de mèngxiǎng dōu néng shíxiàn, kuàilè měi yītiān!
Dịch nghĩa: Mong trong tuổi mới, mọi ước mơ của bạn sẽ thành hiện thực, mỗi ngày đều hạnh phúc!
18. 希望你永远充满阳光,生活每一天都快乐!
Phiên âm: Xīwàng nǐ yǒngyuǎn chōngmǎn yángguāng, shēnghuó měi yītiān dōu kuàilè!
Dịch nghĩa: Mong bạn luôn tràn đầy năng lượng tích cực, mỗi ngày đều vui vẻ!
19. 祝你生日幸福,快乐每一天,工作一帆风顺!
Phiên âm: Zhù nǐ shēngrì xìngfú, kuàilè měi yītiān, gōngzuò yī fān fēng shùn!
Dịch nghĩa: Chúc bạn sinh nhật hạnh phúc, mỗi ngày vui vẻ và công việc suôn sẻ!
20. 祝你在新的一岁里越来越出色,越来越幸福!
Phiên âm: Zhù nǐ zài xīn de yī suì lǐ yuè lái yuè chūsè, yuè lái yuè xìngfú!
Dịch nghĩa: Mong trong tuổi mới bạn sẽ càng thêm xuất sắc và hạnh phúc!
21. 感谢有你在工作中一起努力,祝你生日快乐,工作更顺利!
Phiên âm: Gǎnxiè yǒu nǐ zài gōngzuò zhōng yīqǐ nǔlì, zhù nǐ shēngrì kuàilè, gōngzuò gèng shùnlì!
Dịch nghĩa: Cảm ơn bạn vì đã cùng nhau cố gắng trong công việc, chúc bạn sinh nhật vui vẻ và công việc thuận lợi hơn!
Chúc mừng sinh nhật tiếng Trung cho đối tác
Khi chúc mừng sinh nhật đối tác, lời chúc cần thể hiện sự chuyên nghiệp và tôn trọng, đồng thời gửi gắm lời cảm ơn và mong muốn hợp tác bền vững.
1. 祝我们的合作伙伴生日快乐!祝愿我们的合作伙伴身体健康,工作顺利,未来更加成功
Phiên âm: Zhù wǒmen de hézuò huǒbàn shēngrì kuàilè! Zhùyuàn wǒmen de hézuò huǒbàn shēntǐ jiànkāng, gōngzuò shùnlì, wèilái gèngjiā chénggōng
Dịch nghĩa: Kính chúc quý đối tác sinh nhật vui vẻ! Chúc quý đối tác luôn dồi dào sức khỏe, công việc thuận lợi và gặt hái được nhiều thành công hơn nữa trong tương lai.
2. 伙伴们生日快乐!祝愿我们的合作伙伴始终保持合作精神,共同发展,实现共同目标。
Phiên âm: Huǒbànmen shēngrì kuàilè! Zhùyuàn wǒmen de hézuò huǒbàn shǐzhōng bǎochí hézuò jīngshén, gòngtóng fāzhǎn, shíxiàn gòngtóng mùbiāo.
Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật quý đối tác! Chúc quý đối tác luôn giữ được tinh thần hợp tác, cùng nhau phát triển và đạt được những mục tiêu chung.
3. 感谢合作伙伴长期以来对我们的信任与合作。祝您生日快乐,并在事业上不断取得更大的成功。
Phiên âm: Gǎnxiè hézuò huǒbàn chángqī yǐlái duì wǒmen de xìnrèn yǔ hézuò. Zhù nín shēngrì kuàilè, bìng zài shìyè shàng bùduàn qǔdé gèng dà de chénggōng.
Dịch nghĩa: Cảm ơn quý đối tác đã luôn tin tưởng và hợp tác với chúng tôi trong suốt thời gian qua. Chúc quý đối tác sinh nhật vui vẻ và luôn gặt hái được nhiều thành công hơn nữa trong sự nghiệp.
4. 亲爱的弟弟/妹妹生日快乐!祝愿我们的合作伙伴身体健康,工作顺利,永远值得信赖的伙伴。
Phiên âm: Qīn'ài de dìdì/mèimei shēngrì kuàilè! Zhùyuàn wǒmen de hézuò huǒbàn shēntǐ jiànkāng, gōngzuò shùnlì, yǒngyuǎn zhídé xìnlài de huǒbàn.
Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật quý Anh/chị! Chúc quý đối tác luôn dồi dào sức khỏe, công việc thuận lợi và luôn có những người bạn đồng hành tin cậy.
5. 感谢您一直是值得信赖的伙伴,随时准备支持我们并与我们分享。祝您生日快乐,并永远收获生活中的许多欢乐。
Phiên âm: Gǎnxiè nín yīzhí shì zhídé xìnlài de huǒbàn, suíshí zhǔnbèi zhīchí wǒmen bìng yǔ wǒmen fēnxiǎng. Zhù nín shēngrì kuàilè, bìng yǒngyuǎn shōuhuò shēnghuó zhōng de xǔduō huānlè.
Dịch nghĩa: Cảm ơn quý Anh/chị vì đã luôn là một người bạn đồng hành tin cậy, luôn sẵn sàng hỗ trợ và chia sẻ với chúng tôi. Chúc quý Anh/chị sinh nhật vui vẻ và luôn gặt hái được nhiều niềm vui trong cuộc sống.
6. 愿我们继续保持愉快的合作关系,携手共进,事业腾飞!
Phiên âm: Yuàn wǒmen jìxù bǎochí yúkuài de hézuò guānxì, xiéshǒu gòngjìn, shìyè téngfēi!
Dịch nghĩa: Mong chúng ta tiếp tục duy trì mối quan hệ hợp tác tốt đẹp, cùng nhau tiến bước và sự nghiệp thăng hoa!
7. 感谢您一直以来对我们的支持和合作,祝您生日愉快,工作更加顺利,事业更上一层楼!
Phiên âm: Gǎnxiè nín yīzhí yǐlái duì wǒmen de zhīchí hé hézuò, zhù nín shēngrì yúkuài, gōngzuò gèngjiā shùnlì, shìyè gèng shàng yī céng lóu!
Dịch nghĩa: Cảm ơn quý đối tác đã luôn hỗ trợ và hợp tác với chúng tôi, chúc quý đối tác sinh nhật vui vẻ, công việc thuận lợi và sự nghiệp thăng tiến hơn nữa!
8. 在您的领导下,我们共同取得了辉煌的成就,祝您生日快乐,未来更加辉煌!
Phiên âm: Zài nín de lǐngdǎo xià, wǒmen gòngtóng qǔdéle huīhuáng de chéngjiù, zhù nín shēngrì kuàilè, wèilái gèngjiā huīhuáng!
Dịch nghĩa: Dưới sự dẫn dắt của quý đối tác, chúng ta đã đạt được nhiều thành tựu rực rỡ, chúc quý đối tác sinh nhật vui vẻ và tương lai sẽ còn sáng lạn hơn nữa!
9. 愿我们的合作愉快,事业蒸蒸日上,祝您生日快乐!
Phiên âm: Yuàn wǒmen de hézuò yúkuài, shìyè zhēngzhēng rì shàng, zhù nín shēngrì kuàilè!
Dịch nghĩa: Mong mối quan hệ hợp tác của chúng ta luôn tốt đẹp, sự nghiệp phát triển mạnh mẽ, chúc quý đối tác sinh nhật vui vẻ!
10. 祝我们的合作伙伴每个生日都充满欢笑和喜悦,愿我们共同走向成功的未来!
Phiên âm: Zhù wǒmen de hézuò huǒbàn měi gè shēngrì dōu chōngmǎn huānxiào hé xǐyuè, yuàn wǒmen gòngtóng zǒuxiàng chénggōng de wèilái!
Dịch nghĩa: Chúc quý đối tác mỗi ngày sinh nhật đều tràn ngập tiếng cười và hạnh phúc, và chúng ta cùng nhau hướng tới tương lai thành công!
Việc gửi lời chúc mừng sinh nhật tới đối tác giúp nâng cao quan hệ bền chặt giữa đôi bên
Chúc mừng sinh nhật tiếng Trung cho trẻ em
Trẻ em luôn mong chờ những điều thú vị trong ngày sinh nhật của mình. Lời chúc dành cho các em nên vui tươi, đáng yêu và mang đến niềm vui trong ngày đặc biệt này.
1. 祝小宝贝生日快乐!
Phiên âm: Zhù xiǎo bǎobèi shēngrì kuàilè!
Dịch nghĩa: Chúc bé yêu sinh nhật vui vẻ!
