Danh từ trong tiếng Hàn đóng vai trò quan trọng trong câu, giúp diễn đạt ý nghĩa cụ thể. Trong bài viết này, Unica sẽ giới thiệu định nghĩa, cách phân loại danh từ thành danh từ độc lập và danh từ phụ thuộc, cũng như cách kết hợp chúng với các trợ từ. Ngoài ra, danh sách 100 danh từ thông dụng sẽ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng, hỗ trợ hiệu quả trong học tập và giao tiếp.
Danh từ tiếng Hàn là gì?
Danh từ trong tiếng Hàn là từ ngữ dùng để chỉ sự vật, hiện tượng, hoặc ý niệm. Tương tự như trong tiếng Việt, danh từ thường đảm nhiệm vai trò chủ ngữ trong câu và không thay đổi hình thái đuôi từ. Danh từ trong tiếng Hàn được kết hợp với các tiểu từ để thể hiện các chức năng ngữ pháp khác nhau trong câu. Nó trả lời cho các câu hỏi như: Ai? Cái gì? Ở đâu?
Danh từ tiếng Hàn là những từ chỉ sự vật, hiện tượng hoặc ý niệm, đảm nhận vai trò chủ ngữ trong câu
Phân loại danh từ trong tiếng Hàn
Danh từ trong tiếng Hàn được chia thành hai loại chính: danh từ độc lập và danh từ phụ thuộc.
Danh từ độc lập
Danh từ độc lập có thể hoạt động một mình trong câu mà không cần phụ thuộc vào từ ngữ khác để diễn đạt ý nghĩa rõ ràng. Dựa vào nội dung và ý nghĩa, danh từ độc lập được chia thành danh từ chung và danh từ riêng:
Danh từ chung: Dùng để chỉ các lớp sự vật cùng loại.
-
Chỉ đối tượng cụ thể: như cậu bé (소년), chó con (강아지), ô tô (차), trường học (학교),...
-
Chỉ đối tượng trừu tượng: như tình yêu (사랑), hy vọng (희망), buồn bã (슬픔), lòng trung thành (충성심),...
-
Chỉ hiện tượng: như mưa (비), gió (바람),...
Danh từ riêng: Dùng để chỉ tên riêng của các sự vật, hiện tượng.
-
Ví dụ: Seoul (서울), Kim (김 - tên người), núi Hallasan (한라산), Hàn Quốc (한국),...
Thông thường, tiếng Hàn được phân thành hai loại là danh từ độc lập và danh từ phụ thuộc
Danh từ phụ thuộc
Danh từ phụ thuộc không thể đứng một mình và cần có định ngữ đi kèm để bổ sung ý nghĩa. Danh từ phụ thuộc được chia thành các loại sau:
-
Danh từ phổ quát (보편성 의존명사): như 것 (việc, cái), 분 (người), 이 (này),...
-
Danh từ chủ ngữ (주어성 의존명사): như 지, 수, 리,...
-
Danh từ mô tả (서술성 의존명사): như 때문에 (vì), 나름 (theo cách),...
-
Trạng từ (부사성 의존명사): như 대로 (theo như), 듯 (dường như),...
-
Danh từ đơn vị (단위성 의존명사): như 마리 (con - đơn vị đếm động vật), 대 (chiếc - đơn vị đếm xe cộ),...
Danh từ đếm được và không đếm được
Ngoài ra, danh từ trong tiếng Hàn còn được phân loại thành danh từ đếm được và danh từ không đếm được:
-
Danh từ đếm được: Là các danh từ có thể đếm được, và thường có dạng số ít và số nhiều. Ví dụ: sách (책), ghế (의자), bút (펜),...
-
Danh từ không đếm được: Chỉ các chất liệu, nguyên tố, hoặc ý niệm không thể đếm được. Ví dụ: nước (물), gạo (쌀), vàng (금), thông tin (정보),...
Danh từ trong tiếng Hàn đóng vai trò quan trọng trong cấu trúc ngữ pháp, giúp người học hiểu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả hơn trong giao tiếp hàng ngày cũng như trong văn viết.
