Phần 1: BÀI 31 : 우리 고향은 서울보다 공기가 맑아요 Quê hương tôi có không khí trong lành hơn Seoul.
2 bài giảng - 01 128ờ 28 p01ú31
Phần 2: BÀI 32 : 복날에는 삼계탕을 먹어요 Chúng tôi ăn món gà tần sâm vào ngày nóng nhất của mùa hè
2 bài giảng - 01 133ờ 33 p01ú31
Phần 3: BÀI 33 : 송편을 만드는 체험도 할 수 있어요 Bạn có thể trải nghiệm làm bánh Songpyeon.
2 bài giảng - 01 142ờ 42 p01ú31
Phần 4: BÀI 34 : 아기 옷을 선물하는 게 어때요? Tặng quần áo cho trẻ con làm quà, thì thế nào?
2 bài giảng - 01 149ờ 49 p01ú31
Phần 5: BÀI 35 : 한국 드라마가 재미있잖아요 Phim Hàn Quốc rất hay mà
2 bài giảng - 01 134ờ 34 p01ú31
Phần 6: BÀI 36 : 단정한 모습이 좋아 보여요 Nhìn anh thật gọn gàng, chỉnh tề.
2 bài giảng - 01 132ờ 32 p01ú31
Phần 7: BÀI 37 : 출입문을 꼭 닫읍시다 Hãy đóng cửa ra vào.
2 bài giảng - 01 122ờ 22 p01ú31
Phần 8: BÀI 38 : 일할 맛이 나요 Tôi thấy hứng thú khi làm việc.
2 bài giảng - 01 113ờ 13 p01ú31
Phần 9: BÀI 39 : 오늘 회식을 하자고 해요 Hôm nay,hãy cùng ăn liên hoan.
2 bài giảng - 01 115ờ 15 p01ú31
Phần 10: BÀI 40 : 불쾌감을 느꼈다면 그건 성희롱이에요 Nếu bạn cảm thấy không thoải mái thì đó chính là hành vi quấy rối tình dục
2 bài giảng - 01 109ờ 09 p01ú31
Phần 11: BÀI 41 : 드라이버로 해 보세요 Hãy thử dùng tuốc-nơ-vít xem.
2 bài giảng - 01 109ờ 09 p01ú31
Phần 12: BÀI 42 : 이 기계 어떻게 작동하는지 알아요? Anh có biết sử dụng máy này như thế nào không?
2 bài giảng - 01 104ờ 04 p01ú31
Phần 13: BÀI 43 : 철근을 옮겨 놓으세요 Hãy di chuyển thép xoắn.
2 bài giảng - 01 106ờ 06 p01ú31
Phần 14: BÀI 44 : 페인트 작업을 했거든요 Bởi vì tôi đã sơn.
2 bài giảng - 01 104ờ 04 p01ú31
Phần 15: BÀI 45 : 호미를 챙겼는데요 Tôi đã mang theo cuốc tay nhỏ rồi.
2 bài giảng - 01 100ờ 00 p01ú31
Phần 16: BÀI 46 : 더 신경 쓰도록 하자 Chúng ta hãy chú ý hơn nhé.
2 bài giảng - 00 1255ờ 55 p12ú31
Phần 17: BÀI 47 : 재고를 파악하는 것이 중요해요 Việc kiểm kho rất quan trọng.
2 bài giảng - 01 116ờ 16 p01ú31
Phần 18: BÀI 48 : 다치지 않도록 조심하세요 Hãy cẩn thận đừng để bị thương.
2 bài giảng - 00 1256ờ 56 p12ú31
Phần 19: BÀI 49 : 안전화를 안 신으면 다칠 수 있어요 Anh có thể bị thương nếu không đi giày bảo hộ.
2 bài giảng - 01 103ờ 03 p01ú31
Phần 20: BÀI 50 : 열심히 해 준 덕분이에요 Đó là nhờ cô đã làm việc chăm chỉ.
2 bài giảng - 01 104ờ 04 p01ú31
Phần 21: BÀI 51 : 한국에 가서 일을 하고 싶은데요 Tôi muốn đến Hàn Quốc làm việc.
2 bài giảng - 00 1237ờ 37 p12ú31
Phần 22: BÀI 52 : 근로 조건이 좋은 편이에요 Điều kiện làm việc khá tốt.
2 bài giảng - 00 1241ờ 41 p12ú31
Phần 23: BÀI 53 : 외국인 등록을 하러 가요 Đi làm thủ tục đăng ký người nước ngoài.
2 bài giảng - 00 1248ờ 48 p12ú31
Phần 24: BÀI 54 : 보험금을 신청하려고요 Dự định yêu cầu tiền bảo hiểm.
2 bài giảng - 00 1249ờ 49 p12ú31
Phần 25: BÀI 55 : 급여 명세서를 확인해 보세요 Bạn hãy kiểm tra bảng lương.
2 bài giảng - 00 1247ờ 47 p12ú31
Phần 26: BÀI 56 : 이번 여름 휴가 계획은 세웠어? Anh đã lên kế hoạch nghỉ hè lần này chưa?
2 bài giảng - 00 1242ờ 42 p12ú31
Phần 27: BÀI 57 : 사업장을 변경하고 싶은데 Tôi muốn thay đổi chỗ làm.
2 bài giảng - 00 1248ờ 48 p12ú31
Phần 28: BÀI 58 : 체류 기간을 연장한 후에 꼭 신고해야 해 Sau khi gia hạn thời gian cư trú bạn cần phải khai báo cư trú lại.
2 bài giảng - 00 1239ờ 39 p12ú31