2. 生日快乐,健康成长!
Phiên âm: Shēngrì kuàilè, jiànkāng chéngzhǎng!
Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật, chúc con khỏe mạnh và trưởng thành!
3. 希望你的生日充满欢乐和惊喜!
Phiên âm: Xīwàng nǐ de shēngrì chōngmǎn huānlè hé jīngxǐ!
Dịch nghĩa: Hy vọng ngày sinh nhật của con đầy ắp niềm vui và bất ngờ!
4. 祝你永远保持童真!
Phiên âm: Zhù nǐ yǒngyuǎn bǎochí tóng zhēn!
Dịch nghĩa: Chúc con mãi giữ được sự hồn nhiên như trẻ con!
5. 祝你生日快乐,拥有一个美好的童年!
Phiên âm: Zhù nǐ shēngrì kuàilè, yǒngyǒu yīgè měihǎo de tóngnián!
Dịch nghĩa: Chúc con sinh nhật vui vẻ và có một tuổi thơ tuyệt vời!
6. 祝你在新的一岁里天天开心,学业进步,越来越聪明!
Phiên âm: Zhù nǐ zài xīn de yī suì lǐ tiāntiān kāixīn, xuéyè jìnbù, yuè lái yuè cōngmíng!
Dịch nghĩa: Chúc con trong tuổi mới luôn vui vẻ mỗi ngày, học hành tiến bộ và càng ngày càng thông minh!
7. 祝你笑口常开,心想事成,快乐成长!
Phiên âm: Zhù nǐ xiào kǒu cháng kāi, xīnxiǎng shì chéng, kuàilè chéngzhǎng!
Dịch nghĩa: Chúc con luôn cười tươi, mọi điều ước đều thành sự thật và phát triển vui vẻ!
8. 希望你的一生都充满阳光,像今天一样快乐!
Phiên âm: Xīwàng nǐ de yīshēng dōu chōngmǎn yángguāng, xiàng jīntiān yīyàng kuàilè!
Dịch nghĩa: Hy vọng cả cuộc đời con đều tràn ngập ánh sáng và luôn vui vẻ như hôm nay!
9. 祝你每天都能找到新朋友,学习新东西,过一个愉快的童年!
Phiên âm: Zhù nǐ měitiān dōu néng zhǎodào xīn péngyǒu, xuéxí xīn dōngxī, guò yīgè yúkuài de tóngnián!
Dịch nghĩa: Chúc con mỗi ngày đều tìm được bạn mới, học được điều mới và có một tuổi thơ vui vẻ!
10. 祝你永远快乐,无忧无虑,做个幸福的小天使!
Phiên âm: Zhù nǐ yǒngyuǎn kuàilè, wú yōu wú lǜ, zuò gè xìngfú de xiǎo tiānshǐ!
Dịch nghĩa: Chúc con luôn vui vẻ, không lo âu, và trở thành một thiên thần nhỏ hạnh phúc!
Chúc mừng sinh nhật tiếng Trung cho người lớn tuổi
Người lớn tuổi thường trân trọng sự quan tâm và tình cảm từ con cháu. Lời chúc mừng sinh nhật dành cho họ cần mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện lòng biết ơn và kính trọng.
1. 祝您健康长寿,幸福安康!
Phiên âm: Zhù nín jiànkāng chángshòu, xìngfú ānkāng!
Dịch nghĩa: Chúc ông / bà khỏe mạnh, sống lâu, hạnh phúc và an khang!
2. 愿您拥有一个美好的生日!
Phiên âm: Yuàn nín yōngyǒu yīgè měihǎo de shēngrì!
Dịch nghĩa: Chúc ông / bà có một ngày sinh nhật tuyệt vời!
3. 祝您心想事成,万事如意!
Phiên âm: Zhù nín xīngxiǎng shì chéng, wànshì rúyì!
Dịch nghĩa: Chúc cho mọi nguyện vọng của ông / bà thành hiện thực, mọi sự suôn sẻ!
4. 祝您长命百岁,家庭幸福,事事如意!
Phiên âm: Zhù nín chángmìng bǎisuì, jiātíng xìngfú, shì shì rúyì!
Dịch nghĩa: Chúc ông / bà sống lâu trăm tuổi, gia đình hạnh phúc, mọi việc đều thuận lợi!
5. 愿您的每一天都充满喜悦和安宁!
