Học không giới hạn 600+ khóa học chỉ với 199K / tháng Xem ngay

Hỗ trợ

Hotline: 090 488 6095
Email: cskh@unica.vn

100+ Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành cơ khí phổ biến

Nội dung được viết bởi Châu Thùy Trang

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành cơ khí là nội dung hữu ích dành cho người mới học hoặc đang quan tâm đến ngôn ngữ Hàn trong lĩnh vực kỹ thuật. Việc nắm vững các thuật ngữ liên quan đến máy móc, dụng cụ và quy trình sản xuất sẽ giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp và công việc. Qua bài viết này, Unica sẽ tổng hợp hơn 200 từ vựng thường gặp, giúp bạn dễ dàng học và ứng dụng hiệu quả.

Từ vựng tiếng Hàn về máy móc trong chuyên ngành cơ khí

Trong lĩnh vực cơ khí, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành là yếu tố cần thiết để phục vụ cho công việc vận hành, bảo trì và lắp đặt các thiết bị công nghiệp. Dưới đây là bộ từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành cơ khí phổ biến, giúp bạn dễ dàng ứng dụng trong thực tế.

Từ tiếng Hàn

Phiên âm

Tiếng Việt

기계

Gi-gye

Máy móc

시엔시

Si-en-si

Máy gia côcng CNC

레디알 

Re-di-al

Máy bán tự động

전단기

Jeon-dan-gi

Máy cắt

선반

Seon-ban

Máy tiện tay

크레인(호이스트)

Keu-re-in (Hoi-seu-teu)

Máy cẩu

엔진 

En-jin

Động cơ

컴프레서 

Keom-peu-re-seo

Máy nén khí

발전기 

Bal-jeon-gi

Máy phát điện

펌프 

Peom-peu

Máy bơm

드릴 

Deu-ril

Máy khoan

톱 

Top

Cưa

용접기 

Yong-jeop-gi

Máy hàn

압축기 

Ap-chuk-gi

Máy nén

컨베이어 

Keon-be-i-eo

Băng tải

분쇄기 

Bun-swae-gi

Máy nghiền

그라인더 

Geu-ra-in-deo

Máy mài

샌딩기 

Saen-ding-gi

Máy thổi lớp mảng bám cơ khí

Hàn Quốc là ngành có ngành cơ khí phát triển hàng đầu Châu Á với nhiều doanh nghiệp lớn

Hàn Quốc là ngành có ngành cơ khí phát triển hàng đầu Châu Á với nhiều doanh nghiệp lớn

Từ vựng tiếng Hàn về dụng cụ cơ khí 

Ngoài máy móc, các dụng cụ kỹ thuật là thành phần không thể thiếu trong việc gia công và lắp đặt sản phẩm cơ khí. Dưới đây là những từ vựng tiếng Hàn về dụng cụ kỹ thuật thường gặp:

Từ tiếng Hàn

Phiên âm

Tiếng Việt

도구 

Do-gu

Dụng cụ

나사 

Na-sa

Đinh vít

망치 

Mang-chi

Búa

렌치 

Ren-chi

Cờ lê

플라이어 

Peul-ra-i-eo

Kìm

Jul

Dũa

사포 

Sa-po

Giấy nhám

자 

Ja

Thước đo

펜치 

Pen-chi

Kìm cắt

니퍼 

Ni-peo

Kìm bấm

드라이버 

De-rai-beo

Tua vít

슬레지해머 

Seul-re-ji-hae-meo

Búa tạ

가위 

Ga-wi

Kéo

칼 

Kal

Dao

줄자 

Jul-ja

Thước cuộn

연필 

Yeon-pil

Bút chì

볼펜 

Bol-pen

Bút bi

납땜 인두

Nap-daem in-du

Mỏ hàn

전기 펜치

Jeon-gi Pen-chi

Kìm điện 

파스크립

Pa-seu-keu-rip

Kìm chết

몽기 

Mong-gi

Mỏ lết

드라이버

Deu-ra-i-beo

Tô vít

십자드라이버 

Sip-ja deu-ra-i-beo

Tô vít 4 cạnh

일자 드라이버

Il-ja deu-ra-i-beo

Tô vít 1 cạnh

우레탄망치

U-re-tan mang-chi

Búa nhựa

고무망치

Go-mu mang-chi

Búa cao su

파이프렌치

Pa-i-peu ren-chi

Kìm vặn tuýp nước

마이크로 메타

Ma-i-keu-ro me-ta

Panme

텝 마이크로메타

Tep ma-i-keu-ro me-ta

Panme đo độ sâu

노기스 

No-gi-seu

Thước kẹp

디지털 노기스

Di-ji-teol no-gi-seu

Thước kẹp điện tử

경도계

Gyeong-do-gye

Đồng hồ đo độ cứng

경도기

Gyeong-do-gi

Máy đo độ cứng kim loại

에어컨

E-eo-kon

Máy điều hòa

보루방

Bo-ru-bang

Khoan tay có giá đỡ cố định

레디알

Re-di-al

Máy khoan bán tự động

선반

Seon-ban

Máy tiện tay

시엔시 (CNC)

