Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành cơ khí là nội dung hữu ích dành cho người mới học hoặc đang quan tâm đến ngôn ngữ Hàn trong lĩnh vực kỹ thuật. Việc nắm vững các thuật ngữ liên quan đến máy móc, dụng cụ và quy trình sản xuất sẽ giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp và công việc. Qua bài viết này, Unica sẽ tổng hợp hơn 200 từ vựng thường gặp, giúp bạn dễ dàng học và ứng dụng hiệu quả.
Từ vựng tiếng Hàn về máy móc trong chuyên ngành cơ khí
Trong lĩnh vực cơ khí, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành là yếu tố cần thiết để phục vụ cho công việc vận hành, bảo trì và lắp đặt các thiết bị công nghiệp. Dưới đây là bộ từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành cơ khí phổ biến, giúp bạn dễ dàng ứng dụng trong thực tế.
Từ tiếng Hàn |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
기계 |
Gi-gye |
Máy móc |
시엔시 |
Si-en-si |
Máy gia côcng CNC |
레디알 |
Re-di-al |
Máy bán tự động |
전단기 |
Jeon-dan-gi |
Máy cắt |
선반 |
Seon-ban |
Máy tiện tay |
크레인(호이스트) |
Keu-re-in (Hoi-seu-teu) |
Máy cẩu |
엔진 |
En-jin |
Động cơ |
컴프레서 |
Keom-peu-re-seo |
Máy nén khí |
발전기 |
Bal-jeon-gi |
Máy phát điện |
펌프 |
Peom-peu |
Máy bơm |
드릴 |
Deu-ril |
Máy khoan |
톱 |
Top |
Cưa |
용접기 |
Yong-jeop-gi |
Máy hàn |
압축기 |
Ap-chuk-gi |
Máy nén |
컨베이어 |
Keon-be-i-eo |
Băng tải |
분쇄기 |
Bun-swae-gi |
Máy nghiền |
그라인더 |
Geu-ra-in-deo |
Máy mài |
샌딩기 |
Saen-ding-gi |
Máy thổi lớp mảng bám cơ khí |
Hàn Quốc là ngành có ngành cơ khí phát triển hàng đầu Châu Á với nhiều doanh nghiệp lớn
Từ vựng tiếng Hàn về dụng cụ cơ khí
Ngoài máy móc, các dụng cụ kỹ thuật là thành phần không thể thiếu trong việc gia công và lắp đặt sản phẩm cơ khí. Dưới đây là những từ vựng tiếng Hàn về dụng cụ kỹ thuật thường gặp:
Từ tiếng Hàn |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
도구 |
Do-gu |
Dụng cụ |
나사 |
Na-sa |
Đinh vít |
망치 |
Mang-chi |
Búa |
렌치 |
Ren-chi |
Cờ lê |
플라이어 |
Peul-ra-i-eo |
Kìm |
줄 |
Jul |
Dũa |
사포 |
Sa-po |
Giấy nhám |
자 |
Ja |
Thước đo |
펜치 |
Pen-chi |
Kìm cắt |
니퍼 |
Ni-peo |
Kìm bấm |
드라이버 |
De-rai-beo |
Tua vít |
슬레지해머 |
Seul-re-ji-hae-meo |
Búa tạ |
가위 |
Ga-wi |
Kéo |
칼 |
Kal |
Dao |
줄자 |
Jul-ja |
Thước cuộn |
연필 |
Yeon-pil |
Bút chì |
볼펜 |
Bol-pen |
Bút bi |
납땜 인두 |
Nap-daem in-du |
Mỏ hàn |
전기 펜치 |
Jeon-gi Pen-chi |
Kìm điện |
파스크립 |
Pa-seu-keu-rip |
Kìm chết |
몽기 |
Mong-gi |
Mỏ lết |
드라이버 |
Deu-ra-i-beo |
Tô vít |
십자드라이버 |
Sip-ja deu-ra-i-beo |
Tô vít 4 cạnh |
일자 드라이버 |
Il-ja deu-ra-i-beo |
Tô vít 1 cạnh |
우레탄망치 |
U-re-tan mang-chi |
Búa nhựa |
고무망치 |
Go-mu mang-chi |
Búa cao su |
파이프렌치 |
Pa-i-peu ren-chi |
Kìm vặn tuýp nước |
마이크로 메타 |
Ma-i-keu-ro me-ta |
Panme |
텝 마이크로메타 |
Tep ma-i-keu-ro me-ta |
Panme đo độ sâu |
노기스 |
No-gi-seu |
Thước kẹp |
디지털 노기스 |
Di-ji-teol no-gi-seu |
Thước kẹp điện tử |
경도계 |
Gyeong-do-gye |
Đồng hồ đo độ cứng |
경도기 |
Gyeong-do-gi |