Phiên âm: Yuàn nín de měi yī tiān dōu chōngmǎn xǐyuè hé ānníng!
Dịch nghĩa: Chúc ông / bà mỗi ngày đều tràn ngập niềm vui và bình yên!
6. 祝您享尽天伦之乐,福如东海!
Phiên âm: Zhù nín xiǎng jìn tiānlún zhī lè, fú rú dōnghǎi!
Dịch nghĩa: Chúc ông / bà được hưởng trọn niềm vui gia đình, phúc lộc như biển Đông!
7. 祝您岁岁平安,健康常伴!
Phiên âm: Zhù nín suì suì píng'ān, jiànkāng cháng bàn!
Dịch nghĩa: Chúc ông / bà mỗi năm đều bình an, sức khỏe luôn bên cạnh!
8. 祝您晚年幸福安康,常伴身边!
Phiên âm: Zhù nín wǎnnián xìngfú ānkāng, cháng bàn shēnbiān!
Dịch nghĩa: Chúc ông / bà tuổi già hạnh phúc và an khang, luôn có người thân bên cạnh!
9. 愿您长寿与快乐同行,每天都充满爱与温暖!
Phiên âm: Yuàn nín chángshòu yǔ kuàilè tóngxíng, měitiān dōu chōngmǎn ài yǔ wēnnuǎn!
Dịch nghĩa: Chúc ông / bà sống lâu và vui vẻ, mỗi ngày đều tràn ngập tình yêu và ấm áp!
10. 祝您百年好合,福寿绵长!
Phiên âm: Zhù nín bǎinián hǎo hé, fú shòu miáncháng!
Dịch nghĩa: Chúc ông / bà trăm năm viên mãn, phúc thọ kéo dài mãi mãi!
Một số lời chúc mừng sinh nhật cho người lớn tuổi trang trọng, ý nghĩa nhất
Chúc mừng sinh nhật tiếng Trung dùng để viết thiệp
Viết thiệp mừng sinh nhật bằng tiếng Trung là cách thể hiện sự chu đáo và tạo ấn tượng đặc biệt. Những câu chúc sau đây sẽ giúp bạn ghi điểm với người nhận thiệp.
1. 生日快乐! 祝您永远健康、快乐、幸福。
Phiên âm: Shēngrì kuàilè! Zhù nín yǒngyuǎn jiànkāng, kuàilè, xìngfú.
Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật! Chúc bạn luôn tràn đầy sức khỏe, niềm vui và hạnh phúc trong cuộc sống.
2. 生日快乐! 恭喜你进入新时代。 祝您身体健康、工作顺利、生活顺利。
Phiên âm: Shēngrì kuàilè! Gōngxǐ nǐ jìnrù xīn shídài. Zhù nín shēntǐ jiànkāng, gōngzuò shùnlì, shēnghuó shùnlì.
Dịch nghĩa: Sinh nhật vui vẻ! Mừng bạn thêm tuổi mới. Chúc bạn luôn dồi dào sức khỏe, thành công trong công việc và gặp nhiều may mắn trong cuộc sống.
3. 祝您度过一个有意义且难忘的生日。 祝愿您始终保持热情、激情,实现人生所有梦想。
Phiên âm: Zhù nín dùguò yīgè yǒu yìyì qiě nánwàng de shēngrì. Zhùyuàn nín shǐzhōng bǎochí rèqíng, jīqíng, shíxiàn rénshēng suǒyǒu mèngxiǎng.
Dịch nghĩa: Chúc bạn một sinh nhật thật ý nghĩa và đáng nhớ. Chúc bạn luôn giữ được nhiệt huyết, đam mê và đạt được mọi ước mơ trong cuộc sống.
4. 恭喜你进入新时代。 祝您生活永远美丽、容光焕发、成功。
Phiên âm: Gōngxǐ nǐ jìnrù xīn shídài. Zhù nín shēnghuó yǒngyuǎn měilì, róngguāng huànfā, chénggōng.
Dịch nghĩa: Mừng bạn thêm tuổi mới. Chúc bạn luôn xinh đẹp, rạng rỡ và thành công trong cuộc sống.
5. 祝你生日快乐、顺利。 祝你在生活中永远拥有许多优势。
Phiên âm: Zhù nǐ shēngrì kuàilè, shùnlì. Zhù nǐ zài shēnghuó zhōng yǒngyuǎn yǒngyǒu xǔduō yōushì.