Ngữ pháp danh từ trong tiếng Hàn khi kết hợp với các trợ từ
Khi danh từ trong tiếng Hàn kết hợp với các trợ từ, chúng tạo ra những cấu trúc ngữ pháp khác nhau để diễn đạt chủ ngữ, tân ngữ, địa điểm, hoặc những khái niệm khác. Dưới đây là một số trợ từ phổ biến thường đi kèm danh từ trong tiếng Hàn.
Danh từ + 이/가 tiếng hàn
이/가 là trợ từ chủ ngữ, được dùng để đánh dấu danh từ làm chủ ngữ trong câu.
Cấu trúc:
-
Gốc danh từ kết thúc bằng phụ âm + 이. Ví dụ như: 책 (sách): 책이; 학생 (học sinh): 학생이.
-
Gốc danh từ kết thúc bằng nguyên âm + 가. Ví dụ như: 시계 (đồng hồ): 시계가; 누나 (chị gái): 누나가
이/가 là trợ từ chủ ngữ được dùng để đánh dấu danh từ làm chủ ngữ trong câu
Ví dụ trong câu văn cụ thể:
-
비가 옵니다 (Trời mưa).
-
한국어가 어렵습니다 (Tiếng Hàn khó).
-
시간이 없습니다 (Không có thời gian).
Lưu ý: Các đại từ 나 (tôi), 너 (bạn), 저 (tôi - kính ngữ), 누가 (ai) khi làm chủ ngữ sẽ biến đổi thành 내가, 네가, 제가, 누가.
Danh từ + 을/를 tiếng hàn
을/를 là trợ từ tân ngữ, được dùng để chỉ đối tượng trực tiếp của hành động trong câu, trả lời cho câu hỏi “gì, cái gì”.
Cấu trúc:
-
Gốc danh từ kết thúc bằng phụ âm + 을. Ví dụ như 책 (sách): 책을
-
Gốc danh từ kết thúc bằng nguyên âm + 를. Ví dụ như: 사과 (táo): 사과를
Cấu trúc này có 을/를 đóng vai trò là trợ từ tân ngữ
Ví dụ trong câu văn cụ thể:
-
한국어를 공부합니다 (Tôi học tiếng Hàn).
-
매일 신문을 봅니다 (Tôi đọc báo mỗi ngày).
-
어머님이 과일을 삽니다 (Mẹ mua trái cây).
Lưu ý: Trong văn nói, 을 có thể được lược bỏ hoặc gắn liền với danh từ, như: 영활 보고 커피 마셨어요 (Xem phim và uống cà phê).
Danh từ + 도 tiếng hàn
도 được dùng để chỉ nghĩa “cũng”, thêm vào thông tin đã được đề cập trước đó.
Danh từ được dùng để chỉ nghĩa cũng để bổ sung thông tin trước đó
Cấu trúc: Gốc danh từ + 도. Ví dụ như 저 (tôi): 저도 (Tôi cũng) và 친구 (bạn): 친구도 (Bạn cũng)
Ví dụ: Trong câu cụ thể:
-
저도 학생입니다 (Tôi cũng là học sinh).
-
노래도 잘 하고, 공부도 잘해요 (Hát giỏi mà học cũng giỏi).
-
커피도 마셔요? (Cậu cũng uống cà phê chứ?).
Danh từ + 에 tiếng hàn
에 được sử dụng để chỉ phương hướng, vị trí hoặc thời gian, mang nghĩa tới, ở, vào lúc.
Cấu trúc: Gốc danh từ + 에. Ví dụ như 학교 (trường học): 학교에 hoặc 저녁 (buổi tối): 저녁에
Ý nghĩa dùng để chỉ phương hướng, vị trí, thời gian để bổ sung ý nghĩa cho danh từ
Ví dụ trong câu văn cụ thể:
-
시장에 갑니다 (Đi chợ).