Si-en-si

Máy gia công CNC

프레스

Eu-re-seu

Máy đột đập

포장기

Po-jang-gi

Máy đóng gói

절곡기

Jeol-gok-gi

Máy uốn kim loại

구리스

Gu-ri-seu

Mỡ bôi trơn

탭빈유 

Taep-bin-yu

Dầu bôi mũi ren

절삭유 

Jeol-sak-yu

Dầu làm mát khí gia công

연마석

Yeon-ma-seok

Đá mài

커터날 

Keo-teo-nal

Đá cắt sắt

용접봉

Yong-jeop-bong

Que hàn

전등

Jeon-deung

Bóng đèn

형광등

Hyeong-gwang-deung

Đèn huỳnh quang

형광등 

Go-ap-su-eun-deung

Đèn cao áp thủy ngân

스위치

Seu-wi-chi

Công tắc

전선

Jeon-seon

Dây dẫn điện

모터

Mo-teo

Động cơ điện

퓨즈

Pyu-jeu

Cầu chì

차단기

Cha-dan-gi

Cầu dao

전류계

Jeon-ryu-gye

Ampe kế

전압

Jeon-ap

Điện áp

전동기

Jeon-dong-gi

Máy điện

콘센트

Kon-sen-teu

Ổ cắm điện

Một số vật dụng thường được sử dụng trong ngành cơ khí

Từ vựng tiếng hàn quy trình sản xuất trong chuyên ngành cơ khí

Việc hiểu rõ các thuật ngữ chuyên ngành là yếu tố quan trọng trong ngành sản xuất, giúp bạn giao tiếp hiệu quả và làm việc chuyên nghiệp hơn. Dưới đây là bộ từ vựng tiếng Hàn về quy trình sản xuất phổ biến:

Từ tiếng Hàn

Phiên âm

Tiếng Việt

생산 공정

saeng-san gong-jeong

Quy trình sản xuất

생산 계획

saeng-san gye-hoek

Lên kế hoạch sản xuất

제품 설계

je-pum seol-gye

Thiết kế sản phẩm

원자재 준비

won-ja-jae jun-bi

Chuẩn bị nguyên liệu

가공

ga-gong

Gia công

기계 가공

gi-gae ga-gong

Gia công cơ khí

밀링

mil-ling

Máy phay

선반 

seon-ban

Tiện

플레이닝

peul-re-i-ning

Bào

용접

yong-jeop

Hàn

조립

jo-rip

Lắp ráp

품질 검사

pum-jil geom-sa

Kiểm tra chất lượng

포장

po-jang

Đóng gói bao bì

운송

un-song

Vận chuyển

창고 보관

chang-go bo-gwan

Lưu kho

판매

pan-mae

Bán hàng

애프터 서비스

ae-peo-teo se-bi-seu

Dịch vụ sau bán hàng

생산 능력

saeng-san neung-ryeo

Công suất sản xuất

노동 생산성 

no-dong saeng-san-seong

Năng suất lao động

생산 주기 

saeng-san ju-gi

Chu kỳ sản xuất

생산 비용

saeng-san bi-yong

Chi phí sản xuất

생산 관리 

saeng-san gwan-ri

Quản lý sản xuất 

자동화

ja-dong-hwa

Tự động hóa

생산 기술

saeng-san gi-sul

Công nghệ sản xuất

공정도

gong-jeong-do

Sơ đồ công nghệ

도면

do-myeon

Bản vẽ kỹ thuật

가스 용접

ga-seu yong-jeop

Hàn khí gas

Tổng kết

Việc nắm vững từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành cơ khí đóng vai trò quan trọng trong quá trình học tập và làm việc trong môi trường kỹ thuật. Kiến thức này không chỉ giúp bạn dễ dàng trao đổi thông tin, đọc hiểu tài liệu chuyên ngành mà còn tăng khả năng giao tiếp chuyên nghiệp trong các tình huống thực tế. Việc thường xuyên ôn luyện, thực hành và ứng dụng các từ vựng vào công việc hàng ngày sẽ giúp bạn ghi nhớ từ lâu hơn.

Trở thành hội viên
0/5 - (0 bình chọn)