Dịch nghĩa: Chúc bạn một sinh nhật thật may mắn và suôn sẻ. Chúc bạn luôn gặp nhiều thuận lợi trong cuộc sống.
6. 祝您永远青春永驻,心想事成,事事顺心。
Phiên âm: Zhù nín yǒngyuǎn qīngchūn yǒng zhù, xīnxiǎng shì chéng, shì shì shùnxīn.
Dịch nghĩa: Chúc bạn luôn trẻ trung, mọi nguyện vọng thành hiện thực, mọi việc đều thuận lợi.
7. 祝你在人生的道路上永远光明、充满希望!
Phiên âm: Zhù nǐ zài rénshēng de dàolù shàng yǒngyuǎn guāngmíng, chōngmǎn xīwàng!
Dịch nghĩa: Chúc bạn luôn có một con đường sáng lạn, đầy hy vọng trong cuộc sống!
8. 祝您幸福快乐,事业成功,天天都快乐!
Phiên âm: Zhù nín xìngfú kuàilè, shìyè chénggōng, tiāntiān dōu kuàilè!
Dịch nghĩa: Chúc bạn hạnh phúc, công việc thành công, mỗi ngày đều vui vẻ!
9. 祝你在新的一年里一切顺利,愿你所有的梦想成真!
Phiên âm: Zhù nǐ zài xīn de yī nián lǐ yīqiè shùnlì, yuàn nǐ suǒyǒu de mèngxiǎng chéngzhēn!
Dịch nghĩa: Chúc bạn trong năm mới mọi điều thuận lợi, mong mọi ước mơ của bạn thành hiện thực!
10. 祝您永远开心,每一刻都充满幸福的气息!
Phiên âm: Zhù nín yǒngyuǎn kāixīn, měi yīkè dōu chōngmǎn xìngfú de qìxī!
Dịch nghĩa: Chúc bạn luôn vui vẻ, mỗi phút giây đều tràn ngập hạnh phúc!
Chúc mừng sinh nhật qua bài hát tiếng Trung
Sinh nhật không thể thiếu những bài hát mừng sinh nhật. Học thuộc và hát bài chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Trung sẽ là cách thú vị để mang lại niềm vui cho bữa tiệc.
- Lời bài hát chúc mừng sinh nhật tiếng Trung:
祝你生日快乐! 祝你生日快乐。 祝你幸福, 祝你健康。祝你前途光明。祝你生日快乐。祝你生日快乐。祝你幸福, 祝你健康。有个温暖家庭。
- Phiên âm:
Zhù nǐ shēngrì kuàilè! Zhù nǐ shēngrì kuàilè. Zhù nǐ xìngfú, zhù nǐ jiànkāng. Zhù nǐ qiántú guāngmíng. Zhù nǐ shēngrì kuàilè. Zhù nǐ shēngrì kuàilè. Zhù nǐ xìngfú, zhù nǐ jiànkāng. Yǒu gè wēnnuǎn jiātíng.
- Dịch nghĩa:
Chúc bạn sinh nhật vui vẻ! Chúc bạn sinh nhật vui vẻ. Chúc bạn hạnh phúc, chúc bạn khỏe mạnh. Chúc bạn tiền đồ rực rỡ. Chúc bạn sinh nhật vui vẻ. Chúc bạn sinh nhật vui vẻ.Chúc bạn hạnh phúc, chúc bạn khỏe mạnh. Có một gia đình ấm áp.
Ý nghĩa của lời chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Trung
Chúc mừng sinh nhật là một truyền thống quen thuộc ở nhiều nơi trên thế giới, và trong tiếng Trung, điều này cũng mang một ý nghĩa quan trọng.
Đầu tiên, lời chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Trung là biểu hiện của sự tôn trọng và quan tâm đến văn hóa của đối phương. Khi bạn bè, đồng nghiệp hay đối tác của bạn là người Trung Quốc, việc sử dụng ngôn ngữ của họ để gửi lời chúc trong ngày đặc biệt như sinh nhật sẽ khiến họ cảm nhận được sự tôn kính và nỗ lực của bạn. Một câu chúc đơn giản như “生日快乐” (Shēngrì kuàilè – Chúc mừng sinh nhật) mang đến không chỉ niềm vui mà còn sự gần gũi, góp phần xây dựng mối quan hệ tốt đẹp hơn.