-
지금 어디에 있습니까? (Bây giờ bạn ở đâu?).
-
아침에 운동을 해요 (Tập thể dục vào buổi sáng).
Lưu ý: 에 cũng có thể mang các nghĩa khác như bởi vì, với, trong vòng.
Tổng hợp 100 danh từ tiếng Hàn thông dụng nhất
Dưới đây là bảng tổng hợp 100 danh từ tiếng Hàn thường được sử dụng nhất hiện nay:
Danh từ tiếng Hàn |
Phiên âm |
Nghĩa |
인터폰 |
[interphone] |
Điện thoại nội bộ |
포복 |
[pobok] |
Bò trườn, bò toài |
괴발개발 |
[gwae-bal-gae-bal] |
Chữ viết nguệch ngoạc |
전갈 |
[jeon-gal] |
Con bọ cạp |
옥수수 |
[ok-su-su] |
Ngô, bắp |
통역사 |
[tong-yeok-sa] |
Thông dịch viên |
자재 |
[ja-jae] |
Nguyên liệu, vật liệu |
한세상 |
[han-se-sang] |
Một đời, một kiếp |
돌출 |
[dol-chul] |
Sự đột xuất |
-은듯하다 |
[eun-deut-ha-da] |
Dường như, có lẽ |
제주도 |
[je-ju-do] |
Đảo Jeju |
장인어른 |
[jang-in-eo-reun] |
Bố vợ/Cha vợ |
인분 |
[in-bun] |
Phân người |
항문 |
[hang-mun] |
Hậu môn |
응분 |
[eung-bun] |
Thích hợp, thính đáng |
꽈리 |
[kwa-ri] |
Cây hoa chuông |
정적 |
[jeong-jeok] |
Đối thủ chính trị |
보육원 |
[bo-yuk-won] |
Trại trẻ mồ côi |
한번 |
[han-beon] |
Có lần |
-으려는 |
[eu-ryeo-neun] |
Định |
잣죽 |
[jat-juk] |
Chảo hạt thông |
금줄 |
[geum-jul] |
Dây vàng |
유머 |
[yu-meo] |
Sự khôi hài, hài hước |
단청 |
[dan-cheong] |
Hoa văn nền màu xanh |
소요 |
[so-yo] |
Sự náo động |
전신 |
[jeon-sin] |
Toàn thân |
벌꿀 |
[beol-ggul] |
Mật ong |
사채 |
[sa-chae] |
Khoản vay tư nhân |
감자 |
[gam-ja] |
Sự giảm vốn |
관형절 |
[gwan-hyeong-jeol] |
Mệnh đề định nghĩa |
불확실 |
[bul-hwak-sil] |
Sự không chắc chắn |
심리학 |
[sim-ri-hak] |
Tâm lý học |
씨뿌리기 |
[ssi-ppuri-gi] |
Sự gieo hạt |
상고 |
[sang-go] |
Sự kháng cáo |
밀전병 |
[mil-jeon-byeong] |
Bánh bột mì rán |
회의적 |
[hoe-ui-jeok] |
Tính hoài nghi |
도의 |
[do-ui] |
Đạo lý, dạo nghĩa |
휴학생 |
[hyu-hak-saeng] |
Học sinh diện bảo lưu |
세로획 |
[se-ro-hwaek] |
Nét dọc |
-으라더군요 |
[eu-ra-deo-gun-yo] |
Nói là hãy … đấy |
사실적 |
[sa-sil-jeok] |
Tính hiện thực |
야생화 |
[ya-saeng-hwa] |
Hoa dại |
집칸 |
[jip-kan] |
Gian nhà |
환급 |
[hwan-geup |
Sự hoàn trả |
압축 |
[ap-chuk] |
Sự nén |
휴전선 |
[hyu-jeon-seon] |
Giới tuyến đình chiến |
욕질 |
[yok-jil] |
Sự lăng mạ |
최상위 |
[choe-sang-wi] |
Cấp độ cao nhất |
호남아 |
[ho-nam-a] |