Máy đo độ cứng kim loại |
에어컨 |
E-eo-kon |
Máy điều hòa |
보루방 |
Bo-ru-bang |
Khoan tay có giá đỡ cố định |
레디알 |
Re-di-al |
Máy khoan bán tự động |
선반 |
Seon-ban |
Máy tiện tay |
시엔시 (CNC) |
Si-en-si |
Máy gia công CNC |
프레스 |
Eu-re-seu |
Máy đột đập |
포장기 |
Po-jang-gi |
Máy đóng gói |
절곡기 |
Jeol-gok-gi |
Máy uốn kim loại |
구리스 |
Gu-ri-seu |
Mỡ bôi trơn |
탭빈유 |
Taep-bin-yu |
Dầu bôi mũi ren |
절삭유 |
Jeol-sak-yu |
Dầu làm mát khí gia công |
연마석 |
Yeon-ma-seok |
Đá mài |
커터날 |
Keo-teo-nal |
Đá cắt sắt |
용접봉 |
Yong-jeop-bong |
Que hàn |
전등 |
Jeon-deung |
Bóng đèn |
형광등 |
Hyeong-gwang-deung |
Đèn huỳnh quang |
형광등 |
Go-ap-su-eun-deung |
Đèn cao áp thủy ngân |
스위치 |
Seu-wi-chi |
Công tắc |
전선 |
Jeon-seon |
Dây dẫn điện |
모터 |
Mo-teo |
Động cơ điện |
퓨즈 |
Pyu-jeu |
Cầu chì |
차단기 |
Cha-dan-gi |
Cầu dao |
전류계 |
Jeon-ryu-gye |
Ampe kế |
전압 |
Jeon-ap |
Điện áp |
전동기 |
Jeon-dong-gi |
Máy điện |
콘센트 |
Kon-sen-teu |
Ổ cắm điện |
Một số vật dụng thường được sử dụng trong ngành cơ khí
Từ vựng tiếng hàn quy trình sản xuất trong chuyên ngành cơ khí
Việc hiểu rõ các thuật ngữ chuyên ngành là yếu tố quan trọng trong ngành sản xuất, giúp bạn giao tiếp hiệu quả và làm việc chuyên nghiệp hơn. Dưới đây là bộ từ vựng tiếng Hàn về quy trình sản xuất phổ biến:
Từ tiếng Hàn |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
생산 공정 |
saeng-san gong-jeong |
Quy trình sản xuất |
생산 계획 |
saeng-san gye-hoek |
Lên kế hoạch sản xuất |
제품 설계 |
je-pum seol-gye |
Thiết kế sản phẩm |
원자재 준비 |
won-ja-jae jun-bi |
Chuẩn bị nguyên liệu |
가공 |
ga-gong |
Gia công |
기계 가공 |
gi-gae ga-gong |
Gia công cơ khí |
밀링 |
mil-ling |
Máy phay |
선반 |
seon-ban |
Tiện |
플레이닝 |
peul-re-i-ning |
Bào |
용접 |
yong-jeop |
Hàn |
조립 |
jo-rip |
Lắp ráp |
품질 검사 |
pum-jil geom-sa |
Kiểm tra chất lượng |
포장 |
po-jang |
Đóng gói bao bì |
운송 |
un-song |
Vận chuyển |
창고 보관 |
chang-go bo-gwan |
Lưu kho |
판매 |
pan-mae |
Bán hàng |
애프터 서비스 |
ae-peo-teo se-bi-seu |
Dịch vụ sau bán hàng |
생산 능력 |
saeng-san neung-ryeo |
Công suất sản xuất |
노동 생산성 |
no-dong saeng-san-seong |
Năng suất lao động |
생산 주기 |
saeng-san ju-gi |
Chu kỳ sản xuất |
생산 비용 |
saeng-san bi-yong |
Chi phí sản xuất |
생산 관리 |
saeng-san gwan-ri |
Quản lý sản xuất |
자동화 |
ja-dong-hwa |
Tự động hóa |
생산 기술 |
saeng-san gi-sul |
Công nghệ sản xuất |
공정도 |
gong-jeong-do |
Sơ đồ công nghệ |
도면 |
do-myeon |
Bản vẽ kỹ thuật |
가스 용접 |
ga-seu yong-jeop |
Hàn khí gas |
Tổng kết
Việc nắm vững từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành cơ khí đóng vai trò quan trọng trong quá trình học tập và làm việc trong môi trường kỹ thuật. Kiến thức này không chỉ giúp bạn dễ dàng trao đổi thông tin, đọc hiểu tài liệu chuyên ngành mà còn tăng khả năng giao tiếp chuyên nghiệp trong các tình huống thực tế. Việc thường xuyên ôn luyện, thực hành và ứng dụng các từ vựng vào công việc hàng ngày sẽ giúp bạn ghi nhớ từ lâu hơn.