Bên cạnh đó, việc chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Trung cũng là cơ hội để bạn luyện tập ngôn ngữ. Khi áp dụng những từ vựng, câu chúc đã học vào thực tế, bạn không chỉ cải thiện khả năng sử dụng tiếng Trung mà còn hiểu thêm về phong tục, cách tổ chức sinh nhật của người Trung Quốc. Đây là một phương pháp học ngôn ngữ thú vị, giúp bạn vừa mở rộng vốn từ vựng, vừa khám phá thêm nét độc đáo trong nền văn hóa của họ.
Cuối cùng, trong bối cảnh tiếng Trung đang trở thành một trong những ngôn ngữ quan trọng toàn cầu, việc chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Trung còn giúp bạn tạo ấn tượng tích cực trong các mối quan hệ, cả cá nhân lẫn công việc. Hành động này không chỉ thể hiện sự chuyên nghiệp mà còn thể hiện sự quan tâm và hiểu biết, giúp bạn ghi điểm trong mắt đồng nghiệp, đối tác quốc tế và bạn bè nói tiếng Trung.
Chính vì vậy, việc gửi lời chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Trung không chỉ đơn giản là một câu nói, mà còn mang lại nhiều ý nghĩa sâu sắc, từ sự tôn trọng văn hóa đến cơ hội phát triển ngôn ngữ và mối quan hệ.
Việc gửi lời chúc mừng sinh nhật thể hiện sự tôn trọng văn hóa và phát triển mối quan hệ bạn bè
Từ vựng chúc mừng sinh nhật tiếng Trung
Dưới đây là danh sách các từ vựng và cụm từ phổ biến thường được sử dụng trong dịp chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Trung. Những từ này không chỉ giúp bạn diễn đạt lời chúc tốt đẹp mà còn giúp làm phong phú thêm vốn từ khi giao tiếp:
Từ vựng/Cụm từ |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
生日快乐 |
shēng rì kuài lè |
Chúc mừng sinh nhật |
万寿无疆 |
wàn shòu wú jiāng |
Tuổi thọ không biên giới |
福如东海 |
fú rú dōng hǎi |
Phúc như Đông hải (phước lành như biển Đông) |
寿比南山 |
shòu bǐ nán shān |
Cuộc sống dài như núi Nam |
吉祥如意 |
jí xiáng rú yì |
Chúc may mắn và suôn sẻ |
万事如意 |
wàn shì rú yì |
Mong mọi điều tốt đẹp sẽ đến với bạn |
岁岁平安 |
suì suì píng ān |
Luôn bình yên |
心想事成 |
xīn xiǎng shì chéng |
Mọi điều ước thành sự thật |
笑口常开 |
xiào kǒu cháng kāi |
Luôn mỉm cười |
福星高照 |
fú xīng gāo zhào |
Chúc may mắn |
金玉满堂 |
jīn yù mǎn táng |
Đầy vàng và ngọc |
一帆风顺 |
yī fān fēng shùn |
Thuận buồm xuôi gió |
马到成功 |
mǎ dào chéng gōng |
Mã đáo thành công |
蛋糕 |
dàn gāo |
Bánh kem |
夹层蛋糕 |
jiā céng dàn gāo |
Bánh kem tầng |
生日卡 |
shēng rì kǎ |
Thiệp mừng sinh nhật |
过生日 |
guò shēng rì |
Tổ chức sinh nhật |
幸福 |
xìng fú |
Hạnh phúc |
蜡烛 |
là zhú |
Nến |
许愿 |
xǔ yuàn |
Cầu nguyện |
愿望 |
yuàn wàng |
Nguyện ước |
Một số từ vựng chúc mừng sinh nhật tiếng Trung
Tổng kết
Việc gửi lời chúc mừng sinh nhật tiếng Trung không chỉ là một hành động ý nghĩa mà còn là cơ hội để bạn luyện tập và áp dụng kiến thức ngôn ngữ vào thực tế. Những lời chúc này mang thông điệp yêu thương, sự quan tâm và lòng trân trọng, giúp gắn kết mối quan hệ trong cuộc sống và công việc. Hãy sử dụng chúng một cách khéo léo và tinh tế để tạo dấu ấn tốt đẹp trong lòng những người xung quanh bạn!