Mua 3 tặng 1

Hỗ trợ

Hotline: 090 488 6095
Email: cskh@unica.vn

35 Cách nói tạm biệt trong tiếng Anh gây ấn tượng

Mua 3 tặng 1

Bình thường khi muốn tạm biệt ai đó bạn sẽ nghĩ ngay đến từ Goodbye đúng không? Thế nhưng trong tiếng Anh, với từng hoàn cảnh giao tiếp khác nhau, chúng ta sẽ sử dụng các cách nói lời tạm biệt khác nhau. Hãy cùng Unica học ngữ pháp tiếng Anh với cách nói lời tạm biệt bằng tiếng Anh với 35 cách đơn thật đơn giản qua bài viết dưới đây nhé.

Những câu chào tạm biệt bằng tiếng Anh hay nhất

1. Bye

Example: Tom waves and says, “Bye everyone”

Dịch nghĩa: Tom vẫy tay và nói, chào tất cả mọi người

2. Goodbye

Example: We just want to say goodbye to you

Dịch nghĩa: Chúng tôi chỉ muốn nói lời tạm biệt với bạn

3. Bye-bye

Example: Bye-bye, take care, now

Dịch nghĩa: Tạm biệt, bảo trọng nhé!

4. Farewell

Example: This is a farewell party

Dịch nghĩa: Đây là một bữa tiệc chia tay

5. Cheerio( cổ vũ)

Example: Cheerio! Have a good trip!

Dịch nghĩa: Cố lên, chuyến đi tốt nha!

6. See you

Example: Ok, see you tomorrow

Dịch nghĩa: Ok, hẹn gặp lại vào ngày mai nhé!

7. I’m out

Example: You guys are so noisy, I’m out

Dịch nghĩa: Các bạn thật là ồn ào, tôi đi đây

8. Take care

Example: Take care girls, have fun

Dịch nghĩa: Bảo trọng nhé cô gái, chúc vui vẻ

9. Take it easy

Example: Take it easy, we should talk later

Dịch nghĩa: Bình tĩnh nào, chúng ta nên nói chuyện sau

10. I’m off

Example: Well whatever, I’m off to bed

Dịch nghĩa: Ừ thì sao cũng được, tôi nghỉ

11. Gotta go!

Example: Come on, guys, we gotta go!

Dịch nghĩa: Nào, các bạn, chúng ta phải đi thôi!

12. Good night

Example: Good night! Have a sweet dream honey.

Dịch nghĩa: Ngủ ngon nhé, và có một giấc mơ thật là ngọt ngào nhé em yêu

>> Xem thêm: Tổng hợp mẫu câu chúc ngủ ngon Tiếng Anh ngọt ngào nhất

Thành thạo Nghe, Nói, Đọc, Viết bằng cách đăng ký học online ngay. Khóa học giúp bạn tiếp cận phương pháp học tiếng anh đúng, thành thạo ngữ pháp, tự tin thuyết trình bằng tiếng anh.... Đăng ký ngay.

Học ngữ pháp tiếng Anh thật đơn giản
Nguyễn Thị Hồng Hiên
399.000đ
700.000đ

Thuyết trình Tiếng Anh nâng cao
Nguyễn Lan Anh
700.000đ
1.200.000đ

Học giỏi Tiếng Anh toàn diện: Nghe, Nói, Đọc, Viết
Bùi Đức Tiến
399.000đ
600.000đ

13. Bye for now

Example: Bye for now, I will call you later.

Dịch nghĩa: Bây giờ chúng ta phải chia tay rồi, mình sẽ gọi cho bạn sau

14. See you later

Example: I am busy now, see you later.

Dịch nghĩa: Bây giờ tôi đang bận, gặp bạn sau nhé

15. Keep in touch

Example: Keep in touch and talk to you soon

Dịch nghĩa: Giữ liên lạc nhé và tôi sẽ sớm liên lạc cho bạn

16. Catch you later

Example: I have to go now—catch you later

Dịch nghĩa: Tôi phải đi ngay bây giờ hẹn gặp bạn sau

17. See you soon

Example: See you soon. Jane

Dịch nghĩa: Hẹn gặp lại Jane

18. I gotta take off

Example: I can’t stay. I gotta take off

Dịch nghĩa: Tôi không thể ở lại được, tôi phải đi đây

19. Talk to you later

Example: I am tired so talk to you later

Dịch nghĩa: Tôi hơi mệt, mình nói chuyện sau nhé!

20. See you next time

Example: Sorry, I can’t stay anymore, see you next time

Dịch nghĩa: Xin lỗi, mình không thể ở lại lâu, hẹn gặp lại bạn lần sau nhé!

21. Have a good time

Example: Sounds great, Tom. I’ll talk to you tomorrow. Have a good time!

Dịch nghĩa: Hay đấy,Tom. Tôi sẽ liên lạc với bạn vào ngày mai. Chúc vui vẻ

22. Have a good (nice) day

Example: Have a nice day, darling

Dịch nghĩa: Chúc một ngày tốt lành, em yêu

23. I’ve got to get going/ I must be going

Example: I must be going now

Dịch nghĩa: Tôi phải đi ngay bây giờ

Cách chào tạm biệt trong tiếng Anh khi gọi điện thoại

24: Nice chatting with you

Dịch nghĩa: Rất vui được trò chuyện với bạn

25. Talk to you soon

Dịch nghĩa: Nói chuyện với bạn sau

26. I'll call you later

Dịch nghĩa: Tôi sẽ gọi lại cho bạn sau.

27: I gotta go, bye!

Dịch nghĩa: Tôi phải đi đây, tạm biệt!

>> Xem thêm: Những câu nói hay bằng tiếng Anh về cuộc sống, tình yêu bạn nên biết

Cách chào tạm biệt trong tiếng Anh qua Email

28. Regards

Dịch nghĩa: Trân trọng

29. Best regards/Kind regards/Warm regards

Dịch nghĩa: Mang nghĩa trân trọng

30. Speak to you soon.

Dịch nghĩa: Sẽ nói chuyện với bạn sớm

31: Looking forward to your reply.

Dịch nghĩa: Mong chờ hồi âm của bạn

32: Thank you/Thanks.

Dịch nghĩa: Cám ơn

33. Best/Best wishes.

Dịch nghĩa: Lời chúc tốt đẹp nhất

34. Yours truly.

Dịch nghĩa: Trân trọng

35. Sincerely/Yours sincerely.

Dịch nghĩa: Trân trọng

Vậy là chúng ta đã học được 35 cách nói lời tạm biệt trong Tiếng Anh rồi đó, ngoài ra trong quá trình học tiếng Anh các bạn cũng phải nắm vững cấu trúc câu, trau dồi vốn từ vựng cho bản thân để trong quá trình giao tiếp đạt hiệu quả hơn.

Unica gợi ý cho bạn: Khóa học "Tiếng anh giao tiếp thường ngày"

XEM TRỌN BỘ KHÓA HỌC TẠI ĐÂY

>> Tổng hợp 50 câu giao tiếp tiếng Anh cơ bản nhất!

>> Đoạn văn mẫu giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh

[Tổng số: 21 Trung bình: 2]
Trở thành hội viên