Người con trai lịch lãm |
여기저기 |
[yeo-gi-jeo-gi] |
Đây đó, chỗ này chỗ kia |
환각제 |
[hwan-gak-je] |
Thuốc gây ảo giác |
수정과 |
[su-jeong-gwa] |
Nước gừng trộn quế |
안착 |
[an-chak] |
Sự đến nơi an toàn |
소재 |
[so-jae] |
Vật liệu, nguyên liệu |
구비 |
[gu-bi] |
Sự trang bị |
등재 |
[deung-jae] |
Sự ghi chép |
계란빵 |
[gye-ran-ppang] |
Bánh mì trứng |
폭거 |
[pok-geo] |
Hành vi tàn bạo |
요렇듯 |
[yo-reo-teut] |
Như vậy, như thế |
조카사위 |
[jo-ka-sa-wi] |
Cháu rể |
고취 |
[go-chwi] |
Sự cổ động |
절간 |
[jeol-gan] |
Chùa chiền |
송림 |
[song-rim] |
Rừng thông |
포격 |
[po-gyeok] |
Sự pháo kích |
도강 |
[do-gang] |
Gian lận |
프로세서 |
[peu-ro-se-seo] |
Bộ xử lý |
장내 |
[jang-nae] |
Bên trong địa điểm |
간부급 |
[gan-bu-geup] |
Cấp cán bộ |
통성명 |
[tong-seong-myeong] |
Việc giới thiệu danh tính |
촌극 |
[chon-geuk |
Kịch ngắn |
감성 |
[gam-seong] |
Cảm tính |
사마귀 |
[sa-ma-gwi] |
Mụn cơm |
독보적 |
[dok-bo-jeok] |
Tính độc tôn |
파랑새 |
[pa-rang-sae] |
Chim xanh |
첫여름 |
[cheot-yeo-reum] |
Đầu hè |
방류 |
[bang-ryu] |
Sự xả nước |
-으래 |
[eu-rae] |
Nói là hãy |
사랑시기 |
[sa-rang-si-gi] |
Lừa tình |
변신술 |
[byeon-sin-sul] |
Thuật biến hình |
소꿉장난 |
[so-kkup-jang-nan] |
Trò chơi nấu ăn |
쌍지읒 |
[ssang-ji-eut] |
Ssangjigeul |
숨골 |
[sum-gol] |
Hành tủy |
첩자 |
[cheop-ja] |
Kẻ gián điệp |
위세 |
[wi-se] |
Uy thế |
선전 |
[seon-jeon] |
Sự tuyên truêyfn |
미의식 |
[mi-ui-sik] |
Nhận thức về cái đẹp |
사실상 |
[sa-sil-sang] |
Trên thực tế |
탄광촌 |
[tan-gwang-chon] |
Xóm mỏ than |
조회 |
[jo-hoe] |
Cuộc họp buổi sáng |
점심밥 |
[jeom-sim-bap] |
Cơm trưa |
순리 |
[sun-ri] |
Logic, hợp lý |
금령 |
[geum-ryeong] |
Lệnh cấm |
분포관계 |
[bun-po-gwan-gye] |
Phân bố bổ sung |
그리스도교 |
[geu-ri-seu-do-gyo] |
đạo Cơ Đốc |
모친 |
[mo-chin] |
Mẹ |
잉꼬 |
[ing-ko] |
Con vẹt |
율동적 |
[yul-dong-jeok] |
Tính nhịp nhàng |
학술회의 |
[hak-sul-hoi-ui] |
Hội thảo khoa học |
Tổng kết
Danh từ trong tiếng Hàn không chỉ giúp cấu thành câu mà còn là nền tảng để học ngữ pháp và mở rộng vốn từ vựng. Qua bài viết, bạn đã nắm được cách phân loại danh từ, cách sử dụng trong ngữ pháp và các từ thông dụng nhất. Hãy ôn tập và vận dụng chúng vào giao tiếp hàng ngày để nâng cao khả năng sử dụng tiếng Hàn.